CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 22/01/2018 STT Mã chứng

Tài liệu tương tự
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN TRÍ VIỆT Số: 34/2018/BC-DMKQ/QTRR/TVB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc Hà Nội, ngày 02 tháng

DANH MỤC CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ T Các cổ phiếu thuộc sàn HSX STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoá

DANH MỤC CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ T Các cổ phiếu thuộc sàn HSX: STT Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ đầu kỳ Mã chứng khoá

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 22/12/2017 Loại bỏ mã CD

Cdng ty CP chimg khoan VNDlRECT CONG HOA xa HOI CHU NGHIA VIeT NAM DQc L~p-Tl}'Do-H~nh Phuc s6j.9b 12017/BC-QTRR Hit N(Ji, ngay 04 thang 08 nam 2017 B

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội Loại bỏ 4 mã: DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 06/10/2017

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 18/02/2019 STT Mã chứng

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 11/02/2019 STT Mã chứng

Công ty chứng khoán…

CTCP CHUNG KHOAN HFT *** S6: ql /2018/HFT-BC C(>NG HOA xa H(>I CHU NGHiA VI: T NAM D()c l~p- T\1' do- H~nh phuc *** Ha N9i, ngity 06 thcing 07 nam 201

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 11/04/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

Cdng ty CP chung khoan CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE1! NAM VNDlRECT DQc L~p-T~l' Do-H~nh Phuc SoJ, : AGo /20 19/BC-QTRR Ha N9i, ngay 10 thang 04 niim

Address: 1 Nguyen Thuong Hien Str, Hai Ba Trung Dist, Hanoi Phone: Fax: Website: DANH SÁCH

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 06/05/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 27/05/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

Công ty chứng khoán…

THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SSI THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 04/07/2019 CTCP Chứng Khoán SSI trân trọng thông báo về việc thực hiệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN SAIGON SECURITIES INC. THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 14/01/

5/17 5/20 5/21 5/22 5/23 5/24 VISecurities 2 7 / 05/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Bộ lọc CP P.2 GD CP Ngân Hàng P.3 Kết quả

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 09/10/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

6/28 7/1 7/2 7/3 7/4 7/5 VISecurities 0 8 / 07/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Danh mục CP P.3 Tin Doanh nghiệp P.4 Bộ lọc CP

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày16/01/2017 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN SAIGON SECURITIES INC. THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 17/11/

Diễn biến thị trường quốc tế: NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG TUẦN 28/08 01/09/2017 Tuần qua các chỉ số chứng khoán Mỹ đã có sự hồi phục tích cực sau liên tiếp c

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 24 tháng 12 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 566,17 78,29 Thay đổi (%) 0,3

21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 31/05 03/06 04/06 05/06 06/06 07/06 10/06 11/06 12/06 13/06 14/06 17/06 18/06 19/06 20/06 BẢN TIN CHỨN

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 12/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 21 tha ng 09 năm 2017 Hai sàn diễn biến trái chiều NCT:

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 13/05/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT Mã cổ phiếu Tên cổ phiếu THÔNG BÁO Danh sách c

경방(000050)

25/04 26/04 02/05 03/05 06/05 07/05 08/05 09/05 10/05 13/05 14/05 15/05 16/05 17/05 20/05 21/05 22/05 23/05 24/05 27/05 28/05 29/05 30/05 08/05 07/05

CÂP NHÂT CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CẬP NHẬT CÔNG TY Thứ 4, ngày 22 tháng 8 năm 2018 Đà tăng chậm lại do cung giá cao Ngành

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

NGo

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN SAIGON SECURITIES INC. THÔNG BÁO (V/v: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN SÀI GÒN THỰC HIỆN GIAO DỊCH KÝ QUỸ) Ngày 29/07/

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 16/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Diễn biến thị trường ngày Diễn biến khá giống nhau trên cả 2 sàn giao dịch chính khi chỉ số bật

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT Mã cổ phiếu Tên cổ phiếu Tỷ lệ cho vay và/hoặc

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN PHÚ HƯNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT Mã cổ phiếu Tên cổ phiếu Tỷ lệ cho vay và/hoặc

