PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: Khối kiến thức chung 158 tín

Tài liệu tương tự
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

KCT dao tao Dai hoc nganh TN Hoa hoc_phan khung_final

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyê

Microsoft Word - [ _ ]1._dhqtnhahang (1).doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ******** CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CỬ

Microsoft Word - dh ktd 2012.doc

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỌC VIỆN NGÂN HÀNG ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ******** CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CỬ

Phụ lục 1

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CA

Cấu trúc và khối lượng kiến thức được xây dựng theo quyết định số 01/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 05/01/2009 của Giám đốc ĐHQG-HCM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC NGÀNH VIỆT NAM HỌC - Tên chương trình: Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học - Trình độ đào tạo: Đại học - Ngành đà

1 Überschrift 1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THỜI KHÓA BIỂU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I NĂM HỌC Mã học phần Học phần TC Mã LHP Lớp học phần dành cho sinh v

Toán Ứng Dụng Biên tập bởi: PGS.TS. Nguyễn Hải Thanh

TRA CỨU TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN

Slide 1

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Văn Tảo Ngày sinh: 05/1

Điện toán đám mây của Google và ứng dụng xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ Đỗ Thị Phương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội; Trường Đại học Công nghệ Chuy

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LÝ LỊCH KHOA HỌC (Thông tin trong 5 năm gần nhất và có liên quan trực tiếp đến đề

bsc_rvres.txt Date : OSMANIA UNIVERSITY B.SC.(cbcs) NOV (r.v) Changed list Page no.:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Thị Hằng Ngày sinh: 10/

Microsoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx

BUREAU VERITAS VIETNAM - HCM Head Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV

Microsoft Word - ICT-rda08HBQuoc.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nghiên cứu kiến trúc hệ thống Media - LBS

LUKSOOT2

Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Những khái niệm cơ bản của hệ điều hành mạng Windows Bởi: unknown Giới thiệu tổng quan về Windows

Microsoft Word - 1 Ho so dieu chinh_MFT_ (OGA)

BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc 1. Thông tin

Đề cương môn học

cn_cntt_14

BUREAU VERITAS VIETNAM - HN Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV DEC C

Chương trình đào tạo Tiếng Anh trình độ cao đẳng UBND TỈNH TRÀ VINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH Phụ lục 1 Chính quy CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

Microsoft Word - Chương trình ĂÀo tạo - Website

Co s? d? li?u (Database)

NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Giảng viên: Đỗ Thị Thanh Tuyền

LOGISTICS VIỆT NAM TRONG CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0: C ơ HỘI VÀ THÁCH THỨC LOGISTICS IN VIETNAM IN INDUSTRIAL REVOLUTION 4.0: OPPORTUNITIES AND CHALLEN

ỨNG DỤNG INTERNET OF THINGS XÂY DỰNG NGÔI NHÀ THÔNG MINH APPLICATION OF INTERNET OF THINGS TO SMARTHOME NGUYỄN VĂN THẮNG (1), PHẠM TRUNG MINH (1), NGU

Profile print

TCVN 11391:2016 MỤC LỤC 1 Phạm vi áp dụng Tài liệu viện dẫn Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt Thuật ngữ và định nghĩa...

PowerPoint Presentation

cn_ktpm_14

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1. Tên môn học: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Mã MH: ITEC4409

Newsletter Jan, 2019 Nhịp sống tma Lễ kỷ niệm 21 năm thành lập TMA TMA và đại học Việt Đức, đại học Quy Nhơn tổ chức R&D workshop Cập nhật khảo sát Em

Tên bài trình bày

TZ.dvi

Mau ban thao TCKHDHDL

Training Schedule 2018-HN-Vi -05 copy

TrÝch yÕu luËn ¸n

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

8/22/2016 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nội dung lý thuyết Phần 1 Nhập môn và các kỹ năng Bài 1 Giới thiệ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN DỆT MAY-DA GIÀY VÀ THỜI TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Dien toan dam may.docx

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin về giáo viên ĐỀ CƯƠNG CHI T

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM TRÊN CƠ SỞ YII FRAMEWORK Hà Nội 2016

Nguyễn Ngọc Duy Mỹ Các môn giảng dạy Luật Sở hữu trí tuệ Công pháp quốc tế Luật Kinh doanh Pháp luật đại cương Thạc sĩ Luật Chuyên ngành Luật Quốc tế

