BÁO CÁO NHANHDAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/201 25% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm) Hệ số NIM 24.6% Tăng trưởng tín dụng 22.4% 16.2% 7% 6% 5% 4% 5.1% Tăng trưởng tín dụng (quý) Tăng trưởng tín dụng 5.6% Hệ số NIM (quý gần nhất) 5. 4.41% 15% 3% 5% 3.72% 3.58% 4.1% 4.58% 2015 2016 2017 2018 2% 1% 1% 0.3% Q1 2018 Q2 2018 Q3 2018 Q4 2018 25% 15% 5% Các hệ số về hiệu quả hoạt động (năm) ROA ROE ROS 18.1% 18.4% 18.7% 15. 17.7% 10.8% 11. 11.% 24.6% 17.% 1.2% 1.1% 1.1% 1.1% 1.7% 25% 15% 5% Các hệ số về hiệu quả hoạt động (quý) 27.6% ROA ROE 27.7% ROS 23.5% 20.8% 5.4% 5. 4.6% 5.3% 4.1% 0.1% 1. 0.5% 0.4% 0.5% 0.4% Tăng trưởng tín dụng giảm 3 năm liên tiếp Hệ số NIM cải thiện liên tục 3 năm gần đây => tốt Chỉ số ROE tăng trưởng 3 năm liên tiếp => tốt Tăng trưởng tín dụng biến động trong 3 quý gần đây Hệ số NIM duy trì mức cao => rất ít ngân hàng đạt được
MỤC NỢ XẤU VÀ NỢ CẦN CHÚ Ý 3% 3% 2% 2% 1% 2.73% 2.47% Tỷ lệ nợ ấu (năm) Tỷ lệ nợ ấu Tỷ lệ nợ cần chú ý 1.6% 1.61% 1.32% 1.26% 1.72% 1.7 1. 1.33% 2. 1.5% 1. 1.67% 1.1% Tỷ lệ nợ ấu Tỷ lệ nợ ấu (quý) Tỷ lệ nợ cần chú ý 1.75% 1.6% 1.57% 1.62% 1.41% 1.28% 1.71% 1.32% 1% 0.5% 0. 12 10 8 1.4% Tỷ lệ nợ (năm) Tỷ lệ Nợ/VCSH Tỷ lệ nợ/tts 0.6% 0.6% 10 10 10 0.6% Tỷ lệ nợ (quý) Tỷ lệ Nợ/VCSH 0.6% Tỷ lệ nợ/tts 0.3% 0.6% 6 4 2 11.1 8.5% 8.6% 8.5 8.6.6.6.6 0.2%.2.6.4.6 0 Tỷ lệ nợ ấu biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ nợ ấu biến động trong 3 quý gần đây Tỷ lệ nợ/tts biến động trong 3 năm gần đây => so sánh với thị trường Tỷ lệ nợ ấu cần chú ý năm nay cao => lưu ý có khả năng nợ ấu tiềm tàng sẽ tăng lên Tỷ lệ nợ ấu cần chú ý quý này cao => nợ ấu tiềm tàng có khả năng tăng
CƠ CẤU CHO THỜI GIẠN CHO VAY VÀ CÁC TỶ LỆ TIỀN GỬI 10 8 6 Cơ cấu kỳ hạn cho vay (năm) Tỷ lệ cho vay ngắn hạn Tỷ lệ cho vay trung hạn Tỷ lệ cho vay dài hạn 18.6% 18.6% 27.8% 31.5% 32.8% 34.5% 1.7% 1.4% 17.2% 15.5% Cơ cấu kỳ hạn cho vay (quý) Tỷ lệ cho vay ngắn hạn Tỷ lệ cho vay trung hạn Tỷ lệ cho vay dài hạn 10 8 6 32.8% 32.7% 32.% 34. 34.5% 17.3% 16.5% 15.5% 15.8% 15.7% 4 62.8% 52.5% 4.1% 4.% 50. 4 4.8% 50.8% 51.6% 50.2% 4.8% 10 8 6 58.5% Các tỷ lệ so với tiền huy động (năm) Tỷ lệ tiền không kỳ hạn/tổng tiền gửi Tỷ lệ cho vay KH/Huy động tiền gửi (LDR) 65.7% 76.3% 82.7% 88.1% 10 8 6 Các tỷ lệ so với tiền huy động (quý) Tỷ lệ tiền không kỳ hạn/tổng tiền gửi Tỷ lệ cho vay KH/Huy động tiền gửi (LDR) 82.7% 84.2% 86. 86.6% 88.1% 4 22.4% 31.1% 33.% 30.1% 32. 4 30.1% 33. 30.5% 32.% 33.5% Tỷ lệ tiền cho vay ngắn hạn tăng liên tiếp trong 3 năm Chỉ số LDP 2018 sv 2017 Tăng => tốt Tỷ lệ cho vay dài hạn tăng liên tiếp trong 3 năm gần đây Tỷ lệ tiền gửi không kỳ hạn biến động trong 3 năm gần đây Chỉ số LDP Q4.2018 sv Q4.2017 Tăng => tốt Ngân hàng nhận được lượng lớn tiền không kỳ hạn và là một trong số ít ngân hàng đạt được mức này => tăng tính cạnh tranh về lãi suất
SỐ LIỆU BẢNG THU NHẬP 7 6 5 51.6% Các tỷ số LN/DT (năm) Tỷ lệ lãi thuần/dt Tỷ lệ TNST/DT 54.1% 51.3% 56.4% 58.7% 7 6 5 Các tỷ số LN/DT (quý) Tỷ lệ lãi thuần/dt Tỷ lệ TNST/DT 58.8% 58.6% 56.7% 57.1% 62.3% 4 18.1% 18.4% 18.7% 17.7% 24.6% 4 5.4% 27.6% 23.5% 27.7% 20.8% 30,000,000 25,000,000 20,000,000 Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận (năm) Doanh thu LNST Tỷ lệ tăng doanh thu 27.8% 24.% 14.% 8,000,000 7,000,000 6,000,000 5,000,000 Cơ cấu doanh thu và lợi nhuận (quý) Doanh thu LNST Tỷ lệ tăng DT.% 15,000,000 4,000,000 4.8% 10,000,000 5,000,000 0.8% 2,475,6 2,45,3 2,11,803 3,51,627 6,112,714 3,000,000 2,000,000 1,000,000 28,182 1,548,876 1,44,332 1.8% 3.1% 1,761,043 1,388,550 Tăng trưởng DT 2018 so với 2017 24.% Tăng trưởng LNST 2018 so với 2017 73.7% Tỷ lệ LNST/Doanh thu biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ LNST/Doanh thu biến động trong 3 quý gần đây Tăng trưởng DT Q4/2018 so với Q4/2017 20.8% Tăng trưởng LNST Q4/2018 so với Q4/2017 365.7% Tốc độ tăng trưởng doanh thu năm giảm Tốc độ tăng trưởng DT quý này tăng so với quý trước
CƠ CẤU THU NHẬP 10 8 6 4 Cơ cấu các khoản thu nhập (năm) 5.5% 6.2% 6.% 8.2% 13.1% 84.7% 83.4% 81. 80.% 74.6% TN lãi thuần Lãi HĐDV Lãi/lỗ ngoại hối và vàng Lãi/lỗ từ chứng khoán KD Lãi/lỗ CK đầu tư Lãi/lỗ HĐ khác TN từ góp vốn, mua cổ phần 10 8 6 4 Cơ cấu các khoản thu nhập (quý) 2.5% 7.4% 84.2% 77.8% 13.8% 14.8% 15.3% 73.1% 75.7% 72.7% TN lãi thuần Lãi HĐDV Lãi/lỗ ngoại hối và vàng Lãi/lỗ từ chứng khoán KD Lãi/lỗ CK đầu tư Lãi/lỗ HĐ khác TN từ góp vốn, mua cổ phần Thu nhập và tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi (năm) 6,000,000 5,000,000 4,000,000 3,000,000 2,000,000 1,000,000 14.4% 2.1% 41.1% 87. Tổng thu nhập ngoài lãi Tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi Thu nhập và tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi (quý) 2,000,000 54.2% 1,500,000 36.% 33.% 1,000,000 500,000.4% Tổng thu nhập ngoài lãi Tốc độ tăng trưởng thu nhập ngoài lãi Thu nhập ngoài lãi tăng liên tiếp 3 năm => cần phải lưu ý vì đây ko phải HĐKD chính Tỷ lệ thu nhập từ lãi thuần giảm liên tiếp trong 3 năm gần đây => báo động Tỷ lệ TN lãi thuần biến động trong 3 quý gần đây => tìm hiểu thêm Lãi từ chứng khoán KD năm 2018 sv 2017 Tăng Lãi từ chứng khoán đầu tư 2018 sv 2017 Giảm Quý có lời từ CK kinh doanh nhất năm 2018 Q1 2018 Quý có lời từ TN góp vốn, mua CP nhất 2018 Q4 2018
CƠ CẤU TÀI SẢN 10 8 7 6 5 4 16.1% 58. 17. 16.2% 60.5% Cơ cấu tài sản (quý) 15.8% 60.6% 18.8% 20.4% 58.6% 58.4% 11.% 14.6% 13. 12.4% Tiền mặt Tiền tại NHNN Tiền tại TCTD khác CK kinh doanh Công cụ PS Cho vay KH CK đầu tư Đầu tư dài hạn TSCĐ BĐS đầu tư TS khác 10 8 7 6 5 4 25.3% Cơ cấu tài sản (năm) 21.2% 20.8% 48.% 54. 58. 10.7% 13. 10.5% 17. 12.4% 16.1% 58. 20.3% 58.4% Tiền mặt Tiền tại NHNN Tiền tại TCTD khác CK kinh doanh Công cụ PS Cho vay KH CK đầu tư Đầu tư dài hạn TSCĐ BĐS đầu tư TS khác
CƠ CẤU NỢ 10 Cơ cấu nợ (năm) 10 Cơ cấu nợ (quý) 8 8 6 4 1.4% 1.8% 84.8% 77.5% 73.1% 6 4 77.5% 7.6% 77.8% 74.% 73.1% 0. 2.5% 0.7% 3.8% 10.8% 16.2% 18.4% 0. 0.7% 0.8% Nợ chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay TCTD khác Tiền gửi KH CC phái sinh và nợ TC khác Phát hành giấy tờ có giá Nợ khác 16.2% 12.8% 15.3% 18.% 18.4% 0.7% 1.6% 1. 0.7% 0.8% Nợ chính phủ và NHNN Tiền gửi và vay TCTD khác Tiền gửi KH CC phái sinh và nợ TC khác Phát hành giấy tờ có giá Nợ khác 350,000,000 300,000,000 250,000,000 200,000,000 150,000,000 100,000,000 50,000,000 Tổng nợ và tỷ lệ nợ (năm) Nợ phải trả Tỷ lệ nợ/tts 1.4% 8.5% 8.6% 0.6% 0.6% 340,000,000 330,000,000 320,000,000 310,000,000 300,000,000 20,000,000 280,000,000 270,000,000 Tổng nợ và tỷ lệ nợ (quý) Nợ phải trả Tỷ lệ nợ/tts 0.6% 0.6% 0.2% 0.3% 0.6% 260,000,000 Không được hưởng lợi nhiều từ tiền NHNN và CP gửi Tỷ trọng tiền gửi KH tại ngân hàng trong năm ở mức tương đối cao Tỷ lệ nợ/tts năm nay nhỏ hơn năm trước Công ty tăng vay mượn qua hoạt động liên ngân hàng năm nay Hoạt động vay mượn liên NH đang ở mức cao Tỷ lệ nợ/tts quý này lớn hơn quý trước
TĂNG GIẢM KHOẢN MỤC DỰ PHÒNG 0 (1,000,000) (2,000,000) (3,000,000) (4,000,000) (5,000,000) Tăng/giảm các khoảng mục dự phòng (năm) Tăng giảm các khoảng tự phòng 146.6% 1,368,572 73.5% 107.8% 2,16,440 Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng nợ ấu 1,474,413 102.2% 4,021,45 106.1% 2,5,755 (500,000) (1,000,000) (1,500,000) (2,000,000) (2,500,000) (3,000,000) (3,500,000) Tăng/giảm các khoảng mục dự phòng (quý) Tăng giảm các khoảng tự phòng 60.3% (2,7,33) (345,162) 25.4% (642,875) 36.2% Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng nợ ấu (150,427) 20.1% (1,478,610) 26.3% (500,000) (1,000,000) (1,500,000) (2,000,000) (2,500,000) (3,000,000) (3,500,000) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (năm) 2.06% (2,018,60) 1.76% (2,102,068) 1.37% (2,030,104) 1.7% 1.44% (3,035,388) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng Tỷ lệ dự phòng (3,252,111) RRTD/Tổng dư nợ Chi phí dự (1,315,1) phòng rủi ro tín dụng Dự phòng rủi ro tín dụng biến động trong 3 năm gần đây Dự phòng rủi ro tín dụng năm nay nhỏ hơn năm trước Tỷ lệ dự phòng rủi ro tín dụng/tổng dư nợ biến động trong 3 năm gần đây Tỷ lệ dự phòng RR tín dụng năm nay nhỏ hơn năm trước Tỷ lệ dự phòng RR tín dụng/tổng dư nợ biến động trong 3 quý gần đây Công ty trích lập dự phòng RRTD cao hơn tỷ lệ nợ ấu => an toàn Công ty đang giảm tỷ lệ trích lập RRTD/nợ ấu => tạo thêm LN nhưng đẩy rủi ro về tương lai (200,000) (400,000) (600,000) (800,000) (1,000,000) (1,200,000) (1,400,000) Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (quý) 0.72% (62,224) 0.36% 0.47% (52,806) (645,617) 0.32% (747,084) 0.35% Tỷ lệ dự phòng RRTD/Tổng dư nợ
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH (tính bình quân) 15,500 15,000 14,500 14,000 13,500 13,000 12,500 12,000 12,14 Giá trị sổ sách qua các năm Book Value 13,051 1.1% 5.2% 13,736 Tăng trưởng BV 6.% 14,681 15,177 3.4% 16,000 15,800 15,600 15,400 15,200 15,000 14,800 15,057 Giá trị sổ sách qua các quý Book Value Tăng trưởng BV 15,888 2.% 2.5% 15,433 15,35 3.1% 15,088 2. 11,500 14,600 Giá trị sổ sách tăng liên tiếp trong 3 năm => tốt Giá trị sổ sách giảm liên tiếp trong 3 quý gần đây => ấu ĐÁNH GIÁ CHUNG MMục 1 MMục 2 MMục 3 Q Mục 4 BáMục 5 ChMục 6 BáMục 7 CảMục 8 BáMục Mục 10 KHUYẾN NGHỊ Lưu ý Bán tỷ trọng thấp và mua lại ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH Mục hiệu quả hoạt động Mục nợ ấu và nợ cần chú ý Cơ cấu cho thời giạn cho vay và các tỷ lệ tiền gửi Số liệu bảng thu nhập Cơ cấu thu nhập Cơ cấu tài sản Cơ cấu nợ Tăng giảm khoản mục dự phòng Giá trị sổ sách (tính bình quân) Đánh giá thêm của người phân tích VND Giá trị sổ sách năm nay tăng hơn năm trước Giá trị sổ sách quý này thấp hơn quý trước GIÁ MỤC TIÊU 24,000 TỐT KHÁ TỐT CẢI THIỆN ỔN ĐỊNH SUY GIẢM XẤU RỦI RO Báo cáo này chỉ giúp NĐT cập nhật nhanh tình hình công ty đang quan tâm, nhà đầu tư cần mở rộng nghiên cứu thêm với cổ phiếu mình quan tâm hoặc có thể liên hệ nhân viên để được tư vấn cụ thể. VND GIÁ HIỆN TẠI 21,850
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU NHÓM NGÀNH NGÂN HÀNG Thứ tự ưu tiên trong đánh giá chỉ tiêu LN Ưu tiên hiệu quả hoạt động, trong đó chỉ số NIM là quan trọng nhất Ưu tiên cơ cấu lợi nhuận, trong đó ưu tiên lợi nhuận đến từ hoạt động chính (lãi vay, dịch vụ) hạn chế từ thu nhập bất thường CK Cuối cùng mới đến các khoản ROA, ROE và ROS, đây là khoản mục quan trọng để tích lũy vốn cho các năm tiếp theo. Thứ tự ưu tiên khi em ét chất lượng tạo ra lợi nhuận Tỷ lệ nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ trích lập dự phòng nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ mục nợ cần chú ý nhằm cảnh báo khả năng phát sinh nợ ấu qua các kỳ Tỷ lệ nợ so với tổng tài sản để biết công ty đang dùng đòn bẩy như thế nào so với ngành Thứ tự ưu tiên khi em ét mục tài sản và nợ trên bảng cân đối Tài sản Ưu tiên khoảng mục tiền cho vay khác hàng, sau đó đến các tổ chức tín dụng khác Các khoản mục tài sản đầu tư (đầu tư CK, Chứng khoán kinh doanh, góp vốn và mua cổ phần...) để phát hiện bất thường. Nợ Ưu tiên em ét cơ cấu tiền gửi của KH và tiền gửi của CP + NHNN Xem ét tỷ trọng khoản tiền gửi không kỳ hạn/tổng tiền huy động Xem ét đến các khoản vay với các tổ chức tín dụng khác Dự phòng Uu tiên em ét việc trích lập dự phòng qua các thời kỳ Xem ét tính thay đổi mục dự phòng và thay đổi lợi nhuận Trụ sở chính: Địa chỉ: Tầng 2 & 3 Tòa nhà 468 Nguyễn Thị Minh Khai, P.2, Q.3, TP. HCM Điện thoại: (8428) 3833 6333 Fa: (028) 3833 381 Chi nhánh Sài Gòn: Địa chỉ: 60 70 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. HCM Điện thoại: (028) 3821 8666 Fa: (028) 3821.481 Chi nhánh Hà Nội: Địa chỉ: 181 Nguyễn Lương Bằng, Q. Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: (024) 344 5175 Fa: (024) 344 5178 344 5176 Copyright by LT (www.vfin.vn)