5/14 5/15 5/16 5/17 5/20 5/21 VISecurities 2 2 / 05/ Bản tin chứng khoán Trong số này Nhận định P.1 Bộ lọc CP P.2 GD CP Ngân Hàng P.3 Kết quả

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 18/02/2019 Vn-index: điểm (1.09%) Sắc Xanh Miên

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 23 tháng 06 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 593,07 86,75 Thay đổi (%) -0,

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 07/03/2019 Vn-index: 0.46 điểm (0.05%) Ba Lần Chinh P

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 20/11/2018 Tâm lý giới đầu tư ở thị trường nội khá vững trước biến động của thế giới. Phiên 19/10, thị trường cổ phiếu châu Mỹ và

25/06 24/06 21/06 20/06 19/06 18/06 17/06 14/06 13/06 12/06 11/06 10/06 07/06 06/06 05/06 04/06 03/06 31/05 30/05 29/05 28/05 27/05 24/05 23/05 BẢN TI

ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG ĐIỂM NHẤN THỊ TRƢỜNG PHÂN TÍCH VÀ TƢ VẤN ĐẦU TƢ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 14 tháng 07 năm 2017 Thị trƣờng giảm nhẹ, NĐTNN duy trì

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 25/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n


18/06 19/06 20/06 21/06 24/06 25/06 26/06 27/06 28/06 01/07 02/07 03/07 04/07 05/07 08/07 09/07 10/07 11/07 12/07 15/07 16/07 17/07 18/06 19/06 20/06

DaiViet News KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH Ở MỨC THẤP. 2 SÀN TIẾP TỤC XANH ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,506,010 CP HNXINDEX % 8

BẢN TIN NGÀY VNCS Research Center BIẾN ĐỘNG CHỈ SỐ VÀ XU THẾ NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NGHỊ 13/02/2019 Vn-index: 7.71 điểm (0.82%) Mạch Tăng 3 Ph

Bản tin Daily

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 05/08/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

21/05 20/05 17/05 16/05 15/05 14/05 13/05 10/05 09/05 08/05 07/05 06/05 03/05 02/05 26/04 25/04 24/04 23/04 22/04 19/04 18/04 17/04 16/04 12/04 11/04

23/05 22/05 21/05 20/05 17/05 16/05 15/05 14/05 13/05 10/05 09/05 08/05 07/05 06/05 03/05 02/05 26/04 25/04 24/04 23/04 22/04 19/04 18/04 17/04 16/04

CÂ P NHÂ T CÔNG TY CÂ P NHÂ T CÔNG TY PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN Nga y 25 tha ng 07 năm 2017 Thị trường tăng mạnh trên cả 2 sàn CTD

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ VÀ TỶ LỆ CHO VAY MS MARGIN (ACCEPTED STOCKS & LVR FOR MARGIN LOANS) A. Thông tin chung 1. Sản phẩm cho vay giao dịch ký quỹ (

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày 17/06/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 17/08/2018 Thị trường hồi phục với thanh khoản sụt giảm Diễn biến tích cực từ sự hồi phục của thị trường chứng khoán thế giới và

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 18/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch trong ngày VNINDEX HNXINDEX Điểm số Thay đổi (%) -0.66% 0.15%

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 20 tháng 11 năm 2015 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 604,46 81,6 Thay đổi (%) (0,4

Bản tin chứng khoán tuần Vietnam Ngày08/04/2019 Phòng phân tích Công ty cổ phần Chứng Khoán Phú Hưng Tòa nhà CR3-03A, Tầng 3, 109 Tôn Dật T

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Thứ Năm, ngày 19 tháng 05 năm 2016 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tiêp tục điều chỉnh Thanh khoản ở mức cao. Khối ngoại bán ròng m

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Năm, ngày 18 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số chịu áp lực điều chỉnh. Thanh khoản tăng. Khối ngoại mua ròng tr

DaiViet News ÁP LỰC CHỐT LỜI TĂNG MẠNH. 2 SÀN ĐẢO CHIỀU GIẢM ĐIỂM NHẸ. Ngày VNINDEX % ,910,020 CP HNXINDEX %

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU BLUECHIPS HỒI PHỤC. 2 SÀN TĂNG ĐIỂM THÀNH CÔNG. VNINDEX HNXINDEX Nhận định thị trường

