一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức k

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức k"

Bản ghi

1 一 何謂低油飲食?Thế nào là thực phẩm ít dầu? 因疾病的影響, 對脂肪的消化吸收能力降低, 限制飲食中脂肪的攝取量, 以 降低胰臟及腸道的負荷, 減少對膽囊的刺激及降低血中脂質濃度的一種治療 飲食 低油飲食 Hướng dẫn chỉ đạo giáo dục sức khỏe thực phẩm ít dầu. vì ảnh hưởng của bệnh, việc hấp thụ và tiêu hóa chất béo bị xuống thấp, hạn chế chất béo trong chế độ ăn uống, giảm thấp chức năng của tụy và ruột, giảm kích thích túi mật và một phương pháp điều trị giảm nồng lipid máu trong chế độ ăn uống. 二 飲食原則 chế độ thực phẩm. ( 一 ) 選用瘦肉 : 瘦肉旁附著之油脂及皮層應全部切除 lựa chọn thịt nạc: phải cắt bỏ những thịt mỡ bám quanh vùng thịt nạc. ( 二 ) 瘦肉中亦含有一些肉眼看不見的油脂, 選擇瘦肉時應按脂肪含量多寡依次 選用 : 去皮雞肉 魚肉 ( 不含魚腹肉 ) 去皮鴨肉 牛肉 羊肉 豬肉 Trong thịt nạc cũng chứa những chất mỡ béo mà mắt thường không thấy được. cho nên lúc lựa chọn thịt cũng nên tham khảo bảng phân tí ch lượng béo trong thịt và nên chọn dùng: thịt gà róc da, thịt cá (không tính bụng cá), thịt vịt đã róc da, thịt bò, thịt dê, thịt heo. ( 三 ) 烹調時應多利用清蒸 水煮 清燉 烤 滷 涼拌等不必加油的烹調方 法, 並可多利用刺激性較低的調味品 ( 如 : 糖 醋 花椒 八角 五香

2 蕃茄醬 蔥 蒜 ) 或芶芡, 以補充低油烹調的缺點及促進食慾 khi nấu ăn lựa chọn các cách:hấp, luộc hoặc, trụng, nứơng, hầm,, trộn các loại không cần thêm dầu ăn khi nấu, nên dùng các gia vị ít gây kích thích: (đường, dấm, ớt, điều màu, ngũ vị hương, tương cà chua, hành, tỏi...) hoặc chất tạo độ sánh (bột năng)nhằm bổ sung những thiếu sót của nấu ăn ít chất béo và kích thích sự thèm ăn. ( 四 ) 禁用油炸方式烹調食物, 如用煎 炒方式製作時, 以選用少量的植物油為宜 ; 肉類滷 燉湯時, 應於冷藏後將上層油脂去除, 再加熱食用 ; 烤雞或烤肉的汁及紅燒肉的濃湯, 均含高量的脂肪, 應禁用 nghiêm cấm chiê n rán ngập dầu, chiên xào các loại, chọn dầu ăn làm từ thực vật tốt hơn, khi hầm thịt hoặc nấu canh nên để nguội, sau khi làm lạnh thì vớt bỏ v áng mỡ nổi lên trên bề mặt bỏ đi rồi mới làm nóng để ăn. cấm ăn các loại mỡ và da động vật sau khi nướng vì nó chứa lượng mỡ,chất béo quá cao. ( 五 ) 腸胃不適者宜少食易產氣的食物, 如 : 洋蔥 蒜頭 韭菜 辣椒 高麗菜 花椰菜 青椒 地瓜等 dạ dày không tốt nên hạn chế dùng các gia vị sau:hành tây, tỏi, hẹ, ớt, cải bắp, súp lơ, ớt chuông, khoai lang. ( 六 ) 如在外用餐, 應儘量選擇清燉 涼拌的食品 ; 肉類可選擇雞 魚類 ; 調味用油類 ( 如 : 麻油 奶油 沙拉醬等 ) 應儘量避免 nếu ăn bên ngoài, nê

