ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM

Tài liệu tương tự
Phụ lục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 02/2019/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2019 THÔNG TƯ

QUY CHẾ TUYỂN SINH

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 8/2019

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 7/2019

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

TCT_DATS_2019_Bia.docx

BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Thông tin chung về trường

Microsoft Word - De an TS _2019_moi.doc

Phụ lục

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Microsoft Word - thong bao tuyen sinh 2019 UFM DH quoc te.doc

Xét tuyển bổ sung ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2017 Trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo xét tuyển đợt 2 năm 2017 với 2 phươ

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1582/TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 0

Phụ lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 1. Thông tin chung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 102 /TB-ĐHTL Hà Nội,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Số: 258/ĐHNN-ĐT Về đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT Số: /TB-ĐHN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày tháng 12 năm 201

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

ĐẢNG BỘ ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word De an TS 2017 DH Ha Tinh Bao HT

PHẦN I

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Chuong trinh dao tao

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Số: 860 /TB-HĐTSĐH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 6

CHÍNH PHỦ ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 198/2004/NĐ-CP Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2004 NGHỊ Đ

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUI NĂM 2016 CỦA CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH TỪ QUẢNG TRỊ Ở R

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT SÀI GÕN CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 10 n

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - CTĐT_Tiến sĩ_Quản trị kinh doanh.doc

QUY ĐỊNH Về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào hệ đại học chính quy Trường Đại học Ngoại thương năm 2016 (Kèm theo QĐ số 842 /QĐ-ĐH

Microsoft Word - Nganh Kinh te quoc te

1

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VŨ ĐÌNH DŨNG NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

HƯỚNG DẪN THỦ TỤC NHẬP HỌC CHO TÂN SINH VIÊN TRÚNG TUYỂN NĂM 2016 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo thủ tục nhập học hệ đại học chính

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

Microsoft Word - Thong-1

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1648 /TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 5 tháng 6

Microsoft Word - CTĐT_TS_KTĐKTĐH.docx

LOVE

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2016 TÀI LIỆU Dùng cho thí sinh đăng ký xét tuyển Hà Nội, th

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI THÔNG BÁO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Cam kết

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: SPS Cơ sở đào tạo chí

Microsoft Word - Phu luc 1. Ä’e an tuyen sinh 2019_DC0320.doc

SỞ GD&ĐT LONG AN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM NGUYỄN ANH THUẤN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG QUẢN LÝ DẠY - HỌC CỦA NGƯỜI HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG HỌC C

Microsoft Word - 2. HDSD_Website.DGNL.docx

Thí sinh trúng tuyển chú ý đọc các tài liệu hướng dẫn nhập học sau đây: 1. Thông báo lịch xác nhận nhập học và nhập học 2. Hướng dẫn chuẩn bị nhập học

OpenStax-CNX module: m tổng kết năm học yen nguyen This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative Commons Attr

Microsoft Word - dh-phia-bac-sua doc

NghÞ ®Þnh 132

LUẬT XÂY DỰNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (Dành cho Thí sinh và Điểm tiếp nhận hồ sơ điều c

TẬP ĐOÀN HOÁ CHẤT VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH Về việc biên soạn, lựa chọn, t

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Luận văn tốt nghiệp

Biểu mẫu 09 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở Giáo dục & Đào tạo TP.H

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

Biểu mẫu 09 (Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) Phòng Giáo dục và Đào tạo,

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số: 654/QĐ-ĐHTCM TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 th

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày thá

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28 /SGDĐT-TTr Đồng Tháp, ngày 27 tháng 0

B ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sô: ý ỗ d '/ /QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày Ơ& tháng 11 năm 2017 QUYẾT

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG VIETNAMNET Báo cáo tài chính Số 4 - Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 V. THÔNG TIN BỔ S

Đinh Th? Thanh Hà - MHV03040

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH VÙNG NÚI PHÍA BẮC ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Sớm triển khai đánh giá hiệu quả chương trình dạy Tiếng Việt lớp 1 theo công nghệ giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lƣợng đào tạo năm học I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