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 23/07/2019 Tổng quan thị trường 22/07/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

BẢN TIN THỊ TRƢỜNG Thứ Ba, ngày 16 tháng 05 năm 2017 TIÊU ĐIỂM Hai chỉ số tăng giảm trái chiều. Thanh khoản tăng cao. Khối ngoại bán ròng t

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HDB BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2018

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 29/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

NGo

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 12/09/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

BẢN TIN NHẬN ĐỊNH HÀNG NGÀY Ngày 5 tháng 8 năm 2016 NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Tổng quan Thị trường HSX HNX Giá trị Đóng cửa 627,39 81,07 Thay đổi (%) -0,72

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 01/08/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ VÀ TỶ LỆ CHO VAY MS MARGIN (ACCEPTED STOCKS & LVR FOR MARGIN LOANS) A. Thông tin chung 1. Sản phẩm cho vay giao dịch ký quỹ (

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 11/05/2019 Tổng quan thị trường 10/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

Ban tin cafe 10_05_2017_docx

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 31/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

PowerPoint Presentation

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 27/08/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 31/05/2019 Tổng quan thị trường 30/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

BẢN TIN TUẦN 08/07-12/07/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Hỗ trợ bởi những diễn biến tích cực trên thị trường quốc tế, đặc biệt từ việc Fed phát tín hiệu giả

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 08/08/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n


BÁO CÁO TUẦN 21 27/05-31/05/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Những áp lực gia tăng từ thị trường thế giới bao gồm căng thẳng thương mại tiếp tục leo thang và

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN 22/05/2019 Tổng quan thị trường 21/05/2019 HOSE VN30 HNX Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị Thay đổi % Giá trị đóng cửa

BẢN TIN TUẦN 01/07-05/07/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thị trường tuần qua diễn biến tích cực sau khi Mỹ và Trung Quốc quyết định nối lại đàm phán và tạm

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 24/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

[Type the document title] BẢN TIN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU VỪA VÀ NHỎ TIẾP TỤC GIAO DỊCH SÔI ĐỘNG. 2 SÀN DIỄN BIẾN TRÁI CHIỀU. VNINDEX HNXINDEX

Bản tin Daily


Ban tin cafe 28_06_2017_docx

BẢN TIN TUẦN 29/07 02/08/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thị trường tuần qua kết thúc chuỗi tăng điểm những tuần trước sau khi không vượt qua ngưỡng hỗ trợ

BẢN TIN TUẦN 12/08 16/08/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG TTCK Việt Nam tiếp tục có diễn biến tích cực trong tuần qua với dòng tiền hưng phấn lan tỏa toàn th

Ban tin cafe 19_06_2017_docx

Bản tin Daily

Báo cáo cập nhật – KBC – TĂNG TỶ TRỌNG

Bản ghi:

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội DANH MỤC CỔ PHIẾU KÝ QUỸ (MARGIN) Ngày hiệu lực: 22/01/2018 STT Mã chứng khoán Tỷ lệ cho vay Sàn 1 AAA 40% HSX 2 AAM 20% HSX 3 ABT 50% HSX 4 ACC 30% HSX 5 ACL 20% HSX 6 ADS 35% HSX 7 AGM 20% HSX 8 AMD 30% HSX 9 ANV 30% HSX 10 APC 50% HSX 11 APG 20% HSX 12 ASM 30% HSX 13 ASP 25% HSX 14 ATG 50% HSX 15 BBC 30% HSX 16 BCE 30% HSX 17 BCG 25% HSX 18 BCI 20% HSX 19 BFC 50% HSX 20 BHN 20% HSX 21 BIC 35% HSX 22 BID 50% HSX 23 BMC 25% HSX 24 BMI 30% HSX 25 BMP 50% HSX 26 BRC 25% HSX 27 BSI 40% HSX 28 BTT 30% HSX 29 BVH 50% HSX 30 C32 40% HSX 31 C47 25% HSX 32 CAV 35% HSX 33 CCI 20% HSX 34 CCL 30% HSX 35 CDC 20% HSX 36 CEE 20% HSX 37 CHP 30% HSX 38 CII 50% HSX 39 CLC 30% HSX 1

40 CLG 30% HSX 41 CLL 50% HSX 42 CMG 30% HSX 43 CMT 30% HSX 44 CMV 20% HSX 45 CNG 40% HSX 46 COM 30% HSX 47 CSM 45% HSX 48 CSV 40% HSX 49 CTD 30% HSX 50 CTF 20% HSX 51 CTG 50% HSX 52 CTI 30% HSX 53 CTS 45% HSX 54 CVT 30% HSX 55 D2D 40% HSX 56 DAG 30% HSX 57 DAH 30% HSX 58 DAT 20% HSX 59 DCL 30% HSX 60 DCM 50% HSX 61 DGW 40% HSX 62 DHA 40% HSX 63 DHC 35% HSX 64 DHG 50% HSX 65 DHM 20% HSX 66 DIC 30% HSX 67 DIG 40% HSX 68 DLG 20% HSX 69 DMC 40% HSX 70 DPM 50% HSX 71 DPR 30% HSX 72 DQC 30% HSX 73 DRC 45% HSX 74 DRH 20% HSX 75 DRL 20% HSX 76 DSN 40% HSX 77 DTL 20% HSX 78 DTT 20% HSX 79 DVP 40% HSX 80 DXG 30% HSX 81 DXV 50% HSX 82 ELC 25% HSX 83 EMC 20% HSX 84 EVE 30% HSX 85 EVG 50% HSX 2

86 FCM 30% HSX 87 FCN 40% HSX 88 FIT 40% HSX 89 FLC 50% HSX 90 FMC 30% HSX 91 FPT 50% HSX 92 FTM 20% HSX 93 FTS 50% HSX 94 GAS 50% HSX 95 GDT 30% HSX 96 GMC 40% HSX 97 GMD 50% HSX 98 GSP 30% HSX 99 GTA 25% HSX 100 GTN 35% HSX 101 HAG 50% HSX 102 HAH 45% HSX 103 HAI 30% HSX 104 HAP 30% HSX 105 HAR 30% HSX 106 HAX 25% HSX 107 HBC 40% HSX 108 HCD 40% HSX 109 HCM 50% HSX 110 HDC 30% HSX 111 HHS 50% HSX 112 HID 30% HSX 113 HII 50% HSX 114 HLG 30% HSX 115 HMC 20% HSX 116 HNG 50% HSX 117 HOT 20% HSX 118 HPG 50% HSX 119 HQC 40% HSX 120 HRC 25% HSX 121 HSG 50% HSX 122 HT1 30% HSX 123 HTI 30% HSX 124 HTL 30% HSX 125 HTV 35% HSX 126 HU1 50% HSX 127 HU3 50% HSX 128 HVX 30% HSX 129 IDI 30% HSX 130 IJC 50% HSX 131 IMP 40% HSX 3

132 ITA 50% HSX 133 ITD 30% HSX 134 KBC 50% HSX 135 KDC 50% HSX 136 KDH 30% HSX 137 KHA 30% HSX 138 KMR 50% HSX 139 KSB 35% HSX 140 KSH 50% HSX 141 L10 30% HSX 142 LBM 30% HSX 143 LCG 35% HSX 144 LDG 40% HSX 145 LEC 50% HSX 146 LGC 30% HSX 147 LGL 30% HSX 148 LHG 35% HSX 149 LIX 30% HSX 150 LM8 30% HSX 151 LSS 40% HSX 152 MBB 50% HSX 153 MCG 50% HSX 154 MCP 30% HSX 155 MDG 25% HSX 156 MHC 30% HSX 157 MSN 50% HSX 158 MWG 40% HSX 159 NAF 30% HSX 160 NBB 30% HSX 161 NCT 40% HSX 162 NKG 40% HSX 163 NLG 35% HSX 164 NNC 45% HSX 165 NSC 40% HSX 166 NT2 50% HSX 167 NTL 50% HSX 168 NVL 50% HSX 169 OPC 40% HSX 170 PAC 40% HSX 171 PAN 40% HSX 172 PC1 35% HSX 173 PDN 35% HSX 174 PDR 30% HSX 175 PET 45% HSX 176 PGC 40% HSX 177 PGD 40% HSX 4

