Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

a

UỶ BAN NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - TPLongXuyen

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

UỶ BAN NHÂN DÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

document

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 10 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 NGUYEN MY HANH ,500,000 2 NGUYE

banggia2010.xls

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 3 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam Vietnam

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Phòng số: 39 DANH SÁCH HỌC SINH KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 STT S

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

Số hồ sơ Số báo danh DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN DIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN - TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: 3729/QĐ-ĐHYHN ngày 0

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN QUÀ TẶNG CHƯƠNG TRÌNH 'MỞ TÀI KHOẢN NHẬN 30K GIAO DỊCH TRÚNG QUÀ 300 TRIỆU (1/3/ /3/2018) STT Họ và tên Số tài khoản S

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

K10_TOAN

DS THU HP HE N xls

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN DANH SÁCH SINH VIÊN K24 NHẬN HỌC BỔNG (Hộ khẩu: Quảng Trị, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Than

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ SÁT HẠCH HỘ CHIẾU CNTT (IP) TẠI BÌNH DƯƠNG Ngày sinh STT SBD PIN Họ và tên Giới tính Ngày Tháng Năm Phòng thi 1 IP

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI JOY+ THANSG 5/ Danh sách Khách hàng có thẻ MSB Credit Mastercard STT NGÀY GIAO DỊCH

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI NGÀY VÀNG ĐỢT 1-21/06/2019 STT TÊN KHÁCH HÀNG CIF 1 NGO THI QUY LOC PHAM THI HONG ANH PH

SỐ PHIẾU SỒ SƠ HỌC SINH Số phiếu Họ tên Tên Ngày tháng năm sinh Tên Giới Ngày Tháng Năm Lớp tính (dd) (mm) (yy) Trần Võ Tuấn Anh Anh

STT Họ và tên L.cũ L.mới Ghi chú 1 Nguyễn Khoa Bằng Bùi Thị Ngọc Bích Trương Khánh Chi Nguyễn Đức Duy Bùi Thị Mỹ Duyên Đ

DANH SÁCH 500 KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG KHUYẾN MẠI NỘP PHÍ BẢO HIỂM ĐỢT 01 THÁNG 10/2011 STT Họ tên Nhà cung cấp dịch vụ 1 NGUYEN THI THAO THAO Công ty Bả

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG TH NGÔI SAO HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH THI TOÁN BẰNG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI CHI TẠI LOTTE MART VỚI THẺ QUỐC TẾ MSB STT SỐ THẺ TÊN KHÁCH HÀNG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán thảnh thơi - Lên đời Iphone XS cùng VPBank Online" Thời gian: 07/1/ /01/2019 ST

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

1234_Danh sach KH ung ho Hanh trinh Cuoc song

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

CHÚC MỪNG CÁC KHÁCH HÀNG NHẬN HOÀN TIỀN KHI PHÁT SINH GIAO DỊCH CONTACTLESS/QR/SAMSUNG PAY CTKM TRẢI NGHIỆM THANH TOÁN SÀNH ĐIỆU STT TÊN CHỦ THẺ CMND

DANH SÁCH KIỂM TRA TIẾNG ANH ĐẦU VÀO CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO Kỹ năng: Listening, Reading & Writing Thời gian thi: 07h30 ngày 11/09/2016 SBD Lớp Họ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN ĐƯỢC LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐÓN TẾT KẾT LỘC ĐẦU XUÂN (TUẦN 3) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIỆN THOẠI Mã Lì XÌ 1 AN DUY ANH 09458

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán thảnh thơi - Lên đời Iphone XS cùng VPBank Online" Thời gian: 31/12/ /01/2019 S

DANH SÁCH HOÀN TIỀN KHÁCH HÀNG MỚI CTKM KÍCH THÍCH PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG 2019 KV BẮC TRUNG BỘ Điều kiện chương trình: - Khách hàng giao dịch thanh to

Danh sách trúng tuyển đợt 1, nguyện vọng 1 Trường ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội STT Họ và tên Ngày sinh Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 Âu Hải S

n.v nd BẢNG SỐ 7 Thị trấn Phú Xuyên 1 Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) VT3 Phía đối diện đường tàu Phía đi

LỊCH THI SPEAKING - HỌC PHẦN IELTS INTERMEDIATE 1 KỲ THI KTHP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC ĐỢT 1 STT Lớp Họ lót Tên Ngày sinh Lịch thi Ielts Intermedi

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG Giải thưởng tháng ĐỢT II "Quốc khánh trọn niềm vui" MÃ SỐ DỰ THƯỞNG GIÁ TRỊ GIẢI THƯỞNG GIẢI THƯỞNG STT TÊN KHÁCH HÀ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TT KHẢO THÍ & ĐBCLGD DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ THI : TỰ LUẬN MÔN THI : NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CN MÁC LÊ NIN 2 : TC15 - LẦN 1 (17-

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã s

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THI THU THPTQG LAN 2 Huyện

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG BAOVIET Bank ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN STT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN 1 NGUYEN HAI YEN xxx 1,000,000

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI TT Mã SV Họ và tên Ngày sinh Giới tính CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DAN

Danh sách Khách hàng nhận quà tặng chương trình E-Banking Techcombank - Hoàn toàn miễn phí, Vô vàn niềm vui" Từ ngày 15/09/ /10/2017 Ngân hàng T

Danh sách Khách hàng nhận quà tặng chương trình "TẶNG 100% TIỀN NẠP ĐIỆN THOẠI VỚI E-BANKING TECHCOMBANK" Từ ngày 25/03/ /07/2019 Ngân hàng TMCP

DS phongthi K xlsx

K11_LY

ĐIỂM THI HỌC KỲ 2 KHỐI 10 VÀ 11 CÁC MÔN: TOÁN, VĂN, LÝ, HÓA, ANH STT SBD Lớp Họ tên Ngày sinh Phòng thi Toán Ngữ văn Vật lý A1 NGUYỄN HỒNG

