NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (HOSE: ACB) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 19 tháng 02 năm 2021 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 18/02/2021) HOSE Thị giá (

Tài liệu tương tự
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC

NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 03 năm 2019 Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá (đồng)

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 08 năm 2019 FPT KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

Ngân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

Báo cáo ngành Ngân hàng

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

PowerPoint Presentation

BÁO CÁO LẦN ĐẦU BID

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB

toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này,

01-15A 07-15A 01-16A 07-16A 01-17A 07-17A 01-18F 07-18F 8/13 6/14 4/15 2/16 12/16 11/17 Vol triệu Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - MUA VÀO (K

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận Hàng tiêu dùng cá nhân Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (

FPTS

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

T03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu

Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP Ngành Ô tô Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 6, 2019 Khuyến nghị N/a Mã giao dịch: VEA Reut

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.201

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

FPTS

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG NTP (HNX) BẢN TIN CẬP NHẬT NHANH Ngày 02 tháng 11 năm 2016 CẬP NHẬT KQKD Q VÀ 9T.2016 NTP đã công bố báo cáo tài

Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà Ngành Thép Báo cáo thăm doanh nghiệp Mã giao dịch: SHI Reuters: SHI.HM Bloomberg: SHI VN Tập trung vào hoạt động cốt lõ

Báo cáo cập nhật GAS

CTCP Chế biến gỗ Đức Thành Ngành Gỗ Báo cáo cập nhật Tháng 5, 2017 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (05/5/2017) Lợi

CTCP Nhựa Bình Minh Ngành Vật liệu xây dựng Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Mã giao dịch: BMP Reuters: BMP.HM Bloomberg: BMP VN Lợi nhuận 2019 kỳ vọng

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Năm, ngày 18 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số chịu áp lực điều chỉnh. Thanh khoản tăng. Khối ngoại mua ròng tr

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

Microsoft Word - PHAN TICH NGANH NGAN HANG.doc

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Ba, ngày 16 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tăng giảm trái chiều. Thanh khoản tăng cao. Khối ngoại bán ròng t

FPTS

CTCP Tập đoàn Hà Đô Ngành Bất động sản Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (07/6/2019) 30.60

Ngành Mía Đường BÁO CÁO CẬP NHẬT December 31 th Công ty Cổ phần Mía Đường Thành Thành Công Tây Ninh 12/03/2014 Phạm Lê Duy Nhân Chuyên viên phân tích

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

FPTS

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

CTCP Tập đoàn Hòa Phát Mã giao dịch: HPG Reuters: HPG.HM Bloomberg: HPG VN Ngành thép xây dựng Báo cáo cập nhật Q4/ tháng 12, 2018 Yếu tố tiêu

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC NGÀNH: Dịch vụ cảng biển Ngày 25 tháng 04 năm 2019 CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ XẾP DỠ HẢI AN (HOSE: HAH) Phạm Thị Mai Chuyên v

Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Thứ Năm, ngày 19 tháng 05 năm 2016 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tiêp tục điều chỉnh Thanh khoản ở mức cao. Khối ngoại bán ròng m

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

Company report

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

Microsoft Word - Ban tin lai suat ty gia thang

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CẢNG ĐÌNH VŨ Mã chứng khoán: DVP [HOSE] ĐINH THỊ HƯƠNG LÝ Chuyên viên phân tích

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

Ngành Kim loại công nghiệp ICB 1750 BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP Quốc Tế Sơn Hà - SHI Các điểm nhấn cơ bản: KHUYÊ N NGHI ĐÂ U TƯ Quan điểm đầu

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 23/05/2017 CTCP ĐÁ THẠCH ANH CAO CẤP VCS (HNX: VCS) Khuyến nghị: MUA Thông tin cổ phiếu Giá cổ phiếu

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

BÁO CÁO NHANH-DAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/ % 25% 20% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm

CÔNG TY CỔ PHẦN ÁNH DƯƠNG VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

Ngành hàng không CTCP Tổng công ty hàng không Việt Nam Mã giao dịch: HVN Bloomberg: HVN VN Báo cáo cập nhật Q1/ tháng 03, 2019 Kế hoạch tăng độ

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG Mã chứng khoán: NLG [Hsx] Ngày 24/06/2019 Nguyễn Trung Hiếu Chuyên viên phân tích

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA TÂN BÌNH Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018 (đã được kiểm toán)