178 PGI 35% HSX 179 PHR 40% HSX 180 PJT 30% HSX 181 PLX 40% HSX 182 PNJ 30% HSX 183 POM 30% HSX 184 PPC 50% HSX 185 PTB 35% HSX 186 PVT 45% HSX 187 PXS 50% HSX 188 QBS 35% HSX 189 QCG 50% HSX 190 RAL 40% HSX 191 RDP 35% HSX 192 REE 50% HSX 193 ROS 15% HSX 194 S4A 50% HSX 195 SAB 45% HSX 196 SAM 45% HSX 197 SBA 30% HSX 198 SBT 30% HSX 199 SBV 50% HSX 200 SC5 30% HSX 201 SCR 50% HSX 202 SFG 35% HSX 203 SFI 30% HSX 204 SHA 30% HSX 205 SHI 30% HSX 206 SHP 25% HSX 207 SJD 30% HSX 208 SJF 50% HSX 209 SJS 30% HSX 210 SMA 20% HSX 211 SMC 30% HSX 212 SPM 20% HSX 213 SRC 35% HSX 214 SSC 25% HSX 215 SSI 50% HSX 216 ST8 20% HSX 217 STB 50% HSX 218 STG 25% HSX 219 STK 20% HSX 220 SVC 30% HSX 221 SVI 25% HSX 222 SVT 20% HSX 223 SZL 35% HSX 5

224 TAC 30% HSX 225 TBC 20% HSX 226 TCD 20% HSX 227 TCH 50% HSX 228 TCL 40% HSX 229 TCM 40% HSX 230 TCO 20% HSX 231 TCT 35% HSX 232 TDG 50% HSX 233 TDH 50% HSX 234 TDW 25% HSX 235 THG 35% HSX 236 THI 50% HSX 237 TIP 30% HSX 238 TIX 25% HSX 239 TLG 35% HSX 240 TLH 35% HSX 241 TMP 30% HSX 242 TMS 30% HSX 243 TMT 20% HSX 244 TNA 35% HSX 245 TNC 30% HSX 246 TNI 20% HSX 247 TNT 20% HSX 248 TPC 25% HSX 249 TRA 50% HSX 250 TRC 30% HSX 251 TSC 30% HSX 252 TVS 30% HSX 253 TYA 20% HSX 254 UDC 25% HSX 255 UIC 35% HSX 256 VAF 25% HSX 257 VCB 50% HSX 258 VCF 30% HSX 259 VDS 50% HSX 260 VFG 35% HSX 261 VHC 40% HSX 262 VIC 50% HSX 263 VID 50% HSX 264 VIP 40% HSX 265 VIS 40% HSX 266 VJC 35% HSX 267 VMD 35% HSX 268 VND 50% HSX 269 VNE 40% HSX 6

270 VNG 25% HSX 271 VNL 50% HSX 272 VNM 50% HSX 273 VNS 35% HSX 274 VPH 35% HSX 275 VPS 35% HSX 276 VRC 30% HSX 277 VSC 45% HSX 278 VSH 40% HSX 279 VSI 25% HSX 280 VTB 30% HSX 281 VTO 35% HSX 282 ACB 50% HNX 283 ADC 20% HNX 284 ALT 20% HNX 285 ALV 20% HNX 286 AME 20% HNX 287 APP 50% HNX 288 ARM 20% HNX 289 ASA 10% HNX 290 ATS 20% HNX 291 B82 50% HNX 292 BAX 50% HNX 293 BBS 20% HNX 294 BDB 10% HNX 295 BPC 50% HNX 296 BSC 15% HNX 297 BST 10% HNX 298 BTS 30% HNX 299 BVS 50% HNX 300 BXH 15% HNX 301 C69 50% HNX 302 C92 15% HNX 303 CAN 10% HNX 304 CAP 30% HNX 305 CDN 30% HNX 306 CEO 30% HNX 307 CJC 20% HNX 308 CKV 20% HNX 309 CLH 30% HNX 310 CLM 20% HNX 311 CMS 30% HNX 312 CPC 30% HNX 313 CSC 50% HNX 314 CTB 10% HNX 315 CTP 25% HNX 7

