Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí BÀI 2 : ANCOL A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP 1. Đị

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

Microsoft Word - HOA HOC HUU CO 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

123_123_132

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

Bµi 1

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) Sưu tầm và biên soạn HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3s a, 3p b. Biết: phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 eclectron và Y tọa được hợp c

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com 41 D 42 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 4

BTTN ANDEHIT XETON TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Định nghĩa, phân loại và danh pháp : a) Định nghĩa : + Anđehit là những hợp chất hữu c

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 12 Năm học I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng

Microsoft Word - De thi HSG hoa 9 co dap an.doc

ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ VÀO VIỆC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC Trần Văn Thanh Hoài Khoa Sư phạm trường Đại học Đà Lạt I. Lời mở đầu: Hiện nay, trong các bài kiểm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀI VIẾT SỐ 2 LỚP 10 ĐỀ 1

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC

Microsoft Word - Demauso2monHoaDHCD.doc

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí 1 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 SỐ 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế hiđro br

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

OpenStax-CNX module: m Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả ThS. Lê Mỹ Hồng This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative C

BIÊN BẢN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Thời gian: Vào lúc 15h00 ngày 27/10/2016 Địa điểm: Phòng họp tổ chuyên môn Hóa học T

GENERAL DEFINITIONS

Giới thiệu chiếc bánh chưng ngày Tết – Văn mẫu lớp 9

Chương 22: Động cơ nhiệt, entropy, và nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học Một động cơ Stirling vào đầu thế kỷ XIX được miêu tả như trên hình 22.1

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NINH VIỆT TRIỀU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TẠI NHÀ HÁT CHÈO NINH BÌNH

tang cuong nang luc day hoc THCS

Sinh hồc - 222

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

PHÁP MÔN TỊNH ÐỘ HT. Trí Thủ ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên Link A

Câu 1

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o0o QUẢN CẨM THÚY NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION PHOTPHAT CỦA BÙN ĐỎ

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Thµnh phè Hµ Néi

5

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1

Kỹ năng tạo ảnh hưởng đến người khác (Cẩm nang quản lý hiệu quả) Roy Johnson & John Eaton Chia sẽ ebook : Tham gia cộn

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

Vợ Chồng như... Khách khứa Nguyễn Thị Thanh Dương. Chị Bông vừa bước vào nhà quẳng ngay cái xách tay xuống bàn và ngồi phịch xuống ghế làm anh Bông ng

TRIỆU LUẬN LƯỢC GIẢI

Phân tích bài thơ Sóng của Xuân Quỳnh

Uû Ban Nh©n D©n tp Hµ néi Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Khối 1 Giáo viên: Nguyễn Thanh Quang Ngày dạy: thứ, ngày tháng năm 201 Môn Mỹ thuật tuần 19 Chủ đề EM VÀ NHỮNG VẬT NU

Dự thảo ngày 19/4/2018 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CHẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ BỔ SUNG VITAMIN A VÀO THỰC PHẨM National technical regulation on subst


Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

mộng ngọc 2

ĐỀ THI THỬ LẦN 2 CHUYÊN VINH – MÔN VẬT LÝ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NỘI DUNG KTTT H

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

Bản ghi:

BÀI : ANCOL A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP 1. Định nghĩa - Ancl là những hợp chất hữu cơ trng phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C n. - Bậc ancl là bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH. Ví dụ : CH CH CH CHOH : CH CH CH(CH) OH : CH C(CH) OH : Ancl bậc I Ancl bậc II Ancl bậc III. Phân lại - Ancl n, đơn chức, mạch hở (CnHn+1OH). Ví dụ : CHOH... - Ancl không n, đơn chức mạch hở : CH=CH CHOH - Ancl thơm đơn chức : C6H5CHOH -OH - Ancl vòng n, đơn chức : xiclhexanl - Ancl đa chức: CHOH CHOH (etilen glicl), CHOH CHOH CHOH (glixerl). Đồng phân : Ancl n chỉ có đồng phân cấu tạ (gồm đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm OH). Ví dụ C4H10O có 4 đồng phân ancl CHCHCHCHOH CHCHCH(OH)CH (CH)CHCHOH (CH)COH ancl butylic ancl sec-butylic ancl isbutylic ancl tert-butylic 4. Danh pháp : - Danh pháp thường : Tên ancl = Ancl + tên gốc ankyl + ic CHOH (CH)CHOH CH =CHCHOH C6H5CHOH ancl metylic ancl isprpylic ancl anlylic ancl benzylic - Danh pháp thay thế : Tên ancl = Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nhóm -OH + l 18

CHCHCHCHOH CHCHCHCH OH CHCH CHOH CH OH CH C CH CH butan-1-l butan--l -metylprpan-1-l -metylprpan--l CH CH CH CH CH CHC CHCHCHCHCHCHOH OH OH OH OH OH CH CH etan-1,-đil prpan-1,,-tril,7-đimetylct-6-en-1-l (etylen glicl) (glixerl) (xitrnell, trng tinh dầu sả) II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Các ancl có số cacbn từ 1 đến tan vô hạn trng nước. Độ tan trng nước giảm dần khi số nguyên tử C tăng lên. Ancl tan nhiều trng nước d tạ được liên kết hiđr với nước. - Liên kết hiđr : Nguyên tử H mang một phần điện tích dương ( + ) của nhóm OH này khi ở gần nguyên tử O mang một phần điện tích âm ( - ) của nhóm OH kia thì tạ thành một liên kết yếu gọi là liên kết hiđr, biểu diễn bằng dấu. Trng nhiều trường hợp, nguyên tử H liên kết cộng há trị với nguyên tử F, O hặc N thường tạ thêm liên kết hiđr với các nguyên tử F, O hặc N khác. a) Liên kết hiđr giữa các phân tử nước b) Liên kết hiđr giữa các phân tử ancl c) Liên kết hiđr giữa các phân tử nước với các phân tử ancl III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế H của nhóm OH Phản ứng với kim lại kiềm Na, K... C H 5OH + Na C H 5ONa + H Tính chất đặc trưng của ancl đa chức có hai nhóm OH liền kề - Hòa tan được Cu(OH) ở điều kiện thường tạ thành dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để nhận biết ancl đa chức có hai nhóm OH liền kề. H CH CH CH Cu(OH) CH O O CH Cu 19 OH OH CH O O CH HO H CH CH

Phản ứng với axit hữu cơ (phản ứng este hóa) CH C OH + CH5 O H O H,t CH C OCH5 + HO O axit axetic etanl etyl axetat. Phản ứng thế nhóm OH Phản ứng với axit vô cơ CH5 OH + H Br (đặc) t CH5Br + HO Phản ứng với ancl CH5O H + HO CH5 HSO 4, 140 C CH5 O CH5 + H OH đietyl ete ROH HSO 4, 140 C R O R + HO ROH + R OH. Phản ứng tách nước HSO 4, 140 C R O R + HO CH5OH HSO 4, 170 C CH4 + HO I II H C CH CH CH H OH H H SO4, t HO CH CH=CH CH + CH=CH CH CH + H O but--en (sản phẩm chính) but-1-en (sản phẩm phụ) Quy tắc Zai-xép : Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở cacbn bậc ca hơn bên cạnh để tạ thành liên kết đôi C = C mang nhiều nhóm ankyl hơn. C nh n+1oh HSO 4, 170 C C nh n + H O 4. Phản ứng xi hóa Oxi hóa không hàn tàn : 0

+ Ancl bậc 1 khi bị xi hóa bởi CuO (t ) ch ra sản phẩm là anđehit. RCHOH + CuO t RCHO + Cu + HO + Ancl bậc hai khi bị xi hóa bởi CuO (t ) ch ra sản phẩm là xetn. R CH(OH) R + CuO t R COR + Cu + HO + Ancl bậc III khó bị xi hóa. Oxi hóa hàn tàn : CnHn+1OH + n O t nco + (n+1)ho IV. ĐIỀU CHẾ 1. Điều chế etanl trng công nghiệp Hiđrat há etilen xúc tác axit CH = CH + HOH HPO 4,00 C CHCHOH Lên men tinh bột (phương pháp lên men sinh hóa) (C6H10O5)n + nho tinh bột Enzim nc6h1o6 gluczơ C6H1O6 Enzim CH5OH + CO. Điều chế metanl trng công nghiệp Oxi há không hàn tàn metan CH4 + O CH OH Cu 00 C,100atm Từ cacbn xit và khí hiđr ZnO, CrO 400 C, 00atm CO + H CH OH V. ỨNG DỤNG 1. Ứng dụng của etanl : Etanl là ancl được sử dụng nhiều nhất. Etanl được dùng làm chất đầu để sản xuất các hợp chất khác như đietyl ete, axit axetic, etyl axetat,... Một phần lớn etanl được dùng làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước ha,... Etanl còn được dùng làm nhiên liệu : dùng ch đèn cồn trng phòng thí nghiệm, dùng thay xăng làm nhiên liệu ch động cơ đốt trng. 1