DANH SACH HS CAN BS xlsx

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH BẢO AN THÀNH TÀI, QUÀ TẶNG CON YÊU THÁNG 12/2015 STT Số HĐBH Tên khách hàng Số điện thoại Tên chi nhánh

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA VÉ MÁY BAY VIETNAM AIRLINES (CHƯƠNG TRÌNH TRAVEL JOY+ THÁNG 3/2019) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 26/2012/QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP MẪU SỐ 3 DANH SÁCH SINH VIÊN PHẢN HỒI NĂM 2017 Tình trạng việc làm Khu vực làm việc Có việc làm STT Mã

DANH SÁCH LỚP 9.1 NH DANH SÁCH LỚP 9.2 NH STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ STT HỌ VÀ TÊN LỚP CŨ 01 Tô Thị Thuý An Nguyễn Hoài An

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH DANH SÁCH THÍ SINH HỌC KÌ I_K9 LỚP: 9A1 Năm Học: STT SBD Họ Tên Ngày sinh Phòng thi Ghi chú 1 01

DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 LẦN 1 NĂM 2018 Stt Đợt TN QĐ Ngày ký MSSV Họ tên Tên ngành Xếp loại Danh hiệu 1 MT /01/ Hồ Thị

DANH SÁCH SV THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2019 ĐỢT 2 STT MSSV Họ tên GHI CHÚ Nguyễn Thị Kim Liên Tăng Chí Thành Lê Thế Hoà

ts2013_ds_nv1B_upweb.xls

Chương trình khuyến mãi "VietinBank ipay, trải nghiệm hay, quà liền tay" Thời gian từ 10/12/2016 đến 10/02/2017 Danh sách khách hàng nhận thưởng khi đ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH "LÌ XÌ ĐÓN TẾT - KẾT LỘC ĐẦU XUÂN" (TUẦN 9) TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIỆN THOẠI Mã Evoucher AU HOANG PHUONG 0934

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH BANCA "AN TÂM VUI XUÂN MỚI" GIAI ĐOẠN 26-31/12/2018 STT HỌ VÀ TÊN KH SỐ CMT CHI NHÁNH GIAO DỊCH GIAI_TH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC DANH SÁCH KẾT QUẢ THI CỦA THÍ SINH HỘI ĐỒNG THI: LÊ QUÝ ĐÔN TRƯỜNG: TẤT CẢ... TT SBD

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG NĂM 2019 Đối tượng: Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên TT Mã HS Họ tê

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN LÌ XÌ CHƯƠNG TRÌNH LÌ XÌ ĐÓN TẾT - KẾT LỘC ĐẦU XUÂN (TUẦN 4) STT TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIÊN THOẠI MÃ LÌ XÌ 1 A DENG PAM XX

PHỤ LỤC 01B - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG GIẢI NGÂN ĐỦ ĐIỀU KIỆN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KHUYẾN MÃI TƯNG BỪNG CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Tên Khách hàng Sô ta i k

Xep lop 12-13

K1710_Dot1_DSSV_ChuyenKhoan_ xls

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC KẾT QUẢ KIỂM TRA CLB TOÁN 6 NGÀY 27/12/2018 STT Họ và tên Ngày sinh Lớp Điểm 1. Đào Minh Hằng 30/11/2007 6H

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ THÀNH CÔNG THỬ THÁCH KINH DOANH CÙNG DOUBLE X - Trong danh sách này, có một số mã số ADA có tô màu vàng vì lý do là 1 ADA nhưng lại

Hòa thượng Thích Hành Trụ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG KỲ 1_ ƯU ĐÃI 1 CTKM THANH TOÁN NGAY QUÀ THẬT HAY *** Thời gian xét thưởng: từ 00:00:00 ngày 18/3/2019 đến 23:59:59 n

BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH XÁC NHẬN NHẬP HỌC KHÓA 44 HỆ Đ

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG CTKM MỞ THẺ CÓ QUÀ VỚI SACOMBANK JCB Điều kiện nhận hoàn tiền: Hoàn vnd với giao dịch thanh toán tối thiểu 1

DSKH Dong gop cho HTCS tu (Update 27 May)

DSKTKS Lần 2

CHDG-2019-DS-TONG-THE_Updated xls

Bản ghi:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2011 NGHỊ QUYẾT Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng fe la nd.v n HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Số: 34/2011/NQ-HĐND ca HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; tp :// Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003; ht Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; trữ tạ i Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP; Thông tư lien tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hương dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; lư u Sau khi xem xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân tỉnh về ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2012; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân và giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; QUYẾT ĐỊNH: ợc Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2012, bao gồm: đư 1. Giá đất ở tại khu vực đô thị và đất ở tại khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14, và 15 Tà il iệ u 2. Giá đất nông nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố Sóc Trăng được quy định tại các Phụ lục số 2a,3a,4a,5a,6a,7a,8a,9a,10a,11a và 12 3. Giá đất quy định tại Khoản 1 và 2 Điều này được áp dụng làm căn cứ để: a) Tính thuế sử dụng đất và thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật. b) Tính tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất; tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất theo quy định của Luật Đất đai. c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Đất đai.

