BÁO CÁO NHANH-DAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/ % 25% 20% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm

Tài liệu tương tự
NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

BÁO CÁO CẬP NHẬT NLG

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 03 năm 2019 Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá (đồng)

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

Microsoft Word - bao cao cong ty Hop nhat Quy doc

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 08 năm 2019 FPT KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá

Ngân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK SI

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

Microsoft Word - PHAN TICH NGANH NGAN HANG.doc

Microsoft Word - BCPT DPR doc

TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc _ CTCP

PowerPoint Presentation

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG Mã chứng khoán: NLG [Hsx] Ngày 24/06/2019 Nguyễn Trung Hiếu Chuyên viên phân tích

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

FPTS

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

T03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu

CÔNG TY CỔ PHẦN XE KHÁCH SÀI GÒN Số 39 Hải Thượng Lãn Ông, P. 10, Q. 5, TP. HCM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Đáp án Bài tập 4 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Xuân 2015 LỜI GIẢI BÀI T

CÔNG TY CỔ PHẦN SAMETEL BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 01/BKS-SMT/2019 TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 0

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Báo cáo ngành Ngân hàng

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Bài giảng 16. Báo cáo ngân lưu

Untitled

BỘ TÀI CHÍNH

Microsoft Word - TOM TAT.KIEU NGA.doc

Microsoft Word - Noi dung tom tat

Microsoft Word - BC Thuong Nien 2014-R.doc

TOM TAT TRINH NGAN HA.doc

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

Nghìn tỷ VND CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT CV /8/2016 NGUYỄN XUÂN THÀNH HABUBANK VÀ SHB 1. Habubank Là NHTMCP có lịch sử hoạt đ

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 22 tháng 03 năm 2019 B

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 1 năm 2019

Page1 AAA VN-Index STANLEY BROTHERS (SBSI) CTCP NHỰA AN PHÁT XANH (HSX: AAA) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 04/07/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mụ

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

AN NINH TÀI CHÍNH TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG TS. Vũ Đình Anh Chuyên gia Kinh tế Đảm bảo an ninh tài chính đang ngày càng trở thành vấn đề sống còn đối

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

BTT truong an.doc

CÔNG TY CP DƯỢC HẬU GIANG

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NGK HÀ NỘI

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN NĂM 2013 Quy Nhơn, tháng 03 năm

Microsoft Word - HEV_BCTC nam 2009 da kiem toan.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

CTCP Thực phẩm Sao Ta

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN B

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng toàn cảnh ngân hàng 2019 niên giám ngân hàng LỜI NÓI ĐẦU VỀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Trong phần này,

BÁO CÁO TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI TP HỒ CHÍ MINH Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2018

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

Báo cáo cập nhật GAS

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP DANA-Ý Báo cáo tài chính Đường số 11, Khu công nghiệp Thanh Vinh, Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/03/2015 quận Li

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Gia Lai CTC

CTCP Thế Giới Di Động

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

Microsoft Word - Tai lieu 2019 final

FPTS - HOM Initial Valuation

Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Hiệu quả sử dụng vốn của Ngân hàng Thương mại Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Để hiểu xem một Ngân hàng Th

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CỬU LONG KHUYẾN CÁO CÁC

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP XUẤT NHẬP KHẨU CAO BẰNG KHUYẾN CÁO CÁC

PVT Cập nhật KQKD Q1/2019 Tháng Sáu, 2019 TCT CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ (HSX: PVT) Đội tàu mới bắt đầu đóng góp vào hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu (tỷ đồ

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

Company report

CÔNG TY TNHH MTV CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG ĐÔNG Á Daily Porfolio of DAS Cập nhật hàng ngày 03/06/2019 TT Hỗ trợ 2 Hỗ trợ 1 Mã CP Giá đóng cửa Giá TC ngày

CÔNG TY CỎ PHẦN BIA HÀ NỘI - NAM ĐỊNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 đã được kiểm toán

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 2 năm 2019

B312 M?U BCKT

AASC

CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG NTP (HNX) BẢN TIN CẬP NHẬT NHANH Ngày 02 tháng 11 năm 2016 CẬP NHẬT KQKD Q VÀ 9T.2016 NTP đã công bố báo cáo tài

1 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất Quý 4 năm 2018

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ THANH THỦY HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT N

Báo cáo cập nhật doanh nghiệp CSM - CTCP Công nghệ Cao Su Miền Nam 14/03/2018 BSC Khuyến nghị: Vương Chí Tâm (PTCB) Theo dõi Giá mục

BẢNG 3: TỔNG HỢP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM STT QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ ĐỀ XUẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CƠ