3 n chọn món ăn nấu canh, trộn gỏi, thịt nên chọn gà, cá, gia vị thành phần dầu nên tránh dùng như : (dầu mè, bơ, nước sốt xà lách.) ( 七 ) 食物的選擇要均衡, 以充份供給各類的營養素, 可增加五穀類 水果類 脫脂奶粉等食物, 以補充因脂肪受限制而減少的熱量 lựa chọn thực phẩm phải cân bằng, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng, sử dụng thâm các thực phẩm ngũ cốc, trái cây, các sữa bột ít chất béo, tuy bị giới hạn sử dụng chất béo nhưng vẫn bổ sung đầy đủ chất dinh dưỡng. ( 八 ) 少量多餐 ăn lượng ít nhưng chia nhiều bữa ( 九 ) 若長期使用低油飲食者, 應遵照醫師 營養師指示補充脂溶性維生素 A D E K những bệnh nhân sử dụng thực phẩm ít chất béo dài hạn nê n thông qua quyết định và hướng dẫn của bác sỹ, bác sỹ dinh dưỡng khuyến cáo sử dụng các vitamin hòa tan như A, D, E, K. 三 食物選擇表 bảng lựa chọn thực phẩm. ( 一 ) 五穀根莖類 Các loại ngũ cốc và củ : 可食 : 米 麵 饅頭 吐司 麵包 米粉 冬粉 餃子皮 餛飩皮 春捲皮 甘薯 馬鈴薯 芋頭等 có thể ăn:ví dụ : cơm,mỳ, bánh bao, bánh mỳ gối, bún, miến, da gó i sủi cảo, da gói hoành thánh, bánh tráng cuốn, khoai lang, khoai tây...

4 忌食 : 炒飯 炒麵 炒米粉 速食麵等 各種加油製作的麵食, 如 : 燒餅 油條 煎包 鍋貼 甜鹹麵包等 tránh ăn: cơm chiên, mỳ xào, bún xào, mỳ ăn liền, các loại thực phẩm chế biến từ bột mỳ kết hợp dầu ăn như bánh nướng, quẩy, bá nh bao chiên, há cảo chiện bánh bao nhân thịt. ( 二 ) 奶類及其製品 Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa. 可食 : 脫脂奶 低脂奶及其製品 có thể ăn: các loại sữa không béo và sản phẩm làm từ sữa ít béo hoặc không béo. 忌食 : 全脂奶及其製品, 如 : 奶水 煉乳 全脂奶粉 冰淇淋 乳酪 鮮奶油等 tránh ăn: sữa béo, và các sản phẩm chế biến từ sữa như sữa nước, sữa đặc, các loại sữa béo, kem, phô mai(váng sữa)kem tươi... ( 三 ) 肉 魚 蛋類 Thịt, cá,trứng các loại. 可食 có thể ăn: 1. 水產 : 馬加 旗魚 吳郭魚 鰱魚 虱目魚 鯉魚 紅目鰱 鮭魚 烏魚 白鯧 白帶魚 烏賊 鎖管 河螃蟹 ( 毛蟹 ) 蟳 蝦 干貝 蛤蜊 牡蠣 海參 脆丸等 hải sản: cá thu, cá cờ, cá rô phi, cá bống mú, cá măng, cá chép, cá chép bạc đầu đỏ, cá hồi, cá

5 đối, cá chim, cá chim bạc, mực ống, ống khóa, cua sông (cua), cua, tôm, sò, nghêu, hàu, hải sâm, bóng giòn. 2. 家畜 : 牛肉 ( 瘦 ) 羊肉( 瘦 ) 豬大里肌 後腿瘦豬肉 前腿瘦豬肉 豬大排等 Gia súc : thịt bò(nạc), thịt dê(nạc), thịt heo(nạc), đùi sau đùi trước(nạc) thịt heo, sườn heo 家禽 : 去皮家禽, 如 : 雞胸肉 雞腿 鵝肉 鴨肉等 Gia cầm:gia cầm đã lóc da như: ức gà, đùi gà, thịt vịt, ngan 蛋類 : 蛋白 雞蛋 鴨蛋等 ( 如食用蛋黃會有不適者, 儘量少用 ) trứng: lòng trắng trứng, trứng gà, trứng vịt...(nếu là bệnh nhân không thích hợp ăn lòng vàng của trứng thì không nên sử dụng) 忌食 tránh ăn: 1. 水產 : 魚卵 魚丸 ( 有餡 ) 鱈魚 河鰻 蟹黃 蝦卵 魚餃( 有餡 ) 蝦球或罐頭食品等 hải sản: trứng cá, cá viên(có nhân), cá tuyết, cá chình, cua, tôm, trứng, bánh bao cá (có nhân), tôm hoặc thực phẩm đóng hộp. 2. 家畜 : 肥肉 五花肉 蹄膀 豬皮 豬腳 仔排 牛腩等 Gia cầm: thịt mỡ,thịt ba chỉ, móng đùi, da heo, chân heo, sườn, nậm bò...