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chon hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai. e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật. f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định của Luật Đất đai. g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. h) Những trường hợp khác theo quy định của pháp luật. Điều 2. Giao Ủy ban nhân tỉnh căn cứ Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Ủy ban nhân tỉnh về việc ban hành Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, xác định hệ số để làm căn cứ tính giá đất ở cho các hẻm trên địa bàn tỉnh chưa có giá quy định trong bản giá đất ở năm 2012. Quy định giá đất ở các hẻm được tính toán theo hệ số vị trí về chiều sâu và chiều rộng của hẻm, nhưng mức giá trên địa bàn thành phố Sóc Trăng không thấp hơn 120.000 đồng/m2 và trên địa bàn thị trấn, phường thuộc các huyện, thị xã không thấp hơn 100.000 đồng/m2. Giá đất theo Nghị quyết này được áp dụng kể từ ngày 01/01/2012 và không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Điều 3. 1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng. 2. Giáo Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết. 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua. Nơi nhận: Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ban công tác đại biểu; VP.Quốc hội (bộ phận phía Nam); Chính phủ;

Văn phòng Chính phủ; VP.Chủ tịch nước; Các Bộ: TP, TC, TN&MT; TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh; Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng; Đại biểu HĐND tỉnh; TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố; Lưu: VT PHỤ LỤC 1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND, ngày 09/ 12 /2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng STT Tên đường Vị trí Từ Đoạn đường Đơn vị tính:1000 đồng/m2 Đến Giá đất năm 2011 1 Đ. Hai Bà Trưng 1 Suốt đường 19,500 2 Đ. Đồng Khởi 1 Suốt đường 17,000 3 Đ. 3 tháng 2 1 Suốt đường 17,000 4 Đ. Nguyễn Văn Trổi 1 Suốt đường 15,000 5 Đ. Đào Duy Từ 1 Suốt đường 6,000 6 Đ. Phạm Ngũ Lão 7 Đ. Phan Chu Trinh 1 Đ. Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 15,000 2 Đ. Hai Bà Trưng Đ. Ngô Quyền 8,000 3 Đ. Ngô Quyền Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 7,000 1 Đ. Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 15,000 2 Đ. Hai Bà Trưng Đ. Ngô Quyền 8,000 3 Đ. Ngô Quyền Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 6,000 4 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đ. Đề Thám 4,000 8 Đ. Hàm Nghi 1 Suốt đường 13,000

9 Đ. Hoàng Diệu 1 Suốt đường 15,000 10 Đ. Nguyễn Hùng Phước 1 Suốt đường 13,000 11 Đ. Ngô Quyền 1 Suốt đường 7,000 12 Đ. Đinh Tiên Hoàng 1 Suốt đường 6,000 13 Đ. Nguyễn Văn Cừ 1 Suốt đường 6,000 14 Đ. Trần Minh Phú 1 Suốt đường 8,000 15 Đ. Nguyễn Huệ 1 Đ. Hai Bà Trưng Đ. Nguyễn Du 15,000 2 Đ. Hai Bà Trưng Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 10,000 3 Đ. Nguyễn Du Đ. Phan Đình Phùng 6,000 4 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đầu Voi 4,000 4 Đ. Phan Đình Phùng Cuối đường 4,000 16 Đ. Nguyễn Du 1 Suốt đường 7,000 17 Đ. Nguyễn Đình Chiểu 1 Suốt đường 4,000 18 Đ. Lê Lợi 1 Suốt đường 13,000 19 Đ. Hùng Vương 1 Suốt đường 12,000 20 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 1 Suốt đường 13,000 21 Đ. Cách Mạng Tháng Tám 22 Đ. Lý Thường Kiệt 1 Đ. Hai Bà Trưng Đ. Ngô Quyền 12,500 2 Đ. Ngô Quyền Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 6,000 3 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đ. Nguyễn Văn Hữu 4,000 1 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đ. Đồng Khởi 9,000 2 Đ. Đồng Khởi Giáp ranh Nhà máy 3 Cảnh Kiến Hưng Hết đất Nhà máy Cảnh Kiến Hưng 5,000 Đường Lê Duẩn 4,000 4 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đầu Voi 4,000

23 Đ. Trần Hưng Đạo 24 Đ. Lê Hồng Phong 5 Đường Lê Duẩn Cống Nhân Lực 3,000 6 Cống Nhân Lực Kênh Quảng Khuôl 1,500 6 Kênh Quảng Khuôl Chợ Sung Đinh 1,500 1 Đường 30/4 Đường Phú Lợi 12,500 2 Đường Phú Lợi Cầu kênh 3 tháng 2 7,000 3 Cầu kênh 3 tháng 2 Ngã 3 Trà Tim 4,000 1 Đường Trần Hưng Đạo Giáp đường Ng.Thị Minh Khai 10,000 2 Đường Ng.Thị Minh Khai Đ.Đoàn Thị Điểm 8,000 3 Đ. Đoàn Thị Điểm Cuối đường 3,100 25 Đ. Phú Lợi 1 Suốt đường 8,000 26 Đ. Lê Duẩn 27 Quốc Lộ I A 1 Đ. Trần Hưng Đạo Đ. Lê Hồng Phong 6,000 2 Đ. Lê Hồng Phong Đ. Lý thường Kiệt 5,000 3 Cầu Lê Duẩn (Sông Maspero) Đ.Phạm Hùng 3,000 1 2 Ngã ba Trà Men (tính từ ranh hẻm 298 bên P7) Ngã ba Trà Men(tính từ ranh hẻm 298 bên P7) Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) 5,000 Đ. Dương Kỳ Hiệp 4,000 3 Đ. Dương Kỳ Hiệp Cổng Trắng 3,000 4 Đầu kênh ranh khóm 1, 2 ( P.7 ) Giáp ranh Châu Thành 2,500 4 Cổng Trắng Ngã ba Trà Tim 2,500 1 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Đ. Nguyễn Du 12,500 28 Đ. Đường 30/ 4 2 Đ. Nguyễn Du Ngã 4 đường Lê Duẩn 6,000 3 Ngã 4 đường Lê Duẩn Đ. Đoàn Thị Điểm 2,000