Journal of Science 2015, Vol. 5 (1), An Giang University KỸ NĂNG SỐNG CỦA SINH VIÊN KHOA SƯ PHẠM, TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Hoàng Thế Nhật 1 1 ThS

Microsoft Word - De An to chuc thi DGNLNN- DHNN-Ēua lên Website

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 14/2018/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO T

UBND TỈNH NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

UBND tỉnh An Giang

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Nghị định số 130/2006/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc CHÍNH PHỦ Số: 130 /2006/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

Bản ghi:

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QTKD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 175/QĐ-ĐHKT&QTKD-ĐTNCXH ngày 14 tháng 3 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường ĐH Kinh tế và QTKD) 1. Thông tin chung về trường 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở - Tên trường: Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh thuộc Đại học Thái nguyên (Tên Tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics and Business Administration TUEBA) được thành lập theo Quyết định số 136/2004/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ. - Mã trường: DTE - Chỉ sinh: 1.560 - Sứ mạng: Đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và trên đại học với chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý nhằm phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt ở khu vực miền núi và trung du Bắc bộ. - Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. - Website: http://tueba.edu.vn; http://tuyensinh.tueba.edu.vn - Điện thoại liên hệ: 0208.3647.685 0208.3647.714 - Hotline sinh: 0968.070.926/ 0989.640.432/ 0968.697.697 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành 0977.242.423/ 0912.478.555 NCS 1 Quy mô hiện tại Đại học (sinh viên) Giáo dục Giáo dục thường chính quy xuyên Học viên cao học Nhóm ngành III - 235 4109 437 Nhóm ngành V 11 41 - - Nhóm ngành VII 33 895 449 73 Tổng 44 1171 4558 510 1.3. Thông tin về sinh chính quy của năm 2017 và năm 2018 1.3.1. Phương thức sinh của năm 2017 và năm 2018 Năm 2017 và năm 2018 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh sinh theo hai phương thức:

1. kết quả ghi trong học bạ THPT. 2. kết quả của kỳ thi THPT quốc gia. 1.3.2. Điểm trúng của năm 2017, 2018 (theo kết quả của Kỳ thi THPT QG) a) Điểm trúng của năm 2017 Ngành 1. Quản trị kinh doanh Mã ngành Mã tổ hợp môn xét Khối ngành III Chỉ Số trúng Điểm trúng 5240101 A00; A01; C01; D01 300 69 15,5 2. Tài chính - Ngân hàng 3. Kế toán 4. Marketing 5. Luật Kinh tế 5240201 A00; A01; D01; D07 210 27 15,5 5240301 A00; A01; D01; D07 380 270 15,5 5240115 A00; A01; C04; D01 80 32 15,5 5280107 A00; C00; D01; D14 150 94 15,5 6. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 5210103 A00; A01; C04; D01 80 25 15,5 7. Kinh tế Khối ngành VII 5210101 A01; B03; D01; D07 300 20 15,5 b) Điểm trúng của năm 2018 Ngành 1. Quản trị kinh doanh Mã ngành Mã tổ hợp môn xét Khối ngành III Chỉ Số trúng Điểm trúng 7340101 A00;A01;C01;D01 230 348 13,0 2. Tài chính - Ngân hàng 3. Kế toán 4. Marketing 5. Quản lý công 6. Luật Kinh tế 7340201 A00; C01; D01; D07 180 158 13,0 7340301 A00; A01; D01; D07 380 501 13,0 7340115 A01; C04; D01; D10 100 181 13,0 7340403 A00; A01; C01; D01 100 6 13,0 7380107 A00; C00; D01; D14 150 259 13,0 Khối ngành VII 7. Kinh tế 7310101 A00; B00; D01; D08 100 29 13,0 2

Ngành Mã ngành Mã tổ hợp môn xét Chỉ Số trúng Điểm trúng 8. Kinh tế đầu tư 9. Kinh tế phát triển 7310104 A00; A01; D01; D10 100 12 13,0 7310105 A00; A01; C04; D01 60 16 13,0 10. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01; C04; D01; D10 100 187 13,0 2. Thông tin sinh đại học chính quy năm 2019 2.1. Đối tượng sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; - Không bị vi phạm pháp luật, không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự. 2.2. Phạm vi sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2.3. Phương thức sinh Năm 2019, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh sinh theo 2 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo): 1. Xét theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. 2. Xét theo kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông. 2.4. Chỉ sinh: Tổng chỉ : 1.560 1.1. Tuyển sinh đại học hệ chính quy Chỉ dự kiến Tổng Ngành Mã Tổ hợp môn thi/ xét STT điểm thi học bạ phương chỉ (Chuyên ngành) ngành (mã tổ hợp xét ) THPTQG THPT thức (60%) (40%) khác I Nhóm ngành III 685 455 1140 1 Kế toán 7340301 2 Tài chính - Ngân hàng A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh 7340201 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3 230 150 380 105 75 180 3 Quản trị Kinh doanh 7340101 150 100 250 4 Quản lý công 7340403 60 40 100 5 Luật Kinh tế 7380107 6 Marketing 7340115 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 80 50 130 60 40 100

STT Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét (mã tổ hợp xét ) 4 điểm thi THPTQG (60%) Chỉ dự kiến học bạ THPT (40%) phương thức khác II Nhóm ngành V 36 24 60 1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh 36 24 III Nhóm ngành VII 215 145 360 1 Kinh tế B00: Toán, Hóa học, Sinh học 7310101 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2 Kinh tế Đầu tư A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 7310104 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 3 Kinh tế Phát triển 7310105 C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Quản trị Dịch vụ Du A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 4 7810103 lịch và Lữ hành C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổng chỉ 60 40 100 60 40 100 35 25 60 60 40 100 Tổng 936 624 1.560 1.2. Tuyển sinh liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học hệ chính quy STT Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Mã tổ hợp xét I. Liên thông giữa trình độ cao đẳng với trình độ đại học điểm thi THPTQG Chỉ dự kiến học bạ THPT Nhóm ngành III 182 1 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 3 Quản trị Kinh doanh 7340101 4 Quản lý công 7340403 A00; A01; C01; D01 5 Luật Kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D14 6 Marketing 7340115 A00; A01; C04; D01 Nhóm ngành VII 58 1 Kinh tế 7310101 A00; B00; C04; D01 2 Kinh tế Đầu tư 7310104 A00; A01; D01; D10 3 Kinh tế Phát triển 7310105 A00; C00; C04; D01 4 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00; A01; C04; D01 phương thức thi sinh riêng Tổng chỉ

STT Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Mã tổ hợp xét II. Liên thông giữa trình độ trung cấp với trình độ đại học điểm thi THPTQG Chỉ dự kiến học bạ THPT Nhóm ngành III 46 phương thức thi sinh riêng Tổng chỉ 1 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D07 2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 3 Quản trị Kinh doanh 7340101 A00; A01; C01; D01 4 Quản lý công 7340403 5 Luật Kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D14 6 Marketing 7340115 A00; A01; C04; D01 Nhóm ngành VII 14 1 Kinh tế 7310101 A00; B00; C04; D01 2 Kinh tế Đầu tư 7310104 A00; A01; D01; D10 3 Kinh tế Phát triển 7310105 A00; C00; C04; D01 4 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00; A01; C04; D01 1.3. Tuyển sinh đại học văn bằng hai hệ chính quy STT Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Chỉ dự kiến điểm TBC học tập toàn khóa của văn bằng thứ nhất Nhóm ngành III 150 phương thức khác Ghi chú 1 Kế toán 7340301 2 Luật Kinh tế 7380107 3 Quản lý công 7340403 4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 5 Quản trị Kinh doanh 7340101 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét a) Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. 5

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công khai sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố điểm thi THPT Quốc gia. (chi tiết tại website http://tueba.edu.vn; http://tuyensinh.tueba.edu.vn). - Điểm xét là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo của Quy chế sinh đại học hiện hành. b) Xét theo kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét không thấp hơn 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực). - Điểm xét là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Công thức tính: Điểm xét = Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét + Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh lấy điểm từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ. c) Điều kiện chung - Thí sinh xác nhận nhập học vào trường đã trúng trong thời gian quy định bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến trường theo hình thức nộp trực tiếp hoặc thư chuyển phát nhanh. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét thí sinh khác trong đợt xét bổ sung. - Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin đăng ký xét, Trường sẽ từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng khi đối chiếu thông tin đăng ký xét và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường - Các thông tin về mã số ngành, tổ hợp xét căn cứ vào mục 2.4 của Đề án sinh. - Không có chênh lệch điểm xét giữa các tổ hợp. - Không áp dụng các điều kiện phụ trong xét. 2.7. Tổ chức sinh a) Thời gian nhận đăng ký xét - Đối với thí sinh đăng ký xét theo học bạ THPT và tốt nghiệp trước năm 2019: Thời gian nhận hồ sơ bắt đầu từ ngày 01/4/2019. - Đối với thí sinh ĐKXT theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thời gian thí sinh đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thời gian xét các đợt tiếp theo sẽ có thông báo cụ thể trên website http://tueba.edu.vn - http://tuyensinh.tueba.edu.vn. 6

b) Hồ sơ đăng ký xét * học bạ THPT: - Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/phieu-dang-ky); - Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2019) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệpthpt (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019). - Bản sao học bạ Trung học phổ thông. * điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia: - Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét đợt 1 cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia tại các điểm thu nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT. - Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi để xác nhận nhập học tại Trường. c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét * Đối với thí sinh đăng ký xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia - Đợt 1: Thí sinh nộp trực tiếp kết quả thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Các đợt bổ sung: Căn cứ chỉ sinh của Trường và số lượng thí sinh trúng đã xác nhận nhập học. Sau khi kết thúc xét đợt 1, Hội đồng sinh Trường Đại học Kinh tế và QTKD sẽ thông báo cụ thể chỉ xét, thời gian xét tại website: http://tueba.edu.vn hoặc http://tuyensinh.tueba.edu.vn * Đối với thí sinh ĐKXT theo học bạ THPT - Đăng ký online: địa chỉ website: http://tuyensinh.tueba.edu.vn/tuyen-sinhtruc-tuyen và làm theo hướng dẫn, đồng thời thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ về Trường trong thời gian quy định. - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu xã hội - Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Đào tạo theo Nhu cầu xã hội, Phòng 110, Tầng 1, Khu hiệu bộ,trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên. 2.8. Chính sách ưu tiên: Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và các hướng dẫn về sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2.9. Lệ phí xét : Lệ phí xét là: 30.000 đồng/01 hồ sơ 2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm - Học phí năm học 2018-2019 đối với sinh viên đại học chính quy: 251.100/tín chỉ - Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015: 7

Đơn vị tính: 1000đồng/1 sinh viên/1 tháng Khối ngành, chuyên ngành đào tạo Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 890 980 2.11. Các nội dung khác a) Học bổng khuyến khích, ưu đãi dành cho sinh viên Nhà trường áp dụng mức học bổng KKHT áp dụng trong năm học 2018-2019 cho tất cả sinh viên hệ đại học chính quy dài hạn tập trung còn trong thời gian 8 học kỳ chính của khoá học (trừ sinh viên nước ngoài, sinh viên đào tạo theo địa chỉ, sinh viên liên thông). Sinh viên thuộc diện hưởng học bổng chính sách, trợ cấp xã hội và chính sách ưu đãi theo quy định hiện hành, nếu đạt kết quả học tập và rèn luyện theo chuẩn thì được xét, cấp học bổng KKHT như những sinh viên khác. Mức học bổng loại khá: 810.000đ/tháng Mức học bổng loại giỏi: 870.000đ/tháng Mức học bổng loại xuất sắc: 930.000đ/tháng Ngoài việc thực hiện đầy đủ và kịp thời các chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước đối với HSSV, Nhà trường còn có các giải pháp hỗ trợ sinh viên nghèo, có hoàn cảnh khó khăn về kinh tế vượt khó tiếp tục học tập như chủ động tìm kiếm và khai thác nguồn học bổng từ phía các doanh nghiệp và các nhà tài trợ. Nhiều năm liền, Nhà trường đã vinh dự nhận được tài trợ của các ngân hàng như: ngân hàng Sacombank, Ngân hàng Viettin bank, Ngân hàng Agribank, Ngân hàng BIDV...và các đơn vị bảo hiểm trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên. Năm học 2017-2018, Nhà trường đã trao 6 bộ máy tính xách tay cho 6 tân sinh viên có điểm trúng cao nhất vào các Khoa chuyên môn và trao tài trợ với tổng số tiền gần 70 triệu đồng cho sinh viên. Năm học 2018-2019, Nhà trường tiếp tục trao 6 bộ máy tính xách tay cho tân 6 sinh viên có điểm trúng cao nhất vào các Khoa chuyên môn và trao tài trợ với tổng số tiền gần 50 triệu đồng cho sinh viên. b) Tuyển sinh chương trình chất lượng cao Chương trình đào tạo chất lượng cao của Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên là chương trình đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế theo chủ trương của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Chính phủ. Thông tin sinh chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học hệ chính quy năm 2019 cụ thể như sau: - Chuyên ngành đào tạo và chỉ sinh: Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ 1. Quản trị Kinh doanh/business Administration 7340101 30 2. Kế toán tổng hợp/accounting 7340301 30 3. Quản trị Du lịch và Khách sạn/hotel and Tourism Management 8 7810103 30

4. Thương mại quốc tế/international Trade 7310101 30 5. Tài chính/finance 7340201 30 - Đối tượng đăng ký dự : Thí sinh sau khi đã trúng vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh tất cả các chuyên ngành trong kỳ sinh đại học chính quy năm 2019 có thể đăng ký tham gia xét chương trình đào tạo chất lượng cao của Nhà trường. Hội đồng sinh Nhà trường sẽ xét sinh viên vào chương trình theo chỉ đã công bố, điểm xét được lấy từ cao xuống thấp. - Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo được hợp tác xây dựng và phát triển cùng với các Trường đại học uy tín trên thế giới như: Đại học Queensland - Úc; Đại học California State, San Bernardino - Hoa Kỳ,... - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh - Cấu trúc chương trình: + Khóa học tiếng Anh dự bị 01 năm: Áp dụng đối với sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh IELTS 4.5. Những sinh viên đã đạt trình độ Tiếng Anh tương đương IELTS 4.5 trở lên được miễn năm học Tiếng Anh dự bị. + Khóa học chính thức: 3,5-4 năm (Sinh viên có cơ hội được trao đổi học tập tại nước ngoài 1-2 kỳ học) - Học phí đào tạo: + Khóa đào tạo tiếng Anh dự bị: 15.000.000đ/sinh viên/năm + Khóa đào tạo chính thức: 18.500.000đ/sinh viên/năm. Học phí đào tạo chính thức có thể tăng hàng năm nhưng không quá 10%. - Bằng cấp: Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh cấp bằng Đại học chính quy. - Thời gian đăng ký: Sau khi thí sinh có thông báo trúng vào Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh trong kỳ sinh đại học chính quy năm 2019, những thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét chương trình đào tạo chất lượng cao của Nhà trường sẽ nộp đơn đăng ký xét. - Địa chỉ liên hệ tư vấn thông tin sinh và nộp hồ sơ đăng ký CLC: + Phòng 501, Tầng 5, Nhà Hiệu bộ, Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh + Website: http://tueba.edu.vn + Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhclc/ + Điện thoại: (0208)3-647680 3. Thời gian dự kiến sinh các đợt bổ sung trong năm Tuyển sinh bổ sung đợt 1 và đợt 2 (sẽ có thông báo cụ thể sau khi kết thúc sinh đợt 1). 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 4.1.1. Thống kê diên tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá. - Tổng diện tích đất của trường: 41.571 m 2 - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng 9 150

đa năng, phòng làm việc giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 15.532 m 2 - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1.240 chỗ 4.1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị TT Tên Danh mục trang thiết bị chính 1 Phòng thực hành Máy tính, máy in, máy chiếu, điều hòa, hệ thống trang âm loa + míc, các phần mềm phục vụ đào tạo. 2 Phòng học ngoại ngữ Máy tính, máy in, máy chiếu, điều hòa, hệ thống trang âm loa + míc, các phần mềm phục vụ đào tạo. 4.1.3. Thống kê phòng học TT Loại phòng Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 02 2 Phòng học từ 100-200 chỗ 02 3 Phòng học từ 50-100 chỗ 43 4 Số phòng học dưới 50 chỗ 2 5 Số phòng học đa phương tiện 0 4.1.3.Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện Đơn vị tính: Quyển Cơ sở dữ Sách Cơ sở dữ liệu điện tử Nhóm ngành Tạp chí TT giáo liệu điện (Sách tham đào tạo trình tử khảo ngoại văn) 1 Khối ngành III 27629 88 2 Khối ngành V 6962 22 99 823 3 Khối ngành VII 19632 73 4.2. Danh sách giảng viên Tính đến ngày 31/12/2018 Nhà trường có 318 giảng viên, trong đó có 10 PGS, 65 Tiến sĩ, 243 thạc sĩ đáp ứng đủ điều kiện về đội ngũ giảng dạy. a) Số lượng giảng viên cơ hữu 10

11 Đơn vị tính: người Khối ngành GS.TS PGS.TS TS (không bao gồm GS, PGS.TS) ThS ĐH Khối ngành III 0 6 32 131 0 Khối ngành V 0 0 3 7 0 Khối ngành VII 0 4 19 50 0 Tổng GV khối ngành III + V + VII 0 10 54 188 0 Giảng viên các môn học chung 0 0 11 55 0 Tổng giảng viên toàn trường (1) 0 10 65 243 0 GV cơ hữu do ĐHTN quản lý 0 6 56 0 0 tham gia xác định chỉ sinh và công tác đào tạo SĐH tại Nhà trường (2) TỔNG SỐ GIẢNG VIÊN (1+2) 0 16 121 243 0 b) Số lượng giảng viên thỉnh giảng: Tính đến ngày 31/12/2018 Khối ngành GS.TS TS PGS.TS (không bao gồm GS, PGS.TS) Khối ngành III 3 5 6 Khối ngành V 1 6 9 Khối ngành VII 12 62 76 Tổng giảng viên toàn trường 16 73 91 Đơn vị tính: người 5. Tình hình việc làm - Qua điều tra khảo sát cho thấy mức thu nhập của sinh viên có việc làm trên 5 triệu đồng/tháng chiếm tỷ lệ khá cao. Phần lớn sinh viên làm việc trong khu vực tư nhân và liên doanh với nước ngoài. - Sinh viên có việc làm đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đào tạo có tỷ lệ khá cao (87%). Nhóm ngành Khối ngành III Khối ngành V Chỉ sinh 2013 Chỉ sinh 2014 Số SV trúng nhập học K10 (2013-2017) K11 (2014-2018) Số SV tốt nghiệp 2017 Số SV tốt nghiệp 2018 ThS ĐH Tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm sau 12 tháng 2017 2018 950 1100 1063 906 1186 838 96,9% 96,1% (Bắt đầu sinh năm 2019)