CTCP Thực phẩm Sao Ta

CFOVietnam_Newsletter_Apr-2019 (Final)

COMPANY REPORT Công ty cổ phần Kinh Đô (HSX-KDC) Khuyến nghị: NẮM GIỮ Ngày 28/08/2014 Đồ thị giao dịch Điểm nhấn cơ bản: KDC luôn giữ vị trí dẫn đầu t

CTD

Microsoft Word - BCPT DPR doc

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ACB NĂM 2013 Liên tục xử lý thu hồi nợ cũng như trích lập dự phòng đối với các khoản tín dụng và khoản phải thu tồn đọn

Ngành Bia Báo cáo đại hội cổ đông Tháng 4, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (12/4/2019) Lợi nhuận kỳ vọng N/a THÔNG T

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

CTCP Thế Giới Di Động

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

AASC

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019

BÁO CẬP NHẬT- CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Báo cáo cập nhật 16/10/2017 Khuyến nghị Nắm giữ Giá mục tiêu (VND) Tiềm năng tăng giá 8,64%

Báo cáo cập nhật doanh nghiệp CSM - CTCP Công nghệ Cao Su Miền Nam 14/03/2018 BSC Khuyến nghị: Vương Chí Tâm (PTCB) Theo dõi Giá mục

Bản tin Phân tích kỹ thuật

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

Weekly thoughts Thứ Hai, 16/9/2013 Nhận định chung về nền kinh tế vĩ mô và thị trường chứng khoán Nội dung chính Nhận định thị trường Thời điểm này kh

HDG Cập nhật KQKD Tháng Năm, 2019 TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ (HSX: HDG) Vận hành dự án điện mặt trời đầu tiên Chỉ tiêu (tỉ đồng) Q1-FY19 Q4-FY18 +/- qoq Q1-FY18 +

Microsoft Word - Thuyet minh BCTC Hop Nhat

Untitled

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT Ngành Bán lẻ AGM Note Tháng 3, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (28/03/2019) Lợi nhuận kỳ

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

PowerPoint Presentation

Bản ghi:

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (HOSE: ACB) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 19 tháng 2 năm 221 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 18/2/221) HOSE Thị giá (đồng) 29.15 KLGD TB 1 ngày 7.233.7 Vốn hoá (tỷ đồng) 63.55 Số lượng CPLH 2.161.558.46 CHUYÊN VIÊN PHÂN TÍCH Lương Văn Hoàn lvhoan@vcbs.com.vn +84-4 3936 699 ext 7186 Hệ thống báo cáo phân tích của VCBS www.vcbs.com.vn/vn/services/analysisresearch VCBS Bloomberg Page: <VCBS><go> DUY TRÌ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG ẤN TƯỢNG Triển vọng: (1) ACB có tốc độ tăng trưởng tín dụng cao hơn mức tăng của toàn hệ thống trong năm 22 và có đủ năng lực tài chính giúp duy trì tốc độ tăng trưởng cao trong tương lai. (2) Lãi suất cho vay giảm chậm hơn so với mức giảm của lãi suất huy động giúp cho biên lãi ròng NIM của ACB tăng lên và là yếu tố đóng góp lớn nhất vào tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao của ACB trong Q3 và Q4.22. Chúng tôi cho rằng sự chênh lệch trong ngắn hạn này sẽ tiếp tục giúp cho ACB có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao trong nửa đầu năm 221; (3) ACB sẽ bắt đầu ghi nhận khoản phí trả trước (Upfront) 8.5 tỷ đồng cho hoạt động hợp tác bán bảo hiểm độc quyền từ năm 221 theo kế hoạch ghi nhận đều 15 năm. (4) Chúng tôi dự báo cổ phiếu ACB sẽ được thêm vào các rổ chỉ số bao gồm VNDiamond vào kỳ đảo danh mục T4.221; VN3 vào kỳ đảo danh mục T6.221 và một số chỉ số khác. Do vậy, các quỹ đầu tư chỉ số sẽ thực hiện mua vào cổ phiếu ACB. Khuyến nghị: Với dự phóng khả quan về lợi nhuận cho các năm tiếp theo, chúng tôi duy trì khuyến nghị MUA và ước tính giá trị hợp lý của cổ phiếu ACB là 36.741 đồng/cổ phiếu. Đơn vị: Tỷ đồng 217 218 219 22 221F Thu nhập lãi thuần 8,458 1,363 12,112 14,582 17,89 Thu ngoài lãi 2,981 3,67 3,985 3,579 4,184 Tổng thu nhập hoạt động 11,439 14,33 16,97 18,161 21,993 Chi phí hoạt động 6,217 6,712 8,38 7,624 9,13 Dự phòng rủi ro 2,565 932 274 941 1,218 Lợi nhuận trước thuế 2,656 6,389 7,516 9,596 11,761 NIM 3.4% 3.5% 3.5% 3.7% 3.8% Số dư VAMC (sau trích lập) 29 21 ROE 14.1% 27.7% 24.6% 24.3% 23.5% CIR 54.4% 47.8% 51.6% 42.% 41.% CAR 11.5% 12.8% 11.7% 1.7% na Tỷ lệ nợ xấu.7%.7%.5%.6%.7% LLCR 132.7% 151.9% 175.% 16.3% 155.3% CASA 15.8% 16.7% 18.2% 21.% 22.8% Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang

tỷ đồng Nghìn tỷ đồng KẾT QUẢ KINH DOANH 22 Lợi nhuận tăng trưởng cao ở H2.22 khi chi phí huy động thấp bắt đầu được phản ánh. Năm 22, ACB ghi nhận LNTT đạt 9.596 tỷ đồng (+27,7% yoy). Ngân hàng ghi nhận mức thu nhập lãi thuần tăng trưởng tốt ở 2 quý cuối năm và đồng thời ghi nhận khoản hoàn nhập chi phí trích lập dự phòng khoản phải thu khó đòi 646 tỷ đồng. Cho vay khách hàng của ACB đạt 311 nghìn tỷ đồng (+15,9% yoy). Cơ cấu cho vay không thay đổi nhiều với khoảng 61% dư nợ khách hàng cá nhân, 32% dư nợ khách hàng SME và 7% dư nợ khách hàng lớn. Huy động từ tiền gửi và giấy tờ có giá ghi nhận mức 375 nghìn tỷ đồng (+14% yoy). Tỷ lệ CASA tăng mạnh và đạt mức 21% nhờ (1) ACB thực hiện triển khai nhiều gói tài khoản miễn phí giao dịch và (2) nhiều khách hàng không thực hiện gửi tiền kỳ hạn do lãi suất không đủ cao để bù đắp bất lợi về thanh khoản. Lợi nhuận trước thuế Cho vay khách hàng- Huy động 3,5 3, 2,5 2, 1,5 1, 5 4 35 3 25 2 15 1 5 217 218 219 22 Cho vay khách hàng Tiền gửi KH và giấy tờ có giá Tổng thu nhập hoạt động đạt 18.161 tỷ (+12,8% yoy), bao gồm: - Thu nhập lãi thuần ghi nhận 14.582 tỷ đồng (+2,3% yoy). Biên lãi ròng NIM tăng lên ở Q3 và Q4.22 nhờ lãi suất huy động giảm mạnh. - Thu nhập từ các hoạt động ngoài lãi đạt 3.579 tỷ đồng (+1,2% yoy). Mức tăng trưởng chậm của thu nhập ngoài lãi do (1) ngân hàng tạm dừng hoạt động bán bảo hiểm vào tháng 12.22 để chuẩn bị cho hoạt động bán hàng của hợp đồng hợp tác mới và (2) ACB không còn ghi nhận khoản lợi nhuận đốt biến từ hoạt động thu hồi nợ (đạt 1.428 tỷ đồng năm 219 và 161 tỷ đồng năm 22) Chi phí hoạt động ghi nhận 7.624 tỷ đồng (-8,2% yoy). Mức giảm của chi phí hoạt động có được do ACB ghi nhận khoản hoàn nhập dự phòng tài sản có khác 646 tỷ đồng. ROAE của ACB tăng lên đạt 24,6% và ROAA đạt 1,9%. Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 1