4 Đ. Xô Viết Ngệ Tĩnh Cầu Đen (Quốc lộ 1A) 1,000 5 Đ. Đoàn Thị Điểm Cuối đường 1,500 29 Đ. Hồ Minh Luân 1 Suốt đường 12,500 30 Đ. Trần Phú 1 Suốt đường 4,000 31 Đ. Trần Văn Sắc 1 Suốt đường 4,000 32 Đ. Hồ Hoàng Kiếm 1 Suốt đường 4,000 33 Quãng Trường Bạch Đằng 1 Suốt đường 6,000 34 Đ. Trương Công Định 1 Suốt đường 5,000 35 Đ. Nguyễn Trung Trực 1 Suốt đường 5,000 36 Đ. Trần Bình Trọng 1 Suốt đường 4,000 37 Đ. Lý Tự Trọng 1 Suốt đường 3,000 38 Đ. Bùi Thị Xuân 1 Đ. Lý Tự Trọng Đ. Trương Văn Quới 1,500 39 Đ. Trương Văn Quới 1 Suốt đường 3,000 40 Đ. Nguyễn Trãi 1 Suốt đường 8,000 41 Đ. Bạch Đằng ( Sông Đinh cũ ) 42 Đ. Điện Biên Phủ 43 Đ. Mạc Đĩnh Chi 1 Đ. Lý Thường Kiệt Đ. Mạc Đĩnh Chi 1,000 1 Đ. Mạc Đĩnh Chi Đường 30 tháng 4 1,000 1 Đ. Tôn Đức Thắng Đ. Yết Kiêu 5,000 2 Đ. Yết Kiêu Cầu Đúc 3,000 3 Cầu Đúc Cuối đường 600 1 Đ. Đồng Khởi Đ. Phan Đình Phùng 6,000 2 Đ. Phan Đình Phùng Ngã 4 đường Lê Duẩn 5,000 3 Ngã 4 đường Lê Duẩn Lộ 9B (KDC 5A)-Kinh HTX 3,000 4 Lộ 9B (KDC 5A) -Kinh HTX Đường Bạch Đằng 2,000 1 Đ. Nguyễn Huệ Đ. Mạc Đĩnh Chi 4,000 44 Đ. Phan Đình Phùng 2 Đ. Mạc Đĩnh Chi Hết đường 3,000

45 Vành Đai II 1 Đ. Dương Minh Quan Đ. Văn Ngọc Chính 700 46 Đ. Mai Thanh Thế 47 Đ. Nguyễn Thị Minh Khai 1 Đ. Đồng Khởi Đ. Nguyễn Du 6,000 2 Đ. Nguyễn Du Cuối đường 4,000 1 Suốt đường 5,000 48 Đ. Phan Bội Châu 1 Suốt đường 5,000 49 Đ. Thủ Khoa Huân 1 Suốt đường 4,000 50 Đ. Trần Quang Diệu 1 Suốt đường 4,000 51 Đ. Nguyễn Văn Thêm 1 Suốt đường 4,000 52 Đ. Ngô Gia Tự 1 Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Ngã 3 đường Dã Tượng 7,000 2 Đ. Lê Lai Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh 6,000 53 Đ. Lê Vĩnh Hoà 1 Suốt đường 3,000 54 Đ. Nguyễn Văn Hữu 1 Suốt đường 4,000 55 Đ. Lê Lai 1 Suốt đường 5,000 56 Đ. Calmette 1 Suốt đường 5,000 57 Đ. Yết Kiêu 1 Suốt đường 8,000 58 Đ. Dã Tượng 1 Suốt đường 8,000 59 Đ. Võ Đình Sâm 1 Suốt đường 3,000 60 Đ. Đặng Văn Viễn 1 Suốt đường 3,000 61 Đ. Pasteur 1 Suốt đường 3,000 62 Đ. Bùi Viện 1 Suốt đường 3,000 63 Đ. Nguyễn Chí Thanh 1 Suốt đường 7,000 64 Đ. Trần Văn Hòa 1 Suốt đường 3,000 65 Đ. Bà Triệu 1 Suốt đường 3,000 66 Đ. Đề Thám 1 Suốt đường 4,000 67 Đ. Sơn Đê 1 Suốt đường 3,000

68 Đ. Lê Văn Tám 1 Đ. Lê Duẩn Đ. Lê Hồng Phong 1,500 69 Đ. Lai Văn Tửng 1 Suốt đường 3,000 70 Đ. Châu Văn Tiếp 1 Suốt đường 3,000 71 Đ. Nguyễn Văn Linh 1 Suốt đường 4,000 72 Đ. Dương Kỳ Hiệp 1 Đ. Nguyễn Văn Linh Quốc lộ 1A 800 2 Quốc lộ 1A Phú Tức 600 73 Đường kênh 30/4 1 Suốt đường 600 74 Đ. Dương Minh Quan 1 Đ. Trần Hưng Đạo Đ. Văn Ngọc Chính 2,500 75 Đ. Văn Ngọc Chính 1 Đ. Lê Hồng Phong Chùa Mã Tộc 2,500 2 Chùa Mã Tộc Tà Lách 1,000 3 Tà Lách Giáp Tỉnh lộ 8 400 76 Đ. Đoàn Thị Điểm 1 Đ. Lê Hồng Phong Đường 30 tháng 4 600 77 Đường Sóc Vồ 1 Suốt đường 400 78 Đ. Lê Hoàng Chu 1 Cầu Kênh Xáng (QL 1A ) Đường Sóc Vồ 400 79 Đ. Nam Kỳ Khởi nghĩa 1 Cầu Đen ( QL 1A ) UBND Phường 7 2,500 2 UBND Phường 7 Đầu bãi rác TP S.Trăng 1,500 3 Đầu bãi rác TP S.Trăng Bia tưởng niệm 1,000 4 Bia tưởng niệm Giáp ranh H.Châu Thành 80 Đ. Trần Văn Bảy 1 Đường 30 tháng 4 Đ. Lê Hồng Phong 1,000 81 Đ. Lý Đạo Thành 1 Suốt đường 1,000 82 Đ. Huỳnh Phan Hộ 1 Đ. Hùng Vương Cống rạch Trà Men 800 83 Đ. Trần Quốc Toản 1 Đ. Hùng Vương Cống rạch Trà Men 800 84 Đ.Kênh Hồ Nước Ngọt 1 Suốt đường 800 85 Đ. Phú Tức 1 Suốt đường 400 86 Đ. Võ Thị Sáu 1 Đ. Lê Hồng Phong Đ. Lê Duẩn 4,000 87 Đ. Trần Quang Khải 1 Quốc lộ 1A Kênh 8 m 800 600