Để chế các lại rượu uống nói riêng hặc các đồ uống có etanl nói chung, người ta chỉ dùng sản phẩm của quá trình lên men rượu các sản phẩm nông nghiệp như : gạ, ngô, sắn, lúa mạch, quả nh... Trng một số trường hợp còn cần phải tinh chế lại bỏ các chất độc hại đối với cơ thể. Uống nhiều rượu rất có hại ch sức khẻ.. Ứng dụng của metanl Ứng dụng chính của metanl là để sản xuất anđehit fmic (bằng cách xi há nhẹ) và axit axetic (bằng phản ứng với CO). Ngài ra còn được dùng để tổng hợp các há chất khác như metylamin, metyl clrua... Metanl là chất rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ và cơ thể cũng có thể gây mù là, lượng lớn hơn có thể gây tử vng. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANCOL I. Phản ứng của ancl với kim lại kiềm (Na, K) Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng của ancl với kim lại kiềm : + Phương trình phản ứng tổng quát : R(OH)n + nna R(ONa)n + nh (1) nh + Đặt T, the phản ứng (1) ta thấy : n R(OH) n Nếu T=0,5 ta suy ra ancl có một chức OH; nếu T=1, ancl có hai chức OH ; nếu T=1,5, ancl có ba chức OH. + Khi làm bài tập liên quan đến phản ứng của ancl với Na, K thì nên chú ý đến việc sử dụng các phương pháp giải tán như : bả tàn khối lượng, tăng giảm khối lượng, bả tàn nguyên tố. Đối với hỗn hợp ancl thì ngài việc sử dụng các phương pháp trên ta nên sử dụng phương pháp trung bình để tính tán. Chú ý : + Khi ch dung dịch ancl (với dung môi là nước) phản ứng với kim lại kiềm thì xảy ra hai phản ứng : H O + Na NaOH + H R(OH) n + nna R(ONa) n + nh Các ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Ch Na tác dụng vừa đủ với 1,4 gam hỗn hợp ancl đơn chức X, Y, Z thấy thát ra 0,6 lít khí H (đkc). Khối lượng muối natri anclat thu được là : A.,4 gam. B. 1,9 gam. C.,85 gam. D.,8 gam. Số ml khí H = 0,6 0,015 ml.,4 Đặt công thức phân tử trung bình của ba ancl là ROH. Phương trình phản ứng : ROH + Na RONa + H (1) ml: 0,0 0,015 Cách 1 (sử dụng phương pháp bả tàn khối lượng): The giả thiết, phương trình phản ứng (1), kết hợp với định luật bả tàn khối lượng ta có: m m m m 1,4 0, 0. 0, 015. 1,9 gam. RONa ROH Na H Cách (Sử dụng phương pháp tăng giảm khối lượng): The (1) ta thấy cứ 1 ml ROH phản ứng với 1 ml Na tạ thành 1 ml RONa thì khối lượng tăng là 1 =. Vậy với 0,0 ml Na phản ứng thì khối lượng tăng là 0,0. = 0,66 gam. D đó m m 0,66 1,9 gam. RONa ROH Đáp án B. Ví dụ : Ch 0,1 lít cồn etylic 95 tác dụng với Na dư thu được V lít khí H (đktc). Biết rằng ancl etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là : A. 4, lít. B. 7 lít. C. 18,5 lít. D. 1,615 lít. Trng 0,1 lít cồn etylic 95 có: Số ml C H 5OH nguyên chất = 0,1.1000.0,95= 95 ml; khối lượng C H 5OH nguyên chất = 95.0,8 = 76 gam; số ml C H 5OH = 76 46 ml. Số ml nước = 5 ml; khối lượng nước = 5.1 = 5 gam; số ml nước = 5 18 ml. Phương trình phản ứng của Na với dung dịch ancl :

HO + Na NaOH + H (1) CH5OH + Na CH5ONa + H () The phương trình (1), () và giả thiết ta có : 1 n (n n ) 1,615 lít. H CH5OH HO Đáp án D. Ví dụ : 1,8 gam ancl A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạ thu gọn là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CH6(OH). D. CH5(OH). Đặt công thức của ancl là R(OH)n. Phương trình phản ứng : R(OH)n + Na R(ONa)n + nh (1) ml: 1,8 R 17n 1,8 n. R 17n The (1) và giả thiết ta có : nh 1,8 n 5, 04 41n n. 0,5 R R 17n, 4 R 41 Vậy A có công thức cấu tạ thu gọn là CH5(OH). Đáp án D. Ví dụ 4: Ch 15,6 gam hỗn hợp hai ancl (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trng dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9, gam Na, thu được 4,5 gam chất rắn. Hai ancl đó là A. CH5OH và C4H7OH. B. CH5OH và CH7OH. C. CH7OH và C4H9OH. D. CHOH và CH5OH. Đặt công thức trung bình của hai ancl là ROH Phản ứng hóa học: 1 ROH + Na RONa + H Áp dụng định luật bả tàn ch phản ứng, ta có: m m m m ROH Na RONa H 4

mh 15, 6 9, 4,5 0, gam, n H 0,15 ml n ROH 0,, 15,6 R 17 5 R 5 0, Ta thấy 9 < R < 4 Hai ancl là : CH5OH và CH7OH Đáp án B. Ví dụ 5: Có hai thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: Ch 6 gam ancl, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H. Thí nghiệm : Ch 6 gam ancl, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H. A có công thức là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CH7OH. D. C4H7OH. Cùng lượng ancl phản ứng nhưng ở thí nghiệm thu được nhiều khí H hơn, chứng tỏ ở thí nghiệm 1 ancl còn dư, Na phản ứng hết. Ở thí nghiệm lượng Na dùng gấp đôi ở thí nghiệm 1 nhưng lượng H thu được ở thí nghiệm nhỏ hơn lần lượng H ở thí nghiệm 1, chứng tỏ ở thí nghiệm Na dư, ancl phản ứng hết. Đặt công thức phân tử của ancl là ROH, phương trình phản ứng : ROH + Na RONa + H (1) Thí nghiệm 1: 0,075 0,075 : ml Thí nghiệm : x < 0,1 x < 0,05 : ml Vì ở thí nghiệm 1 ancl dư nên số ml ancl > 0,075, suy ra khối lượng ml của ancl < 6 80 gam/ml. Ở thí nghiệm số ml H thu được không đến 0,05 nên số ml ancl < 0,1, 0,075 6 suy ra khối lượng ml của ancl > 60 gam/ml. Vậy căn cứ và các phương án ta suy ra công 0,1 thức phân tử của ancl là C 4H 7OH (M = 7 gam/ml). Đáp án D. Ví dụ 6: Ch 0,4 gam hỗn hợp gồm glixerl và một rượu đơn chức, n A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu ch hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) thì hà tan được 9,8 gam 5

Cu(OH). Công thức của A là : A. CH5OH. B. CH7OH. C. CHOH. D. C4H9OH. The giả thiết ta có : 8,96 9,8 n 0,4 ml; n 0,1 ml. H Cu(OH), 4 98 Đặt công thức phân tử của ancl đơn chức A là ROH Phương trình phản ứng : CH5(OH) + Na CH5(ONa) + H (1) ml: x 1,5x ROH + Na RONa + 1 H () ml: y 0,5y CH OH HO CH CH O H HO Cu OH H O CH CH OH HO CH CH OH HO CH CH O O CH HO CH OH HO CH Cu (1) Hay : CH5(OH) + Cu(OH) [CH5(OH)O]Cu + HO The () ta thấy n.n 0, ml x 0,. CH 5 (OH) Cu(OH) Mặt khác tổng số ml khí H là :1,5x + 0,5y = 0,4 y = 0, Ta có phương trình : 9.0, + (R+17).0, = 0,4 R= 4 (R : C H 7- ). Vậy công thức của A là CH7OH. Đáp án B. II. Phản ứng với axit Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng của ancl với axit vô cơ hặc axit hữu cơ : + Trng phản ứng của ancl với axit vô cơ (HCl, HBr) thì bản chất phản ứng là nhóm OH của phân tử ancl phản ứng với nguyên tử H của phân tử axit. 6

R OH + H Br đặc t RBr + HO + Trng phản ứng của ancl với axit hữu cơ (phản ứng este hóa) thì bản chất phản ứng là nhóm OH của phân tử axit phản ứng với nguyên tử H trng nhóm OH của phân tử ancl. R C OH + H OR H SO 4 ñaëc, t R C OR + HO O O Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, hiệu suất luôn nhỏ hơn 100%. Khi tính hiệu suất phản ứng este hóa phải tính the lượng chất thiếu (s sánh số ml của ancl và axit kết hợp với tỉ lệ ml trên phản ứng để biết chất nà thiếu). Một số phản ứng cần lưu ý : R(OH)n + nr COOH H SO 4 ñaëc, t R(OOCR )n + nho R(COOH)n + nr OH H SO 4 ñaëc, t R(COOR )n + nho mr(cooh)n + nr (OH)m H SO 4 ñaëc, t Rm(COO)nmR n + nmho + Khi làm bài tập liên quan đến phản ứng este hóa thì nên chú ý đến việc sử dụng phương pháp bả tàn khối lượng. Đối với hỗn hợp ancl thì ngài việc sử dụng phương pháp trên ta nên sử dụng phương pháp trung bình để tính tán. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr ch hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trng đó Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT của rượu là : A. CH5OH. B. CH7OH. C. CHOH. D. C4H9OH. Đặt công thức của ancl là ROH. Phương trình phản ứng : ROH + HBr RBr + H O (1) (A) (B) The giả thiết trng B brm chiếm 58,4% về khối lượng nên ta có : 80 58, 4 R 57 R 100 58, 4 R là C 4H 9 Vậy công thức phân tử của ancl là C4H9OH. 7