Tỷ đồng NIM Chi phí hoạt động 1.% 8.% 6.% 4.% 2.%.% 3.6% 3.6% 3.8% 3.7% 3.3% 3.7% 4.3% 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 72% 62% 52% 42% 32% 22% 12% NIM Tỷ suất sinh lời của TS sinh lời Chi phí vốn 216 217 218 219 22 Chi phí hoạt động CIR 2% Nợ xấu duy trì thấp. Tỷ lệ nợ xấu ghi nhận,59%, tương đương năm 219. Tỷ lệ nợ nhóm 2 5 ở mức,78%. ACB duy trì vị thế ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu thuộc nhóm thấp nhất ngành đồng thời chi phí trích lập xét trên tương quan quy mô ở mức thấp nhất ngành. Tỷ lệ nợ xấu Dự phòng rủi ro 1.% 3 22%.8%.6%.4%.7%.7%.5%.6% 25 2 15 152% 12%.2%.% 1 5 52% 216 217 218 219 22 2% Tỷ lệ nợ xấu Tỷ lệ nợ quá hạn Chi phí dự phòng rủi ro LLCR TRIỂN VỌNG KINH DOANH VÀ RỦI RO Nợ tái cơ cấu của ACB ở mức khoảng 9. tỷ đồng (2,9% dư nợ cho vay). Trong đó, 4. tỷ đồng là dư nợ khách hàng cá nhân. 6 tỷ dư nợ sẽ đến hạn trả trong năm 221 và ACB kỳ vọng có thể thu hồi 9% các khoản nợ này. Về phía cơ quan quản lý, Thông tư 1 đang được lấy ý kiến sửa đổi theo hướng yêu cầu các ngân hàng thực hiện trích lập dư nợ tái cơ cấu trong thời hạn 3 năm. Tiếp tục hưởng lợi nhờ mặt bằng lãi suất huy động thấp. Cùng với xu hướng giảm lãi suất huy động chung của toàn hệ thống, lãi suất huy động niêm yết của ACB có mức giảm từ 1,25 2% trong năm 22. Lãi suất huy động giảm có mức tác động chậm lên chi phí lãi trong Q1 và Q2 và bắt đầu có ảnh hưởng lớn vào Q3 và Q4.22 với tỷ suất chi phí lãi đạt Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 2

lần lượt 4,6% và 4,2%. Lãi suất cho vay giảm chậm hơn so với mức giảm của lãi suất huy động giúp cho biên lãi ròng NIM của ACB tăng lên và là yếu tố đóng góp lớn nhất vào tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao của ACB trong Q3 và Q4.22. Chúng tôi cho rằng sự chênh lệch trong ngắn hạn này sẽ tiếp tục giúp cho ACB có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận cao trong nửa đầu năm 221. 8. 7. 6. 5. 4. 3. Lãi suất huy động tiền gửi ACB (%) 4, 35, 3, 25, 2, 15, 1, 5, Huy động tiền gửi 5.5% 5.3% 5.1% 4.9% 4.7% 4.5% 4.3% 4.1% 3.9% 3.7% 3.5% HĐ 1 tháng HĐ 3 tháng HĐ 6 tháng HĐ trên 12 tháng Huy động tiền gửi Lãi suất huy động Các triển vọng khác đối với ACB trong năm 221: Tín dụng tăng trưởng nhanh hơn trung bình ngành với trọng tâm tiếp tục là nhóm khách hàng cá nhân và SME: dư nợ khách hàng cá nhân và SME chiếm 93% dư nợ cho vay của ACB cuối năm 22 và là ngân hàng có cơ cấu khách hàng tương đối tối ưu. ACB có tốc độ tăng trưởng tín dụng cao hơn mức tăng của toàn hệ thống trong năm 22 và chúng tôi kỳ vọng ACB sẽ tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao trong tương lai. Hợp đồng phân phối bảo hiểm với mức phí trả trước (Upfront) lên tới 8.5 tỷ đồng: ACB có khả năng sẽ ghi nhận phí Upfront trải đều cho giai đoạn 15 năm, tương đương mức lợi nhuận 56 tỷ/năm bắt đầu từ 221. Hơn nữa, khoản phí nhận được tương đương 24% vốn chủ sở hữu và 2,4% lượng vốn huy động của ngân hàng và sẽ giúp làm giảm áp lực tăng trưởng huy động của ACB trong trung hạn và qua đó có thể góp phần vào quá trình giảm chi phí vốn. ACB đã dành T12.22 để thực hiện chuẩn bị triển khai bán bảo hiểm và đã chính thức bán bảo hiểm theo mô hình nhân viên ngân hàng trực tiếp tư vấn với khách hàng. Ngân hàng đã dành được vị trí số 1 toàn hệ thống trong T1.221 với doanh thu phí 137 tỷ đồng (tính theo APE Phí phải đóng tương đương cho cả năm) Danh mục trái phiếu chính phủ có giá trị thị trường cao hơn giá trị sổ sách: Danh mục trái phiếu chỉnh phủ 69.117 tỷ đồng của ACB có một tỷ lệ lớn được mua từ giai đoạn lợi suất trái phiếu thị trường ở mức cao và cáo giá trị thị trường cao hơn giá trị sổ sách ở thời điểm hiện tại. Mức lợi suất ghi nhận của danh mục trái phiếu chính phủ trong năm 22 là 4,6% và kỳ hạn trung bình (Duration) khoảng 3 năm, mức chênh lệch giá trị thị trường và giá trị ghi sổ ước tính lên tới hàng nghìn tỷ đồng. Khả năng cao được thêm vào các rổ chỉ số: Chúng tôi dự báo cổ phiếu ACB sẽ được thêm vào các rổ chỉ số bao gồm VNDiamond vào kỳ đảo danh mục T4.221; VN3 vào kỳ đảo danh mục T6.221 và Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 3

