toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này,

Tài liệu tương tự
Báo cáo ngành Ngân hàng

Microsoft Word - PHAN TICH NGANH NGAN HANG.doc

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 30 Tóm tắt nội dung Vụ Tín dụng cá

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ

NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

Tài liệu kỹ thuật tích hợp cổng thanh toán VTC Pay 1 TÀI LIỆU TÍCH HỢP WEBSITE Lịch sử cập nhật Phiên bản Ngày thực hiện Nội dung Người thực hiện 2.0

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

CFOVietnam_Newsletter_Apr-2019 (Final)

BÁO CÁO LẦN ĐẦU BID

MỤC LỤC 1. TỔNG QUAN Thông tin chung về BAC A BANK Quá trình hình thành - phát triển Ngành nghề và địa bàn kinh doanh...

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi

DỰ THẢO NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số: /BC-BIDV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng 04

Microsoft Word - bcb doc

BaoCaoTNQuyHuuTriTuNguyen2018.indd

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI VNPAY-QR QUÝ III/ Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá, dịch v

T03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB

BẢN TIN TRÁI PHIẾU Tháng / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng t

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2016

DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHUYỂN TIỀN LIÊN NGÂN HÀNG QUA THẺ STT TÊN NGÂN HÀNG VIẾT TẮT BANK_ID BIN NGUỒN BIN THỤ HƯỞNG ĐỘ DÀI SỐ THẺ THƯƠNG HIỆU THẺ KÊNH T

Microsoft Word Tong hop ket qua dot khao sat KTVM 6 thang cuoi nam 2014

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

KINH TẾ XÃ HỘI YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM FACTORS AFFECTING CREDIT QUALITY IN VIETNAM JOIN

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT

(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ACB NĂM 2013 Liên tục xử lý thu hồi nợ cũng như trích lập dự phòng đối với các khoản tín dụng và khoản phải thu tồn đọn

Trần Trà My Chuyên viên phân tích T: Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế T: T

PowerPoint Presentation

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Số:.. /BC-BIDV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2019

TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM TÀI CHÍNH 2018 Ngày 26 tháng 04 năm 2019

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN BẬC ĐẠI H

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

MỤC LỤC Trang Thông điệp từ Tổng Giám đốc Manulife Việt Nam 3 Báo cáo tình hình hoạt động của Quỹ Liên kết Chung năm Tình hình hoạt động của Qu

BCTC VNDS QuyIV.xls

Microsoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÍ 2 Năm 2019

Báo cáo phân tích Cổ phiếu VNM (27/01/2016) Báo cáo lần đầu CTCP Sữa Việt Nam Khuyến nghị: Mua Khuyến nghị: Giá kỳ vọng (VND): Giá thị trường (26/01/2

Microsoft Word - HP Port_Ban cong bo thong tin V3.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Phụ lục số 01

Bản tin nội bộ THẾ GIỚI THẺ MK Bản tin điện tử nội bộ THẾ GIỚI THẺ Số 67 Tháng Biên tập nội dung: Bà Phan Thị Quỳnh Hoa - Giám đốc Tập đoàn MK

B312 M?U BCKT

CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 3-2 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Số: 08/BC-HĐQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Dương, ngày 22 tháng 03

AN NINH TÀI CHÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TS. Vũ Đình Anh Chuyên gia Kinh tế Đảm bảo an ninh tài chính đang ngày càng trở thành vấn đề sống còn đối

Microsoft Word - QNS Report_

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

KT01017_TranVanHong4C.doc

Microsoft Word - 11 Tai lieu hop DHCD 2014.docx

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 1

Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 02, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận

Ngµy

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM BIDV Báo cáo thường niên 2015 MỘT THẬP KỶ VỮNG BƯỚC VƯƠN XA (28/12/ /12/2015) Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nư

BỘ TÀI CHÍNH SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TPHCM Số: 432/QĐ-SGDHCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do- Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày

PHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi độ

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.

Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết

AC401VN Du thao BCTC da kiem toan Portcoast_sent

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

Ngân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG

Báo cáo hoạt động Quỹ Hưu trí tự nguyện 2018 | Sun Life Việt Nam

hoav Thứ Hai, ngày 27/05/2019 Tin nổi bật Luật Chứng khoán sửa đổi chuẩn bị đưa ra Quốc hội thảo luận mấy ngày tới đang tạo kỳ vọng rất lớn đối với gi

4. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ACB TRONG NĂM Hoạt động kinh doanh Năm 2016 là năm cuối cùng của ACB trong giai đoạn hoàn thiện nền tảng, xây dựng năn

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Bao cao Quy Huu Tri 03 July 2018

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

CTy CP TM-XNK THIEÂN NAM

(Microsoft Word - T?p ch\355 - N?i dung.doc)

SSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA TÂN PHÚ Địa chỉ: Số 314 Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

CÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 0

QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP TIÊN PHONG Mã hiệu: Ngày ban hành/sửa đổi/bổ sung:../../. Số hiệu: Ngày hiệu lực:../../. 1 BẢNG KIỂM SOÁT Biên

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VCB

`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.201

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

Microsoft Word - Báo Cáo FI June.docx

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 ĐẦU TƯ HIỆN TẠI HOẠCH ĐỊNH TƯƠNG LAI

TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2012 VÀ TRIỂN VỌNG 2013 GS. Nguyễn Quang Thái 13 Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam I- Thành tựu quan trọng về kiềm chế lạm

QUAN TRỌNG LÀ BỀN VỮNG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Bản ghi:

356 357 LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này, Đặc san đăng tải BCTC tóm tắt của 25 ngân hàng TMCP, là những ngân hàng đã công bố BCTC (hợp nhất) năm 2018 đã kiểm toán trên website của mình. Các BCTC tóm tắt sau đây không bao gồm BCTC của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam, Ngân hàng Xây dựng Việt Nam, Ngân hàng Dầu khí Toàn cầu, Ngân hàng Đại Dương, Ngân hàng TMCP Bảo Việt, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á, Ngân hàng TMCP Đông Á, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam, Ngân hàng TMCP Quốc Dân, Ngân hàng TMCP An Bình, các ngân hàng 100% vốn nước ngoài và các ngân hàng liên. Theo đó, các số liệu tổng quan mà chúng tôi trình bày sau đây cũng chỉ dựa trên 25 BCTC này. Do chưa tập hợp đầy đủ các ngân hàng, nên các số liệu phân tích dưới đây không phản ánh tình hình hoạt động của cả hệ thống ngân hàng Việt Nam, nhưng chúng tôi hy vọng rằng, các kết quả tổng hợp sẽ cung cấp những giá trị nhất định cho quý bạn đọc. Tổng quan Vốn CSH Tổng tài sản LNST STT Tên viết tắt 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) 2018 (tỷ đồng) So với năm 2017 (%) Trang 1 ACB 21.018 31,11 329.333 15,83 5.137 142,53 361 2 BacA Bank 7.082 11,10 97.029 5,72 677 12,41 362 3 BIDV 54.551 11,71 1.313.038 9,21 7.542 8,58 363 4 Eximbank 14.884 4,44 152.652 2,20 661-19,72 364 5 HDBank 16.828 14,02 216.057 14,11 3.202 63,81 365 6 Kienlong Bank 3.750 5,59 42.310 13,35 232 14,97 366 7 LienVietPostBank 10.201 8,71 175.095 7,13 960-29,83 367 8 MB 34.173 15,44 362.325 15,44 6.190 77,34 368 9 MSB 13.820 0,72 137.769 22,75 868 611,53 369 10 NamA Bank 4.230 15,35 75.059 37,88 591 147,14 370 11 OCB 8.797 43,29 99.964 18,58 1.761 115,61 371 12 PGBank 3.687 3,57 29.900 2,05 127 96,76 372 13 Sacombank 24.632 6,01 406.041 10,20 1.790 51,51 373 14 Saigonbank 3.435 0,52 20.374-4,44 42-23,75 374 15 SCB 16.578 6,74 508.954 14,62 176 41,54 375 16 SHB 16.333 11,17 323.276 13,03 1.672 8,65 376 17 Techcombank 51.783 92,28 320.989 19,15 8.474 31,47 377 18 TPBank 10.622 59,09 136.179 9,72 1.805 87,34 378 19 VIB 10.668 21,40 139.166 13,00 2.194 95,14 379 20 VietABank 4.235 2,88 71.291 10,64 118 19,85 380 21 VietBank 4.507 35,37 51.672 24,41 322 22,68 381 22 VietCapital Bank 3.438 2,82 46.552 16,67 94 181,32 382 23 Vietcombank 62.179 18,31 1.074.027 3,74 14.622 60,50 383 24 VietinBank 67.456 5,79 1.164.435 6,34 5.416-27,38 384 25 VPBank 34.750 17,02 323.291 16,40 7.356 14,20 385 Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu, trong đó bao gồm vốn điều lệ, là cơ sở và cũng là điều kiện để một NHTM xác định quy mô hoạt động của mình. Dù chiếm tỷ trọng nhỏ, thậm chí rất nhỏ trong Tổng tài sản của ngân hàng, nhưng vốn chủ sở hữu được ví như "tấm đệm" chống đỡ rủi ro, bảo vệ người gửi tiền/ký thác và các quỹ bảo hiểm tiền gửi. Vốn chủ sở hữu cũng góp phần quyết định tới hệ số an toàn vốn (CAR) của Ngân hàng, nhất là khi thời gian áp dụng Basel II (đầu năm 2020) đang cận kề. Những ngân hàng nào thực hiện trước thời hạn các quy định về CAR sẽ được Ngân hàng Nhà nước ưu tiên tăng trưởng tín dụng trong năm 2019 này. Do đó, áp lực tăng vốn đang đè nặng lên vai các nhà băng và trong năm 2018, đã có nhiều ngân hàng tăng vốn thành công, qua đó đạt chuẩn Basel II trước thời hạn. Tính đến cuối năm 2018, tổng vốn chủ sở hữu của 25 ngân hàng trong danh sách tập hợp của Đặc san này là 503.636 tỷ đồng, tăng 18,24% so với cuối năm 2017. Trong đó, riêng 10 ngân hàng có vốn chủ sở hữu nhiều nhất chiếm 76,23% tổng vốn chủ sở hữu của 25 ngân hàng. Sau 2 năm VPBank giữ vị trí quán quân về tăng vốn chủ, năm 2018, vị trí này đã thuộc về Techcombank khi ngân hàng này tăng vốn chủ tới 92,28%, tương đương tăng 24.852 tỷ đồng thông qua việc phát hành tăng vốn điều lệ hơn 200% (tăng 23.311 tỷ đồng), từ 11.655 tỷ đồng, lên 34.966 tỷ đồng thông qua việc phát hành cổ phiếu từ nguồn vốn chủ sở hữu cho cổ đông, tỷ lệ 1:2. Các vị trí dẫn đầu trong Top 10 vẫn là những gương mặt cũ của năm trước, nhưng có nhiều sự thay đổi từ thứ 4 trở xuống. Theo đó, với việc tăng mạnh vốn điều lệ trong năm qua, Techcombank nhảy 2 bậc từ vị trí thứ 6 lên thứ 4, đẩy VPBank xuống thứ 5 và MB xuống thứ 6; Sacombank và ACB vẫn giữ vị trí của mình là thứ 7 và thứ 8, trong khi HDBank tăng 1 bậc, lấy vị trí thứ 9 của SCB; ba vị trí dẫn đầu vẫn là Vietinbank, Vietcombank và BIDV. Ngoài Techcombank, trong năm 2018 còn có thêm 13 ngân hàng tăng vốn là VPBank, TPBank, VIB, OCB, Vietbank, ACB... Trong đó, VPBank cũng có mức tăng mạnh 67%, từ 15.706 tỷ đồng, lên 25.300 tỷ đồng thông qua việc trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 30,217% và tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu, tỷ lệ 31,60%.

358 359 Nợ phải trả Cùng với Vốn chủ sở hữu, Nợ phải trả cũng là nguồn vốn quan trọng của ngân hàng thương mại, được hình thành thông qua việc huy động nguồn vốn nhàn rỗi trong dân, từ nghiệp, từ các tổ chức tín dụng và vay từ Ngân hàng Nhà nước. Thông thường, ngân hàng nào có quy mô vốn chủ sở hữu càng lớn thì ngân hàng đó càng có điều kiện để (nhưng không nhất thiết) huy động thêm vốn vay, nợ nhằm phục vụ cho hoạt động kinh. Theo đó, dù có sự hoán đổi nhất định, song Top 10 những ngân hàng có tổng nợ phải trả nhiều nhất cũng bao gồm những ngân hàng có vốn chủ sở hữu nhiều nhất. Tổng nợ phải trả của 25 ngân hàng tính đến cuối năm 2018 là hơn 7,11 triệu tỷ đồng, tăng 9,83% so với năm 2017. Hệ số Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả là một trong những thước đo về khả năng thanh toán của ngân hàng và xét ở góc độ này thì Top 10 về vốn chủ sở hữu không phải là 10 ngân hàng có khả năng thanh toán tốt nhất. Hệ số này tính bình quân cho 25 ngân hàng là 7,08% ở thời điểm cuối năm 2018, tăng so với mức 6,58% cuối năm 2017 và các ngân hàng có quy mô vốn chủ sở hữu, cũng như nợ phải trả lớn nhất có hệ số Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả dao động gần với các mức bình quân này. Ngân hàng có hệ số này lớn nhất là Saigonbank với mức 20,28%., Saigonbank cũng có hệ số này lớn nhất với 19,63%. Chiếm phần lớn trong tổng nợ phải trả của các ngân hàng là Tiền gửi của h hàng. Trong năm 2018, tổng tiền gửi của h hàng của 25 ngân hàng là hơn 5,4 triệu tỷ đồng, tăng 12,46% so với năm 2017 và bằng 76,26% tổng nợ phải trả (năm 2017 là 74,48%). Tổng tiền gửi h hàng tăng ít hơn tổng nợ phải trả về giá trị tuyệt đối: 601 nghìn tỷ đồng so với 637 nghìn tỷ đồng. Điều này phản ánh tổng các khoản mục trong nợ phải trả tăng thêm 36 nghìn tỷ đồng. Tài sản Tổng tài sản của 25 ngân hàng được tập hợp tính đến cuối năm 2018 là gần 7,62 triệu tỷ đồng, tăng 10,35% so với cuối năm 2017. Trong đó, Cho vay h hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất với 4,93 triệu tỷ đồng, tương đương 64,7% tổng tài sản và tăng 13,7% so với cuối năm 2017. Tiếp đến là Chứng khoán đầu tư với gần 1,05 triệu tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 13,7% và tăng trưởng nhẹ 4,6% so với năm 2017. Số liệu trên cho thấy, Cho vay h hàng vẫn là nghiệp vụ chính (xem thêm mục Kết quả kinh ) của các ngân hàng và trong năm 2018 tiếp tục tăng trưởng. Tốc độ tăng trưởng Cho vay h hàng nhanh hơn đáng kể hơn rất nhiều so với tốc độ tăng trưởng của Chứng khoán đầu tư. Điều này phản ánh, các ngân hàng tập trung cho mảng hoạt động nghiệp vụ chính là cung ứng vốn cho nền kinh tế, góp phần không nhỏ đà tăng trưởng kinh tế ấn tượng năm 2018, GDP tăng 7,08%. Khi những ngân hàng có Vốn chủ sở hữu lớn nhất cũng là ngân hàng có Nợ phải trả lớn nhất, thì đương nhiên đó cũng là những ngân hàng có Tổng tài sản lớn nhất. Giống như cơ cấu Vốn chủ sở hữu, Top 10 ngân hàng có tài sản lớn nhất cũng chiếm tới hơn 80% tổng tài sản của 25 ngân hàng, đạt gần 6,13 triệu tỷ đồng. Trong 25 ngân hàng được thống kê, duy nhất Saigonbank có tổng tài sản giảm 4,44%, còn lại đều có tài sản tăng so với năm 2017. Trong đó, tăng mạnh nhất là Nam A Bank tăng 37,88%, tiếp đến là Vietbank tăng 24,41%, MSB tăng 22,75%... Kết quả kinh Tổng lợi nhuận trước thuế năm 2018 của 25 ngân hàng tăng tới 23.068 tỷ đồng, tương đương 34,36% so với năm 2017, lên 90.199 tỷ đồng, vượt cao hơn nhiều so với tốc độ tăng trưởng tín dụng. Nguyên nhân chính là do tốc độ tăng trung bình của Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng và tổng chi phí hoạt động thấp hơn Tổng thu nhập. Cụ thể, tốc độ tăng trung bình của Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng và Tổng chi phí là 13,68% (trong đó, tốc độ tăng của Chi phí dự phòng 11,68%, lên 63.230 tỷ đồng, còn tốc độ tăng của Tổng chi phí 14,78%, đạt 117.896 tỷ đồng), trong khi Tổng thu nhập tăng 19,79%, lên 271.237 tỷ đồng. Chiếm chủ yếu trong Tổng thu nhập vẫn là Thu nhập lãi thuần với 203.006 tỷ đồng, chiếm 74,8% Tổng thu nhập, nhưng mức này giảm nhẹ so với mức 76,8% của năm 2017. Đóng góp của Thu nhập lãi thuần giảm dần do sự tăng trưởng mạnh của Lãi thuần từ hoạt động và lãi thuần từ hoạt động dịch vụ. Theo đó, trong năm 2018, Lãi thuần từ hoạt động của 25 ngân hàng tăng tới 48%, lên mức 24.199 tỷ đồng và chiếm 8,9% Tổng thu nhập, cao hơn mức 7,2% so với năm 2017. Còn lãi thuần từ hoạt động dịch vụ tăng 23,7% lên 26.880 tỷ đồng, chiếm 9,9% Tổng thu nhập, cao hơn mức 9,6% của năm 2017. Ngân hàng có Lãi thuần từ hoạt động cao nhất là VPBank với mức 4.681 tỷ đồng, tăng tới 95% (tương đương tăng 2.282 tỷ đồng). Tiếp đến là BIDV và Vietcombank với mức lần lượt 3.815 tỷ đồng và 3.234 tỷ đồng, tăng 16,35% và 54% so với năm 2017. Trong khi đó, BIDV, Techcombank và Vietcombank là 3 ngân hàng có mức lãi từ hoạt động dịch vụ lớn nhất với 3.551 tỷ đồng, 3.536 tỷ đồng và 3.402

360 361 tỷ đồng. Tuy nhiên, so với năm 2017, phần lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của Techcombank lại giảm 390 tỷ đồng, tương đương giảm gần 10%, còn BIDV tăng 19,7% và Vietcombank tăng mạnh hơn 34%. Cùng Techcombank, trong năm 2018, lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của SHB cũng giảm, thậm chí giảm mạnh gần 51% từ 1.457 tỷ đồng, xuống còn 714 tỷ đồng. Trong năm 2018, có 9 ngân hàng có Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ đạt trên 1.000 tỷ đồng, bằng với năm 2017. Trong đó, SCB thay SHB vào Top những nhà băng có Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ trên 1.000 tỷ đồng. Trong năm 2018, Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của SCB tăng mạnh hơn 49%, từ 871 tỷ đồng, lên 1.299 tỷ đồng. Như vậy, bên cạnh hoạt động tín dụng, các ngân hàng tiếp tục chú trọng vào mảng dịch vụ, chủ yếu là bán chéo sản phẩm, đặc biệt là hợp tác phân phối sản phẩm độc quyền với các công ty bảo hiểm. Nếu xét về hiệu quả hoạt động, đối với cổ đông của các ngân hàng TMCP, chỉ tiêu Lãi cơ bản/cp (EPS) là có ý nghĩa nhất và sau cùng. Theo chỉ tiêu này, ACB là ngân hàng đứng đầu với 3.999 đồng, tăng 153,4% so với năm 2017, tiếp đến là VIB với 3.873 đồng, tăng 96,8%. Techcombank với việc pha loãng cổ phiếu do tăng vốn điều lệ lên gấp ba, nên EPS năm qua cũng giảm tương ứng 50% xuống 3.816 đồng, nhưng vẫn nằm trong Top 3 ngân hàng có EPS cao nhất. Hai nhà băng cũng có EPS trên 3.000 đồng là Vietcombank (3.584 đồng, tăng 79,7%) và VPBank (3.025 đồng, tăng 7%). Tuy nhiên, ấn tượng nhất lại là MSB khi EPS của Ngân hàng tăng vọt 612% lên 762 đồng, do lợi nhuận tăng mạnh. ROE Chỉ số ROE (Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu) bình quân của 25 ngân hàng tính tại thời điểm cuối năm 2018 là 14,30%. Đây là một mức khá tốt của ngành và cải thiện hơn nhiều so với mức 12,58% của năm 2017. Hầu hết ngân hàng nằm trong Top 10 có Lãi cơ bản/cp cao nhất đều có hệ số ROE cao hơn mức bình quân này. Trong đó, dẫn đầu vẫn là ACB với 24,44%, tiếp theo là Vietcombank với 23,52%, VPBank với 21,17%, VIB với 20,57%, OCB với 20%... ROA Chỉ số ROA (Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản) bình quân của 25 ngân hàng là 0,95%. Điểm đặc biệt về chỉ số này là có một số ngân hàng có quy mô nhỏ lọt vào Top 10 như Kienlongbank, Vietcapital Bank, MSB. Trong đó, dẫn đầu là Sacombank với 2,64%, tiếp đến là SCB 2,28%, BIDV 1,76%, HDBank 1,71%. Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 6.129.169 4.851.710 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 10.683.536 8.314.574 Tiền gửi và cho vay các TCTD 18.769.776 8.941.727 Chứng khoán kinh 1.177.972 1.236.555 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng 227.983.048 196.668.756 Chứng khoán đầu tư 53.380.061 52.718.405 Góp vốn, đầu tư dài hạn 155.975 190.042 Tài sản cố định 3.233.388 3.007.618 Bất động sản đầu tư 247.454 256.132 Tài sản có 7.572.862 8.130.604 TỔNG 329.333.241 284.316.123 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 40.060 47.071 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 3.086.779 4.119.474 Bảo lãnh 6.265.941 6.150.365 Cam kết giao dịch hối đoán 36.616.906 37.957.544 46.009.686 48.274.454 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 24.015.362 20.319.639 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (13.652.442) (11.861.885) Thu nhập lãi thuần 10.362.920 8.457.754 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 2.094.599 1.574.668 Chi phí hoạt động dịch vụ (597.073) (386.337) Các khoản nợ NHNN 3.074.100 - Tiền gửi và vay các TCTD 20.718.382 15.453.746 Tiền gửi của h hàng 269.998.503 241.392.932 38.198 10.491 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 160.093 136.466 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.497.526 1.188.331 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 241.390 236.729 (78.329) 25.305 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 168.534 603.079 Thu nhập từ hoạt động 1.952.302 952.439 Chi phí từ hoạt động (137.531) (60.797) Phát hành giấy tờ có giá 8.290.918 6.761.000 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 1.814.771 891.642 Các khoản nợ 6.035.148 4.530.641 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 26.387 36.069 TỔNG 308.315.342 268.285.276 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 14.033.199 11.438.909 Vốn 12.220.152 9.607.514 Vốn điều lệ 12.885.877 10.273.239 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (665.725) (665.725) Quỹ của TCTD 3.693.069 2.913.780 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (6.712.217) (6.217.359) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 7.320.982 5.221.550 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (932.411) (2.565.343) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 6.388.571 2.656.207 Chi phí thuế TNDN hiện hành (1.299.419) (556.141) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 47.900 18.065 Chi phí thuế TNDN (1.251.519) (538.076) Lợi nhuận chưa phân phối 5.104.678 3.509.553 LỢI NHUẬN SAU THUẾ 5.137.052 2.118.131 Lợi ích của cổ đông thiểu số TỔNG 21.017.899 16.030.847 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 5.137.052 2.118.131 TỔNG VÀ 329.333.241 284.316.123 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 3.999 1.578

362 363 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK) Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 25.228 28.799 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Năm 20167 Bảo lãnh vay vốn 4.712.259 1.620.144 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 460.335 503.505 Cam kết giao dịch hối đoái 9.796.802 14.407.999 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 10.507.558 8.203.016 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 61.876.656 62.740.763 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 512.340 483.537 Tiền gửi và cho vay các TCTD 10.826.234 13.124.945 Chứng khoán kinh 2.099.151 1.110.918 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 82.891 35.812 Cho vay h hàng 63.385.736 54.874.639 Chứng khoán đầu tư 15.695.965 18.112.279 Góp vốn, đầu tư dài hạn 268.097 251.225 Tài sản cố định 654.756 655.601 Bất động sản đầu tư 7.802 8.987 Tài sản có 3.035.754 2.620.753 TỔNG 97.029.061 91.782.201 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 112.491 105.970 Tiền gửi và vay các TCTD 13.405.883 18.837.374 Tiền gửi của h hàng 72.534.422 63.415.099 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 12.467 3.887 Phát hành giấy tờ có giá 1.333.848 950.000 Các khoản nợ 2.547.494 2.095.259 TỔNG 89.946.605 85.407.589 Vốn 5.507.398 5.007.398 Vốn điều lệ 5.500.000 5.000.000 Thặng dư vốn cổ phần 7.398 7.398 Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD 400.015 312.172 Lợi nhuận chưa phân phối 1.175.043 1.055.042 TỔNG 7.082.456 6.374.612 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ TỔNG VÀ 97.029.061 91.782.201 Bảo lãnh 282.821 223.864 10.104.851 14.660.662 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 7.588.025 6.812.157 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (5.889.353) (5.154.240) Thu nhập lãi thuần 1.698.672 1.657.917 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 92.810 75.554 Chi phí hoạt động dịch vụ (19.806) (13.859) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 73.004 61.695 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 16.686 25.476 4.749 - Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 80.201 2.384 Thu nhập từ hoạt động 103.930 67.063 Chi phí từ hoạt động (5.857) (41.234) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 98.073 25.829 Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 25.350 14.690 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.996.735 1.787.991 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (879.857) (748.903) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 1.116.878 1.039.088 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (274.412) (296.423) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 842.466 742.665 Chi phí thuế TNDN hiện hành (163.866) (142.788) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (1.390) 2.595 Chi phí thuế TNDN (165.256) (140.193) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 677.210 602.472 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 677.210 602.472 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 1.236 1.103 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 50.185.159 29.418.564 Tiền gửi và cho vay các TCTD 104.113.340 118.355.293 Chứng khoán kinh 673.639 9.613.772 79.755 193.703 Cho vay h hàng 976.333.888 855.535.525 Chứng khoán đầu tư 133.142.950 146.477.353 Góp vốn, đầu tư dài hạn 2.613.521 2.579.505 Tài sản cố định 10.666.712 10.348.520 Bất động sản đầu tư Tài sản có 24.721.152 21.558.592 TỔNG 1.313.037.674 1.202.283.843 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 105.297.399 77.535.398 Tiền gửi và vay các TCTD 79.198.149 91.978.862 Tiền gửi của h hàng 989.671.155 859.985.173 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 12.296.196 11.722.727 Phát hành giấy tờ có giá 39.991.361 83.738.429 Các khoản nợ 32.031.952 28.489.244 TỔNG 1.258.486.212 1.153.449.833 Vốn 34.396.605 34.369.933 Vốn điều lệ 34.187.153 34.187.153 Thặng dư vốn cổ phần 30.306 30.306 Cổ phiếu quỹ Vốn 179.146 152.474 Quỹ của ngân hàng 4.617.990 4.445.827 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 156.581 53.523 Lợi nhuận chưa phân phối 12.341.426 7.092.011 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT 3.038.860 2.872.716 TỔNG 54.551.462 48.834.010 TỔNG VÀ 1.313.037.674 1.202.283.843 Bảo lãnh 146.362.287 131.572.176 Cam kết giao dịch ngoại hối 6.000.257 4.032.826 Cam kết 8.319.858 9.661.455 227.271.317 209.627.364 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 90.074.018 78.628.515 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (55.118.154) (47.673.184) Thu nhập lãi thuần 34.955.864 30.955.331 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 6.801.845 5.611.617 Chi phí hoạt động dịch vụ (3.251.046) (2.645.847) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 3.550.799 2.965.770 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 1.039.685 668.128 645.456 481.615 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 234.077 331.341 Thu nhập từ hoạt động 5.337.309 4.594.254 Chi phí từ hoạt động (1.522.134) (1.315.256) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 3.815.175 3.278.998 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 242.006 335.537 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 44.483.062 39.016.720 Chi phí cho nhân viên (8.879.654) (8.500.439) Chi phí khấu hao và khấu trừ (978.546) (931.231) Chi phí hoạt động (6.258.722) (6.072.567) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (16.116.922) (15.504.237) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 28.366.140 23.512.483 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (18.893.635) (14.847.306) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 9.472.505 8.665.177 Chi phí thuế TNDN hiện hành (1.926.628) (1.757.940) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (4.044) 38.349 Chi phí thuế TNDN (1.930.672) (1.719.591) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 7.541.833 6.945.586 Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát (183.964) (158.876) Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 7.357.869 6.786.710 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 1.634 1.499