316 CTT 50% HNX 317 CX8 10% HNX 318 D11 20% HNX 319 DAD 40% HNX 320 DAE 30% HNX 321 DBT 30% HNX 322 DC2 20% HNX 323 DC4 20% HNX 324 DGC 40% HNX 325 DGL 30% HNX 326 DHP 30% HNX 327 DHT 35% HNX 328 DID 20% HNX 329 DIH 20% HNX 330 DL1 20% HNX 331 DNC 30% HNX 332 DNP 25% HNX 333 DNY 30% HNX 334 DPC 20% HNX 335 DPS 20% HNX 336 DST 20% HNX 337 DXP 30% HNX 338 EBS 30% HNX 339 ECI 20% HNX 340 GLT 50% HNX 341 GMX 20% HNX 342 HAD 30% HNX 343 HBS 20% HNX 344 HCC 20% HNX 345 HCT 20% HNX 346 HDA 50% HNX 347 HEV 20% HNX 348 HHC 50% HNX 349 HHG 20% HNX 350 HJS 30% HNX 351 HLC 20% HNX 352 HLD 35% HNX 353 HLY 15% HNX 354 HMH 50% HNX 355 HOM 30% HNX 356 HST 20% HNX 357 HTC 25% HNX 358 HTP 30% HNX 359 HUT 50% HNX 360 HVA 50% HNX 361 HVT 30% HNX 8

362 ICG 30% HNX 363 IDV 40% HNX 364 INC 20% HNX 365 INN 30% HNX 366 ITQ 25% HNX 367 IVS 30% HNX 368 KDM 20% HNX 369 KKC 35% HNX 370 KLF 40% HNX 371 KMT 25% HNX 372 KSQ 30% HNX 373 KST 30% HNX 374 KTS 30% HNX 375 KTT 30% HNX 376 KVC 25% HNX 377 L14 30% HNX 378 L18 30% HNX 379 L35 25% HNX 380 L43 25% HNX 381 L61 25% HNX 382 L62 25% HNX 383 LAS 40% HNX 384 LBE 20% HNX 385 LCD 20% HNX 386 LDP 25% HNX 387 LHC 35% HNX 388 LIG 25% HNX 389 LO5 20% HNX 390 MAC 30% HNX 391 MAS 50% HNX 392 MBG 50% HNX 393 MBS 35% HNX 394 MCC 25% HNX 395 MCF 30% HNX 396 MCO 20% HNX 397 MDC 25% HNX 398 MEC 50% HNX 399 MHL 25% HNX 400 MSC 50% HNX 401 MST 25% HNX 402 NAG 30% HNX 403 NBC 25% HNX 404 NBP 20% HNX 405 NDN 45% HNX 406 NDX 45% HNX 407 NET 50% HNX 9

408 NFC 30% HNX 409 NGC 20% HNX 410 NHA 40% HNX 411 NHC 25% HNX 412 NHP 50% HNX 413 NTP 50% HNX 414 NVB 40% HNX 415 ONE 50% HNX 416 PBP 45% HNX 417 PCE 25% HNX 418 PCT 20% HNX 419 PDB 30% HNX 420 PEN 15% HNX 421 PGS 50% HNX 422 PHC 35% HNX 423 PIC 50% HNX 424 PJC 30% HNX 425 PLC 50% HNX 426 PMB 25% HNX 427 PMC 40% HNX 428 PMP 20% HNX 429 PMS 25% HNX 430 POT 20% HNX 431 PPP 20% HNX 432 PPS 20% HNX 433 PPY 20% HNX 434 PRC 20% HNX 435 PSC 20% HNX 436 PSD 25% HNX 437 PSE 20% HNX 438 PSW 20% HNX 439 PTD 20% HNX 440 PTI 30% HNX 441 PTS 30% HNX 442 PVB 50% HNX 443 PVC 50% HNX 444 PVE 30% HNX 445 PVG 50% HNX 446 PVI 40% HNX 447 PVS 50% HNX 448 QHD 30% HNX 449 QTC 25% HNX 450 RCL 35% HNX 451 S55 25% HNX 452 S99 40% HNX 453 SAF 30% HNX 10