Tên chương trình: CTĐT tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ khoa học Khoa học máy tính (Computer Science) Trình độ đào tạo: Sau đại học Ngành đào tạo: Khoa học

Training Schedule 2019-HCM-Vi -06 copy

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN :2014 ISO/IEC :2013 Xuất bản lần 1 KỸ THUẬT PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG ĐẢM BẢO PHẦN MỀM VÀ HỆ THỐNG

4. Kết luận Đề tài nghiên cứu Phát triển hệ thống nâng hạ tàu bằng đường triền dọc có hai đoạn cong quá độ, kết hợp sử dụng xe chở tàu thông minh đã t

Hệ điều hành UNIX Hệ điều hành UNIX Bởi: Wiki Pedia UNIX Unix hay UNIX là một hệ điều hành máy tính viết vào những năm 1960 và 1970 do một số nhân viê

Microsoft Word - Morat 53_checked.doc

Microsoft PowerPoint - Phan1_TinHocCanBan_Chuong1_MoDau [Compatibility Mode]

CS process proposal

Intro Parallel Computing 03

LÝ LỊCH KHOA HỌC I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC Họ và tên: TRỊNH TRỌNG CHƢỞNG Ngày, tháng, năm sinh: 21/11/1976 Quê quán: Tp. Hải Dương, Hải Dương Giới tính: Nam

1 Überschrift 1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ BÙI TRUNG HIẾU NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ ỨNG DỤNG TRONG BÀI TOÁN QUẢN LÝ DÂN CƯ LU

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Vũ Vinh Quang Ngày sinh: 26/09

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Microsoft Word - Dao tao BPM Ver 2.doc

untitled

(Microsoft Word - 8. Nguy?n Th? Phuong Hoa T\320_chu?n.doc)

SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT, Vol 20, No Q Ứng dụng công nghệ họp trực tuyến cho việc quản lý và đào tạo nguồn nhân lực Đàm Quang Hồng Hải L

GS Hoàng Tụy Nhà Giáo dục ưu tú hàng đầu của Việt Nam, Nhà Toán Học lỗi lạc của thế giới. GS Hoàng Tụy - Hình: Internet GS. Hoàng Tụy là Viện Trưởng V

KINH TẾ XÃ HỘI ÁP DỤNG MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM APPLYING SCIENCE AND TECHNOLOGY D

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG LÝ LỊCH KHOA HỌC 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên: Nguyễn Văn Huân Ngày sinh: 10/

Chöông 1 (tt.)

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO NHÂN VIÊN THEO MÔ TẢ CÔNG VIỆC TRÊN NỀN MOBILE TS. Nguyễn Trung Kiên Viện công nghệ Thông tin và Truyền thông CDIT *

ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP

CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11/2012 ẢNH HƯỞNG CỦA HIỆN TƯỢNG MA SÁT ÂM ĐẾN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC TRONG CÔNG TRÌNH BẾN BỆ CỌC CAO TRÊN NỀN ĐẤT Y

mur nj ÎfŸ Ïa ff«, br id kh /V uš 2019 Ïilãiy, nkšãiy Kjyh«M L k W«nkšãiy Ïu lh«m L bghj nj ÎfS fhd nj Î fhy m ltiz, nj Î fhy neu«k W«nj Î Ko

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N Trình độ đào tạo : ại học Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N (Tourism an

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần :

quy phạm trang bị điện, chương i.1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - VoHoangLienMinh - Bao KH-CN- From UML to XML 1

HỆ QUỐC TẾ TẠI TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS XANH TUỆ ĐỨC NĂM HỌC NUÔI DƯỠNG ĐẠO ĐỨC CULTIVATING MORALITY TRAU DỒI TRÍ TUỆ ENRICHING WISDOM RÈN LU

Bản ghi:

PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo Tổng số tín của chương trình đào tạo: Khối kiến thức chung 158 tín 34 tín (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Kỹ năng bổ trợ) Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 15 tín + Bắt buộc: 15 tín + Tự chọn: 0 tín / 0 tín Khối kiến thức chung cho khối ngành 9 tín + Bắt buộc: 6 tín + Tự chọn: 3 tín / 6 tín Khối kiến thức chung cho nhóm ngành 25 tín + Bắt buộc: 25 tín + Tự chọn: 0 tín / 0 tín Khối kiến thức ngành 75 tín + Bắt buộc: 21 tín + Tự chọn: 39 tín / 95 tín + Bổ trợ: 5 tín / 20 tín + Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp: 10 tín 2. Khung chương trình đào tạo Tên tín giờ tín Thực Tự hành học số học Khối kiến thức chung I (không tính các từ 34 11 đến 14) 1 PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 Fundamental Principles of Marxism Leninism 1 2 24 6 1

2 PHI1005 3 POL1001 4 HIS1002 5 INT1003 6 INT1006 7 FLF2101 8 FLF2102 9 FLF2103 10 FLF2104 11 12 13 14 II Tên Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 Fundamental Principles of Marxism Leninism 2 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam The Revolutionary Line of Communist Party of Vietnam Tin học cơ sở 1 Introduction to Informatics 1 Tin học cơ sở 4 Introduction to Informatics 4 Tiếng Anh cơ sở 1 General English 1 Tiếng Anh cơ sở 2 General English 2 Tiếng Anh cơ sở 3 General English 3 Tiếng Anh cơ sở 4 General English 4 Kỹ năng bổ trợ 1 Soft skills 1 Kỹ năng bổ trợ 2 Soft skills 2 Giáo dục thể chất Physical Education Giáo dục quốc phòng - an ninh National Defence Education Khối kiến thức chung theo lĩnh vực tín giờ tín Thực hành Tự học số học 3 36 9 PHI1004 2 20 10 PHI1005 3 42 3 POL1001 2 10 20 3 20 23 2 INT1003 4 16 40 4 5 20 50 5 FLF2101 5 20 50 5 FLF2102 5 20 50 5 FLF2103 15 MAT1093 Đại số Algebra 4 30 30 16 MAT1041 Giải tích 1 Calculus 1 4 30 30 17 MAT1042 Giải tích 2 4 30 30 MAT1041 3 3 4 8 15 2

18 PHY1100 III Calculus 2 Tên Cơ - Nhiệt Mechanical and Thermal Physics Khối kiến thức chung cho khối (CN&ĐTVT) ngành 19 ELT2035 Tín hiệu và hệ thống Signals and systems Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 20 INT2203 * Data structures and algorithms Xác suất thống kê 21 MAT1101 Probability and Statistics IV 22 INT2202 23 INT2204 24 INT2205 25 INT1050 26 INT2206 27 INT2209 28 INT2208 Khối kiến thức chung của nhóm ngành Lập trình nâng cao * Advanced Programming Lập trình hướng đối tượng Object-oriented Programming Kiến trúc máy tính * Computer Architecture Toán học rời rạc * Discrete Mathematics Nguyên lý hệ điều hành * Principles of operating systems Mạng máy tính * Computer Network Công nghệ phần mềm * Software Engineering tín giờ tín Thực hành Tự học 3 32 10 3 9/9 số học 3 42 3 MAT1042 3 30 15 MAT1041 25 3 30 15 INT2202 3 45 INT1003 4 45 15 3 45 INT1006 29 INT2207 Cơ sở dữ liệu * 3

Database Tên tín V Khối kiến thức ngành 75 V.1 Các bắt buộc 21 30 INT3401 31 INT3011 32 INT2044 33 INT3414 34 INT3513 35 INT4002 36 INT3131 37 INT3132 Trí tuệ nhân tạo * Artificial Intellegence Các vấn đề hiện đại trong KHMT * Advanced topics in Computer Science thông tin * Information Theory Chuyên đề Công nghệ Technology workshop Phân tích và thiết kế thuật toán - Ứng dụng trong di động Design and Analysis of Algorithms Mobile Application Thực tập doanh nghiệp Industrial Internship Chọn một trong hai Dự án khoa học Science Project Dự án công nghệ Technology Project V.2 Nhóm các tự chọn 39/95 Định hướng Phát triển hệ thống 38 INT3105 39 INT3110 Kiến trúc phần mềm Software Architecture Phân tích và thiết kế hướng đối tượng giờ tín Thực hành Tự học số học 3 21 24 INT1003 3 45 MAT1101 3 30 15 INT1003 3 15 30 INT1003 3 45 INT2202 3 45 INT2202 4

tín Tên Object-oriented Analysis and Design Kiểm thử và đảm bảo chất 40 INT3117 41 INT3133 42 INT3108 43 INT3217 44 INT3122 giờ tín số học Thực Tự hành học lượng phần mềm Software Testing and Quality Assurance Kỹ nghệ yêu cầu Requirement Engineering Lập trình nhúng và thời gian thực INT2205, 3 30 15 Real-time and embedded INT2202 programming Lập trình hệ thống System Programing 3 36 9 INT2202 Ứng dụng di động cho điện toán đám mây 3 30 15 INT2202 Mobile Cloud Computing Định hướng Thương mại điện tử Phát triển ứng dụng Web INT2204, 45 INT3306 Web Application 3 30 15 INT2207 Development 46 INT3505 47 INT3111 48 INT3206 Kiến trúc hướng dịch vụ * Service Oriented Architecture 3 45 INT1006 Quản lý dự án phần mềm Software Project 3 45 INT2208 Management Cơ sở dữ liệu phân tán Distributed Database 3 45 INT2207 Định hướng Mạng máy tính 49 Nhập môn an toàn thông tin INT3213 Introduction to Information Security 3 45 INT2207 5

50 INT3307 51 INT3301 52 INT3135 53 INT3136 Tên An toàn và an ninh mạng * Network Safety and Security Thực hành hệ điều hành mạng Network operating system lab Tính toán di động Mobile & Ubiquitous Computing Hệ phân tán Distributed Systems Định hướng Các hệ thống thông minh 54 INT3402 55 INT3407 56 INT3405 57 INT3406 58 INT3411 59 INT3413 60 INT3512 Chương trình dịch * Compilers Tin sinh học Bioinformatics Học máy * Machine Learning Xử lý ngôn ngữ tự nhiên * Natural Processing Xử lý tiếng nói Speech Processing Web ngữ nghĩa Semantic Web Lập trình thi đấu 61 INT3409 Rô-bốt Robotics 62 INT3123 Language Competitive Programming Các thuật toán đồ thị và ứng dụng Graph algorithms and applications tín giờ tín số học Thực Tự hành học 3 39 6 INT2209 3 15 30 3 45 INT2209 3 45 3 45 INT2202 3 45 MAT1101 3 30 15 3 30 15 INT2203 6

63 INT3138 64 INT3121 Tên Truy vấn thông tin và tìm kiếm Web Information Retrieval and Web Search Các chuyên đề trong KHMT Special Problems in Computer Science Định hướng Tương tác người-máy 65 INT3403 66 INT3404 67 INT3412 68 INT2041 69 INT3137 Đồ họa máy tính * Computer Graphics Xử lý ảnh * Image Processing Thị giác máy * Computer Vision Tương tác người máy Human-Machine Interaction Phân tích dữ liệu trực quan Data Analysis tín V.3 Các bổ trợ 5/20 70 MAT1099 71 MAT1100 72 ELT2028 73 ELT2031 74 ELT3144 75 BSA2022 76 INE1150 Phương pháp tính Numerical Methods Tối ưu hóa Optimization Chuyên nghiệp trong công nghệ Professional in Technology Mô hình hóa và mô phỏng Modeling and Simulation Xử lý tín hiệu số Digital Signal Processing Nguyên lý Marketing Marketing Principles Kinh tế vi mô 1 Micro Economics 1 giờ tín 3 45 3 45 Thực hành Tự học số học INT2203 INT1101 3 30 15 INT2203 3 45 3 30 15 2 30 2 30 2 30 MAT1093 MAT1042 MAT1093 MAT1042 2 20 10 INT1006 4 45 15 MAT1042 3 21 23 1 3 30 10 5 7

tín Tên giờ tín Thực Tự hành học 77 INE1151 Kinh tế vĩ mô 1 Macro Economics 1 3 30 10 5 78 Nguyên lý kế toán BSA2001 Auditing Principles 3 27 18 79 Quan hệ ngành và quản trị nguồn nhân lực BSA2006 Branch Relations and 3 23 22 Resource Administration V.4 Khoá luận tốt nghiệp 10 80 Khóa luận tốt nghiệp INT4050 Graduation Thesis 10 Tổng cộng 158 số học Ghi chú: Những môn đánh dấu (*) được giảng dạy bằng tiếng Anh 8

9