Bản ghi:

BÁO CÁO NHANHDAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/201 25% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm) Hệ số NIM 24.6% Tăng trưởng tín dụng 22.4% 16.2% 7% 6% 5% 4% 5.1% Tăng trưởng tín dụng (quý) Tăng trưởng tín dụng 5.6% Hệ số NIM (quý gần nhất) 5. 4.41% 15% 3% 5% 3.72% 3.58% 4.1% 4.58% 2015 2016 2017 2018 2% 1% 1% 0.3% Q1 2018 Q2 2018 Q3 2018 Q4 2018 25% 15% 5% Các hệ số về hiệu quả hoạt động (năm) ROA ROE ROS 18.1% 18.4% 18.7% 15. 17.7% 10.8% 11. 11.% 24.6% 17.% 1.2% 1.1% 1.1% 1.1% 1.7% 25% 15% 5% Các hệ số về hiệu quả hoạt động (quý) 27.6% ROA ROE 27.7% ROS 23.5% 20.8% 5.4% 5. 4.6% 5.3% 4.1% 0.1% 1. 0.5% 0.4% 0.5% 0.4% Tăng trưởng tín dụng giảm 3 năm liên tiếp Hệ số NIM cải thiện liên tục 3 năm gần đây => tốt Chỉ số ROE tăng trưởng 3 năm liên tiếp => tốt Tăng trưởng tín dụng biến động trong 3 quý gần đây Hệ số NIM duy trì mức cao => rất ít ngân hàng đạt được

MỤC NỢ XẤU VÀ NỢ CẦN CHÚ Ý 3% 3% 2% 2% 1% 2.73% 2.47% Tỷ lệ nợ ấu (năm) Tỷ lệ nợ ấu Tỷ lệ nợ cần chú ý 1.6% 1.61% 1.32% 1.26% 1.72% 1.7 1. 1.33% 2. 1.5% 1. 1.67% 1.1% Tỷ lệ nợ ấu Tỷ lệ nợ ấu (quý) Tỷ lệ nợ cần chú ý 1.75% 1.6% 1.57% 1.62% 1.41% 1.28% 1.71% 1.32% 1% 0.5% 0. 12 10 8 1.4% Tỷ lệ nợ (năm) Tỷ lệ Nợ/VCSH Tỷ lệ nợ/tts 0.6% 0.6% 10 10 10 0.6% Tỷ lệ nợ (quý) Tỷ lệ Nợ/VCSH 0.6% Tỷ lệ nợ/tts 0.3% 0.6% 6 4 2 11.1 8.5% 8.6% 8.5 8.6.6.6.6 0.2%.2.6.4.6 0 Tỷ lệ nợ ấu biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ nợ ấu biến động trong 3 quý gần đây Tỷ lệ nợ/tts biến động trong 3 năm gần đây => so sánh với thị trường Tỷ lệ nợ ấu cần chú ý năm nay cao => lưu ý có khả năng nợ ấu tiềm tàng sẽ tăng lên Tỷ lệ nợ ấu cần chú ý quý này cao => nợ ấu tiềm tàng có khả năng tăng

CƠ CẤU CHO THỜI GIẠN CHO VAY VÀ CÁC TỶ LỆ TIỀN GỬI 10 8 6 Cơ cấu kỳ hạn cho vay (năm) Tỷ lệ cho vay ngắn hạn Tỷ lệ cho vay trung hạn Tỷ lệ cho vay dài hạn 18.6% 18.6% 27.8% 31.5% 32.8% 34.5% 1.7% 1.4% 17.2% 15.5% Cơ cấu kỳ hạn cho vay (quý) Tỷ lệ cho vay ngắn hạn Tỷ lệ cho vay trung hạn Tỷ lệ cho vay dài hạn 10 8 6 32.8% 32.7% 32.% 34. 34.5% 17.3% 16.5% 15.5% 15.8% 15.7% 4 62.8% 52.5% 4.1% 4.% 50. 4 4.8% 50.8% 51.6% 50.2% 4.8% 10 8 6 58.5% Các tỷ lệ so với tiền huy động (năm) Tỷ lệ tiền không kỳ hạn/tổng tiền gửi Tỷ lệ cho vay KH/Huy động tiền gửi (LDR) 65.7% 76.3% 82.7% 88.1% 10 8 6 Các tỷ lệ so với tiền huy động (quý) Tỷ lệ tiền không kỳ hạn/tổng tiền gửi Tỷ lệ cho vay KH/Huy động tiền gửi (LDR) 82.7% 84.2% 86. 86.6% 88.1% 4 22.4% 31.1% 33.% 30.1% 32. 4 30.1% 33. 30.5% 32.% 33.5% Tỷ lệ tiền cho vay ngắn hạn tăng liên tiếp trong 3 năm Chỉ số LDP 2018 sv 2017 Tăng => tốt Tỷ lệ cho vay dài hạn tăng liên tiếp trong 3 năm gần đây Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn biến động trong 3 năm gần đây Chỉ số LDP Q4.2018 sv Q4.2017 Tăng => tốt Ngân hàng nhận được lượng lớn tiền không kỳ hạn và là một trong số ít ngân hàng đạt được mức này => tăng tính cạnh tranh về lãi suất