454 SCI 20% HNX 455 SD4 30% HNX 456 SD5 30% HNX 457 SD6 25% HNX 458 SD9 35% HNX 459 SDC 20% HNX 460 SDG 25% HNX 461 SDN 25% HNX 462 SDT 35% HNX 463 SDU 15% HNX 464 SEB 25% HNX 465 SED 50% HNX 466 SFN 20% HNX 467 SGC 20% HNX 468 SGD 20% HNX 469 SGH 20% HNX 470 SHB 50% HNX 471 SHN 30% HNX 472 SHS 40% HNX 473 SJ1 20% HNX 474 SJE 50% HNX 475 SLS 20% HNX 476 SMN 20% HNX 477 SMT 20% HNX 478 SPI 25% HNX 479 SPP 25% HNX 480 SSM 20% HNX 481 STC 20% HNX 482 TA9 25% HNX 483 TBX 20% HNX 484 TC6 25% HNX 485 TCS 20% HNX 486 TDN 20% HNX 487 TEG 30% HNX 488 TET 50% HNX 489 THB 20% HNX 490 THS 20% HNX 491 THT 20% HNX 492 TIG 25% HNX 493 TJC 20% HNX 494 TKC 25% HNX 495 TKU 25% HNX 496 TMC 25% HNX 497 TMX 20% HNX 498 TNG 35% HNX 499 TPH 20% HNX 11

500 TSB 25% HNX 501 TTB 30% HNX 502 TTC 25% HNX 503 TTH 30% HNX 504 TTT 50% HNX 505 TV2 35% HNX 506 TV3 25% HNX 507 TV4 25% HNX 508 TVC 25% HNX 509 TVD 20% HNX 510 TXM 20% HNX 511 UNI 20% HNX 512 V12 20% HNX 513 VAT 50% HNX 514 VBC 30% HNX 515 VC1 25% HNX 516 VC3 30% HNX 517 VC6 20% HNX 518 VC7 25% HNX 519 VC9 25% HNX 520 VCC 25% HNX 521 VCG 50% HNX 522 VCM 25% HNX 523 VCS 35% HNX 524 VDL 25% HNX 525 VE2 15% HNX 526 VE3 20% HNX 527 VE4 20% HNX 528 VE8 20% HNX 529 VE9 30% HNX 530 VGC 45% HNX 531 VGS 40% HNX 532 VHL 35% HNX 533 VIT 35% HNX 534 VIX 35% HNX 535 VKC 50% HNX 536 VLA 25% HNX 537 VMC 25% HNX 538 VMI 25% HNX 539 VMS 25% HNX 540 VNC 35% HNX 541 VNR 40% HNX 542 VNT 30% HNX 543 VSA 35% HNX 544 VTC 50% HNX 545 VTH 30% HNX 12

546 VTJ 50% HNX 547 VTV 35% HNX 548 VXB 20% HNX 549 WCS 30% HNX 550 WSS 30% HNX 13

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN HFT 46 Ngụy Như Kon Tum, Quận Thanh Xuân, Hà Nội QUY ĐỊNH VỀ GIAO DỊCH KÝ QUỸ Ngày áp dụng: Từ 03/11/2017 STT Chỉ tiêu Quy định tại HFT Khoản vay và lãi suất 1 Thời hạn khoản vay Tối đa 90 ngày 2 Gia hạn khoản vay Tối đa 01 lần 3 Lãi suất cho vay 9%/năm hay 0.025%/ngày Tài sản đảm bảo 4 Danh mục tài sản đảm bảo 5 Giá trị định giá quyền, cổ tức, cổ phiếu thưởng Các tỷ lệ quản trị rủi ro Tiền mặt, Tiền bán chờ về Chứng khoán ký quỹ trên tài khoản và chờ về Bằng 0 6 Tỷ lệ ký quỹ ban đầu Tối thiểu 50% 7 Tỷ lệ ký quỹ duy trì 40% 8 Tỷ lệ cảnh báo 35% 9 Tỷ lệ giải chấp 30% Rút tiền trên tài khoản ký quỹ 10 Tỷ lệ ký quỹ khi rút tiền Đảm bảo tỷ lệ ký quỹ ban đầu