Đăng tải bởi - Chuyên trang chia sẻ tài liệu miễn phí Đề thi thử Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 I. Nhận biết Câu 1: Chất nào

Tài liệu tương tự
ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

123_123_132

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

Bµi 1

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) Sưu tầm và biên soạn HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com 41 D 42 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 4

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

Microsoft Word - HOA HOC HUU CO 12

Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3s a, 3p b. Biết: phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 eclectron và Y tọa được hợp c

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 12 Năm học I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC

ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ VÀO VIỆC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC Trần Văn Thanh Hoài Khoa Sư phạm trường Đại học Đà Lạt I. Lời mở đầu: Hiện nay, trong các bài kiểm

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BIÊN BẢN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Thời gian: Vào lúc 15h00 ngày 27/10/2016 Địa điểm: Phòng họp tổ chuyên môn Hóa học T

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

Microsoft Word - Demauso2monHoaDHCD.doc

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

Microsoft Word - De thi HSG hoa 9 co dap an.doc

GENERAL DEFINITIONS

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC PHẦN THI BẮT BUỘC PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (80 PHÚT) Câu 1. Cho số phức z = (2 + i)(1 i)

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o0o QUẢN CẨM THÚY NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION PHOTPHAT CỦA BÙN ĐỎ

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí 1 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 SỐ 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế hiđro br

Tài Liệu-Đỗ Bách Khoa Chuyên đề: Peptit Phương pháp mới giải bài toán peptit Peptit là chuyên đề khá mới ở bậc phổ thông, đặc biệt là đề thi tuyển sin

5

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - GIAO TRINH HOA DAI CUONG.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

12. Chuong trinh TCCN 3 nam - QUAN TRI KINH DOANH.doc

1

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

Microsoft Word - QCVN _BTNMT.DOC

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - THUY-NGUYEN-T-TAT.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Sáng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG PHƢƠNG PHÁP

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word 四技二專-化工群專一試題

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH THỊ THANH TÂM Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Văn Lộc N

MÔN HOÁ HỌC

PHỤ LỤC

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI Tác giả: Lê Hoàng Việt Trong bài này chúng tôi muốn giới thiệu với các bạn các trang web của Đại Học Catolica, Bồ Đào Nha

Vai trò các chất dinh dưỡng Vai trò các chất dinh dưỡng Bởi: Nguyễn Thế Phúc Ðặc điểm của cơ thể sống là trao đổi vật chất thường xuyên với môi trường

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

tang cuong nang luc day hoc THCS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƯƠNG 2 NỘI DUNG GEOPET DUNG DỊCH SÉT I. SÉT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA CHÚNG II. DUNG DỊCH SÉT III. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA DUNG DỊCH SÉT IV. ĐIỀU CHẾ DUN

BỘ NÔNG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP-LCASP GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN D

52631-KY THUAT NUOI TOM THE CHAN TRANG

Câu 1

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

CHƯƠNG 6

Nước thải

Bản ghi:

Đề thi thử Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu - Lần 1 I. Nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây không là chất điện li? A. NaNO 3. B. KOH. C. C 2 H 5 OH. D. CH 3 COOH. Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe? A. Ag. B. Cu. C. Cu. D. Al. Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA? A. Zn. B. Na. C. Mg. D. Ba. Câu 4: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH 3 COONa và C 2 H 5 OH, tên gọi của este X là A. etyl axetat. B. isopropyl fomat. C. propyl fomat. D. metyl propionat. Câu 5: Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6. D. Tơ nitron. Câu 6: Cho 10 gam CaCO 3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 7: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. C 2 H 5 OH (có xúc tác). Câu 8: Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của CH 3 COOH? A. HOCH 2 -CHO. B. HCOOCH 3. C. CH 3 CH 2 CH 2 OH. D. CH 3 CH 2 COOH. Câu 9: HNO 3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với A. CaCO 3. B. Al(OH) 3. C. FeO. D. CuO. II. Thông hiểu Câu 10: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Tráng gương. C. Tạo phức chất với Cu(OH) 2 /NaOH. D. Tác dụng với H 2 (xúc tác Ni). Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn? A. Cho Cu vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3. B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO 4. C. Cho Cu vào dung dịch AgNO 3. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2.

Câu 12: Phương trình rút gọn Ba 2+ + SO 2 4 BaSO 4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây? A. Ba(OH) 2 + CuSO 4 BaSO 4 + Cu(OH) 2. B. H 2 SO 4 + BaCO 3 BaSO 4 + CO 2 + H 2 O. C. Na 2 SO 4 + Ba(NO 3 ) 2 BaSO 4 + 2NaNO 3. D. H 2 SO 4 + Ba(OH) 2 BaSO 4 + 2H 2 O. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit silixic (H 2 SiO 3 ) có tính axit mạnh hơn axit cacbonic. B. Trong phản ứng với oxi, cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa. C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng. D. Khí CO 2 thường được dùng để chữa cháy vì CO 2 là một oxit axit. Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây đúng? A. Na + AgNO 3 NaNO 3 + Ag. B. Na 2 O + CO 2Na + CO 2. C. Na 2 CO 3 Na 2 O + CO 2. D. Na 2 O + H 2 O 2NaOH. Câu 15: Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-s. D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 1,344 lít H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,25. B. 8,98. C. 10,27. D. 9,52. Câu 18: Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử C 4 H 11 NO 2 với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,7. B. 8,2. C. 10,0. D. 8,8. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 gam muối và 0,92 gam glixerol. Giá trị của m là A. 8,84. B. 9,64. C. 10,04. D. 10,44. Câu 20: Cho 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây? A. Na 3 PO 4. B. Na 2 HPO 4 và Na 3 PO 4.

C. NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4. D. NaH 2 PO 4. Câu 21: Một dung dịch Y có chứa 3 ion: Mg 2+, Cl (1 mol), SO 2 4 (2 mol). Thêm từ từ V lít dung dịch Na 2 CO 3 2M vào dung dịch X cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Giá trị của V là A. 0,125. B. 0,65. C. 2,50. D. 1,50. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với Br 2 dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 9,5. B. 12,6. C. 9,3. D. 7,9. Câu 23: Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5. B. 45,0. C. 18,0. D. 14,4. Câu 24: Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 160. D. 300. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp CH 4, C 2 H 6 và C 4 H 10 thu được 7,48 gam CO 2 và m gam H 2 O. Giá trị của m là A. 4,08. B. 4,05. C. 4,59. D. 4,41. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (M X < M Y ) vào nước, thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là A. 72,95%. B. 54,12%. C. 27,05%. D. 45,89%. Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm. B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch Ca(OH) 2. C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước. D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối Ca(HCO 3 ) 2 và Mg(HCO 3 ) 2. III. Vận dụng Câu 28: Cho chất X có công thức phân tử C 4 H 6 O 2 và có các phản ứng như sau: X + NaOH muối Y + Z. Z + AgNO 3 + NH 3 + H 2 O muối T + Ag +... T + NaOH Y +... Khẳng định nào sau đây sai?

A. Z không tác dụng với Na. B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng. C. Y có công thức CH 3 COONa. D. Z là hợp chất không no, mạch hở. Câu 29: Cho các phát biểu: (a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm. (b) Amilozơ có mạch không phân nhánh. (c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO. (d) Xenlulozơ do các gốc β glucozơ tạo nên. (e) Glucozơ oxi hóa AgNO 3 /NH 3 thành Ag. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30: Cho các phát biểu: (a) Trong phân tử Ala-Ala-Gly có 2 liên kết peptit. (b) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư thu được các α-amino axit. (c) Lực bazơ của NH 3 lớn hơn của C 6 H 5 NH 2. (d) Các peptit đều cho phản ứng màu blure. (e) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Cho các dung dịch Ba(HCO 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO 3 ) 2, NaOH, Na 2 CO 3, KHSO 4, Na 2 SO 4, Ca(OH) 2, H 2 SO 4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na 2 CO 3 vào dung dịch Ca(OH) 2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH) 2 vào dung dịch NaNO 3. (V) Sục khí NH 3 vào dung dịch Na 2 CO 3. (VI) Cho dung dịch Na 2 SO 4 vào dung dịch Ba(OH) 2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là A. II, V, VI. B. I, II, III. C. II, III, VI. D. I, IV, V. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá hợp kim Fe Cu vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. (2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO 3. (3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO 3 loãng. (4) Đốt dây Mg trong bình đựng Cl 2. (5) Để một miếng thép trong không khí ẩm. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 34: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO 2 (đktc) và 3,06 gam H 2 O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 35: Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol Cu(NO 3 ) 2, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,029. B. 0,028. C. 0,026. D. 0,027. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, M X > M Y ) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 14,56 lít khí CO 2 và 18,9 gam H 2 O. Khối lượng của X trong R là A. 17,7 gam. B. 18,8 gam. C. 21,9 gam. D. 19,8 gam. Câu 37: Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol O 2, thu được 24,64 lít khí CO 2 (đktc) và 12,6 gam H 2 O. Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được khối lượng kết tủa là A. 129,6 gam. B. 108 gam. C. 43,2 gam. D. 146,8 gam. Câu 38: Hỗn hợp Q chứa a mol đipeptit X và b mol tripeptit Y (đều no các amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm NH 2 tạo nên, với a : b = 2 : 3). Biết m gam Q tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được muối của amino axit R, 2,91 gam muối của Gly, 8,88 gam

muối của Ala. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam Q thì thể thích khí CO 2 (đktc) thu được 8,96 lít. Giá trị của m là A. 9,68. B. 10,55. C. 10,37. D. 10,87. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na 2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H 2 SO 4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 23,64. B. 15,76. C. 21,90. D. 39,40. Câu 40: Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO 3 0,3M và H 2 SO 4 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba(OH) 2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có ph = 2. Giá trị của m gần nhất với A. 5,54. B. 5,42. C. 5,59. D. 16,61. Đáp án 1-C 2-D 3-B 4-A 5-A 6-B 7-C 8-D 9-C 10-A 11-A 12-C 13-C 14-D 15-B 16-B 17-B 18-B 19-A 20-C 21-A 22-D 23-A 24-A 25-D 26-B 27-D 28-D 29-A 30-C 31-B 32-C 33-B 34-A 35-C 36-D 37-D 38-D 39-C 40-B Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án A Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án C Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án C LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án B Số chất phản ứng với dung dịch Br 2 ở nhiệt độ thường gồm: Etilen, but-2-in, stiren và pheno Câu 16: Đáp án B Câu 17: Đáp án B Ta có m Muối = m Kim loại + m 2 SO4. m Muối = 3,22 + n H2 96 = 8,98 gam Câu 18: Đáp án B Ta có n X = 0,1 mol n Y = 0,1 mol M Y = 45 Y là C 2 H 5 NH 2. X có CTPT là CH 3 COO NH 3 C 2 H 5. m Muối = m CH3COONa = 0,1 (15 + 44 + 23) = 8,2 gam Câu 19: Đáp án A Ta có n Glixerol = 0,01 mol n NaOH đã pứ = 0,03 mol. + Báo toàn khối lượng ta có: m = 9,12 + 0,92 0,03 40 = 8,84 gam. Câu 20: Đáp án C Ta có tỷ lệ nnaoh 0,36 1,8. nh PO 0,2 3 4 Dung dịch A tạo 2 muối là NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 Câu 21: Đáp án A Câu 22: Đáp án D Đặt n CH3OH = a và n C6H5OH = b ta có: + PT theo số mol H 2 : a + b = 0,15 (1) + PT theo khối lượng C 6 H 2 Br 3 OH: 331b = 16,55 (2). + Giải hệ PT ta có n CH3OH = 0,1 và n C6H5OH = 0,05. m = 0,1 32 + 0,05 94 = 7,9 gam Câu 23: Đáp án A Ta có phản ứng lên men rượu: C 6 H 12 O 6 2C 2 H 5 OH + 2CO 2. + Ta có n CO2 = n CaCO3 = 20 100 = 0,2 mol. n Glucozo đã pứ = 0,2 2 = 0,1 mol. n Glucozo ban đầu = 0,1 0,8 = 0,125 mol. m Glucozo = 0,125 180 = 22,5 gam Câu 24: Đáp án A

Áp dụng định luật BTKL ta có: m Amin + m HCl = m Muối m HCl = 21,65 10,7 = 10,95 gam n HCl = 0,3 mol. V HCl = 0,3 2 = 0,15 lít = 150 ml Câu 25: Đáp án D Ta có m C + m H = m CxHy = 2,53 gam. Mà m C = n CO2 12 = 2,04 gam m H = 0,49 gam. n H2O = 0,49 2 = 0,245 mol m H2O = 4,41 gam Câu 26: Đáp án B Bảo toàn e ta có: n Hỗn hợp 2 kim loại kiềm = 2n H2 = 0,3 mol. M Trung bình = 8,5 0,3 = 28,33 X là Na và Y là K. + Đặt n Na = a và n K = b. 23a + 39b = 8,5 (1) a + b = 0,3 (2) + Giải hệ n Na = a = 0,2 mol. %m Na = 0, 223100 8,5 54,12% Câu 27: Đáp án D Câu 28: Đáp án D Câu 29: Đáp án A Phát biểu đúng là (b) và (d) Câu 30: Đáp án C Phát biểu đúng là phát biểu (a) và (c) Câu 31: Đáp án B Số chất tạo kết tủa với dd Ba(HCO 3 ) 2 gồm: NaOH, Na 2 CO 3, KHSO 4, Na 2 SO 4, Ca(OH) 2 và H 2 SO4 Câu 32: Đáp án C Câu 33: Đáp án B Số TN xảy ra ăn mòn điện hóa gồm (1), (2) và (5) Câu 34: Đáp án A Ta có n CO2 = 0,28 mol và n H2O = 0,17 mol. 5,3 m C + m H = m O = 1,6 mol. n COO/Este = 1,6 32 = 0,05 mol. < n NaOH pứ = 0,07 mol. M chứa Este của phenol n Z = 0,07 0,05 = 0,02 mol n X + n Y = 0,03 mol. + Gọi số cacbon trong Z và số C trong X (X và Y là đồng phân) lần lượt là a và b.

0,02a + 0,03b = 0,28 với (ĐK a 7 và b 3 (Vì tạo ra ancol kém bền Andehit Q) + Giải PT nghiệm nguyên a = 8 và b = 4. HCOOCH CH CH3 0,03 HCOONa : 0,05 + Vậy M chứa: HCOOCH2 CH CH2 NaOH CH3 C6H4 ONa : 0,02 HCOOC6H4 CH 3 : 0,02 m Muối = 0,05 68 + 0,02 130 = 6 gam Câu 35: Đáp án C quan sát 4 đáp án: a 0,029 mol nếu Cu bị đẩy ra hết thì m Cu 0,029 64 = 1,856 < 3,72 chứng tỏ Z chứa Cu và Fe (Cu trong dung dịch bị đẩy ra hết). Rõ hơn, quan sát sơ đồ quá trình sau: x mol 1.NaOH Cu NO3 NO 2 2 3 2.tC/O 2 Fe Fe Fe Fe O 2 Mg Cu Mg MgO 2a mol 2 3 a mol ymol 3,72gam 1,6gam Gọi n Mg = x mol và n Fe ban đầu = y mol có ngay 24x + 56y = 3,28 gam. Trong dung dịch Y bảo toàn điện tích có n 2+ Fe = (a x) mol 1,6 = 40x + 80 (a x) 80a 40x = 1,6. Bảo toàn nguyên tố Fe có trong 3,72 gam gồm a mol Cu và n Fe = (x + y a) mol. 56 (x + y a) + 64a = 3,72 56x + 56y + 8a = 3,72. Giải hệ 3 ẩn 3 phương trình trên được x 0,008 mol; y = 0,055 mol và a = 0,024 mol. theo yêu cầu, đáp án cần chọn là C. Câu 36: Đáp án D Giải đốt hỗn hợp 2 ancol có trong Z. Ta có n H2O = 1,05 và n CO2 = 0,65 mol. n Z = 1,05 0,65 = 0,4 mol C Trung bình = 1,625 Z chứa CH 3 OH và C 2 H 5 OH. Từ C trung bình và n Z n CH3OH = 0,15 và n C2H5OH = 0,25. n NaOH đã pứ = 0,4 mol. BTKL m Muối = 28,4 gam. Giả sử hỗn chỉ chứa muối của axit đơn chức n Muối = 0,4 mol M Muối = 70,75. M RCOONa = 70,75 R = 3,75 Có muối HCOONa Vô lí vì 2 axit phải có cùng số C. Giả sử hỗn hợp chỉ chứa muối của axit 2 chức n Muối = 0,2 mol M Muối = 141,5. M R(COONa)2 = 141,5 R = 7,5 Có muối (COONa) 2 Vô lí vì 2 axit phải có cùng số C. + Vậy hỗn hợp este gồm 1 este đơn chức và 1 este 2 chức. 70,75 < M Muối < 141,5 2 Muối đó là CH 3 COONa và (COONa) 2.

a 2b 0, 4 a 0,1 + Đặt số mol 2 muối trên lần lượt là a và b ta có hệ: 83 134b 28,3 b 0,15 R chứa 2 este m Y = 0,15 132 = 19,8 gam Câu 37: Đáp án D Bảo toàn Oxi ta có: n O/X = 1 mol. CH3COOC2H 5 : 0,1 Y H3C OOC COO C2H 5 : 0,15X Mà n Este = n NaOH = 0,4 mol n Andehit = 1 0,4 2 = 0,2 mol. nco2 C Trung bình của X = 0,4 0,2 = 1,8. + Vì Andehit không no số C /Andehit 3 2 axit là HCOOH và CH 3 COOH. + Giả sử hỗn hợp chỉ chứa HCOOH và andehit số C /Andehit = 1,1 0, 4 0, 2 =3,5. + Giả sử hỗn hợp chỉ chứa CH 3 COOH và andehit số C /Andehit = 1,1 0, 42 0, 2 =1,5. 1,5 số C /Andehit 3,5. Vì andehit không no số C /Andehit = 3. Nhận thấy 2n Andehit = n CO2 n H2O CTCT andehit là HC CH CHO. + Đặt số mol 2 axit là a và b ta có: a + b = 0,4 và 46a + 60b = 19,8 n HCOOH = 0,3 và n CH3COOH = 0,1 Tráng gương ta có: HC C CHO : 0,2 AgC C COONH 4 : 0, 2 HCOOH : 0,3. Ag :1 CH3COOH : 0,1 30,6 g m? g m = 0,2 194 + 1 108 = 146,8 gam Câu 38: Đáp án D Câu 39: Đáp án C Quy hỗn hợp thành: Na, Ba và O với số mol lần lượt là a b và c. + PT bảo toàn e: a + 2b 2c = 0,05 2 = 0,1 (1). + PT theo số mol H 2 SO 4 đã pứ: a + 2b = 0,19 2 = 0,38 (2). 2 + Vì n BaSO4 = 0,12 < n SO4 = 0,19 mol n Ba = 0,12 mol. PT theo số mol Ba là: b = 0,12 (3). + Giải hệ (1) (2) và (3) n Na = 0,14, n Ba = 0,12, n O = 0,14. m = 21,9 gam

Câu 40: Đáp án B Ta có: n HCl = 0,036 mol, n HNO3 = 0,036 mol, n H2SO4 = 0,024 mol n + H = 0,12 mol n OH = 0,08 2 V + 0,23 V = 0,39V. + + Vì ph = 2 Sau pứ trung hòa n H dư = 10 2 (0,36+V) = 0,01V + 0,0036 + Ta có: n + H = n + OH + n H dư 0,12 = 0,39V + 0,01V + 0,0036. V = 0,291 lít n Ba(OH)2 = 0,02328 mol. + Vì n 2+ Ba < n 2 SO4 m = m BaSO4 = 0,02328 233 5,42 gam