88 Đ. Sương Nguyệt Anh 1 Đập thủy lợi phường 7 Kênh 3 tháng 2 400 89 KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 1 Trên địa bàn phường 7 800 2 Trên địa bàn phường 5 800 90 Tỉnh lộ 8 nối dài 1 Suốt đường 800 91 Lộ đá KDC Bình An 1 Suốt đường 1,500 92 Đường kênh xáng Xà lan 1 Đập thuỷ lợi P7 Ranh huyện Mỹ Tú 300 93 Đường Cống Trắng 1 Quốc lộ 1A Trường QS Quân khu 9 1,200 94 95 96 Đường kênh Thị đội cũ (Phạm Hùng, khóm 3, phường 8) Đường Sóc Mồ côi cũ (Phạm Hùng, khóm 7, phường 8) Đường lộ Châu Khánh (Phạm Hùng) 97 Đ. Tôn Đức Thắng 98 Đ. Phạm Hùng 1 Đường Phạm Hùng Đến giáp phường 5 400 1 Đường Phạm Hùng Đến giáp phường 5 (đường cùng) 1 Cuối đường Phạm Hùng Giáp xã Châu Khánh 400 1 Cầu C247 Đường Lê Vĩnh Hòa 13,000 2 Đưòng Lê Vĩnh Hòa Hẻm Chùa Phước Nghiêm 7,500 3 1 Ranh hẻm Chùa Phước Nghiêm Giáp ranh UBND Phường 5 400 Hết ranh UBND Phường 5 4,000 Giáp Đ. Lương Định Của 3,000 1 Đ. Bà Triệu Ngã ba đ. Coluso 3,000 2 Ngã ba đ. Coluso Cống 77 1,500 3 Cống 77 Cầu Saintard 1,000 99 Đ. Cao Thắng 1 Đ. Coluso Đ. Phạm Hùng 800 100 Đ. Chông Chác 1 Suốt đường 400 101 Đ. Lương Định Của 1 Cống Chông Chác Giáp ranh H.Long Phú 102 Đ. Kênh Xáng ( Coluso ) 1,500 1 Trung tâm dạy nghề Ngã ba lộ đá Coluso 1,500 2 Đường Bà Triệu Trung tâm dạy nghề 1,200

103 Lộ đá Coluso 1 Đ. Phạm Hùng (TL 6 cũ) Đường Kênh Xáng 1,200 104 Lộ Đal Khóm 6 1 Khóm 6 400 105 106 Lộ đá cặp kênh cầu xéo Lộ nhựa (Coluso nối dài) 1 Đoạn từ Đ. Phạm Hùng đến giáp Đ. Chông chác 400 1 Đ.Phạm Hùng đến lộ đá cặp kênh cầu xéo 800 107 Đ. Kênh Quảng Khuôl 1 Đ. Mạc Đỉnh Chi đến Đ 30/4 - Khóm 5P9 500 108 Lộ nhựa cặp kênh 8m - phường 2 1 Đ.Dương Kỳ Hiệp đến Gíáp ranh phường 7 400 Mẫu số 08 Tỉnh Sóc Trăng Thành Phố Sóc Trăng BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) (1) ĐVT: 1.000 đồng/m 2 Vùng Giá đất hiện hành do So sánh giá đất điều tra đồng Giá đất điều tra với giá đất hiện hành do bằng, Nhà nước quy định Nhà nước quy định (%) Nội dung trung du, Tổng Cao Bình Thấp Bình Thấp Bình Thấp miền số Cao nhất Cao nhất nhất quân nhất quân nhất quân nhất núi phiếu -1-2 -3-4 -5-6 -7-8 -9-10 -11-12 1. Phường 2 Đồng bằng Khóm 3 " 5 444 414 384 80 80 80 555 518 480 Khóm 7 " 6 106 67 28 80 80 80 133 84 35 2. Phường 3 Đồng bằng Khóm 5 " 3 158 119 80 80 80 80 198 149 100 Khóm 8 " 4 100 98 95 80 80 80 125 122 119 3. Phường 4 Đồng bằng Khóm 3 " 2 150 125 100 80 80 80 188 156 125 Khóm 4 " 1 150 150 150 80 80 80 188 188 188 Khóm 5 " 2 100 100 100 80 80 80 125 125 125

Khóm 6 " 5 30 29 28 80 80 80 38 36 35 4. Phường 5 Đồng bằng Khóm 2 " 1 24 24 24 80 80 80 30 30 30 Khóm 3 " 3 60 40 20 80 80 80 75 50 25 Khóm 4 " 5 50 43 35 80 80 80 63 53 44 5. Phường 7 Đồng bằng - Khóm 2 " 3 100 75 50 80 80 80 125 94 63 - Khóm 3 " 3 40 35 30 80 80 80 50 44 38 - Khóm 4 " 3 50 40 30 80 80 80 63 50 38 - Khóm 5 " 6 50 40 30 80 80 80 63 50 38 - Khóm 6 " 3 44 37 30 80 80 80 55 46 38 6. Phường 8 Đồng bằng - Khóm 4 " 3 50 42 33 80 80 80 63 52 41 - Khóm 5 " 2 30 30 30 80 80 80 38 38 38 - Khóm 7 " 1 60 60 60 80 80 80 75 75 75 7. Phường 9 Đồng bằng - Khóm 6 " 5 80 52 24 80 80 80 100 65 30 8. Phường 10 Đồng bằng - Khóm 1 " 6 647 455 263 80 80 80 808 569 329 - Khóm 2 " 2 478 258 38 80 80 80 597 322 47 - Khóm 3 " 1 466 466 466 80 80 80 582 582 583 Xác nhận của Phòng TN&MT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Sóc Trăng, ngày tháng năm 2010 Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) Tỉnh Sóc Trăng Mẫu số 10 Thành phố Sóc Trăng BẢNG TỔNG HỢP GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị) Nội dung Lo ại Giá đất điều tra ĐVT: 1.000 đồng/m 2 Giá đất hiện hành do So sánh giá đất điều tra với giá đất hiện hành Nhà nước quy

đô định (%) Nhà nước quy định thị Tổng số Cao Bình Thấp Cao Bình Thấp Cao Bình phiế nhất quân nhất nhất quân nhất nhất quân Thấp nhất u -1-2 -3-4 -5-6 -7-8 -9-10 -11-12 1. Đ. Hai Bà Trưng Vị trí 1 P1 2 58000 37750 17500 18000 18000 18000 322 210 97 2. Đ. 3 tháng 2 Vị trí 1 P1 2 29931 22466 15000 15000 15000 15000 200 150 100 3. Đ. Xô Viết Nghệ Tĩnh Vị trí 1 P1 3 60500 41250 22000 9000 9000 9000 672 458 244 4. Đ. Lý Thường Kiệt Vị trí 1 P1 3 37000 21000 5000 9000 6500 4000 411 323 125 5. Đ. Nguyễn Văn Trổi Vị trí 1 P1 2 20000 17500 15000 15000 15000 15000 133 117 100 6. Đ. Đào Duy Từ Vị trí 1 P1 2 11000 9500 8000 6000 6000 6000 183 158 133 7. Đ. Phạm Ngũ Lão Vị trí 1 P1 2 43000 27500 12000 15000 10500 6000 287 262 200 8. Đ. Phan Chu Trinh Vị trí 1 P1 2 97500 50850 4200 15000 9500 4000 650 535 105 9. Đ. Cách Mạng Tháng Tám Vị trí 1 P1 3 36000 25350 14700 12500 8250 4000 288 307 368 10. Đ. Hàm Nghi Vị trí 1 P1 2 58000 46000 34000 10000 10000 10000 580 460 340 11. Đ. Hoàng Diệu Vị trí 1 P1 0 15000 15000 15000 15000 15000 15000 100 100 100 12. Đ. Nguyễn Hùng Phước Vị trí 1 P1 2 59500 34750 10000 10000 10000 10000 595 348 100 13. Đ. Ngô Quyền Vị trí 1 P1 2 17500 13750 10000 7000 7000 7000 250 196 143 14. Đ. Đinh Tiên Hoàng Vị trí 1 P1 2 29000 17500 6000 6000 6000 6000 483 292 100 15. Đ. Nguyễn Văn Cừ Vị trí 1 P1 2 7800 6900 6000 6000 6000 6000 130 115 100 16. Đ. Trần Minh Phú

Vị trí 1 P1 2 29000 18500 8000 8000 8000 8000 363 231 100 17. Đ. Nguyễn Huệ Vị trí 1 P1 2 41500 23400 5300 10000 7000 4000 415 334 133 18. Đ. Hồ Minh Luân Vị trí 1 P1 2 62500 37500 12500 12500 12500 12500 500 300 100 19. Đ. Đề Thám Vị trí 1 P1 2 4500 4125 3750 4000 4000 4000 113 103 94 20. Đ. Trần Hưng Đạo Vị trí 1 P2 4 7500 6050 4600 12500 8250 4000 60 73 115 21. Đ. Trương Công Định Vị trí 1 P2 4 7650 6325 5000 5000 5000 5000 153 127 100 22. Đ. Phú Lợi Vị trí 1 P2 3 9800 6430 3060 8000 8000 8000 123 80 38 23. Quốc Lộ I A Vị trí 1 P2 5 8130 5531 2932 5000 3750 2500 163 147 117 24. Đ. Đường 30/ 4 Vị trí 1 P2 10 2000 1650 1300 800 800 800 250 206 163 25. Đ. Trần Phú Vị trí 1 P2 0 4000 4000 4000 4000 4000 4000 100 100 100 26. Đ. Trần Văn Sắc Vị trí 1 P2 0 4000 4000 4000 4000 4000 4000 100 100 100 27. Đ. Hồ Hoàng Kiếm Vị trí 1 P2 0 4000 4000 4000 4000 4000 4000 100 100 100 28. Quãng Trường Bạch Đằng Vị trí 1 P2 0 6000 6000 6000 6000 6000 6000 100 100 100 29. Đ. Nguyễn Trung Trực Vị trí 1 P2 0 5000 5000 5000 5000 5000 5000 100 100 100 30. Đ. Trần Quang Diệu Vị trí 1 P2 0 4000 4000 4000 4000 4000 4000 100 100 100 31. Đ. Trần Bình Trọng Vị trí 1 P2 0 5800 4900 4000 4000 4000 4000 145 123 100 32. Đ. Lý Tự Trọng Vị trí 1 P2 0 3000 3000 3000 3000 3000 3000 100 100 100 33. Đ. Bùi Thị Xuân Vị trí 1 P2 0 1500 1500 1500 1500 1500 1500 100 100 100 34. Đ. Trương Văn Quới Vị trí 1 P2 0 3000 3000 3000 3000 3000 3000 100 100 100

35. Đ. Nguyễn Văn Linh Vị trí 1 P2 8 6700 4463 2226 4000 4000 4000 168 112 56 36. Đ. Châu Văn Tiếp Vị trí 1 P2 0 3000 3000 3000 3000 3000 3000 100 100 100 37. Đ. Dương Kỳ Hiệp Vị trí 1 P2 2 1248 1024 800 800 800 800 156 128 100 38. Đ. Phú Tức Vị trí 1 P2 3 356 283 209 400 400 400 89 71 52 39. Đ. Trần Quang Khải Vị trí 1 P2 0 600 600 600 600 600 600 100 100 100 40. Đ. Sương Nguyệt Anh Vị trí 1 P2 5 1715 1132 548 400 400 400 429 283 137 41. Lộ đá KDC Bình An Vị trí 1 P2 2 1875 1688 1500 1500 1500 1500 125 113 100 42. Đường Cống Trắng Vị trí 1 P2 2 1200 890 580 1200 1200 1200 100 74 48 43. Đ. Trần Hưng Đạo Vị trí 1 P3 9 30000 17500 5000 12500 8250 4000 240 212 125 44. Đ. Lê Hồng Phong Vị trí 1 P3 5 21000 12400 3800 9000 6050 3100 233 205 123 45. Đ. Đường 30/ 4 Vị trí 1 P3 7 16000 8500 1000 12500 6450 400 128 132 250 46. Đ. Nguyễn Thị Minh Khai Vị trí 1 P3 4 16220 9510 2800 5000 5000 5000 324 190 56 47. Đ. Phan Bội Châu Vị trí 1 P3 2 16483 16483 16483 5000 5000 5000 330 330 330 48. Đ. Thủ Khoa Huân Vị trí 1 P3 3 16000 10000 4000 4000 4000 4000 400 250 100 49. Đ. Nguyễn Văn Thêm Vị trí 1 P3 4 10300 8534 6767 4000 4000 4000 258 213 169 50. Đ. Lê Văn Tám Vị trí 1 P3 3 1500 1401 1302 1500 1500 1500 100 93 87 51. Đ. Dương Minh Quan

Vị trí 1 P3 4 2650 2121 1592 1500 1500 1500 177 141 106 52. Đ. Văn Ngọc Chính Vị trí 1 P3 5 1415 1149 882 750 675 600 189 170 147 53. Đ. Đoàn Thị Điểm Vị trí 1 P3 2 600 600 600 600 600 600 100 100 100 54. Đ. Trần Văn Bảy Vị trí 1 P3 1 800 800 800 800 800 800 100 100 100 55. Đ. Võ Thị Sáu Vị trí 1 P3 1 4000 4000 4000 4000 4000 4000 100 100 100 56. Vành Đai II (Đề nghị mới) Vị trí 1 P3 1 1225 1225 1225 0 0 0 57. Đ. Đồng Khởi Vị trí 1 P4 3 30000 22500 15000 15000 15000 15000 200 150 100 58. Đ. Lý Thường Kiệt Vị trí 1 P4 12 15000 11283 7566 5000 4500 4000 300 251 189 59. Đ. Bạch Đằng ( Sông Đinh cũ ) Vị trí 1 P4 4 3000 2000 1000 1000 1000 1000 300 200 100 60. Đ. Lê Duẩn Vị trí 1 P4 7 5000 3500 2000 3000 3000 3000 167 117 67 61. Đ. Mạc Đĩnh Chi Vị trí 1 P4 11 6000 4050 2100 6000 3750 1500 100 108 140 62. Đ. Nguyễn Đình Chiểu Vị trí 1 P4 7 10000 7000 4000 3000 3000 3000 333 233 133 63. Đ. Bùi Viện Vị trí 1 P4 3 8800 5900 3000 3000 3000 3000 293 197 100 64. Đ. Phan Đình Phùng Vị trí 1 P4 4 5000 4500 4000 3000 3000 3000 167 150 133 65. Lộ Đal Khóm 6 (Đề Nghị Mới) Vị trí 1 P4 4 600 500 400 0 0 0 66. Đ. Tôn Đức Thắng Vị trí 1 P5 12 6680 4071 1462 7500 4500 1500 89 90 97 67. Đ. Lý Đạo Thành Vị trí 1 P5 5 2516 1508 500 400 400 400 629 377 125 68. Đ. Chông Chác Vị trí 1 P5 4 400 400 400 400 400 400 100 100 100