Khối ngành VII 400 400 382 263 362 240 96,8% 94,3% Tổng 1350 1500 1445 1169 1548 1078 96,85% 95,2% 6. Tài chính - Tổng nguồn thu hợp pháp năm 2018 của trường: 70,333 triệu đồng. - Tổng chi phí đào tạo trung bình 01 sinh viên/năm 2018: 10,4 triệu đồng/sinh viên 7. Thông tin sinh hệ liên thông 7.1. Đối tượng sinh: - Thí sinh có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thí sinh có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động Thương binh và xã hội. - Không vi phạm pháp luật hoặc không trong thời gian thi hành án hoặc không vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự. 7.2. Phạm vi sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 7.3. Phương thức sinh: Xét theo kết quả ghi trong học bạ THPT 7.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét không thấp hơn 13 điểm (chưa tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực). - Điểm xét là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Công thức tính: Điểm xét = Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét + Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực 7.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Không có chênh lệch điểm xét giữa các tổ hợp. - Không áp dụng các điều kiện phụ trong xét. 7.6. Tổ chức sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi ; các điều kiện xét /thi. a) Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT của từng đợt sinh được thông báo chi tiết tại: website http://tueba.edu.vn - http://tuyensinh.tueba.edu.vn. b) Hồ sơ sinh gồm: - Phiếu đăng ký xét (theo mẫu). - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp Nghề, Cao đẳng, Cao đẳng nghề hoặc Văn bằng Đại học thứ nhất (bản sao có công chứng). 12

- Học bạ THPT (bản sao có công chứng), bảng điểm chương trình đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp Nghề, Cao đẳng nghề. - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 7.7. Chính sách ưu tiên Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét. Các đối tượng được hưởng ưu tiên theo quy định hiện hành. 7.8. Lệ phí xét : 30.000 đồng/01 hồ sơ 7.9. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm Mức học phí hệ liên thông năm học 2018-2019 là: 326.000 đồng/tín chỉ (tương đương 1.215.000 đồng/tháng). Lộ trình tăng học phí tối đa đến năm học 2020-2021 được quy định tại Nghị định số 86/2005/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. 8. Thông tin sinh hệ văn bằng hai 8.1. Đối tượng sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp 01 bằng đại học (chính quy hoặc vừa làm vừa học hoặc từ xa). - Không vi phạm pháp luật hoặc không trong thời gian thi hành án hoặc không vi phạm Luật nghĩa vụ quân sự. 8.2. Phạm vi sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 8.3. Phương thức sinh: Xét theo kết quả học tập toàn khóa của bằng đại học thứ nhất: Căn cứ theo điểm trung bình chung kết quả học tập toàn khóa của bằng đại học thứ nhất cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực để làm căn cứ xét. 8.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Thí sinh đã tốt nghiệp một bằng đại học và có điểm trung bình chung kết quả học tập toàn khóa của bằng đại học thứ nhất đạt 5,0 (đối với thang điểm 10) hoặc 2,0 (đối với thang điểm 4) trở lên. Công thức tính: Điểm xét = Điểm trung bình chung kết quả học tập toàn khóa + Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (theo quy định hiện hành) 8.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Không có chênh lệch điểm xét giữa các tổ hợp. - Không áp dụng các điều kiện phụ trong xét. 8.6. Tổ chức sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi ; các điều kiện xét /thi. a) Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT của từng đợt sinh được thông báo chi tiết tại: website http://tueba.edu.vn - http://tuyensinh.tueba.edu.vn. 13

b) Hồ sơ sinh gồm: - Phiếu đăng ký xét (theo mẫu). - Bản sao có công chứng: + Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. + Bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm toàn khóa. + Bản sao Giấy khai sinh. + Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c) Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét Văn phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 8.7. Chính sách ưu tiên Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét. Các đối tượng được hưởng ưu tiên theo quy định hiện hành. 8.8. Lệ phí xét : 30.000 đồng/01 hồ sơ 8.9. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm Mức học phí hệ văn bằng hai (cấp bằng chính quy) năm học 2018-2019 như sau: + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế: 426.300đ/tín chỉ + Ngành Luật Kinh tế: 357.300đ/tín chỉ + Ngành Tài chính Ngân hàng: 231.400đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa đến năm học 2020-2021 được quy định tại Nghị định số 86/2005/NĐ-CP ngày 02/10/2015 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. Nơi nhận : - Bộ GD&ĐT (b/c) ; - ĐHTN (b/c) ; - HĐTS Trường (b/c) ; - Các đơn vị trong trường (t/h) ; - Đăng tải cổng TTĐT của Bộ GD&ĐT ; - Đăng tải website Trường ; - Lưu VT, ĐTNCXH. HIỆU TRƯỞNG PGS.TS. Trần Quang Huy 14