364 365 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDBank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 2.356.198 2.282.200 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 6.412.125 3.277.007 Tiền gửi và cho vay các TCTD 19.050.864 15.245.884 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài - 30.274 Cho vay h hàng 102.971.210 100.268.300 Chứng khoán đầu tư 14.901.977 20.020.106 Góp vốn, đầu tư dài hạn 13.720 1.377.209 Tài sản cố định 3.558.890 3.214.194 Bất động sản đầu tư Tài sản có 3.387.079 3.654.380 TỔNG 152.652.063 149.369.554 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 49.327 55.717 Tiền gửi và vay các TCTD 16.011.064 11.256.430 Tiền gửi của h hàng 118.693.869 117.539.696 59.258 - Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá - 3.000.000 Các khoản nợ 2.955.011 3.266.530 TỔNG 137.768.529 135.118.373 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 2 8.061 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 3.588.324 3.097.547 Bảo lãnh 3.081.148 3.051.765 Cam kết giao dịch hối đoái 94.070.917 67.636.042 Cam kết 169.231 165.222 100.909.622 73.958.637 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 9.933.493 8.950.649 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (6.726.598) (6.282.831) Thu nhập lãi thuần 3.206.895 2.667.818 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 683.591 619.088 Chi phí hoạt động dịch vụ (336.933) (287.894) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 346.658 331.194 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 269.073 227.832 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (116.033) 62.621 Thu nhập từ hoạt động 326.970 698.732 Chi phí từ hoạt động (101.400) (267.622) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 225.570 431.110 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 519.415 107.648 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 4.451.578 3.828.223 Tiền mặt, vàng 2.096.395 1.511.629 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 5.385.604 1.922.256 Tiền gửi và cho vay các TCTD 32.425.544 21.861.168 Chứng khoán kinh 2.596.626 4.690.398 208.294 - Cho vay h hàng 121.791.723 103.336.329 Hoạt động mua nợ - 3.875 Chứng khoán đầu tư 42.694.913 45.802.141 Góp vốn, đầu tư dài hạn 164.931 378.237 Tài sản cố định 1.615.456 1.526.617 Bất động sản đầu tư 51.955 45.769 Tài sản có 7.025.965 8.255.852 TỔNG 216.057.406 189.334.271 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 7.911.883 156.253 Tiền gửi và vay các TCTD 40.689.261 37.217.378 Tiền gửi của h hàng 128.060.094 120.537.469-70.098 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 3.045.666 2.927.741 Phát hành giấy tờ có giá 14.927.000 9.793.000 Các khoản nợ 4.595.362 3.873.226 TỔNG 199.229.266 174.575.165 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 8.565 9.052 Cam kết giao dịch hối đoái 74.523.122 41.764.910 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 4.891.115 1.073.114 Bảo lãnh 3.337.898 3.392.157 Cam kết 2.698.939 683.758 85.459.639 46.922.991 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 16.797.067 14.634.263 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (9.151.374) (8.259.439) Thu nhập lãi thuần 7.645.693 6.374.824 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 541.049 268.640 Chi phí hoạt động dịch vụ (102.874) (72.207) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 438.175 196.433 Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 298.315 129.913 Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán kinh 124.336 5.708 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 341.516 484.895 Thu nhập từ hoạt động 539.625 299.104 Chi phí từ hoạt động (56.629) (28.939) Lãi thuần từ hoạt động 482.996 270.165 Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 109.324 43.881 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 9.440.355 7.505.819 Chi phí cho nhân viên (2.376.730) (2.003.352) Vốn 12.448.674 12.448.674 Vốn điều lệ 12.355.229 12.355.229 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 15.396 15.396 Thặng dư vốn cổ phần 156.322 156.322 Cổ phiếu quỹ (78.273) (78.273) Các quỹ 1.685.786 1.587.009 Lợi nhuận chưa phân phối 749.074 215.498 TỔNG 14.883.534 14.251.181 TỔNG VÀ 152.652.063 149.369.554 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (2.900.904) (2.206.068) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 1.550.674 1.622.155 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (723.546) (604.576) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 827.128 1.017.579 Chi phí thuế TNDN hiện hành (166.538) (194.749) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (166.538) (194.749) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 660.590 822.830 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 537 669 Vốn 11.852.342 11.852.342 Vốn điều lệ 9.810.000 9.810.000 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 89 89 Thặng dư vốn cổ phần 2.042.255 2.042.255 Cổ phiếu quỹ (2) (2) Quỹ của tổ chức tín dụng 775.800 453.708 Lợi nhuận chưa phân phối 3.007.022 1.769.506 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 1.192.976 683.550 TỔNG 16.828.140 14.759.106 TỔNG VÀ 216.057.406 189.334.271 Chi phí khấu hao (88.799) (104.447) Chi phí hoạt động (1.975.927) (1.964.478) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (4.441.456) (4.072.277) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 4.998.899 3.433.542 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (994.271) (1.016.760) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 4.004.628 2.416.782 Chi phí thuế TNDN hiện hành (780.294) (466.302) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (22.823) 3.927 Chi phí thuế TNDN (803.117) (462.375) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 3.201.511 1.954.407 Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát 359.426 207.920 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 2.842.085 1.746.487 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 2.897 1.963

366 367 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Kiên Long (KienLong Bank) Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 519.751 433.191 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 1.852.903 2.251.582 Tiền gửi và cho vay các TCTD 5.399.327 4.163.859 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 987 - Cho vay h hàng 29.216.772 24.465.617 Chứng khoán đầu tư 1.460.500 2.154.674 Góp vốn, đầu tư dài hạn 14.521 14.521 Tài sản cố định 1.487.690 1.401.126 Bất động sản đầu tư 96.353 143.009 Tài sản có 2.260.999 2.299.226 TỔNG 42.309.803 37.326.805 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 255.545 - Tiền gửi và vay các TCTD 7.992.502 7.028.038 Tiền gửi của h hàng 29.206.157 26.124.192 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá 300.000 - Các khoản nợ 805.452 622.978 TỔNG 38.559.656 33.775.208 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 44.351 11.059 Bảo lãnh 111.085 67.198 Cam kết giao dịch hối đoái Cam kết 155.436 78.257 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 3.171.636 2.908.703 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (2.196.765) (1.867.071) Thu nhập lãi thuần 974.871 1.041.632 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 73.869 60.057 Chi phí hoạt động dịch vụ (17.910) (11.955) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 55.959 48.102 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 11.626 3.633 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 116.790 (4.133) Thu nhập từ hoạt động 105.024 53.252 Chi phí từ hoạt động (8.832) (15.777) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 96.192 37.475 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 724 445 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.256.162 1.127.154 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 1.663.726 892.779 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 6.255.784 10.939.956 Tiền gửi và cho vay các TCTD 5.108.151 12.352.188 Chứng khoán kinh 65.547 - Cho vay h hàng 117.710.462 99.391.852 Chứng khoán đầu tư 35.665.848 31.863.910 Góp vốn, đầu tư dài hạn 324.731 324.731 Tài sản cố định 1.462.219 1.454.298 Bất động sản đầu tư Tài sản có 6.838.064 6.213.925 TỔNG 175.094.532 163.433.639 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 7.345.046 1.331.519 Tiền gửi và vay các TCTD 16.440.956 13.538.858 Tiền gửi của h hàng 124.948.075 128.275.377-49.120 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 1.161.500 1.121.250 Phát hành giấy tờ có giá 10.119.764 6.157.131 Các khoản nợ 4.878.299 3.577.126 TỔNG 164.893.640 154.050.381 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 6.133 21.142 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 1.942.460 1.605.672 Bảo lãnh 4.023.014 2.951.843 Cam kết giao dịch hối đoái 33.068.489 26.231.913 Cam kết 49.422 25.336 39.089.518 30.835.906 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 13.856.320 11.509.779 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (8.840.534) (6.282.936) Thu nhập lãi thuần 5.015.786 5.226.843 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 331.158 190.084 Chi phí hoạt động dịch vụ (178.333) (125.204) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 152.825 64.880 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 6.914 5.659-14.045 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư (4.683) 370.117 Thu nhập từ hoạt động 58.200 33.169 Chi phí từ hoạt động (349.597) (611.803) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động (291.397) (578.634) Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 4.879.445 5.102.910 Vốn 3.202.758 2.965.800 Vốn điều lệ 3.236.958 3.000.000 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ (34.200) (34.200) Các quỹ 226.639 285.244 Lợi nhuận chưa phân phối 320.750 300.553 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG 3.750.147 3.551.597 TỔNG VÀ 42.309.803 37.326.805 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (928.436) (806.203) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 327.726 320.951 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (37.644) (68.757) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 290.082 252.194 Chi phí thuế TNDN hiện hành (58.193) (50.501) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (58.193) (50.501) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 231.889 201.693 Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát - Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 231.889 201.693 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 644 587 Vốn 7.563.325 6.523.331 Vốn điều lệ 7.499.994 6.460.000 Thặng dư vốn cổ phần 63.331 63.331 Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD 1.205.138 1.065.944 Lợi nhuận chưa phân phối 1.432.429 1.793.983 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG 10.200.892 9.383.258 TỔNG VÀ 175.094.532 163.433.639 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (3.048.068) (2.813.096) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 1.831.377 2.289.814 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (618.436) (521.728) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 1.212.941 1.768.086 Chi phí thuế TNDN hiện hành (252.988) (400.000) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (252.988) (400.000) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 959.953 1.368.086 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 959.953 1.368.086 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 1.287 1.764