6 3. 家禽 : 鴨皮 雞皮 雞鴨翅膀等 Gia súc: da vịt, da gà, cánh gà vịt 加工食品 : 肉燥 肉醬 豬肉乾 肉鬆 肉脯 中西火腿 香腸 培根 熱狗 肉丸等 thực phẩm gia công :thịt nêm gia vị, thịt hộp,thịt heo sấy khô, thịt dăm bông, thịt rán,giò chả, xúc xí ch,thịt xông khói, hotdog,thịt chả viên... ( 四 ) 豆類及麵筋製品 Đậu và các sản phẩm từ đậu. 可食 : 豆腐 豆干 豆皮 干絲 素雞 豆漿 麵腸等 có thể ăn: đậu phụ, đậu phụ khô, đậu phụ da, đậu phụ sợi, gà chay, sữa đậu nành, mì căn... 忌食 : 油豆腐 油麵筋泡 油炸豆包等 tránh ăn: đậu phụ rán, mỳ đậu viên rán,túi đậu chiên rán... ( 五 ) 蔬菜類 Rau củ 可食 : 新鮮蔬菜 có thể ăn: các loại rau quả tươi non. ( 六 ) 水果類 Trái cây 可食 : 除少數含油者外均可 có thể ăn:loại trừ có chứa hàm lượng dầu ra đều được sử dụng.

7 忌食 : 酪梨 橄欖 椰子肉 tránh ăn: dứa, ô liu, dừa. ( 七 ) 點心類 các loại điểm tâm 可食 : 蘇打餅干 登山口糧 紅豆湯 綠豆湯 桂圓湯 銀耳羹 糯米圓子 白年糕 甜年糕及雪泥等 có thể ăn: bánh soda, lương khô leo núi, chè đậu đỏ,chè đậu xanh,chè long nhãn, chè mộc nhĩ trắng, bánh gạo nếp, bánh nếp, bánh nếp ngọt và món ngào sệt. 忌食 : 蛋捲 餅干 ( 除蘇打餅干 登山口糧外 ) 蛋糕 派 各式中西 點, 如 : 千層糕 桃酥 綠豆糕 豬油年糕 炸春捲 蘿蔔絲餅 蔥油餅 豆沙餅 喜餅等各種糕餅類, 巧果 麻花 雙胞胎 沙其瑪 肉圓 油粿 花生湯 芝麻糊等 tránh ăn:trứng cuộn, bánh quy (trừ bánh quy soda,lương khô leo núi), bánh ngọt, bánh nướng, tất cả các loại điểm tâm Trung Tây,như: bánh da lợn, bánh đào, bánh đậu xanh, bánh nếp mỡ heo, chả giò chiên, bánh cải sợi, bánh hành lá trộn dầu, bánh nhân đậu, bánh cưới và các loại bánh ngọt khác, trái cây,bánh xoắn,bánh rán song sinh, b ánh trộn ngọt,bánh bột mặn chiên dầu, chè đậu phộng,chè mè đen...đồ ngọt. ví dụ: bánh ngọt, canh đậu đỏ, các đồ ngọt làm từ

8 nếp... ( 八 ) 調味品 Đồ gia vị. 可食 : 鹽 味精 糖 醋 醬油 蠔油 蕃茄醬等 có thể ăn: muối, xì dầu, vị tinh, đường, dấm, dầu hào, tương cà chua... 忌食 : 蛋黃醬 沙拉醬 芝麻醬 花生醬 辣椒醬 沙茶醬 豆瓣醬 甜麵醬 tránh ăn:tương lòng đỏ trứng muối, dầu trộn xà lách, tương dầu mè, tương đậu phụng, tương ớt, tương sa tế, tương đậu,nước sốt mỳ ngọt. ( 九 ) 其他 các loại khác. 可食 : 蜜餞 水果糖 麥芽糖 軟糖 果凍 果醬 茶 蜂蜜 栗子 去油肉湯等 có thể ăn: trái cây ô mai, kẹo trái cây,kẹo mạch nha, kẹo mềm, thạch, mứt trái cây, trà, mật ong, hạt dẻ, nước cốt dùng không béo. 忌食 : 奶精 油炸粉 炸蠶豆 芝麻 爆玉米花 洋芋片 椰子粉 甜不辣 花生粉 杏仁霜 牛奶糖 巧克力等 堅果類, 如 : 瓜子 花生 腰果 核桃 松子 杏仁等 tránh ăn: vị tinh, bột chiên giòn, đậu rán, mè, bắp rang, bim bim, bột dừa, bánh bột, bột đậu phụng, bột hạnh nhân, kẹo sữa, sô cô la...

9 Các loại hạt như: hạt dưa, đậu phộng, hạt điều, quả óc chó, hạt thông, hạnh nhân,...

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn