ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Tài liệu tương tự
pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

123_123_132

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

Bµi 1

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3s a, 3p b. Biết: phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 eclectron và Y tọa được hợp c

BIÊN BẢN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Thời gian: Vào lúc 15h00 ngày 27/10/2016 Địa điểm: Phòng họp tổ chuyên môn Hóa học T

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com 41 D 42 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 4

Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 12 Năm học I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) Sưu tầm và biên soạn HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí 1 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 SỐ 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế hiđro br

Microsoft Word - HOA HOC HUU CO 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ VÀO VIỆC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC Trần Văn Thanh Hoài Khoa Sư phạm trường Đại học Đà Lạt I. Lời mở đầu: Hiện nay, trong các bài kiểm

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

Microsoft Word - Demauso2monHoaDHCD.doc

Microsoft Word - De thi HSG hoa 9 co dap an.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC PHẦN THI BẮT BUỘC PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (80 PHÚT) Câu 1. Cho số phức z = (2 + i)(1 i)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

GENERAL DEFINITIONS

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o0o QUẢN CẨM THÚY NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION PHOTPHAT CỦA BÙN ĐỎ

Tài Liệu-Đỗ Bách Khoa Chuyên đề: Peptit Phương pháp mới giải bài toán peptit Peptit là chuyên đề khá mới ở bậc phổ thông, đặc biệt là đề thi tuyển sin

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

5

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

PHỤ LỤC

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

So¹n ngµy:

MÔN HOÁ HỌC

BỘ NÔNG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP-LCASP GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN D

1

12. Chuong trinh TCCN 3 nam - QUAN TRI KINH DOANH.doc

Microsoft Word - GIAO TRINH HOA DAI CUONG.doc

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

ÑEÀ CÖÔNG OÂN TAÄP HOÏC KÌ I

mmmmm

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

Thiếu bài:

BÀI VIẾT SỐ 2 LỚP 10 ĐỀ 1

ĐỀ NGHỊ 1: Thời gian: 90 phút

TRUNG TÂM NGHIÊN C?U XU?T B?N SÁCH VÀ T?P CHÍ

Trường THPT Phan Ngọc Hiển A. Trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Chọn đáp án đúng nhất!) Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: HÓA HỌC 10 M

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

SỔ TAY KỸ THUẬT TRỒNG NẤM GIAO THỦY, 2009

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

Microsoft Word - GT modun 02 - Gieo trong

Vai trò các chất dinh dưỡng Vai trò các chất dinh dưỡng Bởi: Nguyễn Thế Phúc Ðặc điểm của cơ thể sống là trao đổi vật chất thường xuyên với môi trường

Trường Đại học Văn Lang - Nội san Khoa học & Đào tạo, số 9, tháng 4/2012 TRỒNG RAU MẦM AN TOÀN Ở QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH PGS.TS. Trần Minh Tâm, TS. Nguyễn

OpenStax-CNX module: m Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả ThS. Lê Mỹ Hồng This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative C

Câu 1

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

THIS PROJECT IS CO-FUNDED BY mini guide march 2011 KỸ THUẬT KHAI THÁC MÂY RỪNG

dau Nanh

Bản ghi:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S =32; Cl =35,5; Al = 27; Zn = 65; Na = 23; Cu = 64; Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; K = 39; Mg =24. Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO 4 ) 3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4. Câu 2: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ. Câu 3: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen. C. poli (vinyl clorua). D. poliacrilonitrin. Câu 4: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N-CH2-COOH ; CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là A. dd NaOH. B. Quỳ tím. C. Na kim loại. D. dd HCl. Câu 5: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch gì? A. HCl. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. HNO3. Câu 6: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 7: Cho các chất: Cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 8: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H 2 O) được gọi là A. Boxit. B. Đá vôi. C. Thạch cao sống. D. Thạch cao nung. Câu 9: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 10: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 11: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12: Trong số các chất dưới đây, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. NH3. B. CH3NH2. C. (C6H5)2NH. D. C6H5NH2. Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Câu 13: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy CaCl 2. B. Điện phân dung dịch CaSO 4. C. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3) 2. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2. Câu 14: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Pb. B. W. C. Hg. D. Li. Câu 15: Số este có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 16: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu vàng. B. Màu xanh lam. C. Màu đỏ máu. D. Màu tím. Câu 17: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 18: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm A. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2. Câu 19: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Pb. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 21: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. Màu vàng và màu nâu đỏ. B. Màu vàng và màu da cam. C. Màu da cam và màu vàng. D. Màu nâu đỏ và màu vàng. Câu 22: Cho các dung dịch sau : H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl 3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. HNO 3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 24: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 25: Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây : A. I2/2I - < Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+. B. Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+ < I2/2I -. C. I2/2I - < Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2 /2Cl -. D. Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2/2Cl - < I2/2I -. Câu 26: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 27: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. B. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl. C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 29: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,31g. B. 29,69g. C. 28,89g. D. 17,19g. Câu 30: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,555. B. 4,725. C. 2,555. D. 5,555. Câu 31: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 0,448. B. 0,896. C. 1,792. D. 1,344. Câu 32: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 45,38%. D. 76,91%. Câu 34: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. D. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 35: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Câu 36: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600. B. 375. C. 300. D. 400. Câu 37: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau. Giá trị của b là A. 0,1. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,11. Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,60. Câu 39: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,8. B. 26,4. C. 40,2. D. 39,6. Câu 40: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala Gly Gly Val Ala. Tỷ lệ x:y là A. 7:20. B. 2:5. C. 11:16. D. 6:1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 209 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S =32; Cl =35,5; Al = 27; Zn = 65; Na = 23; Cu = 64; Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; K = 39; Mg =24. Câu 1: Cho các chất: Cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 2: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 3: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N-CH2-COOH ; CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. Quỳ tím. D. Na kim loại. Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO 4 ) 3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H 2 O) được gọi là A. Boxit. B. Thạch cao nung. C. Đá vôi. D. Thạch cao sống. Câu 6: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch gì? A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. HCl. D. AgNO3. Câu 7: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Benzyl axetat. Câu 8: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 9: Số este có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 10: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli (vinyl clorua). D. polietilen. Câu 11: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2. C. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2. Trang 1/4 - Mã đề thi 209

Câu 12: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy CaCl 2. B. Điện phân dung dịch CaSO 4. C. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3) 2. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2. Câu 13: Trong số các chất dưới đây, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. (C6H5)2NH. Câu 14: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 15: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu vàng. B. Màu xanh lam. C. Màu đỏ máu. D. Màu tím. Câu 16: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl 3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. HNO 3. Câu 18: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Pb. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 20: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Pb. C. Hg. D. Li. Câu 21: Cho các dung dịch sau : H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 23: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 24: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. Màu vàng và màu da cam. B. Màu vàng và màu nâu đỏ. C. Màu da cam và màu vàng. D. Màu nâu đỏ và màu vàng. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 45,38%. D. 76,91%. Trang 2/4 - Mã đề thi 209

Câu 26: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,02M. D. 0,10M. Câu 27: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600. B. 400. C. 375. D. 300. Câu 28: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl. B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh. Câu 29: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,555. B. 4,725. C. 2,555. D. 5,555. Câu 30: Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây : A. I2/2I - < Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+. B. Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+ < I2/2I -. C. I2/2I - < Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2 /2Cl -. D. Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2/2Cl - < I2/2I -. Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ. B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. D. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 32: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,69g. B. 17,19g. C. 28,89g. D. 31,31g. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 1,792. B. 1,344. C. 0,448. D. 0,896. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 35: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 3/4 - Mã đề thi 209

Câu 36: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 37: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,8. B. 26,4. C. 40,2. D. 39,6. Câu 38: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala Gly Gly Val Ala. Tỷ lệ x:y là A. 7:20. B. 2:5. C. 11:16. D. 6:1. Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72. Câu 40: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau. Giá trị của b là A. 0,08. B. 0,11. C. 0,1. D. 0,12. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 357 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S =32; Cl =35,5; Al = 27; Zn = 65; Na = 23; Cu = 64; Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; K = 39; Mg =24. Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4. C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO 4 ) 3. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 2: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. Câu 3: Số este có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm A. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2. B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2. C. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 5: Trong số các chất dưới đây, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. (C6H5)2NH. Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Pb. B. Li. C. W. D. Hg. Câu 7: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch gì? A. HNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. HCl. Câu 8: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 9: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli (vinyl clorua). B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu 10: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat. Câu 11: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H 2 O) được gọi là A. Boxit. B. Thạch cao nung. C. Đá vôi. D. Thạch cao sống. Trang 1/4 - Mã đề thi 357

Câu 13: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy CaCl 2. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2. C. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3) 2. D. Điện phân dung dịch CaSO 4. Câu 14: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu vàng. B. Màu xanh lam. C. Màu đỏ máu. D. Màu tím. Câu 15: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 17: Cho các chất: Cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 19: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Cu. B. Zn. C. Pb. D. Ag. Câu 20: Cho các dung dịch sau : H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 21: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N-CH2-COOH ; CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là A. dd HCl. B. dd NaOH. C. Quỳ tím. D. Na kim loại. Câu 22: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. Màu vàng và màu da cam. B. Màu vàng và màu nâu đỏ. C. Màu da cam và màu vàng. D. Màu nâu đỏ và màu vàng. Câu 23: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl 3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. HNO 3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 25: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,01M. Trang 2/4 - Mã đề thi 357

Câu 26: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,555. B. 4,725. C. 2,555. D. 5,555. Câu 27: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 45,38%. B. 58,70%. C. 76,91%. D. 20,24%. Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. C. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ. D. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 30: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,69g. B. 17,19g. C. 28,89g. D. 31,31g. Câu 31: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl. B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 1,792. B. 1,344. C. 0,896. D. 0,448. Câu 34: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 36: Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây : Trang 3/4 - Mã đề thi 357

A. I2/2I - < Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2 /2Cl -. B. Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2/2Cl - < I2/2I -. C. Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+ < I2/2I -. D. I2/2I - < Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+. Câu 37: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala Gly Gly Val Ala. Tỷ lệ x:y là A. 6:1. B. 2:5. C. 7:20. D. 11:16. Câu 38: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 6,72. Câu 39: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau. Giá trị của b là A. 0,12. B. 0,1. C. 0,08. D. 0,11. Câu 40: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 40,2. B. 21,8. C. 26,4. D. 39,6. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi 485 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16 ; S =32; Cl =35,5; Al = 27; Zn = 65; Na = 23; Cu = 64; Ag = 108; Fe = 56; Ba = 137; K = 39; Mg =24. Câu 1: Để bảo vệ ống thép ( dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta mạ vào mặt ngoài của ống thép bằng kim loại gì? A. Ag. B. Pb. C. Cu. D. Zn. Câu 2: Số este có công thức phân tử C 3 H 6 O 2 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên? A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 4: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 5: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO 4.2H 2 O) được gọi là A. Thạch cao nung. B. Đá vôi. C. Boxit. D. Thạch cao sống. Câu 6: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch gì? A. HNO3. B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. HCl. Câu 7: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. Màu xanh lam. B. Màu vàng. C. Màu đỏ máu. D. Màu tím. Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli (vinyl clorua). B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu 9: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng? A. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. B. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam. C. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. Câu 10: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ. Câu 11: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3 ; ZnO ; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm A. Fe(OH)3 ; Zn(OH)2. B. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2. Câu 12: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Fe. Trang 1/4 - Mã đề thi 485

Câu 13: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl 2, AlCl3, FeCl 3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. HNO 3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 15: Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N-CH2-COOH ; CH3COOH ; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. Na kim loại. D. Quỳ tím. Câu 16: Cho các chất: Cao su buna, poli(metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17: Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 18: Trong số các chất dưới đây, chất có tính bazơ mạnh nhất là A. C6H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. (C6H5)2NH. Câu 19: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Hg. B. Li. C. W. D. Pb. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit. C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. Câu 21: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là A. Màu vàng và màu da cam. B. Màu vàng và màu nâu đỏ. C. Màu da cam và màu vàng. D. Màu nâu đỏ và màu vàng. Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO 4 ) 3. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO 4. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO 3. Câu 23: Cho các dung dịch sau : H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân dung dịch CaSO 4. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2. C. Điện phân nóng chảy CaCl 2. D. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3) 2. Câu 25: Chất A có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl. Trang 2/4 - Mã đề thi 485

B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH. C. MZ > MY > MX. D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh. Câu 26: Cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,69g. B. 17,19g. C. 28,89g. D. 31,31g. Câu 27: Cho các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 Cl2 + 2KI 2KCl + I2 Tính oxi hóa tăng dần của các cặp oxi hóa khử trên dãy điện hóa là thứ tự nào sau đây : A. I2/2I - < Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2 /2Cl -. B. Fe 3+ /Fe 2+ < Cl2/2Cl - < I2/2I -. C. Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+ < I2/2I -. D. I2/2I - < Cl2/2Cl - < Fe 3+ /Fe 2+. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 76,91%. B. 45,38%. C. 20,24%. D. 58,70%. Câu 29: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,02M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,01M. Câu 30: Cho dãy các chất sau : H2NCH(CH3)COOH; C2H5NH2; CH3COOC2H5 và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH đun nóng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin. B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ. C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là A. 1,344. B. 0,896. C. 1,792. D. 0,448. Câu 34: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 600. B. 375. C. 400. D. 300. Câu 36: Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,555. B. 3,555. C. 5,555. D. 4,725. Trang 3/4 - Mã đề thi 485

Câu 37: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N +5, đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,60. C. 2,24. D. 4,48. Câu 38: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 40,2. B. 26,4. C. 39,6. D. 21,8. Câu 39: Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala Gly Gly Val Ala. Tỷ lệ x:y là A. 7:20. B. 2:5. C. 6:1. D. 11:16. Câu 40: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau. Giá trị của b là A. 0,12. B. 0,1. C. 0,08. D. 0,11. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC (LẦN 1) 132 209 357 485 1 C 1 A 1 D 1 D 2 A 2 D 2 D 2 D 3 A 3 C 3 A 3 D 4 B 4 D 4 B 4 B 5 B 5 D 5 C 5 D 6 B 6 A 6 D 6 B 7 A 7 A 7 B 7 D 8 C 8 B 8 C 8 B 9 A 9 C 9 B 9 C 10 D 10 B 10 A 10 A 11 B 11 B 11 A 11 B 12 B 12 A 12 D 12 A 13 A 13 C 13 A 13 C 14 C 14 A 14 D 14 B 15 C 15 D 15 B 15 D 16 D 16 D 16 C 16 C 17 D 17 B 17 C 17 A 18 A 18 C 18 C 18 C 19 C 19 D 19 B 19 A 20 D 20 C 20 D 20 D 21 C 21 D 21 C 21 C 22 D 22 B 22 C 22 C 23 D 23 C 23 C 23 C 24 B 24 C 24 D 24 C 25 C 25 C 25 B 25 D 26 D 26 A 26 D 26 A 27 D 27 A 27 B 27 A 28 B 28 D 28 A 28 B 29 B 29 D 29 A 29 B 30 D 30 C 30 A 30 B 31 C 31 B 31 D 31 A 32 D 32 A 32 A 32 A 33 C 33 A 33 A 33 C 34 B 34 B 34 B 34 D 35 A 35 B 35 D 35 A 36 A 36 D 36 A 36 C 37 A 37 B 37 C 37 D 38 C 38 A 38 B 38 B 39 B 39 B 39 B 39 A 40 A 40 C 40 C 40 B