368 369 Ngân hàng TMCP Quân đội (MBB) Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (MSB) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 1.736.571 1.842.032 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 10.548.084 6.683.682 Tiền gửi và cho vay các tổ chức tín dụng 45.061.628 53.497.402 Chứng khoán kinh 577.672 2.804.525-121.592 Cho vay h hàng 211.474.953 182.062.458 Chứng khoán đầu tư 73.731.314 50.677.071 Góp vốn, đầu tư dài hạn 728.043 984.562 Tài sản cố định 2.699.314 2.604.460 Bất động sản đầu tư 30.813 92.783 Tài sản có 15.736.670 12.507.261 TỔNG 362.325.062 313.877.828 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 89.264 53.016 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 24.623.727 25.280.378 Bảo lãnh 71.203.920 57.845.135 Cam kết giao dịch hối đoái 124.675.198 88.651.794 Cam kết 20.325.895 15.515.729 240.918.004 187.346.052 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 24.824.365 19.876.026 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (10.240.868) (8.657.074) Thu nhập lãi thuần 14.583.497 11.218.952 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 5.719.062 3.222.839 Chi phí hoạt động dịch vụ (3.157.752) (2.092.163) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 2.337.874 1.996.872 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 2.406.346 3.448.104 Tiền gửi và cho vay các TCTD 22.689.332 8.602.306 Chứng khoán kinh 51.921 65.995 Hoạt động mua nợ 25.616 32.857 Cho vay h hàng 47.768.344 35.783.876 Chứng khoán đầu tư 40.695.552 44.901.863 Góp vốn, đầu tư dài hạn 10.036 9.251 Tài sản cố định 330.715 572.458 Bất động sản đầu tư 1.087.657 859.030 Tài sản có 20.365.295 15.966.366 TỔNG 137.768.688 112.238.978 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 10.000 10.000 Cam kết giao dịch hối đoái 95.137.019 105.159.681 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 1.801.794 1.866.640 Bảo lãnh 3.935.270 2.630.656 Cam kết 343.989 4.961.989 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 7.511.446 6.123.339 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (4.609.175) (4.521.262) Thu nhập lãi thuần 2.902.271 1.602.077 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 463.072 324.356 Chi phí hoạt động dịch vụ (191.486) (187.833) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 2.632.894 1.847.879 Tiền gửi và vay các TCTD 60.470.881 46.101.157 Tiền gửi của h hàng 239.964.318 220.176.022 5.634 - Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 319.963 297.000 Phát hành giấy tờ có giá 11.157.638 6.022.222 Các khoản nợ 13.600.876 9.832.378 TỔNG 328.152.204 284.276.658 Vốn 21.632.348 18.983.251 Vốn điều lệ 21.604.514 18.155.054 Thặng dư vốn cổ phần - 828.197 Cổ phiếu quỹ Vốn 27.834 - Quỹ của TCTD 3.887.135 3.209.154 Lợi nhuận chưa phân phối 7.123.671 5.977.328 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT 1.529.704 1.431.437 TỔNG 34.172.858 29.601.170 TỔNG VÀ 362.325.062 313.877.828 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 2.561.310 1.130.676 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 444.568 201.772 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư và góp vốn đầu tư dài hạn 151.928 64.089 148.561 80.356 Thu nhập từ hoạt động 2.421.246 1.633.022 Chi phí từ hoạt động (904.167) (523.948) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 1.517.079 1.109.074 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 129.620 62.157 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 19.536.563 13.867.076 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (8.733.802) (5.999.239) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 10.802.761 7.867.837 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (3.035.388) (3.252.111) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 7.767.373 4.615.726 Chi phí thuế TNDN hiện hành (1.575.157) (1.125.106) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (2.315) (205) Chi phí thuế TNDN (1.577.472) (1.125.311) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 6.189.901 3.490.415 Lợi ích của các cổ đông không kiểm soát 77.187 (29.212) Lợi nhuận ròng trong năm 6.112.714 3.519.627 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 2.829 1.504 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 9.708.388 2.019.657 Tiền gửi và vay các TCTD 37.670.811 29.534.151 Tiền gửi của h hàng 63.528.770 56.848.515 162.292 52.724 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá 8.414.977 7.348.899 Các khoản nợ 4.463.296 2.713.090 TỔNG 123.948.534 98.517.036 Vốn 11.109.953 11.879.878 Vốn điều lệ 11.750.000 11.750.000 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 608 608 Thặng dư vốn cổ phần 400.000 400.000 Cổ phiếu quỹ (1.040.655) (270.730) Các quỹ của TCTD 703.330 684.054 Lợi nhuận chưa phân phối 2.006.871 1.158.010 TỔNG 13.820.154 13.721.942 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ 137.768.688 112.238.978 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 271.586 136.523 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 209.414 65.208 (14.406) 32.367 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 720.912 1.029.818 Thu nhập từ hoạt động 660.073 463.501 Chi phí từ hoạt động (69.629) (82.118) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 590.444 381.383 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 35.889 274 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 4.716.110 3.247.650 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (2.923.739) (2.065.862) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 1.792.371 1.181.788 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (739.595) (1.017.359) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 1.052.776 164.429 Chi phí thuế TNDN hiện hành (184.487) (42.397) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (184.487) (42.397) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 868.289 122.032 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 868.289 122.032 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 762 107

370 371 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Nam Á (NamA Bank) Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Cam kết giao dịch hối đoái 513.700 4.684.540 Bảo lãnh vay vốn 91.045 98.098 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 463.755 455.568 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 15.289 47.601 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 680.259 648.859 Cam kết giao dịch hối đoái 27.279.891 36.650.740 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 2.844.909 1.056.877 Bảo lãnh 267.464 382.042 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 1.275.369 3.106.796 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 867.904 1.294.316 Tiền gửi và cho vay các TCTD 9.866.059 4.813.557 Chứng khoán kinh 63.324 131.918 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài - 509 Cho vay h hàng 50.042.960 35.502.201 Chứng khoán đầu tư 9.041.087 10.180.067 Góp vốn, đầu tư dài hạn 114.145 112.605 Tài sản cố định 822.156 833.153 Bất động sản đầu tư 17.132 52.379 Tài sản có 1.783.477 1.301.046 TỔNG 75.059.004 54.439.880 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 1.770 323.468 Tiền gửi và vay các TCTD 12.302.498 7.624.774 Tiền gửi của h hàng 54.187.107 39.860.577 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 128.714 13.839 Phát hành giấy tờ có giá 2.605.723 1.892.113 Các khoản nợ 1.603.110 1.058.055 TỔNG 70.828.922 50.772.826 Vốn 3.356.079 3.023.748 Vốn điều lệ 3.353.494 3.021.166 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 10 10 Thặng dư vốn cổ phần 2.550 2.547 Cổ phiếu quỹ Vốn 25 25 Các quỹ dự trữ 329.314 240.216 Lợi nhuận chưa phân phối 544.689 403.090 TỔNG 4.230.082 3.667.054 TỔNG VÀ 75.059.004 54.439.880 796.453 5.114.183 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 5.246.705 3.939.409 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (3.540.092) (2.753.338) Thu nhập lãi thuần 1.706.613 1.186.071 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 113.049 75.865 Chi phí hoạt động dịch vụ (60.525) (48.834) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 52.524 27.031 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 29.873 25.235 (68.594) (3.468) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 29.255 151.899 Thu nhập từ hoạt động 57.080 300.188 Chi phí từ hoạt động (12.568) (3.989) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 44.512 296.199 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 2.057 193 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.796.240 1.683.160 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (1.154.419) (861.316) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 641.821 821.844 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 101.142 (520.687) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 742.963 301.157 Chi phí thuế TNDN hiện hành (151.689) (61.914) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (151.689) (61.914) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 591.274 239.243 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 591.274 239.243 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 1.763 713 Tiền gửi và cho vay các TCTD 13.447.647 10.381.316 Chứng khoán kinh - 3.288.593 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 62.021 34.460 Cho vay h hàng 55.751.006 47.778.861 Chứng khoán đầu tư 24.387.913 16.445.929 Góp vốn, đầu tư dài hạn 14.736 14.736 Tài sản cố định 529.288 527.006 Bất động sản đầu tư Tài sản 3.815.869 2.073.613 TỔNG 99.964.108 84.300.169 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 1.469.370 335.210 Tiền gửi và vay các TCTD 16.755.980 16.303.630 Tiền gửi của h hàng 60.362.575 53.205.792 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 2.554.087 2.645.466 Phát hành giấy tờ có giá 8.156.401 4.361.689 Các khoản nợ 1.868.457 1.308.986 TỔNG 91.166.870 78.160.773 Vốn 6.607.761 5.008.550 Vốn điều lệ 6.599.211 5.000.000 Thặng dư vốn cổ phần 98.800 98.800 Cổ phiếu quỹ (90.250) (90.250) Các quỹ 688.441 424.136 Lợi nhuận chưa phân phối 1.501.036 706.710 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG 8.797.238 6.139.396 TỔNG VÀ 99.964.108 84.300.169 Bảo lãnh 6.938.176 5.772.768 Cam kết 35.177.016 43.815.922 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 7.656.989 5.612.708 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (4.221.019) (3.211.564) Thu nhập lãi thuần 3.435.970 2.401.144 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 388.091 237.515 Chi phí hoạt động dịch vụ (50.329) (41.895) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 337.762 195.620 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 83.519 47.000 24.327 14.777 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 939.235 48.695 Thu nhập từ hoạt động 351.340 116.450 Chi phí từ hoạt động (156.446) (99.910) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 194.894 16.540 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 393 39 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 5.016.100 2.723.815 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (1.869.767) (1.445.957) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 3.146.333 1.277.858 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (944.471) (256.024) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 2.201.862 1.021.834 Chi phí thuế TNDN hiện hành (440.830) (205.068) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (440.830) (205.068) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.761.032 816.766 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 1.761.032 816.766 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 2.938 1.687

372 373 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 253.887 182.092 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 1.922.286 1.375.234 Tiền gửi và cho vay các TCTD 251.524 1.069.853 Chứng khoán kinh 12.774 16.294 Cho vay h hàng 21.826.744 21.192.835 Hoạt động mua nợ 2.636 2.636 Chứng khoán đầu tư 3.869.090 3.903.700 Góp vốn, đầu tư dài hạn 488 488 Tài sản cố định 177.312 184.448 Bất động sản đầu tư Tài sản có 1.582.866 1.370.381 TỔNG 29.899.607 29.297.961 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 21.560 8.980 Cam kết giao dịch hối đoái 2.516.444 2.152.800 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 174.165 131.185 Bảo lãnh 2.017.506 1.680.747 Cam kết 1.130.724 452.645 5.860.399 4.426.357 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 2.002.938 1.862.827 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (1.155.127) (1.079.215) Thu nhập lãi thuần 847.811 783.612 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 76.428 60.607 Chi phí hoạt động dịch vụ (43.778) (38.641) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 6.379.549 6.212.662 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 9.611.502 3.002.395 Tiền gửi và cho vay các TCTD 4.822.454 7.372.820 Chứng khoán kinh - 63.250 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 21.310 20.251 Cho vay và cho thuê tài h hàng 253.100.111 220.197.752 Hoạt động mua nợ 544.786 643.784 Chứng khoán đầu tư 75.514.421 73.188.580 Góp vốn, đầu tư dài hạn 142.613 164.184 Tài sản cố định 8.249.652 8.100.996 Bất động sản đầu tư Tài sản có 47.654.200 49.502.166 TỔNG 406.040.598 368.468.840 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 22.784 17.766 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 7.406.560 7.415.440 Bảo lãnh 6.932.154 8.314.266 Cam kết ngoại hối 15.914.207 14.441.368 Cam kết 3.718-30.279.423 30.188.840 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 26.295.571 21.534.204 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (18.661.777) (16.256.169) Thu nhập lãi thuần 7.633.794 5.278.035 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 3.772.038 3.439.285 Chi phí hoạt động dịch vụ (1.089.894) (815.454) Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD 1.400.004 2.417.320 Tiền gửi của h hàng 23.344.960 22.877.378 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro - 28.347 Phát hành giấy tờ có giá 1.000.000 - Các khoản nợ 467.876 415.070 TỔNG 26.212.840 25.738.115 Vốn 3.000.000 3.000.000 Vốn điều lệ 3.000.000 3.000.000 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ 223.304 213.628 Lợi nhuận chưa phân phối 463.463 346.218 TỔNG 3.686.767 3.559.846 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ 29.899.607 29.297.961 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 32.650 21.966 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 42.196 30.396 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 6.555 9.399 Thu nhập từ hoạt động 283.538 175.418 Chi phí từ hoạt động (15.691) (2.856) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 267.847 172.562 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.197.059 1.017.935 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (519.582) (476.857) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 677.477 541.078 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (518.965) (460.684) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 158.512 80.394 Chi phí thuế TNDN hiện hành (31.591) (15.889) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0 0 Chi phí thuế TNDN (31.591) (15.889) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 126.921 64.505 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 126.921 64.505 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 423 215 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 5.293.086 231.484 Tiền gửi và vay các TCTD 7.300.158 12.649.006 Tiền gửi của h hàng 349.388.922 319.859.587 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 87.728 90.975 Phát hành giấy tờ có giá 8.065.909 5.601.386 Các khoản nợ 11.272.428 6.800.110 TỔNG 381.408.231 345.232.548 Vốn 18.166.632 18.166.632 Vốn điều lệ 18.852.157 18.852.157 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 1.121 1.121 Thặng dư vốn cổ phần 63.612 63.612 Cổ phiếu quỹ (750.911) (750.911) Vốn 653 653 Các quỹ 2.720.885 2.549.642 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 223.786 233.900 Lợi nhuận chưa phân phối 3.521.064 2.286.118 TỔNG 24.632.367 23.236.292 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT TỔNG VÀ 406.040.598 368.468.840 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 2.682.144 2.623.831 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 401.278 343.879 3.304 13.965 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 21.223 157.524 Thu nhập từ hoạt động 951.030 323.744 Chi phí từ hoạt động (18.647) (8.537) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 932.383 315.207 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 2.809 (87.155) TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 11.676.935 8.645.286 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (7.837.830) (6.336.893) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 3.839.105 2.308.393 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (1.592.114) (816.589) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 2.246.991 1.491.804 Chi phí thuế TNDN hiện hành (445.711) (278.137) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (11.124) (32.107) Chi phí thuế TNDN (456.835) (310.244) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.790.156 1.181.560 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 780 555

374 375 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT tại ngày 31 tháng 12 năm 2018 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (SaiGonBank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn Bảo lãnh vay vốn 50.436 74.531 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 156.114 212.866 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 844.551 856.957 Tiền gửi và cho vay các TCTD 2.376.184 3.031.689 Chứng khoán kinh Cho vay h hàng 13.559.555 13.988.536 Chứng khoán đầu tư 1.813.328 1.615.224 Góp vốn, đầu tư dài hạn 122.761 123.397 Tài sản cố định 1.133.332 1.081.746 Bất động sản đầu tư Tài sản có 367.730 408.940 TỔNG 20.373.555 21.319.355 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD 1.956.173 2.772.835 Cam kết giao dịch ngoại hối Cam kết trong nghiệp vụ L/C 90.904 91.091 Bảo lãnh 148.480 162.542 239.384 253.633 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 1.522.309 1.503.240 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (861.754) (846.645) Thu nhập lãi thuần 660.555 656.595 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 64.649 58.683 Chi phí hoạt động dịch vụ (21.675) (20.752) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 42.974 37.931 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 24.841 18.323 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 2.555.584 2.655.088 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 4.886.943 9.235.546 Tiền gửi và cho vay các TCTD 28.268.931 24.048.346 Chứng khoán kinh 25.839 61.926 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 65.189 - Cho vay h hàng 299.174.219 264.150.725 Hoạt động mua nợ 11.755 11.755 Chứng khoán đầu tư 59.509.118 73.818.751 Góp vốn, đầu tư dài hạn 26.486 28.626 Tài sản cố định 3.881.323 3.982.821 Tài sản có 110.548.129 66.038.164 TỔNG 508.953.516 444.031.748 Các khoản nợ NHNN 5.134.323 38.134 Cam kết mua ngoại tệ 860.291 1.608.907 Cam kết bán ngoại tệ 280.087 1.407.219 Cam kết giao dịch hoán đổi 22.059.197 26.557.088 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 5.006.002 274.896 Bảo lãnh 4.978.887 12.030.115 Các cam kết 13.758 1.218.130 33.248.658 43.170.886 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 32.684.649 26.640.738 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (29.777.966) (24.749.315) Thu nhập lãi thuần 2.906.683 1.891.423 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 1.984.259 1.510.784 Chi phí hoạt động dịch vụ (684.830) (639.682) Tiền gửi của h hàng 14.678.435 14.849.499 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá Các khoản nợ 304.076 279.781 TỔNG 16.938.684 17.902.115 Vốn 3.080.716 3.080.716 Vốn điều lệ 3.080.000 3.080.000 Thặng dư vốn cổ phần 716 716 Cổ phiếu quỹ Quỹ của TCTD 281.249 273.060 Lợi nhuận chưa phân phối 72.906 63.464 TỔNG 3.434.871 3.417.240 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư Thu nhập từ hoạt động 132.293 74.643 Chi phí từ hoạt động (17.058) (34.064) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 115.235 40.579 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 1.608 1.498 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 845.213 754.926 Chi phí cho nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí hoạt động TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (449.103) (402.234) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 396.110 352.692 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (343.592) (281.678) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 52.518 71.014 Chi phí thuế TNDN hiện hành (10.887) (16.419) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (10.887) (16.419) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 41.631 54.595 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 41.631 54.595 Tiền gửi và vay các TCTD 55.689.576 64.387.247 Tiền gửi của h hàng 384.914.010 346.402.517-37.444 Phát hành giấy tờ có giá 33.424.218 6.924.000 Các khoản nợ 13.213.853 10.712.081 TỔNG 492.375.980 428.501.423 Vốn của TCTD 15.249.373 14.312.486 Vốn điều lệ 15.231.688 14.294.801 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 45 45 Thặng dư vốn cổ phần 95.912 95.912 Cổ phiếu quỹ (87.709) (87.709) Vốn 9.437 9.437 Quỹ của TCTD 494.370 467.604 Lợi nhuận chưa phân phối 671.402 591.603 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT 162.391 158.632 TỔNG 16.577.536 15.530.325 Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.299.429 871.102 Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 692 12.849 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh 14.038 15.499 Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 423.523 610.271 Thu nhập từ hoạt động 2.633.444 1.047.050 Chi phí từ hoạt động (754.490) (57.271) Lãi thuần từ hoạt động 1.878.954 989.779 Lãi thuần từ góp vốn, mua cổ phần 8.312 6.135 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (4.140.889) (3.343.188) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 2.390.742 1.053.870 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (2.161.944) (889.878) LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 228.798 163.992 Chi phí thuế TNDN hiện hành (54.653) (38.467) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2.011 (1.065) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 176.156 124.460 Phân phối cho các cổ đông không kiểm soát 7.002 4.204 Phân phối cho các cổ đông phổ thông của ngân hàng 169.154 120.256 TỔNG VÀ 20.373.555 21.319.355 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 135 104 TỔNG VÀ 508.953.516 444.031.748 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cổ phiếu) 62 40

376 377 Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 1.884.822 1.446.548 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 4.328.739 3.742.659 Tiền gửi và cho vay các TCTD 29.300.327 33.513.516 Chứng khoán kinh 655 1.050 58.228 136.265 Cho vay h hàng 213.986.652 195.441.551 Chứng khoán đầu tư 48.026.925 21.207.964 Góp vốn, đầu tư dài hạn 195.767 215.465 Tài sản cố định 4.792.434 3.952.317 Bất động sản đầu tư Tài sản có 20.701.459 26.352.746 TỔNG 323.276.008 286.010.081 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 12.211.237 2.758.343 Tiền gửi và vay các TCTD 44.933.789 53.000.419 Tiền gửi của h hàng 225.224.141 194.889.770 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 1.473.711 1.064.161 Phát hành giấy tờ có giá 16.721.736 14.967.269 Các khoản nợ 6.378.862 4.638.899 TỔNG 306.943.476 271.318.861 Vốn 12.132.617 11.293.347 Vốn điều lệ 12.036.161 11.196.891 Thặng dư vốn cổ phần 101.716 101.716 Cổ phiếu quỹ (5.260) (5.260) Các quỹ của TCTD 1.467.001 1.220.358 Chênh lệch tỷ giá hối đoái (5.891) - Lợi nhuận chưa phân phối 2.738.805 2.177.515 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát TỔNG 16.332.532 14.691.220 TỔNG VÀ 323.276.008 286.010.081 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 16.208 179.955 Cam kết giao dịch hối đoái 32.202.971 51.133.948 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 14.117.545 14.695.470 Bảo lãnh 49.465.228 23.117.644 Cam kết 95.801.952 89.127.017 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 22.641.366 18.220.214 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (17.085.464) (13.423.554) Thu nhập lãi thuần 5.555.902 4.796.660 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 822.989 1.526.170 Chi phí hoạt động dịch vụ (109.047) (69.305) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 713.942 1.456.865 Lãi thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 61.747 54.247 (Lỗ)/lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh - (5.188) Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 277.881 1.050 Thu nhập từ hoạt động 251.134 359.978 Chi phí từ hoạt động (121.073) (222.486) Lãi thuần từ hoạt động 130.061 137.492 (Lỗ)/lãi thuần từ góp vốn mua cổ phần 2.202 2.816 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 6.741.735 6.443.942 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (3.222.791) (2.629.858) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 3.518.944 3.814.084 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (1.425.091) (1.888.773) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 2.093.853 1.925.311 Chi phí thuế TNDN hiện hành (421.534) (386.183) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (421.534) (386.183) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.672.319 1.539.128 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Lợi nhuận sau thuế của Ngân hàng 1.672.319 1.539.128 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 1.390 1.279 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 2.606.467 2.344.362 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 10.555.483 4.279.431 Tiền gửi và cho vay các TCTD 35.559.363 30.155.807 Chứng khoán kinh 7.572.229 6.758.094 Hoạt động mua nợ - 10.332 Cấc công cụ chứng khoán phái sinh và các tài sản chính - 36.292 Cho vay h hàng 157.554.103 158.964.456 Chứng khoán đầu tư 86.512.348 51.542.484 Góp vốn, đầu tư dài hạn 12.223 9.683 Tài sản cố định 1.718.596 1.511.446 Bất động sản đầu tư 1.196.324 1.238.030 Tài sản có 17.701.805 12.541.963 TỔNG 320.988.941 269.392.380 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 6.025.027 1.000.000 Tiền gửi và vay các TCTD 36.425.560 46.323.825 Tiền gửi của h hàng 201.414.532 170.970.833 310.313 - Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá 13.177.959 17.639.970 Các khoản nợ 11.852.845 6.527.007 TỔNG 269.206.236 242.461.635 Vốn 35.442.539 9.777.116 Vốn điều lệ 34.965.922 11.655.307 Thặng dư vốn cổ phần 476.617 2.165.058 Cổ phiếu quỹ - (4.043.249) Quỹ của TCTD 3.867.846 6.156.928 Lợi nhuận chưa phân phối 12.403.003 10.996.701 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 69.317 - TỔNG 51.782.705 26.930.745 TỔNG VÀ 320.988.941 269.392.380 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 5.957 8.558 Cam kết giao dịch hối đoái 160.600.295 232.107.961 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 12.163.321 9.366.321 Bão lãnh 19.043.774 16.001.135 Cam kết kỳ hạn giấy tờ có giá 8.059.426 9.638.324 Cam kết 202.008.746 23.045.517 401.881.519 290.167.816 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 21.150.222 17.594.504 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (10.023.687) (8.664.092) Thu nhập lãi thuần 11.126.535 8.930.412 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 4.451.721 4.519.685 Chi phí hoạt động dịch vụ (915.737) (593.601) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 3.535.984 3.926.084 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối và vàng 233.751 278.585 168.433 396.730 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 756.585 855.760 Thu nhập từ hoạt động 3.147.169 1.963.425 Chi phí từ hoạt động (1.513.392) (248.534) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 1.633.777 1.714.891 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 894.703 355.526 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 18.349.768 16.457.988 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (5.842.507) (4.812.465) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 12.507.261 11.645.523 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (1.846.245) (3.609.226) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 10.661.016 8.036.297 Chi phí thuế TNDN hiện hành (2.185.246) (1.564.816) Chi phí thuế TNDN hoãn lại (1.773) (25.886) Chi phí thuế TNDN (2.187.019) (1.590.702) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 8.473.997 6.445.595 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (11.222) - Lãi suy giảm trên cổ phiếu (đồng) 3.816 7.719

378 379 BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Ngân hàng TMCP Tiên phong (TPBank) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 1.332.025 1.176.978 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 4.692.735 2.364.130 Tiền gửi và cấp tín dụng cho các TCTD 16.340.793 22.589.779 Hoạt động mua nợ 1.265.452 580.054 Cho vay h hàng 76.295.237 62.747.997 Chứng khoán đầu tư 24.899.523 25.465.002 Tài sản cố định 300.052 250.772 Tài sản có 11.053.586 8.944.035 TỔNG 136.179.403 124.118.747 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 4.752.198 1.082.224 Tiền gửi và vay các TCTD 33.491.419 40.757.187 Tiền gửi của h hàng 76.138.062 70.298.586 108.589 84.351 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 247.228 132.484 Phát hành giấy tờ có giá 8.715.178 3.481.154 Các khoản nợ 2.105.044 1.606.044 TỔNG 125.557.718 117.442.030 Vốn 8.510.485 5.552.176 Vốn điều lệ 8.565.892 5.842.105 Thặng dư vốn cổ phần 76 (234.446) Cổ phiếu quỹ (55.483) (55.483) Quỹ của TCTD 305.473 160.932 Lợi nhuận chưa phân phối 1.805.727 963.609 TỔNG 10.621.685 6.676.717 TỔNG VÀ 136.179.403 124.118.747 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 59.068 - Cam kết giao dịch hối đoái 52.094.936 55.350.107 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 1.629.153 886.466 Bảo lãnh 10.575.376 7.321.529 Cam kết 2.395.066 3.262.748 66.753.599 66.820.850 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 9.373.839 7.324.605 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (4.996.062) (4.152.181) Thu nhập lãi thuần 4.377.777 3.172.424 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 864.711 280.878 Chi phí hoạt động dịch vụ (188.526) (115.815) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 676.185 165.063 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 81.310 10.248 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 351.959 222.633 Thu nhập từ hoạt động 149.270 45.421 Chi phí từ hoạt động (9.701) (6.063) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 139.569 39.358 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 5.626.800 3.609.726 Chi phí cho nhân viên (1.509.599) (961.525) Chi phí khấu hao (88.818) (65.897) Chi phí hoạt động (1.248.271) (914.181) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (2.846.688) (1.941.603) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 2.780.112 1.668.123 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (522.332) (462.412) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 2.257.780 1.205.711 Chi phí thuế TNDN hiện hành (452.542) (242.102) Chi phí thuế TNDN (452.542) (242.102) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.805.238 963.609 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 2.911 1.717 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 1.098.117 1.016.409 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 2.473.941 3.587.550 Tiền gửi và cho vay các TCTD 8.415.605 10.274.966 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài Cho vay h hàng 95.260.970 78.919.360 Hoạt động mua nợ 418.273 955.774 Chứng khoán đầu tư 28.577.760 25.609.896 Góp vốn, đầu tư dài hạn 114.799 113.947 Tài sản cố định 350.758 369.709 Bất động sản đầu tư - 16.403 Tài sản có 2.455.993 2.295.103 TỔNG 139.166.216 123.159.117 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 832.575 1.000.000 Tiền gửi và vay các TCTD 29.399.947 33.695.516 Tiền gửi của h hàng 84.862.629 68.377.753 20.471 89.431 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 19.818 31.248 Phát hành giấy tờ có giá 10.152.430 9.045.061 Các khoản nợ 3.210.701 2.132.587 TỔNG 128.498.571 114.371.596 Vốn 7.835.885 6.039.799 Vốn điều lệ 7.834.673 5.644.425 Thặng dư vốn cổ phần 720.568 1.158.533 Cổ phiếu quỹ (719.356) (763.159) Quỹ của TCTD 1.708.703 2.027.583 Lợi nhuận chưa phân phối 1.123.057 720.139 TỔNG 10.667.645 8.787.521 TỔNG VÀ 139.166.216 123.159.117 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn - 25 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 1.652.769 2.569.478 Cam kết giao dịch hối đoái 58.922.073 33.275.495 Bảo lãnh 6.173.831 4.662.725 Cam kết 12.765.242 9.239.013 79.513.915 49.746.736 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 10.085.843 7.252.564 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (5.260.350) (3.796.588) Thu nhập lãi thuần 4.825.493 3.455.976 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 1.026.934 594.174 Chi phí hoạt động dịch vụ (292.189) (187.283) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 734.745 406.891 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (25.871) (62.888) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 35.757 161.340 Thu nhập từ hoạt động 598.878 160.975 Chi phí từ hoạt động (83.764) (34.212) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 515.114 126.763 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 535 1.380 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 6.085.773 4.089.462 Chi phí cho nhân viên (1.639.419) (1.324.020) Chi phí khấu hao (91.074) (90.904) Chi phí hoạt động (959.223) (919.533) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (2.689.716) (2.334.457) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 3.396.057 1.755.005 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (653.487) (349.935) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 2.742.570 1.405.070 Chi phí thuế TNDN hiện hành (548.700) (280.779) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 (12) Chi phí thuế TNDN (548.649) (280.791) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 2.193.921 1.124.279 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 3.873 1.968

380 381 Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) 31/12/2018 01/01/2018 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI 31/12/2018 01/01/2018 Số cuối năm Số đầu năm CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Số cuối năm Số đầu năm Bảo lãnh vay vốn Bảo lãnh vay vốn Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 318.618 271.566 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 440.948 243.617 Tiền gửi và cho vay các TCTD 15.267.645 12.353.455 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 884 1.561 Cho vay h hàng 37.522.475 33.898.537 Hoạt động mua nợ 1.519 1.901 Chứng khoán đầu tư 12.095.661 12.521.682 Góp vốn, đầu tư dài hạn 313.374 313.374 Tài sản cố định 195.390 216.896 Bất động sản đầu tư Tài sản có 5.134.802 4.611.571 TỔNG 71.291.316 64.434.160 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 10.172 - Tiền gửi và vay các TCTD 22.714.462 22.770.280 Tiền gửi của h hàng 41.367.098 34.402.403 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 14.259 24.853 Phát hành giấy tờ có giá 1.682.143 2.163.575 Các khoản nợ 1.268.313 956.596 TỔNG 67.056.447 60.317.707 Vốn 3.500.102 3.500.102 Vốn điều lệ 3.499.990 3.499.990 Thặng dư vốn cổ phần 99 99 Cổ phiếu quỹ Vốn 13 13 Quỹ của TCTD 195.943 178.180 Lợi nhuận chưa phân phối 538.824 438.171 TỔNG 4.234.869 4.116.453 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT Cam kết giao dịch hối đoái 2.713.815 4.081.350 Cam kết cho vay không hủy ngang Cam kết trong nghiệp vụ L/C 29.438 21.036 Bảo lãnh 550.277 218.895 Cam kết 3.293.530 4.321.281 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 4.244.311 4.130.321 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (3.134.388) (2.986.215) Thu nhập lãi thuần 1.109.923 1.144.106 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 15.380 12.181 Chi phí hoạt động dịch vụ (22.859) (19.181) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ (7.479) (7.000) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối (979) (42.858) 2.857 (82.523) Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 1.650 35.866 Thu nhập từ hoạt động 73.992 22.419 Chi phí từ hoạt động (2.080) (95.674) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 71.912 (73.255) Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 1.412 14.320 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.179.296 988.656 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (564.181) (558.703) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 615.115 429.953 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (464.588) (308.122) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 150.527 121.831 Chi phí thuế TNDN hiện hành (32.112) (23.029) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (32.112) (23.029) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 118.415 98.802 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 118.415 98.802 Tiền mặt 452.715 490.608 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 662.220 695.150 Tiền gửi và cho vay các TCTD 7.344.368 4.109.331 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 6.468 11.155 Cho vay h hàng 35.186.646 28.469.284 Chứng khoán đầu tư 4.219.190 5.708.023 Góp vốn, đầu tư dài hạn Tài sản cố định 580.142 583.823 Bất động sản đầu tư 19.918 - Tài sản có 3.200.372 1.466.168 TỔNG 51.672.039 41.533.542 Các khoản nợ NHNN 16.933 18.991 Tiền gửi và vay các TCTD 5.059.706 6.236.158 Tiền gửi của h hàng 39.855.470 31.302.611 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá 1.000.000 - Các khoản nợ 1.233.150 646.507 TỔNG 47.165.259 38.204.267 Vốn 4.104.521 3.249.000 Vốn điều lệ 4.104.521 3.249.000 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ 126.607 79.859 Lợi nhuận chưa phân phối 275.652 416 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 4.506.780 3.329.275 Cam kết giao dịch hối đoái 10.322.776 36.403.606 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 158.022 147.946 Bảo lãnh 784.434 1.038.589 Cam kết 10.265.692 1.704.554 21.530.924 39.294.695 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 3.441.395 2.652.961 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (2.396.937) (1.879.777) Thu nhập lãi thuần 1.044.458 773.184 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 31.828 26.789 Chi phí hoạt động dịch vụ (16.651) (10.020) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 15.177 16.769 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 1.422 16.842 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 192.379 43.357 Thu nhập từ hoạt động 101.196 162.770 Chi phí từ hoạt động (1.483) (978) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 99.713 161.792 Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 1.353.149 1.011.944 Chi phí cho nhân viên (413.924) (418.386) Chi phí khấu hao (46.287) (48.849) Chi phí hoạt động (412.667) (332.048) TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (872.878) (799.283) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 480.271 212.661 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (79.279) 50.392 TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 400.992 263.053 Chi phí thuế TNDN hiện hành (79.008) (598) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (79.008) (598) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 321.984 262.455 Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 321.984 262.455 TỔNG VÀ 71.291.316 64.434.160 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 338 282 TỔNG VÀ 51.672.039 41.533.542 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 970 808

382 383 Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI Bảo lãnh vay vốn 150.046 150.046 Bảo lãnh vay vốn 276.512 265.179 Tiền mặt 506.749 298.535 Cam kết giao dịch hối đoái 21.299.720 26.907.749 Tiền mặt, vàng bạc và đá quý 12.792.045 10.102.861 Cam kết giao dịch hối đoái 61.831.282 74.729.089 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 513.958 672.076 Tiền gửi và cho vay các TCTD 6.678.620 5.236.207 Chứng khoán kinh Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 22.591 7.796 Cam kết trong nghiệp vụ L/C 131.229 199.030 Bảo lãnh 1.268.442 1.050.085 22.849.437 28.306.910 Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước 10.845.701 93.615.618 Tiền gửi và cho vay các TCTD 250.228.037 232.973.403 Chứng khoán kinh 2.654.806 9.669.033 Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài 275.983 832.354 Các cam kết trong nghiệp vụ L/C 57.703.713 45.239.213 Bảo lãnh 54.250.031 51.953.402 Cam kết 295.856 284.135 174.357.394 172.471.018 Cho vay h hàng 29.349.936 24.784.843 Chứng khoán đầu tư 5.956.261 6.156.729 Góp vốn, đầu tư dài hạn - 31.572 Tài sản cố định 767.628 685.340 Bất động sản đầu tư Tài sản có 2.755.871 2.027.818 TỔNG 46.551.614 39.900.916 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay các TCTD 8.704.210 8.907.684 Tiền gửi của h hàng 33.495.353 27.022.524 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro Phát hành giấy tờ có giá 10 10 Các khoản nợ 914.084 626.976 TỔNG 43.113.657 36.557.194 Vốn 3.000.009 3.000.009 Vốn điều lệ 3.000.000 3.000.000 Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định 1 1 Thặng dư vốn cổ phần 8 8 Cổ phiếu quỹ Các quỹ dự trữ 159.544 154.956 Lợi nhuận chưa phân phối 278.404 188.757 TỔNG 3.437.957 3.343.722 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ TỔNG VÀ 46.551.614 39.900.916 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 3.125.236 2.506.651 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (2.325.348) (1.837.768) Thu nhập lãi thuần 799.888 668.883 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 69.042 46.910 Chi phí hoạt động dịch vụ (35.440) (37.135) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 33.602 9.775 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 31.356 20.920 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 45.251 58.629 Thu nhập từ hoạt động 37.049 18.417 Chi phí từ hoạt động (4.718) (6.823) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 32.331 11.594 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần (112) 1.918 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 942.316 771.719 Chi phí cho nhân viên Chi phí khấu hao Chi phí hoạt động TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (698.862) (645.592) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 243.454 126.127 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (126.966) (89.436) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 116.488 36.691 Chi phí thuế TNDN hiện hành (22.156) (3.159) Chi phí thuế TNDN hoãn lại Chi phí thuế TNDN (22.156) (3.159) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 94.332 33.532 Lợi ích của các cổ đông thiểu số Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 94.332 33.532 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 314 112 Cho vay h hàng 621.573.249 535.321.404 Chứng khoán đầu tư 149.296.430 129.952.272 Góp vốn, đầu tư dài hạn 2.476.067 3.552.828 Tài sản cố định 6.527.466 6.162.361 Bất động sản đầu tư Tài sản có 17.356.776 13.111.149 TỔNG 1.074.026.560 1.035.293.283 Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 90.685.315 171.385.068 Tiền gửi và vay các TCTD 76.524.079 66.942.203 Tiền gửi của h hàng 801.929.115 708.519.717 Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay chịu rủi ro 25.803 23.153 Phát hành giấy tờ có giá 21.461.132 18.214.504 Các khoản nợ 21.221.737 17.650.679 TỔNG 1.011.847.181 982.735.324 Vốn 36.322.343 36.321.931 Vốn điều lệ 35.977.686 35.977.686 Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Vốn 344.657 344.245 Quỹ của tổ chức tín dụng 9.445.732 7.253.682 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 84.450 94.485 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 119.178 83.285 Lợi nhuận chưa phân phối 16.138.687 8.715.252 LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ ĐÔNG KHÔNG KIỂM SOÁT 68.989 89.324 TỔNG 62.179.379 52.557.959 TỔNG VÀ 1.074.026.560 1.035.293.283 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 55.863.951 46.158.768 Chi phí lãi và các chi phí tương tự (27.455.435) (24.221.222) Thu nhập lãi thuần 28.408.516 21.937.546 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 7.022.155 5.378.176 Chi phí hoạt động dịch vụ (3.619.663) (2.839.967) Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 3.402.492 2.538.209 Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động kinh ngoại hối 2.266.429 2.042.417 250.462 476.400 Lãi (lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư - (19.742) Thu nhập từ hoạt động 3.515.904 2.355.831 Chi phí từ hoạt động (281.539) (256.301) Lãi (lỗ) thuần từ hoạt động 3.234.365 2.099.530 Lãi (lỗ) thuần từ góp vốn mua cổ phần 1.716.169 331.761 TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 39.278.433 29.406.121 TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (13.611.094) (11.866.345) Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh trước 25.667.339 17.539.776 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (7.398.113) (6.198.415) TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 18.269.226 11.341.361 Chi phí thuế TNDN hiện hành (3.648.356) (2.234.378) Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.192 3.605 Chi phí thuế TNDN (3.647.164) (2.230.773) LỢI NHUẬN SAU THUẾ 14.622.062 9.110.588 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (16.484) (19.518) Lợi nhuận thuộc về cổ đông của ngân hàng 14.605.578 9.091.070 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) 3.584 1.994