- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: 7220210 - Tên ngành: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC - Chương trình đào tạo: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ HÀN QUỐC (Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Giám đốc Đại học Huế) Mã ngành đào tạo: 52220210 Loại hình đào tạo: Đơn vị đào tạo: Chính quy Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân tiếng Hàn có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế. Mục tiêu cụ thể: a/ Về phẩm chất đạo đức: - Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai. b/ Về kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Hàn Quốc; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Hàn được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá xã hội. c/ Về kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Hàn Quốc để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu. - Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Hàn Quốc, cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết 4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục & Đào tạo. 7. Nội dung chương trình: 7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo: 7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ 7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ 7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ 7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ 7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ 7.1.1.5. Ngoại ngữ 2: 14 tín chỉ 7.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ 7.1.2.1. Khối kiến thức Ngôn ngữ: 08 tín chỉ 7.1.2.2. Khối kiến thức Văn hoá Văn học: 06 tín chỉ 7.1.2.3. Khối kiến thức Tiếng 48 tín chỉ 7.1.2.4. Kiến thức Chuyên ngành: 24 tín chỉ 7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ 7.1.2.5. Phần khóa luận tốt nghiệp 07 tín chỉ 7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo: Stt Mã học phần Tên học phần Số TC 1 2 3 4 A 1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41 I 1 Lý luận chính trị 10 1 LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 3 LCT1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 LCT1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 II 1 Khoa học tự nhiên 05 Bắt buộc: 05 5 KTN1013 Tin học cơ sở 3 6 KTN1022 Môi trường và con người 2 III 1 Khoa học xã hội 08 Bắt buộc: 08 7 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2 8 KXH1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 10 KXH1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 IV 1 Khoa học nhân văn 04 Bắt buộc: 04 11 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 12 KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2 V NNC1 Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng 14 Anh/ Tiếng Nhật / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nga Ngoại ngữ II cơ bản Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) 7 13 NNC1013 Ngoại ngữ II cơ bản 1 3 14 NNC1022 Ngoại ngữ II cơ bản 2 2 15 NNC1032 Ngoại ngữ II cơ bản 3 2 16 NNC1043 Ngoại ngữ II cơ bản 4 3 17 NNC1052 Ngoại ngữ II cơ bản 5 2 18 NNC1062 Ngoại ngữ II cơ bản 6 2 Ngoại ngữ II tổng hợp Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) 7/11 19 NNC1042 Ngoại ngữ II tổng hợp 1 (Nghe) 2 20 NNC1052 Ngoại ngữ II tổng hợp 2 (Nói) 2 21 NNC1062 Ngoại ngữ II tổng hợp 3 (Đọc) 2 22 NNC1072 Ngoại ngữ II tổng hợp 4 (Viết) 2 23 NNC1083 Ngoại ngữ II tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) 3 1 Giáo dục thể chất 5 1 Giáo dục quốc phòng 6 tuần B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98 VIII HAN2 Kiến thức ngôn ngữ 8 Bắt buộc: 8 24 HAN2012 Ngữ âm học tiếng Hàn 2 25 HAN2022 Từ vựng học tiếng Hàn 2 26 HAN2032 Ngữ pháp học tiếng Hàn 1 - Từ pháp 2 27 HAN2042 Ngữ pháp học tiếng Hàn 2 - Cú pháp 2 IX HAN3 Kiến thức Văn hoá - Văn học 6 28 HAN2012 Văn hoá và Văn minh Hàn Quốc 2 29 HAN2022 Lịch sử văn học Hàn Quốc 2 30 HAN3032 Trích giảng văn học Hàn Quốc 2 X HAN4 Kiến thức tiếng 48 Bắt buộc: 48
31 HAN4012 Tiếng Hàn tổng hợp I.1 2 32 HAN4022 Tiếng Hàn tổng hợp I.2 2 33 HAN4032 Tiếng Hàn tổng hợp I.3 2 34 HAN4042 Tiếng Hàn tổng hợp I.4 2 35 HAN4052 Tiếng Hàn tổng hợp I.5 2 36 HAN4062 Tiếng Hàn tổng hợp II.1 2 37 HAN4072 Tiếng Hàn tổng hợp II.2 2 38 HAN4082 Tiếng Hàn tổng hợp II.3 2 39 HAN4092 Tiếng Hàn tổng hợp II.4 2 40 HAN4102 Tiếng Hàn tổng hợp II.5 2 41 HAN4112 Nghe I 2 42 HAN4122 Nghe II 2 43 HAN4132 Nghe III 2 44 HAN4142 Nói I 2 45 HAN4152 Nói II 2 46 HAN4162 Nói III 2 47 HAN4172 Đọc I 2 48 HAN4182 Đọc II 2 49 HAN4192 Đọc III 2 50 HAN4202 Viết I 2 51 HAN4212 Viết II 2 52 HAN4222 Viết III 2 53 HAN4233 Thực hành dịch cơ bản 1 3 54 HAN4242 Thực hành dịch cơ bản 2 2 Tự chọn: 0 XI HANA Khối kiến thức chuyên ngành Ngữ văn 24 Bắt buộc: 24 55 HANA012 Văn chương/đàm thoại 2 56 HANA022 Từ láy -Thành ngữ 2 57 HANA032 Ngữ pháp văn bản 2 58 HANA042 Đời sống Xã hội - Văn hóa 2 59 HANA052 Lịch sử địa lý Hàn Quốc 2 60 HANA062 Ngôn ngữ và Văn hóa 2 61 HANA072 Giao thoa văn hóa 2 62 HANA082 Ngôn ngữ - Xã hội học 2 63 HANA092 Lý thuyết dịch 1 2 64 HANA103 Thực hành dịch nói 1 3 65 HANA115 Thực hành dịch viết 1 3 Thực tập - Thực tế 5 Thực tế và các học phần thay thế thực tập 66 HANA122 Tiếng Hàn du lịch (2) 67 HANA133 Tiếng Hàn thương mại (3) Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7 Các học phần thay thế khóa luận 68 HANA173 Tiếng Hàn Văn phòng (3) 69 HANA182 Ngữ dụng học (2) 70 HANA192 Tiếng hàn giao tiếp (2)
71 HANA207 Khoá luận tốt nghiệp 7 72 Tổng số tín chỉ toàn khóa 138 Kiến thức chuyên ngành Biên-Phiên dịch 29 Bắt buộc: 27 55 HANB012 Lý thuyết dịch 1 2 56 HANB022 Lý thuyết dịch 2 2 57 HANB033 Thực hành dịch nói 1 3 58 HANB043 Thực hành dịch nói 2 3 59 HANB052 Thực hành dịch nói 3 2 60 HANB063 Thực hành dịch viết 1 3 61 HANB073 Thực hành dịch viết 2 3 62 HANB082 Thực hành dịch viết 3 2 63 HANB092 Dịch nâng cao 2 64 HANB105 Thực tập 5 Tự chọn: 2/4 65 HANB112 Dịch văn bản 2 66 HANB122 Dịch văn học 2 Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7 Các học phần thay thế khóa luận 67 HANA173 Tiếng Hàn Văn phòng (3) 68 HANA182 Ngữ dụng học (2) 69 HANA192 Tiếng hàn giao tiếp (2) 70 HANBTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7 Tổng số tín chỉ toàn khóa 139