SỐ LIỆU BẢNG THU NHẬP 7 6 5 51.6% Các tỷ số LN/DT (năm) Tỷ lệ lãi thuần/dt Tỷ lệ TNST/DT 54.1% 51.3% 56.4% 58.7% 7 6 5 Các tỷ số LN/DT (quý) Tỷ lệ lãi thuần/dt Tỷ lệ TNST/DT 58.8% 58.6% 56.7% 57.1% 62.3% 4 18.1% 18.4% 18.7% 17.7% 24.6% 4 5.4% 27.6% 23.5% 27.7% 20.8% 30,000,000 25,000,000 20,000,000 Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận (năm) Doanh thu LNST Tỷ lệ tăng doanh thu 27.8% 24.% 14.% 8,000,000 7,000,000 6,000,000 5,000,000 Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận (quý) Doanh thu LNST Tỷ lệ tăng DT.% 15,000,000 4,000,000 4.8% 10,000,000 5,000,000 0.8% 2,475,6 2,45,3 2,11,803 3,51,627 6,112,714 3,000,000 2,000,000 1,000,000 28,182 1,548,876 1,44,332 1.8% 3.1% 1,761,043 1,388,550 Tăng trưởng DT 2018 so với 2017 24.% Tăng trưởng LNST 2018 so với 2017 73.7% Tỷ lệ LNST/Doanh thu biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ LNST/Doanh thu biến động trong 3 quý gần đây Tăng trưởng DT Q4/2018 so với Q4/2017 20.8% Tăng trưởng LNST Q4/2018 so với Q4/2017 365.7% Tốc độ tăng trưởng doanh thu năm giảm Tốc độ tăng trưởng DT quý này tăng so với quý trước

CƠ CẤU THU NHẬP 10 8 6 4 Cơ cấu các khoản thu nhập (năm) 5.5% 6.2% 6.% 8.2% 13.1% 84.7% 83.4% 81. 80.% 74.6% TN lãi thuần Lãi HĐDV Lãi/lỗ ngoại hối và vàng Lãi/lỗ từ chứng khoán KD Lãi/lỗ CK đầu tư Lãi/lỗ HĐ khác TN từ góp vốn, mua cổ phần 10 8 6 4 Cơ cấu các khoản thu nhập (quý) 2.5% 7.4% 84.2% 77.8% 13.8% 14.8% 15.3% 73.1% 75.7% 72.7% TN lãi thuần Lãi HĐDV Lãi/lỗ ngoại hối và vàng Lãi/lỗ từ chứng khoán KD Lãi/lỗ CK đầu tư Lãi/lỗ HĐ khác TN từ góp vốn, mua cổ phần Thu nhập và tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi (năm) 6,000,000 5,000,000 4,000,000 3,000,000 2,000,000 1,000,000 14.4% 2.1% 41.1% 87. Tổng thu nhập ngoài lãi Tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi Thu nhập và tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi (quý) 2,000,000 54.2% 1,500,000 36.% 33.% 1,000,000 500,000.4% Tổng thu nhập ngoài lãi Tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi Thu nhập ngoài lãi tăng liên tiếp 3 năm => cần phải lưu ý vì đây ko phải HĐKD chính Tỷ lệ thu nhập từ lãi thuần giảm liên tiếp trong 3 năm gần đây => báo động Tỷ lệ TN lãi thuần biến động trong 3 quý gần đây => tìm hiểu thêm Lãi từ chứng khoán KD năm 2018 sv 2017 Tăng Lãi từ chứng khoán đầu tư 2018 sv 2017 Giảm Quý có lời từ CK kinh doanh nhất năm 2018 Q1 2018 Quý có lời từ TN góp vốn, mua CP nhất 2018 Q4 2018

CƠ CẤU TÀI SẢN 10 8 7 6 5 4 16.1% 58. 17. 16.2% 60.5% Cơ cấu tài sản (quý) 15.8% 60.6% 18.8% 20.4% 58.6% 58.4% 11.% 14.6% 13. 12.4% Tiền mặt Tiền tại NHNN Tiền tại TCTD khác CK kinh doanh Công cụ PS Cho vay KH CK đầu tư Đầu tư dài hạn TSCĐ BĐS đầu tư TS khác 10 8 7 6 5 4 25.3% Cơ cấu tài sản (năm) 21.2% 20.8% 48.% 54. 58. 10.7% 13. 10.5% 17. 12.4% 16.1% 58. 20.3% 58.4% Tiền mặt Tiền tại NHNN Tiền tại TCTD khác CK kinh doanh Công cụ PS Cho vay KH CK đầu tư Đầu tư dài hạn TSCĐ BĐS đầu tư TS khác

CƠ CẤU NỢ 10 Cơ cấu nợ (năm) 10 Cơ cấu nợ (quý) 8 8 6 4 1.4% 1.8% 84.8% 77.5% 73.1% 6 4 77.5% 7.6% 77.8% 74.% 73.1% 0. 2.5% 0.7% 3.8% 10.8% 16.2% 18.4% 0. 0.7% 0.8% Nợ chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay TCTD khác Tiền gửi KH CC phái sinh và nợ TC khác Phát hành giấy tờ có giá Nợ khác 16.2% 12.8% 15.3% 18.% 18.4% 0.7% 1.6% 1. 0.7% 0.8% Nợ chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay TCTD khác Tiền gửi KH CC phái sinh và nợ TC khác Phát hành giấy tờ có giá Nợ khác 350,000,000 300,000,000 250,000,000 200,000,000 150,000,000 100,000,000 50,000,000 Tổng nợ và tỷ lệ nợ (năm) Nợ phải trả Tỷ lệ nợ/tts 1.4% 8.5% 8.6% 0.6% 0.6% 340,000,000 330,000,000 320,000,000 310,000,000 300,000,000 20,000,000 280,000,000 270,000,000 Tổng nợ và tỷ lệ nợ (quý) Nợ phải trả Tỷ lệ nợ/tts 0.6% 0.6% 0.2% 0.3% 0.6% 260,000,000 Không được hưởng lợi nhiều từ tiền NHNN và CP gửi Tỷ trọng tiền gửi KH tại ngân hàng trong năm ở mức tương đối cao Tỷ lệ nợ/tts năm nay nhỏ hơn năm trước Công ty tăng vay mượn qua hoạt động liên ngân hàng năm nay Hoạt động vay mượn liên NH đang ở mức cao Tỷ lệ nợ/tts quý này lớn hơn quý trước

TĂNG GIẢM KHOẢN MỤC DỰ PHÒNG 0 (1,000,000) (2,000,000) (3,000,000) (4,000,000) (5,000,000) Tăng/giảm các khoảng mục dự phòng (năm) Tăng giảm các khoảng tự phòng 146.6% 1,368,572 73.5% 107.8% 2,16,440 Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng nợ ấu 1,474,413 102.2% 4,021,45 106.1% 2,5,755 (500,000) (1,000,000) (1,500,000) (2,000,000) (2,500,000) (3,000,000) (3,500,000) Tăng/giảm các khoảng mục dự phòng (quý) Tăng giảm các khoảng tự phòng 60.3% (2,7,33) (345,162) 25.4% (642,875) 36.2% Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng nợ ấu (150,427) 20.1% (1,478,610) 26.3% (500,000) (1,000,000) (1,500,000) (2,000,000) (2,500,000) (3,000,000) (3,500,000) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (năm) 2.06% (2,018,60) 1.76% (2,102,068) 1.37% (2,030,104) 1.7% 1.44% (3,035,388) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng Tỷ lệ dự phòng (3,252,111) RRTD/Tổng dư nợ Chi phí dự (1,315,1) phòng rủi ro tín dụng Dự phòng rủi ro tín dụng biến động trong 3 năm gần đây Dự phòng rủi ro tín dụng năm nay nhỏ hơn năm trước Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng/tổng dư nợ biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ dự phòng RR tín dụng năm nay nhỏ hơn năm trước Tỷ lệ dự phòng RR tín dụng/tổng dư nợ biến động trong 3 quý gần đây Công ty trích lập dự phòng RRTD cao hơn tỷ lệ nợ ấu => an toàn Công ty đang giảm tỷ lệ trích lập RRTD/nợ ấu => tạo thêm LN nhưng đẩy rủi ro về tương lai (200,000) (400,000) (600,000) (800,000) (1,000,000) (1,200,000) (1,400,000) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (quý) 0.72% (62,224) 0.36% 0.47% (52,806) (645,617) 0.32% (747,084) 0.35% Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng dư nợ