Đáp án D. Ví dụ : Đun nóng ancl A với hỗn hợp NaBr và HSO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 1, gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của,8 gam N ở cùng nhiệt độ 560 C, áp suất 1 atm. Oxi há A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brm. CTCT của A là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CHCHOHCH. D. CHCHCHOH. Phương trình phản ứng : NaBr + H SO 4 NaHSO 4 + HBr (1) ROH + HBr RBr + HO () (A) (B) The các phản ứng và giả thiết ta có :,8 1, n n 0,1 ml M 1 gam / ml R 4 R là CH7. RBr N RBr 8 0,1 Vậy ancl A là CH7OH. Vì xi hóa A bằng CuO thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu nước Br nên công thức cấu tạ của A là CHCHCHOH. CH CH CH OH + CuO t CH CH CHO () CHCHCHO + Br + HO CHCHCOOH + HBr (4) Đáp án D. Ví dụ : Trộn 0 ml cồn etylic 9 với 00 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Ch HSO4 đặc và X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 1,1 gam este. Biết khối lượng riêng của ancl etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este há là : A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. Kết quả khác. 0.0,9.0,8 1,1 n 0, ml; n 0, ml; n 0,4 ml. CH5OH CHCOOH CHCOOCH 46 88 Phương trình phản ứng : CH COOH + C H 5OH CH COOCH + H O (1) ml: 0,4 0,4 0,4 Ban đầu số ml ancl nhiều hơn số ml axit nên từ (1) suy ra ancl dư, hiệu suất phản ứng tính the axit. 8

The (1) số ml axit và ancl tham gia phản ứng là 0,4 ml. Vậy hiệu suất phản ứng là : Đáp án B. 0,4 H.100 80%. 0, Ví dụ 4: Chất hữu cơ X mạch hở được tạ ra từ axit n A và etylen glicl. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam xi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết với xút tạ ra,8 gam muối. Nếu ch 00 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicl ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạ X là : A. Etylen glicl điaxetat ; 74,4%. B. Etylen glicl đifmat ; 74,4%. C. Etylen glicl điaxetat ; 6,%. D. Etylen glicl đifmat ; 6,6%. Đặt công thức của este X là CH4(OOCR). The giả thiết ta có : 6,4 n n 0, ml. CH 4 (OOCR) O Phương trình phản ứng : CH4(OOCR) + NaOH CH4(OH) + RCOONa (1) ml: 0, 0,4,8 The (1) và giả thiết suy ra : M 8 R 67 8 R 15 R laø CH. RCOONa 0,4 Phương trình phản ứng tổng hợp este X : CH4(OH) + CHCOOH CH4(OOCCH) + HO () ml: 0,6 1, 0,6 50 00 n 0,806 ml; n, ml. CH 4 (OH) ban ñaàu CHCOOH ban ñaàu 6 60 Căn cứ và tỉ lệ ml trên phương trình () suy ra axit dư, hiệu suất phản ứng tính the ancl. The () số ml ancl phản ứng là 0,6 ml nên hiệu suất phản ứng là 0,6.6 H.100 74, 4%. 50 Đáp án A. Ví dụ 5: Khi thực hiện phản ứng este há 1 ml CH COOH và 1 ml C H 5OH, lượng este lớn nhất thu được là / ml. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính the axit) khi tiến hành este há 1 ml CHCOOH cần số ml CH5OH là (biết các phản ứng este há thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,4. B.,95. C.,41. D. 0,456. 9

Phương trình phản ứng : CHCOOH + CH5OH xt, t CHCOOCH5 + HO (1) bđ: 1 1 : ml pư: : ml cb: 1 1 : ml Vì ở trạng thái cân bằng số ml của este là ml nên suy ra số ml este tạ ra là. Căn cứ và (1) ta thấy tại thời điểm cân bằng : [CH COOCH ][H O]. V V (Với V là thể tích của dung dịch).. V V K 4 C [CH COOH][C H OH] 1 1 5 Gọi x là số ml CH5OH cần dùng, hiệu suất phản ứng tính the axit nên số ml axit phản ứng là 0,9 ml. Phương trình phản ứng : CHCOOH + CH5OH xt, t CHCOOCH5 + HO (1) bđ: 1 x : ml pư: 0,9 0,9 0,9 0,9 : ml cb: 0,1 x 0,9 0,9 0,9 : ml [CH COOCH ][H O] 0,9.0,9 K 4 x,95 C [CH COOH][C H OH] 0,1.(x 0,9) 5 Đáp án B. III. Phản ứng tách nước từ ancl Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng tách nước từ ancl : + Dấu hiệu để xác định phản ứng tách nước từ ancl tạ ra ete hay hiđrcacbn : Dấu hiệu điều kiện phản ứng : Nếu phản ứng tách nước ở 140 C có mặt HSO4 đặc thì đó là phản ứng tách nước tạ ete, còn phản ứng tách nước ở t 170 C có mặt H SO 4 đặc thì đó là phản ứng 0

tách nước tạ hiđrcacbn. Dấu hiệu tỉ lệ khối lượng phân tử của sản phẩm và ancl ban đầu : Nếu khối lượng phân tử của sản phẩm hữu cơ thu được nhỏ hơn khối lượng phân tử của ancl thì đó là phản ứng tách nước tạ hiđrcacbn; Nếu khối lượng phân tử của sản phẩm hữu cơ thu được lớn hơn khối lượng phân tử của ancl thì đó là phản ứng tách nước tạ ete. + Trng phản ứng tách nước tạ ete ta có : mancl = mete + mnước nancl = nete = nnước + Khi làm bài tập liên quan đến phản ứng tách nước từ ancl thì nên chú ý đến việc sử dụng phương pháp bả tàn khối lượng. Đối với hỗn hợp ancl thì ngài việc sử dụng phương pháp trên ta nên sử dụng phương pháp trung bình để tính tán. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Đun nóng ancl đơn chức X với HSO4 đặc ở 140 C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,475. X là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CH7OH. D. C4H9OH. Đặt công thức phân tử của ancl X là ROH. Phương trình phản ứng : 140 C, H SO 4 ñaëc ROH ROR H O (X) The giả thiết ta có : X (Y) MY R 16 1, 475 1,475 R 15 R : CH M R 17 Vậy ancl X là CH OH. Đáp án A. Ví dụ : Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hàn tàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 7/. Công thức phân tử của X là : A. CH OH. B. C H 7OH. C. C 4H 9OH. D. C H 5OH. 1

Vì MY 1 M X nên đây là phản ứng tách nước tạ ete. Đặt công thức phân tử của ancl X là ROH. Phương trình phản ứng : ROH ROR H O (X) (Y) The giả thiết ta có : Cách 1: MY 7 R 16 7 R 9 R : C H 5 M R 17 X Cách : Ta thấy MY = MX 18 nên suy ra : M 18 X 7 M 46 X M X Vậy ancl X là CH5OH. Đáp án D. Ví dụ : Đun 1,8 gam hỗn hợp rượu n, đơn chức với HSO4 đặc ở 140 C thu được hỗn hợp các ete có số ml bằng nhau và có khối lượng là 111, gam. Số ml của mỗi ete trng hỗn hợp là ba nhiêu? A. 0,1 ml. B. 0,15 ml. C. 0,4 ml. D. 0, ml. Ta biết rằng cứ lại rượu tách nước ở điều kiện HSO4 đặc, 140 C thì tạ thành 6 lại ete và tách ra 6 phân tử HO. The ĐLBTKL ta có m m m 1,8 11, 1,6 HO r îu ete gam 1,6 n HO 1, ml. 18 Mặt khác cứ hai phân tử rượu thì tạ ra một phân tử ete và một phân tử H O d đó số ml H O luôn bằng số ml ete, suy ra số ml mỗi ete là 1, 0, 6 ml. Đáp án D. Ví dụ 4: Đun 1 ml hỗn hợp C H 5OH và C 4H 9OH (tỉ lệ ml tương ứng là :) với H SO 4 đặc ở 140 C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của CH5OH là 60% và của C4H9OH là 40%.