một số chỉ số khác. Khi đó, các quỹ đầu tư chỉ số neo theo các chỉ số trên sẽ thực hiện mua vào cổ phiếu ACB. Rủi ro: Rủi ro nợ xấu: mặc dù có chất lượng tài sản tốt nhưng ACB sẽ vẫn phải chịu rủi ro gia tăng về nợ xấu trong trường hợp dịch bệnh lan nhanh vượt ngoài tầm kiểm soát. ĐỊNH GIÁ Dự phóng Dự phóng của chúng tôi dựa trên một số giả định chủ yếu sau: (1) Tăng trưởng tín dụng đạt 16,1%. (2) Chi phí vốn có tốc độ giảm mạnh hơn lợi suất sinh lời của tài sản sinh lãi. (3) Tỷ lệ nợ xấu thới điểm cuối năm là,7%. (4) Tỷ lệ dự phòng rủi ro bao nợ xấu đạt 155%. (5) Tỷ lệ CIR giảm xuống mức 41% thể hiện sự hiệu quả cải thiện theo quy mô. Như vậy, chúng tôi ước tính ACB có thể đạt 11.9761 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế trong năm 221 (+22,6% yoy) tương đương EPS đạt 4.353 đồng/cổ phiếu và BVPS đạt 2.665 đồng/cổ phiếu. Một số chỉ tiêu cụ thể như sau: Đơn vị: Tỷ đồng 219 22 Tăng trưởng 221F Tăng trưởng Thu nhập lãi thuần 12,112 14,582 2.4% 17,89 22.1% Tổng thu nhập hoạt động 16,97 18,161 12.8% 21,993 21.1% Dự phòng rủi ro -274-941 243.7% -1,218 29.5% Lợi nhuận trước thuế 7,516 9,596 27.7% 11,761 22.6% ROE 24.6% 24.3% 23.5% Nguồn: VCBS ước tính Phương pháp P/B: Chúng tôi sử sụng mẫu so sánh là các ngân hàng có nhiều điểm tương đồng với ACB để thực hiện việc định giá: Doanh nghiệp Mã cổ phiếu Vốn hóa P/E P/B ROE VPBank VPB 11,13 9.6 1.9 22% MBBank MBB 72,28 8.6 1.5 18% VIBBank VIB 41,879 9. 2.3 3% HDBank HDB 4,482 9.5 1.8 19% Ngân hàng Tiên Phong TPB 28,577 8. 1.7 24% Trung vị 9.2 1.76 22% Sử dụng số nhân P/B trung vị ngành 1,76x, mức định giá của ACB là 36.377 đồng/cổ phiếu Phương pháp thu nhập thặng dư (RI) Chiết khấu giá trị thặng dư với lợi suất yêu cầu VCSH 13,4% và P/B tại thời điểm Terminal Value 1,5 lần: Đơn vị: tỷ đồng 22 221F 222F 223F 224F 225F 226F Vốn chủ sở hữu cuối kỳ 35,448 44,669 5,782 58,759 66,384 75,975 85,736 Lợi nhuận của cổ đông cty mẹ 7,683 9,49 1,649 12,551 14,398 16,44 18,784 Lợi nhuận yêu cầu 4,75 5,986 6,85 7,874 8,895 1,181 Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 4

Thu nhập thặng dư 4,659 4,663 5,746 6,524 7,58 8,63 Giá trị hiện tại của Terminal Value 24,717 Tổng giá trị hiện tại 8,24 Số lượng CPLH (triệu cp) 2,162 Giá cổ phiếu ACB 37,15 Kết hợp các phương pháp định giá: mức giá hợp lý 36.741 đồng/cp Sử dụng kết hợp 2 phương pháp định giá P/B và thu nhập thặng dư RI. Giá hợp lý cho cổ phiếu ACB là 36.741 đồng/cổ phiếu: Phương pháp Giá (đồng/cổ phiếu) Tỷ trọng So sánh P/B 36.377 5% Thu nhập thặng dư (RI) 37.15 5% Giá hợp lý 36.741 QUAN ĐIỂM ĐẦU TƯ Khuyến nghị: MUA ACB có khả năng quản trị rủi ro tốt, nhờ đó ngân hàng có thể duy trì cơ cấu tài sản và mức sinh lời tốt ngay cả khi không có những lợi thế đặc biệt. Với dự phóng khả quan về lợi nhuận cho các năm tiếp theo, chúng tôi duy trì khuyến nghị MUA và ước tính giá trị hợp lý của cổ phiếu ACB là 36.741 đồng/cổ phiếu. Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 5

PHỤ LỤC BÁO CÁO KQKD (tỷ đồng) 217 218 219 22 221F Thu nhập lãi 2,32 24,15 28,318 31,856 35,753 Chi phí lãi -11,862-13,652-16,25-17,274-17,944 Thu nhập lãi thuần 8,458 1,363 12,112 14,582 17,89 Thu nhập ngoài lãi 2,981 3,67 3,985 3,579 4,184 Tổng thu nhập hoạt động 11,439 14,33 16,97 18,161 21,993 Chi phí hoạt động -6,217-6,712-8,38-7,624-9,13 Lợi nhuận thuần từ HĐKD trước DPRRTD 5,222 7,321 7,79 1,537 12,98 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng -2,565-932 -274-941 -1,218 Tổng lợi nhuận trước thuế 2,656 6,389 7,516 9,596 11,761 Chi phí thuế TNDN -538-1,252-1,56-1,913-2,352 LNST 2,118 5,137 6,1 7,683 9,49 Lợi ích của cổ đông thiếu số LNST cổ đông công ty mẹ 2,118 5,137 6,1 7,683 9,49 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tỷ đồng) 217 218 219 22 221F Tiền mặt, vàng, đá quý 4,852 6,129 6,438 6,968 9,445 Tiền gửi tại NHNN 8,315 1,684 1,42 16,617 19,77 Tiền gửi và cho vay các TCTD khác 8,942 18,77 3,342 31,671 36,361 Cho vay khách hàng 198,513 23,527 268,71 311,479 361,656 Cho vay khách hàng sau dự phòng RR 196,669 227,983 266,165 38,529 357,776 Chứng khoán 54,145 54,714 59,39 69,666 78,799 Tài sản có khác 11,394 11,54 11,111 11,79 12,864 Tổng tài sản 284,316 329,333 383,514 444,53 514,322 Tiền gửi khách hàng 241,393 269,999 38,129 353,196 45,492 Tiền gửi KKH của TCTD và KBNN 127 94 55 51 59 Tiền gửi CKH của TCTD và vay NHNN 15,327 23,699 19,194 23,824 27,352 Công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 6,98 8,489 2,987 22,166 25,448 Các khoản nợ khác 4,531 6,35 7,384 9,844 11,32 Tổng nợ phải trả 268,285 38,315 355,749 49,82 469,653 Vốn điều lệ 1,273 12,886 16,627 21,616 21,616 Thặng dư vốn cổ phần 272 272 272 Cổ phiếu quỹ Chênh lêch tỷ giá và đánh giá lại tài sản Quỹ của TCTD 2,914 3,693 4,596 5,742 7,171 Vốn khác Lợi nhuận chưa phân phối 3,51 5,15 6,37 7,819 15,611 Tổng vốn chủ sở hữu 16,31 21,18 27,765 35,448 44,669 Lợi ích của cổ đông thiểu số Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 16,31 21,18 27,765 35,448 44,669 Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 6

ĐIỀU ĐIỀU ACB KHOẢN BÁO SỬ CÁO SỬ DỤNG DỤNGĐIỀU CẬP NHẬT KHOẢN SỬ ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG Báo cáo này và/hoặc bất kỳ nhận định, thông tin nào trong báo cáo này không phải là các lời chào mua hay bán bất kỳ một sản phẩm tài chính, chứng khoán nào được phân tích trong báo cáo và cũng không là sản phẩm tư vấn đầu tư hay ý kiến tư vấn đầu tư nào của VCBS hay các đơn vị/thành viên liên quan đến VCBS. Do đó, nhà đầu tư chỉ nên coi báo cáo này là một nguồn tham khảo. VCBS không chịu bất kỳ trách nhiệm nào trước những kết quả ngoài ý muốn khi quý khách sử dụng các thông tin trên để kinh doanh chứng khoán. Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích đều đã được thu thập, đánh giá với mức cẩn trọng tối đa có thể. Tuy nhiên, do các nguyên nhân chủ quan và khách quan từ các nguồn thông tin công bố, VCBS không đảm bảo về tính xác thực của các thông tin được đề cập trong báo cáo phân tích cũng như không có nghĩa vụ phải cập nhật những thông tin trong báo cáo sau thời điểm báo cáo này được phát hành. Báo cáo này thuộc bản quyền của VCBS. Mọi hành động sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung báo cáo và/hoặc xuất bản mà không có sự cho phép bằng văn bản của VCBS đều bị nghiêm cấm. THÔNG TIN LIÊN HỆ Trần Minh Hoàng Mạc Đình Tuấn Lương Văn Hoàn Trưởng phòng Phân tích & Nghiên cứu tmhoang@vcbs.com.vn Trưởng Bộ phận Phân tích doanh nghiệp mdtuan@vcbs.com.vn Chuyên viên Phân tích lvhoan@vcbs.com.vn Trụ sở chính Hà Nội Chi nhánh Hồ Chí Minh Chi nhánh Đà Nẵng Phòng Giao dịch Nam Sài Gòn Phòng Giao dịch Giảng Võ Phòng Giao dịch Tây Hồ Phòng Giao dịch Hoàng Mai Văn phòng Đại diện Cần Thơ Văn phòng Đại diện An Giang Văn phòng Đại diện Đồng Nai Văn phòng đại diện Vũng Tàu Văn phòng đại diện Hải Phòng Văn phòng đại diện Bình Dương CÔNG TY CHỨNG KHOÁN VIETCOMBANK http://www.vcbs.com.vn Tầng 12 & 17, Toà nhà Vietcombank, số 198 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (84-24) 3936699- Số máy lẻ: 14/143/144/149/15/151 Lầu 1& 7, Tòa nhà Green Star, số 7 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh ĐT: (84-28)-382 8116- Số máy lẻ: 14/16 Tầng 12, số 135 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng ĐT: (+84-236) 3888 991- Số máy lẻ: 81/82 Tầng 3, Tòa nhà V6, Plot V, Khu đô thị mới Him Lam, Số 23 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Q7, TP Hồ Chí Minh ĐT: (84-28)-54136573 Tầng 1, Tòa nhà C4 Giảng Võ, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Hà Nội. ĐT: (+84-24) 3726 5557 Tầng 1 và tầng 3, số 565 Đường Lạc Long Quân, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội ĐT: (+84-24) 219148 (ext: 1) Tầng 1, tòa nhà Hàn Việt, số 23 Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội ĐT: (+84-24) 322 2345 Tầng 1, Tòa nhà Vietcombank Cần Thơ, số 7 Hòa Bình, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ ĐT: (+84-292) 375 888 Tầng 7, Tòa nhà Vietcombank An Giang, 3 32 Đường Hai Bà Trưng, Phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, T. An Giang ĐT: (+84-296) 3949 843 F24-F241 Đường Võ Thị Sáu, Khu phố 7, Phường Thống Nhất, TP. Biên Hoà, Đồng Nai ĐT: (+84-251) 3918 815 Tầng trệt, số 27 Đường Lê Lợi, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu ĐT: (+84-254) 351 3978/75/76/77/74 Tầng 2, số 11 Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Hải Phòng ĐT: (+84-225) 382 163 Tầng 3, Số 516 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương ĐT: (+84-274) 3855 771 Phòng Nghiên cứu và Phân tích VCBS Trang 7