GIÁ TRỊ SỔ SÁCH (tính bình quân) 15,500 15,000 14,500 14,000 13,500 13,000 12,500 12,000 12,14 Giá trị sổ sách qua các năm Book Value 13,051 1.1% 5.2% 13,736 Tăng trưởng BV 6.% 14,681 15,177 3.4% 16,000 15,800 15,600 15,400 15,200 15,000 14,800 15,057 Giá trị sổ sách qua các quý Book Value Tăng trưởng BV 15,888 2.% 2.5% 15,433 15,35 3.1% 15,088 2. 11,500 14,600 Giá trị sổ sách tăng liên tiếp trong 3 năm => tốt Giá trị sổ sách giảm liên tiếp trong 3 quý gần đây => ấu ĐÁNH GIÁ CHUNG MMục 1 MMục 2 MMục 3 Q Mục 4 BáMục 5 ChMục 6 BáMục 7 CảMục 8 BáMục Mục 10 KHUYẾN NGHỊ Lưu ý Bán tỷ trọng thấp và mua lại ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH Mục hiệu quả hoạt động Mục nợ ấu và nợ cần chú ý Cơ cấu cho thời giạn cho vay và các tỷ lệ tiền gửi Số liệu bảng thu nhập Cơ cấu thu nhập Cơ cấu tài sản Cơ cấu nợ Tăng giảm khoản mục dự phòng Giá trị sổ sách (tính bình quân) Đánh giá thêm của người phân tích VND Giá trị sổ sách năm nay tăng hơn năm trước Giá trị sổ sách quý này thấp hơn quý trước GIÁ MỤC TIÊU 24,000 TỐT KHÁ TỐT CẢI THIỆN ỔN ĐỊNH SUY GIẢM XẤU RỦI RO Báo cáo này chỉ giúp NĐT cập nhật nhanh tình hình công ty đang quan tâm, nhà đầu tư cần mở rộng nghiên cứu thêm với cổ phiếu mình quan tâm hoặc có thể liên hệ nhân viên để được tư vấn cụ thể. VND GIÁ HIỆN TẠI 21,850

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU NHÓM NGÀNH NGÂN HÀNG Thứ tự ưu tiên trong đánh giá chỉ tiêu LN Ưu tiên hiệu quả hoạt động, trong đó chỉ số NIM là quan trọng nhất Ưu tiên cơ cấu lợi nhuận, trong đó ưu tiên lợi nhuận đến từ hoạt động chính (lãi vay, dịch vụ) hạn chế từ thu nhập bất thường CK Cuối cùng mới đến các khoản ROA, ROE và ROS, đây là khoản mục quan trọng để tích lũy vốn cho các năm tiếp theo. Thứ tự ưu tiên khi em ét chất lượng tạo ra lợi nhuận Tỷ lệ nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ trích lập dự phòng nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ mục nợ cần chú ý nhằm cảnh báo khả năng phát sinh nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ nợ so với tổng tài sản để biết công ty đang dùng đòn bẩy như thế nào so với ngành Thứ tự ưu tiên khi em ét mục tài sản và nợ trên bảng cân đối Tài sản Ưu tiên khoảng mục tiền cho vay khác hàng, sau đó đến các tổ chức tín dụng khác Các khoản mục tài sản đầu tư (đầu tư CK, Chứng khoán kinh doanh, góp vốn và mua cổ phần...) để phát hiện bất thường. Nợ Ưu tiên em ét cơ cấu tiền gửi của KH và tiền gửi của CP + NHNN Xem ét tỷ trọng khoản tiền gửi không kỳ hạn/tổng tiền huy động Xem ét đến các khoản vay với các tổ chức tín dụng khác Dự phòng Uu tiên em ét việc trích lập dự phòng qua các thời kỳ Xem ét tính thay đổi mục dự phòng và thay đổi lợi nhuận Trụ sở chính: Địa chỉ: Tầng 2 & 3 Tòa nhà 468 Nguyễn Thị Minh Khai, P.2, Q.3, TP. HCM Điện thoại: (8428) 3833 6333 Fa: (028) 3833 381 Chi nhánh Sài Gòn: Địa chỉ: 60 70 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 3821 8666 Fa: (028) 3821.481 Chi nhánh Hà Nội: Địa chỉ: 181 Nguyễn Lương Bằng, Q. Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: (024) 344 5175 Fa: (024) 344 5178 344 5176 Copyright by LT (www.vfin.vn)