Giá trị của m là A. 4,48 gam. B. 8,4 gam. C. 19,04 gam. D.,7 gam. The giả thiết ta thấy số ml các ancl tham gia phản ứng là : n 1..60% 0,6 ml; n 1..40% 0,16 ml. CH5OH C4H9OH 5 5 Tổng số ml hai ancl tham gia phản ứng là 0,6+0,16=0,5 ml. Đặt công thức trung bình của hai ancl là : ROH Phương trình phản ứng : ROH t, xt ROR + HO (1) ml: 0,5 0,6 Áp dụng định luật bả tàn khối lượng ta có : m m m 0,6.46 0,16.74 0,6.18, 7 gam. ete ROH HO Đáp án D. Ví dụ 5: Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm rượu n, đơn chức có tỉ lệ ml là : 1 với HSO4 đặc ở 140 C thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm ete. Biết phản ứng xảy ra hàn tàn. CTPT của rượu là : A. CHOH và CH5OH. C. CHOH và CH7OH. B. CH5OH và CH7OH. D. Cả A và C đều đúng. Đặt công thức phân tử trung bình của hai ancl là ROH Phương trình phản ứng : ROH t, xt ROR + H O (1) Áp dụng định luật bả tàn khối lượng ta có : m m m 1,8 gam n.n 0, ml. HO ROH ROR ROH HO ROH. 7,8 R 17 9 gam / ml R phải có một ancl là CH OH, ancl còn lại là 0, + Nếu n : n 1: thì ta có : CHOH ROH

1..(R 17) 9 R 4, (lại) 4 + Nếu n : n :1 thì ta có : CHOH ROH. 1.(R 17) 9 R 4 R là CH7-4 Đáp án C. Chú ý : Ở bài này nếu đề bài không ch biết tỉ lệ ml của hai ancl thì với khối lượng ml trung bình của hai ancl là 9 thì cả trường hợp A và C đều đúng. Ví dụ 6: Đun nóng hỗn hợp hai ancl đơn chức, mạch hở với HSO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7, gam một trng các ete đó đem đốt cháy hàn tàn, thu được 8,96 lít khí CO (ở đktc) và 7, gam HO. Hai ancl đó là : A. CH5OH và CH=CHCHOH. B. CH5OH và CHOH. C. CHOH và CH7OH. D. CHOH và CH=CHCHOH. Đốt cháy ete thu được n n 0,4 ml nên suy ra ete có công thức phân tử là CnHnO (ete CO HO không n đơn chức, phân tử có 1 liên kết đôi C=C). Vậy đáp an chỉ có thể là A hặc D. Phương trình phản ứng : CnHnO + n 1 O nco + nho (1) ml : x nx The phương trình (1) và giả thiết ta có hệ : (14n 16)x 7, x 0,1 nx 0, 4 n 4 Căn cứ và các phương án ta thấy hai ancl là CHOH và CH=CHCHOH. Đáp án D. Ví dụ 7: Đun nóng một rượu (ancl) đơn chức X với dung dịch HSO 4 đặc trng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X s với Y là 1,648. Công thức phân tử của X là : A. CH8O. B. CH6O. C. CH4O. D. C4H8O. Vì MX 1 M Y nên đây là phản ứng tách 1 phân tử nước từ 1 phân tử ancl. 4

Gọi khối lượng phân tử của ancl X là M thì khối lượng phân tử của Y là M 18. The giả thiết ta có : Đáp án B. M 1,648 M 46 M 18. Vậy ancl X là CH5OH. III. Phản ứng xi hóa ancl Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng xi hóa ancl : Phản ứng xi hóa không hàn tàn : + Ancl bậc 1 khi bị xi hóa bởi CuO (t ) ch ra sản phẩm là anđehit. RCHOH + CuO t RCHO + Cu + HO + Ancl bậc hai khi bị xi hóa bởi CuO (t ) ch ra sản phẩm là xetn. R CH(OH) R + CuO t R CO R + Cu + H O + Ancl bậc III khó bị xi hóa. Nhận xét : Khi xi hóa không hàn tàn ancl bằng CuO ta có : Khối lượng chất rắn giảm = mcuo (phản ứng) mcu (tạ thành) 5

Oxi hóa hàn tàn : CnHn+1OH + n O t nco + (n+1)ho CnHn+-b(OH)b + n +1- b O t nco + (n+1)ho Nhận xét : Khi đốt cháy ancl n ta có : n n H O CO n n n ancl H O CO + Khi làm bài tập liên quan đến phản ứng xi hóa ancl thì nên chú ý đến việc sử dụng phương pháp đường ché, bả tàn khối lượng, bả tàn nguyên tố. Đối với hỗn hợp ancl thì ngài việc sử dụng phương pháp trên ta nên sử dụng phương pháp trung bình để tính tán. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Ch m gam một ancl (rượu) n, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hàn tàn, khối lượng chất rắn trng bình giảm 0, gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđr là 15,5. Giá trị của m là : A. 0,9. B. 0,. C. 0,64. D. 0,46. Đặt công thức phân tử của ancl n, đơn chức X là : CnHn + O Phương trình phản ứng : CnHn + O + CuO CnHnO + HO + Cu (1) ml : x x x x x Khối lượng chất rắn giảm = mcuo mcu = 80x 64x = 0, x = 0,0 Cách 1 (Áp dụng sơ đồ đường ché) : Hỗn hợp hơi gồm CnHnO và HO có khối lượng ml trung bình là : 15,5. = 1 gam/ml. Áp dụng sơ đồ đường ché ta có : ncnh no 1 18 1 1 n n (14n 16) 1 14n 15 1 HO Vậy khối lượng của X là : m = (14n + 18).0,0 = (14. + 18).0,0 = 0,9 gam. Cách (Áp dụng định luật bả tàn khối lượng) : Hỗn hợp hơi gồm C nh no và H O có khối lượng ml trung bình là 15,5. = 1 và có số ml là 0,0. = 0,04 ml. Áp dụng định luật bả tàn khối lượng ta có : m 0, 0.64 0, 04.1 0, 0.80 0,9 gam. CnHn O 6

Đáp án A. Ví dụ : Oxi hóa 6 gam ancl đơn chức A bằng xi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancl dư và nước. Phần trăm A bị xi hóa là : A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 5,%. Đặt công thức của ancl là RCHOH. Số ml O đã tham gia phản ứng là : Phương trình phản ứng : n O 8,4 6 0,075 ml RCHOH + O RCHO + HO (1) ml: 0,15 0,075 The (1) ta thấy số ml RCHOH đã phản ứng là 0,15 ml, the giả thiết sau phản ứng ancl còn dư nên ta suy ra số ml ancl ban đầu phải lớn hơn 0,15 ml. D đó : 6 M 40 R 9 R là H, ancl A là CHOH. RCHOH 0,15 Hiệu suất phản ứng xi hóa ancl là : 0,15..100 80%. 6 Đáp án C. Ví dụ : Oxi há 9, gam ancl etylic bằng CuO đun nóng thu được 1, gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancl dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra,6 lít H (ở đktc). Phần trăm ancl bị xi há là : A. 5%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. The giả thiết ta có : 1, 9,,6 n n 0,5 ml; n 0,15 ml. O pö CuO H 16, 4 Phương trình phản ứng : CH CH OH + CuO CH CHO + H O + Cu (1) ml: x x x x CH CH OH + CuO CH COOH + H O + Cu () ml: y y y y CH CH OH + Na CH CH ONa + H () 7

ml: z 0,5z CHCOOH + Na CHCOOH + H (4) ml: y 0,5y HO + Na NaOH + H (5) ml: (x + y) 0,5(x+y) The các phương trình phản ứng và giả thiết ta có : x y z 0, x 0, 05 0,5y 0,5z (0,5x 0,5y) 0,15 y 0,1 x y 0,5 z 0, 05 Vậy phần trăm khối lượng ancl bị xi hóa là : 0,1 0,05.100 75%. 0, Đáp án C. Ví dụ 4: Đốt cháy hàn tàn m gam ancl X, sản phẩm thu được ch đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trng dư thấy khối lượng bình tăng thêm p gam và có t gam kết tủa. Công thức của X là (Biết p = 0,71t ; t = m p ) : 1,0 A. CH5OH. B. CH5(OH). C. CH4(OH). D. CH5OH. Chọn t = m p 1,0 = 100 = m CaCO p = 71 gam ; m = 1 gam Gọi công thức tổng quát của ancl R là CxHyOz Phương trình phản ứng : y z y (x )O xco H O (1) 4 C H O + x y z CO + Ca(OH) CaCO + HO () The phương trình () n n n 1 ml C CO CaCO Khối lượng bình tăng lên: p = m m CO HO m 71 44 7 gam n 1,5 ml HO HO 8

Vì n n nên ancl X là ancl n HO CO n O 1 (1 1,5.) 1 ml 16 Vậy ta có x : y : z = nc : nh : no = 1 : : 1 Công thức của ancl X có dạng (CHO)n = CnHnOn = CnHn(OH)n Và X là ancl n nên: số nguyên tử H =.số nguyên tử C + số nhóm OH n = n + n n = Vậy công thức của ancl R là: CH4(OH) Đáp án C. Ví dụ 5: Đốt cháy hàn tàn 0, ml một ancl X n, mạch hở cần vừa đủ 17,9 lít khí O (ở đktc). Mặt khác, nếu ch 0,1 ml X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) thì tạ thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là : A. 9,8 và prpan-1,-đil. B. 4,9 và prpan-1,-đil. C. 4,9 và prpan-1,-đil. D. 4,9 và glixerl. Đặt công thức phân tử của ancl n X là CnHn+Ox (x n). Phương trình phản ứng : CnHn+Ox + ml : 0, n +1- x n +1- x O.0, t nco + (n+1)ho (1) The (1) và giả thiết ta có số ml của O tham gia phản ứng là : n +1- x.0, = 17,9 0,8,4 x n x 7 n Vậy công thức phân tử của ancl X là CH8O hay CH6(OH). Vì X tác dụng được với Cu(OH) tạ ra dung dịch màu xanh lam nên X phải có nhóm OH liền kề nhau, ancl X có tên là prpan-1,-đil. Phương trình phản ứng của prpan-1,-đil với Cu(OH) : C H 6(OH) + Cu(OH) [C H 6(OH)O] Cu + H O () 9

ml: 0,1 0,05 The () và giả thiết ta thấy khối lượng Cu(OH) phản ứng là : Đáp án B. mcu(oh) 0, 05.98 4,9 gam. Ví dụ 6: Khi đốt cháy hàn tàn m gam hỗn hợp hai ancl n, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO (đktc) và a gam HO. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là : A. V m a. B. 5,6 V m a. C. 11, V m a. D., 4 V m a. 5,6 Vì các ancl là n đơn chức nên : no(ancl) nancl nho nco a V 18, 4 Áp dụng định luật bả tàn khối lượng ta có : V a a V m = mancl = mc + mh + mo (ancl) =.1. ( ).16, 4 18 18, 4 V m a. 5,6 Đáp án A. Ví dụ 7: Đốt cháy hàn tàn a gam hỗn hợp hai rượu n, đơn chức liên tiếp trng dãy đồng đẳng thu được,584 lít CO ở đktc và,96 gam HO. Tính a và xác định CTPT của các rượu. A., gam ; CHOH và CH5OH. B. 4, gam ; CH5OH và CH7OH. C., gam ; CH7OH và C4H9OH. D., gam ; CH5OH và CH7OH. Gọi n là số nguyên tử C trung bình và x là tổng số ml của hai rượu. n CnHn+1OH + O n CO + (n 1)H O ml: x n x (n 1) x 40

,584 nco n.x 0,16 ml (1),4,96 n HO (n 1)x 0, ml () 18 Từ (1) và () giải ra x = 0,06 và n =,67. Ta có: a = (14 n + 18).x = (14.,67) + 18.0,06 =, gam. Đáp án D. n =,67 hai ancl là CH5OH CH7OH V. Phản ứng điều chế ancl Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải tán liên quan đến phản ứng điều chế ancl : + Phản ứng điều chế ancl : (C6H10O5)n + nho leân men röôïu nc6h1o6 (1) C6H1O6 leân men röôïu CH5OH + CO () Nhận xét : Từ phản ứng (1) và () ta có : 1 1 1 n.n n n n n n (C6H10O 5 ) n C6H1O6 CO CH5OH + Độ rượu (độ ancl) là số ml rượu (ancl) nguyên chất có trng 100 ml dung dịch hỗn hợp rượu và nước. Ví dụ ancl 40 nghĩa là trng 100 ml dung dịch ancl có 40 ml ancl nguyên chất và 60 ml nước. Các ví dụ minh họa Ví dụ 1: Lên men hàn tàn m gam gluczơ thành ancl etylic. Tàn bộ khí CO sinh ra trng quá trình này được hấp thụ hết và dung dịch Ca(OH) dư tạ ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là : A. 60. B. 58. C. 0. D. 48. Phương trình phản ứng : C 6H 1O 6 leân men röôïu C H 5OH + CO (1) CO + Ca(OH) CaCO + H O () 41

The (1), () và giả thiết ta có : 1 1 1 40 n n n. 0, ml. C6H1O6 phaûn öùng CO CaCO 100 Vì hiệu suất phản ứng lên men là 75% nên lượng gluczơ cần ch phản ứng là : 0, 4 4 n ml n.180 48 gam. C6H1O6 ñem phaûn öùng C6H1O6 ñem phaûn öùng 75% 15 15 Đáp án D. Ví dụ : Lên men m gam gluczơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO sinh ra hấp thụ hết và dung dịch nước vôi trng, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm,4 gam s với khối lượng dung dịch nước vôi trng ban đầu. Giá trị của m là : A. 0,0. B. 0,0. C. 1,5. D. 15,0. Phương trình phản ứng : C6H1O6 leân men röôïu CH5OH + CO (1) CO + Ca(OH) CaCO + HO () CO + Ca(OH) Ca(HCO) () Khối lượng dung dịch giảm = khối lượng CaCO kết tủa khối lượng của CO. Suy ra : m m m 6,6 gam n 0,15 ml. CO CaCO dung dòch giaûm CO The (1) ta có : 1 n n C6H1O6 phaûn öùng CO 0, 075 ml. Vì hiệu suất phản ứng lên men là 90% nên lượng gluczơ cần ch phản ứng là : 0,075 1 1 n ml n.180 15 gam. C6H1O6 ñem phaûn öùng C6H1O6 ñem phaûn öùng 90% 1 1 Đáp án D. Ví dụ : Ch m gam tinh bột lên men thành C H 5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO sinh ra và dung dịch Ca(OH) được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là : A. 75 gam. B. 15 gam. C. 150 gam. D. 5 gam. Phương trình phản ứng : 4

ml: (C6H10O5)n + nho 0,75 n leân men röôïu nc6h1o6 (1) 0,75 C6H1O6 leân men röôïu CH5OH + CO () ml: 0,75 0,75 CO + Ca(OH) CaCO + HO () ml: 0,55 0,55 CO + Ca(OH) Ca(HCO) (4) ml: 0, 0,1 Ca(HCO) t CaCO + CO + HO (5) ml: 0,1 0,1 The giả thiết ta thấy khi CO phản ứng với dung dịch Ca(OH) thì tạ ra cả hai lại muối là CaCO và Ca(HCO). Từ các phản ứng (1), (), (), (4), (5) suy ra : n 1.n 1 n 1.0, 75 0,75 ml. (C6H10O 5 ) n C6H1O6 CO n n n n Vậy khối lượng tinh bột tham gia phản ứng với hiệu suất 81% là : m (C6H10O 5 ) n 16n.0,75 75 gam. 81%.n Đáp án A. Ví dụ 4: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được ba nhiêu ml ancl etylic 46 bằng phương pháp lên men ancl? Ch biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml. A. 46,875 ml. B. 9,75 ml. C. 1,565 ml. D. 187,5 ml. Khối lượng tinh bột tham gia phản ứng là : 150.81%=11,5 gam. 1 1 11,5 n.n n n n.n n. 1,5 ml. (C6H10O 5 ) n C6H1O6 CH5OH CH5OH (C6H10O 5 ) n n n 16n Thể tích ancl nguyên chất là : 1,5.46 86,5 V 86,5 ml V C 187,5 ml. H5OH nguyeân chaát CH5OH 46 0,8 0, 46 Đáp án D. Ví dụ 5: Khối lượng của tinh bột cần dùng trng quá trình lên men để tạ thành 5 lít rượu (ancl) 4

etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 7% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. V 5.1000.0,46 00 ml m 0,8.00 1840 gam. CH5OH nguyeân chaát CH5OH 1840 1 0 n 40 ml n.40 ml. CH5OH (C6H10O 5 ) n 46 n n Khối lượng của tinh bột tham gia phản ứng điều chế ancl với hiệu suất 7% là : 16n.0 m 4500 gam 4,5 kg. (C6H10O 5 ) n 7%.n Đáp án D. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 60: Dãy đồng đẳng của ancl etylic có công thức là : A. CnHn + O. B. ROH. C. CnHn + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 61: Công thức nà dưới đây là công thức của ancl n, mạch hở? A. R(OH)n. B. CnHn + O. C. CnHn + Ox. D. CnHn + x (OH)x. Câu 6: Công thức tổng quát của một ancl bất kì là : A. R(OH) n. B. C nh n + O. C. C nh n + O x. D. C nh n + a x (OH) x. Câu 6: Ancl n, đơn chức có 10 nguyên tử H trng phân tử có số đồng phân là : A. 5. B.. C. 4. D.. Câu 64: Một ancl n đơn chức có %H = 1,04% về khối lượng. Công thức của ancl là : A. C 6H 5CH OH. B. CH OH. C. C H 5OH. D. CH =CHCH OH. Câu 65: Một ancl n đơn chức có % về khối lượng của xi là 50%. Công thức của ancl là : A. C H 7OH. B. CH OH. C. C 6H 5CH OH. D. CH =CHCH OH. Câu 66: X là ancl mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trng phân tử. khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là : 44

A. CH6O. B. CH4O. C. CH4(OH). D. CH6(OH). Câu 67: Có ba nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 68: Có ba nhiêu ancl thơm, công thức C8H10O? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 69: Số đồng phân ancl ứng với CTPT C5H1O là : A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 70: Số đồng phân ancl tối đa ứng với CTPT CH8Ox là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 71*: Có ba nhiêu rượu mạch hở có số nguyên tử C < 4? A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 7: Một ancl n có công thức thực nghiệm là (CH5O)n. CTPT của ancl có thể là : A. CH5O. B. C4H10O. C. C4H10O. D. C6H15O. Câu 7: Hợp chất X có CTĐGN là CHO. CTPT nà sau đây ứng với X? A. CH9O. B. CH6O. C. CHO. D. Không xác định được. Câu 74: Khi phân tích thành phần một rượu (ancl) đơn chức X thì thu được kết quả : Tổng khối lượng của cacbn và hiđr gấp,65 lần khối lượng xi. Số đồng phân rượu (ancl) ứng với công thức phân tử của X là : A.. B. 4. C.. D. 1. Câu 75: Bậc của ancl là : A. Bậc cacbn lớn nhất trng phân tử. B. Bậc của cacbn liên kết với nhóm OH. C. Số nhóm chức có trng phân tử. D. Số cacbn có trng phân tử ancl. Câu 76: Bậc ancl của -metylbutan--l là : A. Bậc 4. B. Bậc 1. C. Bậc. D. Bậc. Câu 77: Các ancl (CH)CHOH ; CHCHOH ; (CH)COH có bậc ancl lần lượt là : A. 1,,. B. 1,,. C., 1,. D.,, 1. Câu 78: Có ba nhiêu rượu (ancl) bậc, n, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạ của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbn bằng 68,18%? A.. B.. C. 4. D. 5. Câu 79: Có ba nhiêu ancl bậc, có công thức phân tử C 6H 14O? 45

A. 1. B.. C.. D. 4. Câu 80: Các ancl được phân lại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạ của gốc hiđrcacbn. C. bậc của ancl. D. Tất cả các cơ sở trên. Câu 81: Ch các hợp chất : (1) CH CH OH () CH C6H4 OH () CH C6H4 CH OH (4) C6H5 OH (5) C6H5 CH OH (6) C6H5 CH CH OH. Những chất nà sau đây là rượu thơm? A. () và (). B. (), (5) và (6). C. (4), (5) và (6). D. (1), (), (5) và (6). Câu 8: Chọn phát biểu sai : A. Ancl etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O. B. Ancl etylic có CTPT là CH6O. C. Chất có CTPT CH6O chỉ có thể là ancl etylic. D. Khi đốt cháy ancl etylic thu được CO và HO. Câu 8: Câu nà sau đây là đúng? A. Hợp chất CHCHOH là ancl etylic. B. Ancl là hợp chất hữu cơ trng phân tử nhóm OH. C. Hợp chất C6H5CHOH là phenl. D. Tất cả đều đúng. Câu 84: Chất CH CH C OH có tên là gì? CH A. 1,1-đimetyletanl. B. 1,1-đimetyletan-1-l. C. isbutan--l. D. -metylprpan--l. Câu 85: Ancl is-butylic có công thức cấu tạ nà? A. CH CH CH OH B. CH CH CH OH CH CH 46

OH D. CH CH CH CH OH CH CH C. CH C CH Câu 86: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau the danh pháp IUPAC : CH CH C CH OH C H 5 A. 4-hiđrxi--etylbut--en. B. 1-hiđrxi--etylbut--en. C. -etylbut--en-l-4. D. -etylbut--en-1-l. Câu 87: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau the danh pháp thường : CH=CH CH OH A. 1-hiđrxiprp--en. B. -hiđrxiprp-1-en. C. Ancl alylic. D. prp--en-1-l. Câu 88: Tên IUPAC của rượu is amylic là : A. -metylbutan-1-l. B. -etylprpan-1-l. C. -metylbutan- 4-l. D. -metylbutan-1-l. Câu 89: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CHCH(CH5)CH(OH)CH là : A. 4-etyl pentan--l. B. -etyl butan--l. C. -etyl hexan-5-l. D. -metyl pentan--l. Câu 90: Ch các lại liên kết hiđr sau : (1)... O H... O H... ()... O H... O H... CH H H CH ()... O H... O H... (4)... O H... O H... CH CH H H a. Trng dung dịch nước và ancl metylic có những lại liên kết hiđr nà? A. (1) và (). B. (1), (), () và (4). C. (1), () và (). D. (1) và (). b. Lại liên kết hiđr nà bền nhất? A. (1). B. (). C. (). D. (4). c. Lại liên kết hiđr nà kém bền nhất? 47

A. (1). B. (). C. (). D. (4). Câu 91: Liên kết H nà sau đây biểu diễn sai? A.... O H...O H B.... O H... O H C H H C H C H 5 5 5 C. HO... H O CH CH D. H - C - OH... H - C- OH O O Câu 9: Ancl etylic tan tốt trng nước và có nhiệt độ sôi ca hơn hẳn s với ankan và các dẫn xuất halgen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì : A. Trng các hợp chất trên chỉ có ancl etylic tác dụng với Na. B. Trng các hợp chất trên chỉ có ancl etylic có liên kết hiđr với nước. C. Trng các hợp chất trên chỉ có ancl etylic có liên kết hiđr liên phân tử. D. B và C đều đúng. Câu 9: Một chai đựng ancl etylic có nhãn ghi 5 có nghĩa là : A. cứ 100 ml nước thì có 5 ml ancl nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 5 ml ancl nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 5 gam ancl nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 5 ml ancl nguyên chất. Câu 94: Pha a gam ancl etylic (d = 0,8 g/ml) và nước được 80 ml ancl 5. Giá trị a là : A. 16. B. 5,6. C.. D. 40. Câu 95: Ch các chất sau : (1) CH CH OH () CH CH CH OH () CHCHCH(OH)CH (4) CHOH Dãy nà sau đây sắp xếp các chất đúng the thứ tự độ tan trng nước tăng dần? A. (1) < () < () < (4). C. (4) < (1) < () < (). B. () < () < (1) < (4). D. () < () < (1) < (4). Câu 96: Chất hữu cơ nà sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. CH Cl. B. CH OH. C. CH O CH. D. Tất cả đều là chất lỏng. Câu 97: Chất nà sau đây có nhiệt độ sôi ca nhất? A. CH CH OH. B. CH CH CH OH. 48

C. CH CH Cl. D. CH COOH. Câu 98: Chất nà sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. CH CH CH CH CH OH. B. CH CH CH CH OH. CH C. CH CH CH CH OH. D. CH CH CH CH C OH. CH Câu 99: A, B, C là chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết % O (the khối lượng) trng A là 6,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trng số A, B, C là : A. prpan--l. B. prpan-1-l. C. etylmetyl ete. D. prpanal. Câu 100: Ancl etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nà sau đây để làm khan ancl? A. CaO. B. CuSO4 khan. C. PO5. D. tất cả đều được. Câu 101: Để phân biệt ancl etylic tinh khiết và ancl etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nà sau đây? A. Na. B. CuO, t C. CuSO4 khan. D. HSO4 đặc. Câu 10: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancl etylic là : A. HBr (t ), Ba, CuO (t ), CHCOOH (xúc tác), CHOH (HSO4 đặc, nóng). B. Ca, CuO (t ), C 6H 5OH (phenl), HOCH CH OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. NaCO, CuO (t ), CHCOOH (xúc tác), (CHCO)O. Câu 10: Ch các chất sau : (1) Dung dịch HCl đặc () Dung dịch HSO4 đặc nguội () Nước brm (4) Dung dịch HSO4 đặc, nóng (5) Na (6) CuO (t, xt) (7) CH COOH (8) O (t ) Những chất nà tác dụng được với ancl etylic? A. Tất cả các chất trên. B. (1), (), (4), (5), (6), (7) và (8) C. (4), (5), (6), (7) và (8) D. (1), (), (5) và (7). Câu 104: Ch các phản ứng sau : 49

HSO 4 Æc, t CH5OH + CHCOOH CHCOOCH5 + HO (1) 1 CH5OH + Na CH5ONa + H () HSO 4 Æc CH5OH CH5OCH5 + HO () 0 140 C CH5OH + CuO 0 t CHCHO + Cu + HO (4) Các phản ứng làm phân cắt liên kết O H của ancl etylic là : A. (1), (), (), (4). B. (), (4). C. (), (), (4). D. (), (4). Câu 105: Ch các phản ứng : HSO 4 Æc, t CH5OH + CHCOOH CHCOOCH5 + HO (1) CH5OH + HCl CH5Cl + HO () CH5OH CH5OH HSO 4 Æc 140 C HSO 4 Æc 170 C CH5OCH5 + HO () CH4 + HO (4) Các phản ứng chỉ làm phân cắt liên kết C O của ancl etylic là : A. (1), (), (), (4) B. (), (), (4) C. (), (4) D. (1), (), (4) Câu 106: Ch các hợp chất sau : (a) HOCHCHOH (b) HOCHCHCHOH (c) HOCHCH(OH)CHOH (d) CHCH(OH)CHOH (e) CHCHOH (f) CHOCHCH (g) CHCHOHCHOH (h) CHOH(CHOH)CHOH Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH) là : A. (a), (b), (c), (g), (h). B. (c), (d), (f), (g), (h). C. (a), (c), (d), (g), (h). D. (c), (d), (e), (g), (h). Câu 107: Ch sơ đồ : (X) C4H8Br NaOH d (Y) Cu(OH) dung dịch xanh lam CTPT phù hợp của X là A. CH BrCH CH CH Br. B. CH CHBrCH CH Br. C. CH CH CHBrCH Br. D. CH CH(CH Br). Câu 108: Ch các phương trình hóa học sau : CHC(CH)OH + CuO 0 t CHC(CH)CHO + Cu + HO (1) 50

CHCHCl + NaOH CHCH(OH) + NaCl () CHCH(OH)CH(OH) + NaOH CHCH(ONa)CHONa + HO () H CH CH CH Cu(OH) CH O O CH Cu (4) OH OH CH O O CH HO H CH CH Các phương trình hóa học viết sai là : A. (1), (), () B. (1), (), (4) C. (), (4) D. (1), (), (4) Câu 109: Khả năng phản ứng este há với axit hữu cơ của ancl giảm dần the thứ tự : A. Ancl bậc I > ancl bậc II > ancl bậc III. B. Ancl bậc II > ancl bậc III > ancl bậc I. C. Ancl bậc III > ancl bậc II > ancl bậc I. D. Ancl bậc II > ancl bậc I > ancl bậc III. Câu 110: Khi đun nóng hỗn hợp ancl etylic và ancl isprpylic với HSO4 đặc ở 140 C có thể thu được số ete tối đa là : A.. B. 4. C. 5. D.. Câu 111: Đun nóng hỗn hợp gồm ancl là AOH, BOH và ROH với HSO4 đặc ở 140 C thì thu được tối đa ba nhiêu ete? A.. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Khi đun nóng hỗn hợp gồm CH5OH và CH7OH với HSO4 đặc ở 140 C có thể thu được số ete tối đa là : A. 6. B. 4. C. 5. D.. Câu 11: Đun nóng hỗn hợp n ancl đơn chức khác nhau với HSO4 đặc ở 140 C thì số ete thu được tối đa là : A. n(n 1). B. n(n 1). C. n. D. n! Câu 114: Đun nóng một ancl X với H SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một lefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên) : A. CnHn + 1OH. B. ROH. C. CnHn + O. D. CnHn + 1CHOH. 51

Câu 115: Ch các rượu : (1) CH CH OH () CH CHOH CH () CH CH CHOH CH (4) CH C(CH) CH OH (5) CH C(CH) OH (6) CH CH CHOH CH CH Những rượu nà khi tách nước tạ ra một anken duy nhất? A. (1), (), (4), (5). B. (), (), (6). C. (5). D. (1), (), (5), (6). Câu 116: Khi đun nóng butan--l với HSO4 đặc ở 170 C thì nhận được sản phẩm chính là : A. but--en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but-1-en. Câu 117: Ancl X đơn chức, n, mạch hở có tỉ khối hơi s với hiđr bằng 7. Ch X tác dụng với HSO4 đặc đun nóng đến 180 C thấy tạ thành một anken có nhánh duy nhất. X là : A. prpan--l. B. butan--l. C. butan-1-l. D. -metylprpan--l. Câu 118: Khi tách nước của ancl C4H10O được hỗn hợp anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạ thu gọn của ancl là : A. CHCHOHCHCH. B. (CH)CHCHOH. C. (CH ) COH. D. CH CH CH CH OH. Câu 119: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H1O, khi tách nước tạ hỗn hợp anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học). X có cấu tạ thu gọn là : A. CH CH CHOHCH CH. B. (CH ) CCH OH. C. (CH)CHCHCHOH. D. CHCHCHCHOHCH. Câu 10: Có ba nhiêu ancl C5H1O khi tách nước chỉ tạ một anken duy nhất? A. 1. B.. C.. D. 4. Câu 11: Khi đun nóng trng số 4 ancl CH4O, CH6O, CH8O với xúc tác, nhiệt độ thích hợp, sản phẩm thu được chỉ chứa 1 lefin duy nhất thì ancl đó là : A. CH4O và CH6O. B. CH4O và CH8O. C. A, B đúng. D. CH8O và CH6O. Câu 1: Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạ 1 anken duy nhất? A. Metanl ; etanl ; butan -1-l. B. Etanl; butan -1,-đil ; -metylprpan-1-l. C. Prpanl-1; -metylprpan-1-l;, đimetylprpan-1-l. D. Prpan--l ; butan -1-l ; pentan --l. 5

Câu 1: Có ba nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước ch sản phẩm có thể trùng hợp tạ plime? A. 1. B.. C.. D. 4. Câu 14: A là ancl đơn chức có % O (the khối lượng) là 18,18%. A ch phản ứng tách nước tạ anken. A có tên là : A. Pentan-1-l. B. -metylbutan--l. C. pentan--l. D.,-đimetyl prpan-1-l. Câu 15: Ch sơ đồ chuyển hóa : But-1-en E HCl A NaOH B H SO 4 đăc,170 C Tên của E là : A. Prpen. B. Đibutyl ete. C. But--en. D. Isbutilen. Câu 16: Ch sơ đồ : HSO 4 Br KOH/ROH,t (X) C H OH A B C Ca su Buna 4 9 0 >170 C CTCT phù hợp của X là : A. CH CH CH CH OH B. CH CH C OH CH C. CH CH CH CH D. C A, B, C OH Câu 17: Sản phẩm của phản ứng sau đây là chất nà? HSO 4 Æc CHCH(OH)CH(OH)CH 0 170 C A. CHCH(OH)CH=CH. B. CHCOCH(OH)CH. C. CH=CH CH=CH. D. CHCH=C(OH)CH. Câu 18: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanl và prpan--l với H SO 4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là : A.. B.. C. 5. D. 4. Câu 19: Ancl n đơn chức tác dụng được với CuO tạ anđehit là : A. ancl bậc. B. ancl bậc. 5

C. ancl bậc 1. D. ancl bậc 1 và ancl bậc. Câu 10: A, B, D là đồng phân có cùng công thức phân tử CH8O. Biết A tác dụng với CuO đun nóng ch ra andehit, còn B ch ra xetn. Vậy D là : A. Ancl bậc III. B. Chất có nhiệt độ sôi ca nhất. C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất. D. Chất có khả năng tách nước tạ anken. Câu 11: Có ba nhiêu ancl thơm, công thức C8H10O khi tác dụng với CuO đun nóng ch ra anđehit? A.. B.. C. 4. D. 5. Câu 1: Ancl nà bị xi hóa tạ xetn? A. prpan--l. B. butan-1-l. C. -metyl prpan-1-l. D. prpan-1-l. Câu 1: Ch các chất : (1) CH CH CH () CH C(CH ) OH OH () CH CH CH OH (4) CH CH CH CH OH CH OH (5) CH CH CH OH NH Chất nà khi bị xi hóa bởi CuO tạ ra sản phẩm có nhóm chức anđehit? A. (1), (), (4). B. (), (4), (5). C. (), (), (4). D. (), (4), (5). Câu 14: Một chất X có CTPT là C 4H 8O. X làm mất màu nước brm, tác dụng với Na. Sản phẩm xi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là : A. but--en-1-l. B. but--en--l. C. -metylprpenl. D. tất cả đều sai. Câu 15: X, Y, Z là ancl liên tiếp trng dãy đồng đẳng, trng đó M Z = 1,875M X. X có đặc điểm là : A. Tách nước tạ 1 anken duy nhất. B. Hòa tan được Cu(OH). C. Chứa 1 liên kết trng phân tử. D. Không có đồng phân cùng chức hặc khác chức. Câu 16: X là rượu nà sau đây, biết rằng khi đun X với dung dịch KMnO 4 (dư) có mặt H SO 4 ta 54

thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất là axit axetic? A. CH CH OH. B. CH - CH - CH - CH OH C. CH C(CH ) CH OH D. CH C(CH ) OH Câu 17: Hệ số cân bằng đúng của các chất trng phản ứng sau đây là phương án nà? CH5CHOH + KMnO4 + HSO4 CH5COOH + MnSO4 + KSO4 + HO A. 4, 5, 7, 4, 5, 1. B. 5, 4, 4, 5, 4,, 9. C. 5, 4, 8, 5, 4,, 1. D. 5, 4, 6, 5, 4,, 11. Câu 18: Ch phương trình hóa học : CH=CHCHOH + KMnO4 + HSO4 Sản phẩm của phản ứng là : A. CH(OH)CH(OH)CHOH, MnSO4, KSO4, HO. B. CO, HOOC COOH, MnO, KSO4, HO. C. CH(OH)CH(OH)CHOH, MnO, KSO4, HO. D. CO, HOOC COOH, MnSO4, KSO4, HO. Câu 19: Đốt cháy hàn tàn a ml ancl A được b ml CO và c ml HO. Biết a = c b. Kết luận nà sau đây đúng? A. A là ancl n, mạch vòng. B. A là ancl n, mạch hở. C. A là ancl chưa n. D. A là ancl thơm. Câu 140: Đốt cháy một ancl X được n n. Kết luận nà sau đây là đúng nhất? HO CO A. X là ancl n, mạch hở. B. X là ankanđil. C. X là ankanl đơn chức. D. X là ancl đơn chức mạch hở. Câu 141: Khi đốt cháy đồng đẳng của ancl đơn chức thấy tỉ lệ số ml Ancl trên thuộc dãy đồng đẳng của n : n tăng dần. CO HO A. ancl không n. B. ancl n. C. ancl thơm. D. không xác định được. Câu 14: Trng phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nà sau đây để điều chế ancl etylic? A. Ch gluczơ lên men rượu. B. Thủy phân dẫn xuất halgen trng môi trường kiềm. 55

C. Ch CH4 tác dụng với dung dịch HSO4 lãng, nóng. D. Ch CHCHO hợp H có xúc tác Ni, đun nóng. Câu 14: Không thể điều chế ancl etylic bằng phản ứng nà sau đây? A. Ch hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa HPO4. B. Lên men gluczơ. C. Ch etilen tác dụng với dung dịch HSO4 lãng nóng. D. Ch axetilen tác dụng với dung dịch chứa HSO4 lãng, nóng và HgSO4. Câu 144: Phản ứng nà sau đây dùng để điều chế ancl etylic trng công nghiệp? A. CH5Cl + NaOH CH5OH + NaCl HSO4 l ng B. CH4 + HO CH5OH C. (C6H10O5)n + nho H nc6h1o6 C6H1O6 Menr îu CH5OH + CO D. Cả B và C Cl, as Câu 145: Ch sơ đồ phản ứng : Ispentan (A) dd NaOH (B) Xác định CTCT phù hợp của B. Biết A, B là các sản phẩm chính. CH CH CH CH OH B. CH CH CH CH CH CH OH A. C. CH CH CH CH OH OH D. CH C CH CH CH CH Câu 146: Hiđrat hóa -metyl but--en thu được sản phẩm chính là : A. -metyl butan--l. B. -metyl butan-1-l. C. -metyl butan--l. D. -metyl butan-1-l. Câu 147: Hiđrat hóa prpen và một lefin A thu được ancl có số C trng phân tử không quá 4. Tên của A là : A. etilen. B. but--en. C. isbutilen. D. A, B đều đúng. Câu 148: Anken thích hợp để điều chế -etylpentan--l bằng phản ứng hiđrat hóa là : A.,-đimetyl pent--en. B. -etyl pent--en. 56

C. -etyl pent-1-en. D. -etyl pent--en. Câu 149: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trng đk thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm 4 ancl (không có ancl bậc III). X gồm A. prpen và but-1-en. B. etilen và prpen. C. prpen và but--en. D. prpen và -metylprpen. Câu 150: Phương pháp điều chế ancl etylic từ chất nà sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Anđehit axetic. B. Etylclrua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 151: Ch sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột X Y Z Etyl axetat Các chất Y, Z trng sơ đồ trên lần lượt là : A. CHCOOH, CHOH. B. CH4, CHCOOH. C. CH5OH, CHCOOH. D. CHCOOH, CH5OH. Câu 15: Ch sơ đồ chuyển há : Gluczơ X Y CH COOH Hai chất X, Y lần lượt là : A. CHCHOH và CH=CH. B. CHCHOH và CHCHO. C. CHCHO và CHCHOH. D. CHCH(OH)COOH và CHCHO. Câu 15: Ch sơ đồ phản ứng : (X) (A) (B) Ca su Buna CTPT phù hợp của X là : A. C H 4 C. (C 6H 10O 5) n B. C H 5OH D. C 6H 1O 6 Câu 154: Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nà sau đây sai? A. CH5OH CHCOOH CHCOONa CH4 C CO CHOH. B. CH 4 C H C 6H 6 C 6H 5Cl C 6H 5OH. C. C H 5OH C 4H 6 C 4H 8 C 4H 9Cl CH CH CH(CH )OH. D. CH5OH C4H6 C4H10 CH6 CH7Cl CHCHCHOH. Câu 155: Ch Na tác dụng vừa đủ với 1,4 gam hỗn hợp ancl đơn chức X, Y, Z thấy thát ra 0,6 lít khí H (đkc). Khối lượng muối natri anclat thu được là : 57

A.,4 gam. B. 1,9 gam. C.,85 gam. D.,8 gam. Câu 156: Ch 0,1 lít cồn etylic 95 tác dụng với Na dư thu được V lít khí H (đktc). Biết rằng ancl etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là : A. 4, lít. B. 7 lít. C. 18,5 lít. D. 1,615 lít. Câu 157: Ch Na dư và 1 dung dịch cồn (CH5OH + HO), thấy khối lượng H bay ra bằng % khối lượng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có nồng độ C% của CH5OH là : A. 68,57%. B. 70,57%. C. 7,57%. D. 75,57%. Câu 158: Ch Na phản ứng hàn tàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancl n, đơn chức kế tiếp nhau trng dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít H (đktc). CTPT của hai ancl là : A. CHOH, CH5OH. B. CH5OH, CH7OH. C. CH7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH. Câu 159: Ch hỗn hợp gồm 1,6 gam ancl A và, ancl rượu B là hai rượu n đơn chức kế tiếp nhau trng dãy đồng đẳng tác dụng với Na được 1,1 lít H (đktc). CTPT của hai ancl là : A. CH5OH, CH7OH. B. CH7OH, C4H9OH. C. CHOH, CH5OH. D. Kết quả khác. Câu 160: Ch 7,8 gam hỗn hợp ancl đơn chức kế tiếp nhau trng dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 1,5 gam chất rắn. CTPT của hai ancl là : A. CH OH và C H 5OH. B. C H 5OH và C H 7OH. C. CH5OH và C4H7OH. D. CH7OH và C4H9OH. Câu 161: 1,8 gam ancl A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạ thu gọn là : A. CH OH. B. C H 5OH. C. C H 6(OH). D. C H 5(OH). Câu 16: Ch 1,8 gam dung dịch ancl A (trng nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Công thức của ancl A là : A. CH OH. B. C H 4 (OH). C. C H 5(OH). D. C 4H 7OH. Câu 16: Ancl A tác dụng với Na dư ch số ml H bằng số ml A đã dùng. Đốt cháy hàn tàn A được m 1,8m. A có cấu tạ thu gọn là : CO HO A. CH4(OH). B. CH6(OH). C. CH5(OH). D. C4H8(OH). Câu 164: Ancl n, mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trng phân tử. Ch 7,6 gam A tác dụng hết với Na ch,4 lít H (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là : 58

A. m = n + 1. B. m = n +. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m +. Câu 165: Có hai thí nghiệm sau : Thí nghiệm 1: Ch 6 gam ancl, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H. Thí nghiêm : Ch 6 gam ancl, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H. A có công thức là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CH7OH. D. C4H7OH. Câu 166: Ch 0,4 gam hỗn hợp gồm glixerl và một rượu đơn chức, n A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu ch hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) thì hà tan được 9,8 gam Cu(OH). Công thức của A là : A. CH5OH. B. CH7OH. C. CHOH. D. C4H9OH. Câu 167: Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr ch hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trng đó Br chiếm 58,4 % khối lượng. CTPT của rượu là : A. CH5OH. B. CH7OH. C. CHOH. D. C4H9OH. Câu 168: Một ancl đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brm về khối lượng. Đun X với HSO4 đặc ở 170 C được anken. Tên X là : A. pentan--l. B. butan-1-l. C. butan--l. D. -metylprpan--l. Câu 169: Đun nóng ancl A với hỗn hợp NaBr và HSO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 1, gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của,8 gam N ở cùng nhiệt độ 560 C, áp suất 1 atm. Oxi há A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brm. CTCT của A là : A. CHOH. B. CH5OH. C. CHCHOHCH. D. CHCHCHOH. Câu 170: Đun một ancl A với dung dịch hỗn hợp gồm KBr và H SO 4 đặc thì trng hỗn hợp sản phẩm thu được có chất hữu cơ B. Hơi của 1,5 gam chất B nói trên chiếm 1 thể tích của,80 gam nitơ trng cùng điều kiện. Công thức cấu tạ của A là : A. C H 5 OH. B. CH CH CH OH. C. CH OH. D. HOCH CH OH. Câu 171: Đun 1 gam axit axetic với 1,8 gam etanl (có H SO 4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este há là : A. 55%. B. 50%. C. 6,5%. D. 75%. Câu 17: Trộn 0 ml cồn etylic 9 với 00 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Ch H SO 4 đặc và X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 1,1 gam este. Biết khối lượng riêng của ancl 59