69. Đ. Lương Định Của Vị trí 1 P5 5 7260 5241 3221 800 800 800 908 655 403 70. KDC Tuyến tránh Quốc lộ 60 Vị trí 1 P5 5 553 493 433 600 600 600 92 82 72 71. Đ. Lộ đá cặp kênh cầu xéo Vị trí 1 P5 2 400 400 400 0 0 0 72. Đường Hùng Vương Vị trí 1 P6 2 12987 9987 6987 6000 6000 6000 216 166 116 // P6 1 3442 3442 3442 1200 1200 1200 287 287 287 73. Đường Quốc lộ 1A Vị trí 1 P6 1 7653 7653 7653 4000 4000 4000 191 191 191 // P6 1 1189 1189 1189 800 800 800 149 149 149 74. Đường Điện Biên Phủ Vị trí 1 P6 1 2573 2573 2573 600 600 600 442 442 442 // P6 1 2650 2650 2650 1200 1200 1200 220.83 220.83 220.83 // P6 2 8950 7075 5200 5000 5000 5000 179 141 104 75. Đường Yết Kiêu Vị trí 1 P6 2 16949 14831 12712 7000 7000 7000 242 212 181.6 // P6 1 3113 3113 3113 2100 2100 2100 148 148 148 76. Đường Dã Tượng Vị trí 1 P6 3 12222 10741 10179 7000 7000 7000 175 153 145 77. Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh Vị trí 1 P6 1 25566 25566 25566 9000 9000 9000 284 284 284 // P6 2 3385 3254 3123 1800 1800 1800 188.05 181 1735 78. Đường Ngô Gia 421 Tự( đọan Lê Lai-Xô 3 19350 16854 10324 4000 4000 4000 484 258 Viết Nghệ Tĩnh) P6 79. Lê Lợi P6 3 26000 18157 16187 10000 10000 10000 260 182 161.87 80. Đường Lê Lai P6 2 9693 8576 7459 5000 5000 5000 194 172 149 81. Đường Calmette P6 Vị trí 1 P6 1 4899 4899 4899 5000 5000 5000 98 98 98 // P6 2 2831 2575 2319 1500 1500 1500 188.73 172 155 82. đường Sơn Đê P6 2 9464 9230 8995 3000 3000 3000 315 308 300 83. Đường Tôn Đức Thắng P6 Vị trí 1 P6 1 2400 2400 2400 1000 1000 1000 240 240 240 // P6 1 1412 1412 1412 3000 3000 3000 47 47 47

84. Đường Lý Đạo 629 628 2 2516 2514 2512 400 400 400 539 Thành P6 85. Nguyễn Chí Thanh P6 Vị trí 1 P6 1 4100 4100 4100 2100 2100 2100 195 195 195 86.Đường Kênh Hồ 151 150 3 1213 1211 1200 800 800 800 151.62 Nước Ngọt P6 87. Trần Quốc Toản P6 3 2194 1262 885 800 800 800 274 158 111 88. Huỳnh Phan Hộ P6 3 1562 1410 593 800 800 800 195 176 74 89. Đường Kênh 163 143 3 814 650 570 400 400 400 204 30/04 P6 90. Đường Nam Kỳ P7 Khởi Nghĩa Vị trí 1 P7 3 1000 800 680 1000 1000 1000 100 80 68 // P7 4 600 500 400 600 600 600 100 83 67 // P7 4 1500 1250 1000 1500 1500 1500 100 83 67 // P7 4 2500 2250 2000 2500 2500 2500 100 90 80 91. Đường Kênh P7 Xáng Xà Lan Vị trí 1 P7 4 400 375 250 300 300 300 133 125 83 // P7 4 300 250 200 300 300 300 100 83 67 // P7 5 500 400 266 300 300 300 167 133 89 92. Đường Lê P7 105 88 Hoàng Chu( Suốt đường ) 4 570 420 350 400 400 400 143 93. Đường Sóc Vồ ( P7 113 100 Suốt đường) 4 500 450 400 400 400 400 125 94. Quốc lộ A P7 Vị trí 1 P7 5 6000 5000 1300 5000 5000 5000 120 100 26 // P7 4 3000 2700 2500 2500 2500 2500 120 108 100 95. Đường Sương P7 108 103 3 490 430 410 400 400 400 123 Nguyệt Anh 96. Đường Tôn Đức P8 Thắng Vị trí 1 P8 2 39781 24958 10135 10000 10000 10000 398 250 101 97. đường Trần Văn P8 133 133 1 3976 3976 3976 3000 3000 3000 133 Hòa 98. Đường Bà Triệu P8 1 10659 10659 10659 3000 3000 3000 355 355 355 99. Đường Phạm P8 Hùng Vị trí 1 P8 2 3015 2100 1184 3000 3000 3000 105 70 39 // P8 3 1336 1242 762 1500 1500 1500 74 83 51 // P8 5 1691 1014 500 800 800 800 211 127 63 100. Đường Coloso( P8 52 40 Suốt đường) 2 760 621 482 1200 1200 1200 63 101. Đường Cao P8 188 158 Thắng( suốt đường) 3 1111 750 633 400 400 400 278

102. Đường Kênh P8 Xáng Vị trí 1 P8 2 1720 1360 1000 1200 1200 1200 143 113 83 // P8 2 1411 1153 895 1500 1500 1500 90 77 60 103. Đường Mạc P9 Đỉnh Chi Vị trí 1 P9 1 2653 2653 2653 5000 5000 5000 54 53 53 // P9 1 8534 8534 8534 1500 1500 1500 569 569 569 // P9 4 3000 2613 1061 3000 3000 3000 100 87 35 104. Đường Phan P9 Đình Phùng Vị trí 1 P9 1 4548 4548 4548 4000 4000 4000 114 114 114 105. Đường Đồng P9 176 176 Khởi( Suốt đường) 1 26442 26442 26442 15000 15000 15000 176 106. Đường Nguyễn P9 199 145 Du( Suốt đường) 2 17647 13896 10145 7000 7000 7000 252 107. Đường Nguyễn P9 Huệ Vị trí 1 P9 1 6494 5594 4694 4000 4000 4000 162 140 117 108. Đường 30/4 P9 Vị trí 1 P9 1 518 518 518 109. Đường Trần P10 Hưng Đạo Vị trí 1 P10 4 6235 3812 2723 4000 4000 4000 156 95 68 110. Đường Văn P10 Ngọc Chính Vị trí 1 P10 2 350 314 277 400 400 400 88 78 69 111-Quốc Lộ 1A P10 Vị trí 1 P10 4 1216 871 419 2500 2500 2500 49 35 17 // P10 3 546 245 238 500 500 500 109 49 48 // P10 1 467 467 467 250 250 250 190 187 187 112. Đường tỉnh lộ 8 P10 Vị trí 1 P10 3 499 494 440 800 800 800 62 62 55 Xác nhận của Phòng TN&MT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) Sóc Trăng, ngày tháng năm 2010 Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên)