PHẦN LÝ THUYẾT Câu 1 : Trong Windows Explorer để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng ta sử dụng? a. ấn Alt + Click chuột c. Tổ hợp phím Ctrl + A b. Ấn Tab + Click chuột d. Tấ cả đều sai Câu 2 : Paint là ứng dụng? a. Có sẵn trong Windows khi cài đặt b. Là chương trình ứng dụng riêng biệt c. là chương trình do người dùng tạo ra Câu 3 : Để hiển thị thước ngang và dọc trong Word ta chọn? a. Toolbar View Ruler b. View Ruler c. Insert Toolbar Ruler d. Tấ cả đều sai Câu 4 : Để đưa 1 ký tự đặc biệt vào VB ta? a. View Symbol.. b. Insert Symbol.. c. Format Symbol.. d. Tất cả đều đúng Câu 5 : Trong Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì? a. Bật/ tắt dấu phân đoạn b. ấn văn bản c. Hiển thị/che dấu văn bản Câu 6 : Muốn tạo tiêu đề đầu trang và chân trang trong Word ta dùng : a. Format View Header and Footer b. Menu View Header and Footer c. Menu File Header and Footer d. Tất cả đều đúng Câu : Trong Word muốn chia đôi màn hình soạn thảo? a. Window Split. B. Tool Split c. Không thực hiện được d. tấ cả đều sai Câu 8 : Trong Word 2000 có thể chứa tối đa bao nhiêu Clipboard? a. 1 b. 5 c. 12 d. 13 Câu 9 : Windows Explorer là gì? a. Dùng để xem dưới dạng hình cây của các thư mục và ổ đĩa b. Dùng để chia nhỏ tập tin ra thành nhiều tập tin c. Dùng để nén tập tin và thư mục Câu 10: Các chương trình Unikey và Vietkey dùng để làm gì? a. Gõ tiếng việt có dấu b. Dùng để bẻ khoá c. Nén tập tin d. tất cả đều sai Câu 11 : Để thay đổi biểu tượng cho Shortcut ta? a. Click phải Properties Change Icon b. Click trái Properties Change Icon c. Click phải Change Icon Câu 12 : Để tắt máy ở chế độ an toàn ta phải? a. Start Turn Off Computer Shut down b. Start Log off c. Ctrl + Alt + Delete
Câu 13 : Từ thanh tác vụ (Task Bar) ta có thể chỉnh sửa giờ hệ thống? a. Double clik vào nơi hiển thị ngày giờ hệ thống và chỉnh sửa b. Click phải vào thanh tác vụ và chọn Task Manager c. Không chỉnh được Câu 14 : Trong Word chức năng Undo Typing dùng để? a. Lấy lại thao tác vừa huỷ b. Không làm gì cả c. Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện Câu 15 : Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta? a. Click phải New Folder b. File New Folder c. Click phải New Shortcut d. Câu a và c đúng Câu 16 : Muốn làm rỗng thùng rác (Recycle Bin) ta thực hiện : a. Click phải Empty Recycle Bin b. Emty c. Restore Câu 1 : Trong Window Explorer để thực hiện việc di chuyển 1 tập tin ta chọn : a. File Move b. Edit Copy c. Edit Paste d. Tấ cả đều sai Câu 18 : Trong Window Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn : a. click chuột b. Shift và click chuột c. Ctrl và click chuột d. Ctrl + A Câu 19 : Chỉnh ngày giờ cho hệ thống : a. Control Panel Date/Time c. Câu a và b đúng b. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Task bar d. Câu a và b sai Câu 20 : Muốn thay đổi hình dáng chon trỏ chuột ta phải : a. Control Panel chọn Mouse c. Câu a và b sai b. Control Panel Chọn Font d. Câu a và b đúng Câu 21 : Để tìm kiếm các tập tin ta chọn : a. Start Run c. Start Find (Search) b. Start Setting Câu 22 : Để mở Window Explorer ta : a. Click phải Start Explorer c. Nhấn phím Window + E b. Click phải My Computer Explorer d. Tất cả đúng Câu 23 : Để chuyển đổi ký tự hoa thành thường và ngược lại : a. Format Font c. Format Change Case b. Format Drop Cap Câu 24 : Trong Word chọn lệnh Edit Find có nhiệm vụ : a. Điều chỉnh trang văn bản c. Thay thế dữ liệu b. Tìm kiếm dữ liệu d. Câu a và b đúng Câu 25 : Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới thì : a. Ctrl + Enter c. Câu a và b sai b. Nhấn phím Enter d. Câu a và b đúng Câu 26 : Trong Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả 2 biên ta chọn : a. Align Left (Ctrl + L) c. Align Center (Ctrl + E)
b. Align Right ( Ctrl + R) d. Justify ( Ctrl + J) Câu 2 : Để sao chép các tập tin hoặc các Folder trong Window Explorer ta : a. Edit Copy c. Click phải Copy b. Ctrl + C d. tất cả đúng Câu 28 : Giả sử có tập tin CA DAO trong ổ C muốn chuyển vào ổ G ta thực hiện : a. Chọn CA DAO ổ C Cut chuyển sang ổ G Paste b. Chọn CA DAO ổ G Cut chuyển sang ổ C Paste c. Chọn CA DAO ổ G Copy chuyển sang ổ C Paste Câu 29 : Trong Window Explorer để thực hiện di chuyển 1 tập tin ta chọn : a. File Move c. Edit Cut b. Edit Paste d. tất cả sai Câu 30 : Để tìm kiếm 1 file có tên và phàn mở rộng bất kỳ (*.*) trong window XP ta thực hiện a. Start Find Files or Folder b. Start Favorites c. Start Setting Control Panel Display Câu 31 : 1 Gigabyte bằng : a. 1000mb c. 1024 mb b. 1008 MB Câu 32 : Để chia VB dạng cột báo (Colunm) ta chọn : a. Format Colunms c. Table Insert Table b. Table Insert Colunm d. Tất cả đúng Câu 33 : Muốn in nội dung file THOTINH.txt trên thư mục gốc của đĩa A ra giấy, gõ lệnh : a. b>type THOTINH.txt>prn c. b> type a:\thotinh.txt >prn c. b> copy THOTINH.txt >prn d. b> copy a:\thotinh.txt >prn Câu 34 : Trong Windows, khi xoá 1 shortcut nếu không nhấn phím SHIFT thì : a. Tập tin được đưa vào Recycle Bin (Tạm thời) b. Xoá hẳn không phục hồi c. Shortcut được đưa vào Recycle Bin (tạm thời) d. tất cả sai Câu 35 : Tạo viền cho 1 đoạn văn bản ta : a. Format Border and shading c. Format Border b. Format Font d. Cả 3 câu đúng Câu 36 : Để đổi tên 1 thư mục hay tập tin ta : a. Chọn đối tượng F2 gõ tên mới Enter b. Nhấp phải đối tượng Rename gõ tên mới Enter c. Cả a và b sai d. Cả a và b đúng Câu 3 : Để lật dọc 1 mẫu cắt trong Paint ta dùng : a. Image Flip/Rotate Flip Vertical b. Image Flip/Rotate Flip Horizonal
c. Rotate by Angle d. Không thực hiện được Câu 38 : Chọn phát biểu câu đúng : a. Trong WordPad có thể canh đều dữ liệu 2 bên b. Hình vẽ bằng chương trình paint có thể làm hình nền cho Desktop c. Trong Window Explorer có thể tạo file d. Không thể thoát Windows bằng Keyboard Câu 39 : Tên nhãn đĩa (label) nào sau đây hợp lệ a. Win XP Professinal c. Cả a và b sai b. Win XP d. Cả a và b đúng Câu 40 : Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhấp đúp vào tên file có phần mở rộng là.doc trong Windows Explorer thì : a. Mở Microsoft Word và mở File c. Cả a và b sai b. Mở WordPad và mở file d. Cả a và b đúng Câu 41 : Để chọn 2 dòng không liên tiếp ta thực hiện : a. Nhấp dòng đầu, đè SHIFT nhấp dòng 2 c. Nhấp dòng đầu, đè Alt + Nhấp dòng 2 b. Nhấp dòng đầu, đè Ctrl nhấp dòng 2 d. Không thực hiện được Câu 42 : Trong Microsoft Word, lệnh File Save As. Dùng để a. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành c. Sao chép văn bản b. Lưu tài liệu với 1 tên khác d. Các câu trên đều sai Câu 43 : Có thể chép văn bản đang được nhớ trong Clipboard ra Microsoft Word được bao nhiêu : a. 1 lần c. 3 lần b. 2 lần d. Nhiều lần Câu 44 : Trong Windows Explorer để hiển thị thuộc tính Type, Modified ta dùng lệnh View a. Large Icon c. List b. Small Icon d. Details Câu 45 : Trong Word để tạo chỉ số trên (X 3 ) ta dùng lệnh : a. Format Font Font Superscript c. Format Font Character spacing. b. Format Font Superscript d. Tổ hợp phím Ctrl + = Câu 46 : Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình a. Text Wrapping Square c. Text Warpping Thought b. Text Wrappimh Tight d. Text Wrapping Behind Text Câu 4 : Phím F12 trong Word dung để : a. Lưu cập nhật 1 file đã lưu c. Chèn hình b. Hiện cửa sổ Save as d. đóng word Câu 48 : Thoát khỏi Windows, thao tác như sau : a. Strat Shutdown c. Dùng tổ hợp phím Alt + F4 b. Tổ hợp phím Ctrl + F4 d. Câu a và c đúng Câu 49 : Trong Windows, muốn đóng chương trình ứng dụng Dos, tại màn hình Dos, ta dung lệnh :
a. Nhấn Alt + F4 c. Nhấn Ctrl + C b. Gõ Exit <Enter> d. Nhấn F10 <Enter> Câu 50 : Thoát khỏi Windows Explorer ta dùng : a. Menu File Close c. Nhấn Alt + F4 c. Menu file Exit d. Câu a và c đúng Câu 51 : Trong Windows Explorer, để chọn Folder ta thực hiện : a. Nhấp chuột tại dấu + trước Folder c. Nhấp chuột tại dấu trước folder c. Nhấp chuột tại biểu tượng folder d. nhấp chuột tại ổ đĩa chứa folder câu 52 : Trong Windows Explorer, xóa file folder thao tác như sau : a. Gõ Delete c. Nhấp chuột phải chọn Delete c. Menu File Delete d. Tất cả đúng Câu 53 : Trong Control Panel, muốn hiệu chỉnh ngày giờ của máy tính dùng : a. Nhóm Date/Time Date & Time b. Display Screen Saver c. Nhóm Regional Setting Date d. Nhóm Reginal Setting Time Câu 54 : Trong Windows, để di chuyển cửa sổ chưa cực đại hóa (Maximize), dùng : a. Drag thanh tiêu đề (Title bar) của cửa sổ c. Tất cả đúng b. Drag cạnh hoặc góc của cửa sổ Câu 55 : Trong Word, thực hiện chèn chữ vào Picture (gỏ chữ vào hình), ta thực hiện : a. Tạo 1 Textbox phía trên Picture rồi gõ chữ vào Textbox b. Gỏ chữ vào 1 vùng bất kỳ trên văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture c. Gỏ chữ trực tieps vào Picture d. Cả 3 câu sai Câu 56 : Trong Word để xóa 1 khối đã chọn, dùng phím : a. Delete c. Enter b. Backspace d. Cả 3 câu đều đúng Câu 5 : Trong Word muốn xuống dòng nhưng vẫn ở trong đoạn : a. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + Enter c. Phím Enter b. Tổ hợp phím Shift + Enter d. Tổ hợp phím Alt + Enter Câu 58 : Trong Word để chèn ký tự đặc biệt ở đầu các đoạn văn, ta thực hiện : a. Menu Insert Sysmbol c. Nhấp công cụ Bullets b. Format Bullets and Numbering d. Cả 3 câu đúng Câu 59 : Trong Word, để chen ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện : a. Insert Sysmbol c. Nhấp công cụ Bullets b. Format Bullets and Numbering d. Cả 3 câu đúng Câu 60 : Trong Word, để bỏ đường viền Textbox, ta nhấp chọn Textbox rồi thực hiện : a. Nhấp công cụ Line Color trên thanh Drawing c. Format Border and Shading b. Nhấn Delete d. Cả 3 đều đúng Cau 61 : Trong Word, Menu Table Merge cells dùng để nối nhiều ô : a. Hàng ngang c. Ngang lẫn dọc b. Hàng dọc d. Đường chéo Câu 62 : Trong Word, muốn xóa 1 hàng trong Table, ta thực hiện :
a. Quét khối hàng cần xóa, Table Delete Table b. Đặt con trỏ tại 1 ô trên hàng cần xóa, Table Delete Row c. Quét khối hàng cần xóa nhấn Delete d. Hai câu a và b đúng Câu 63 : Bit (b) là đơn vị lưu trữ? a. Nhỏ nhất trong máy tính c. Trung bình trong máy tính b. Lớn nhất trong máy tính d. tất cả sai Câu 64 : Menu View Thumbails trong Windows Explorer có chức năng : a. Xem đối tượng ảnh dưới dạng thu nhỏ c. Xem đối tượng dưới dạng danh sách b. Xem chi tiết đói tượng Câu 65 : Để định dạng (Format) 1 đĩa mềm trong Windows Explorer ta làm? a. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Chọn lệnh Edit Invert Selection b. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, Click phải ổ đĩa mềm rồi chọn Sharing c. Đặt đĩa mềm vào ổ đĩa mềm, click phải chọn ổ đĩa mềm và chọn Format d. Tất cả đúng Câu 66 : Để thay đổi hình nền (Background) trong Windows ta thực hiện? a. Click phải chuột ngoài vùng trống Desktop Properties Background. b. Click trái chuột ngoài vùng trống trên Desktop Properties Background c. Click phải chuột ngoài vùng trống trên Desktop Properties Setting Câu 6 : Trong Microsoft Word, để ngắt 1 đoạn văn bản sang cột khác ta : a. View Break Colunm Break b. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, Insert Break Colunm Break c. Vào Format Change Case Câu 68 : Trong Word muốn đưa các ký hiệu toán học vào văn bản? a. Format Object Microsoft Equation 3.0 b. Insert Object Microsoft Euation 3.0 c. Tools Microsoft Equation 3.0 Câu 69 : Để lấy thanh công cụ ra màn hình soạn tảo văn bản : a. Insert Tool Bar c. Tools Toolbar. c. View Toolbar. D. Tất cả sai Câu 0 : Để chia văn bản dạng cột báo : a. Format Colunms c. Table Insert Table b. Table Insert Colunms Câu 1 : Trong Word Print Preview dùng đề : a. In nhanh văn bản c. Định dạng trang in b. Xem trước trang in Câu 2 : Muốn tạo tiêu đề đầu trang và chân trang trong Word ta thực hiện : a. Menu Format View Headr and Footer b. Mneu View Header and Footer c. File Header and Footer
d. Tất cả đúng Câu 3 : Trong Windows, muốn tạo Shortcut trên nền Desktop ta : a. Trái chuột New Shortcut c. Phải chuột File New Shortcu b. Phải chuột New Shortcut Câu 4 : Để biểu diễn dạng ngày tháng theo dạng 29/10/2006, xác lập nào sau đây : a. DD/MM/YY c. DD/MM/YYYY b. DD-MM-YYYY Câu 5 : Trong một thư mục có thể chứa : a. Nhiều thư mục con và tập tin c. Nhiều thư mục con và 1 tập tin b. Một thư mục con và nhiều tập tin d. Chỉ chứa thư mục con Câu 6 : Trong Wndows Expolrer để đánh dấu tất cả các đối tượng ta chọn : a. Edit Select All c. Ctrl + Z b. Insert Select All Câu : Windows là hệ điều hành a. Đơn nhiệp c. Đa người dùng b. Đa nghiệp d. Câu b và c đúng Câu 8 : Trong Windows Explorer, để sắp xếp các tập tin cùng kieeurowr cạnh nhau ta chọn : a. View Arange Icon By Types c. View Arrange Icons By Date b. View Arrange Icon By Size Câu 9 : Trong Word, chức năng Format Painter dùng : a. Tô nền c. Sao chép định dạng b. Tô viền Câu 80 : Virus tin học là gì : a. Không phải là 1 chương trình trên máy tính b. Là 1 chương trình trên máy tính có tính lây lan nhanh \ c. Co khả năng phá hoại các linh kiện máy tính d. Các câu trên đúng Câu 81 : Dấu hiệu nghi ngờ 1 máy bị Virus : a. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình b. Việc đọc ghi đĩa nhan hơn bình thường c. Việc thi hành các file chậm hoặc không thực hiện được d. Các câu đều sai Câu 82 : Thao tác kéo thả 1 đối tượng từ cửa sổ hay vị trí này sang vị trí khác gọi là : a. Drap and Drop c. Copy and Paste b. Plug and Play d. Cut and Paste Câu 83 : Trên hiện trường hiện nay có những loại phiên bản (version) nào của USB? a. 2.0 c. 2.0 và 1.0 b. 1.0 d. 3.2