PowerPoint Presentation

Tài liệu tương tự
Đi tìm sự hoàn hảo

Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết

PowerPoint Presentation

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

Microsoft Word - QNS Report_

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

BÁO CẬP NHẬT- CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Báo cáo cập nhật 16/10/2017 Khuyến nghị Nắm giữ Giá mục tiêu (VND) Tiềm năng tăng giá 8,64%

Page1 AAA VN-Index STANLEY BROTHERS (SBSI) CTCP NHỰA AN PHÁT XANH (HSX: AAA) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 04/07/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mụ

CTCP Thế Giới Di Động

PVT Cập nhật KQKD Q1/2019 Tháng Sáu, 2019 TCT CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ (HSX: PVT) Đội tàu mới bắt đầu đóng góp vào hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu (tỷ đồ

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG (MWG) – CẬP NHẬT

Company report

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận Hàng tiêu dùng cá nhân Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (

Báo cáo cập nhật GAS

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 13/03/2017 Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

HDG Cập nhật KQKD Tháng Năm, 2019 TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ (HSX: HDG) Vận hành dự án điện mặt trời đầu tiên Chỉ tiêu (tỉ đồng) Q1-FY19 Q4-FY18 +/- qoq Q1-FY18 +

01-15A 07-15A 01-16A 07-16A 01-17A 07-17A 01-18F 07-18F 8/13 6/14 4/15 2/16 12/16 11/17 Vol triệu Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - MUA VÀO (K

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 23/05/2017 CTCP ĐÁ THẠCH ANH CAO CẤP VCS (HNX: VCS) Khuyến nghị: MUA Thông tin cổ phiếu Giá cổ phiếu

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Đáp án Bài tập 4 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Xuân 2015 LỜI GIẢI BÀI T

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc _ CTCP

FPTS

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 15/03/2017 TCTCP KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ (PVD - HOSE) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

Microsoft Word - Báo cáo ngành mía đường

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

Ngành Mía Đường BÁO CÁO CẬP NHẬT December 31 th Công ty Cổ phần Mía Đường Thành Thành Công Tây Ninh 12/03/2014 Phạm Lê Duy Nhân Chuyên viên phân tích

COMPANY REPORT Công ty cổ phần Kinh Đô (HSX-KDC) Khuyến nghị: NẮM GIỮ Ngày 28/08/2014 Đồ thị giao dịch Điểm nhấn cơ bản: KDC luôn giữ vị trí dẫn đầu t

(84.28) CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU BẾN THÀNH (84.28) BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BRC CÔNG TY

BÁO CÁO NGÀNH THỦY SẢN

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC & TRIỂN VỌNG VĨ MÔ (A) Đã có những dấu hiệu ban đầu cho thấy nền kinh tế được cải thiện 1. Chỉ số PMI HSBC đã vượt 50 vào tháng 11

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 ĐẦU TƯ HIỆN TẠI HOẠCH ĐỊNH TƯƠNG LAI

Bản tin Phân tích kỹ thuật

Microsoft Word - BCPT DPR doc

CTCP Thực phẩm Sao Ta

BÁO CÁO CẬP NHẬT NLG

Ngành hàng không CTCP Tổng công ty hàng không Việt Nam Mã giao dịch: HVN Bloomberg: HVN VN Báo cáo cập nhật Q1/ tháng 03, 2019 Kế hoạch tăng độ

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

PowerPoint Presentation

Ngành Kim loại công nghiệp ICB 1750 BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP Quốc Tế Sơn Hà - SHI Các điểm nhấn cơ bản: KHUYÊ N NGHI ĐÂ U TƯ Quan điểm đầu

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CẢNG ĐÌNH VŨ Mã chứng khoán: DVP [HOSE] ĐINH THỊ HƯƠNG LÝ Chuyên viên phân tích

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

Microsoft Word - PVT_Update_Vie.docx

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN XĂNG DẦU DẦU KHÍ PHÚ YÊN HÙNG VƯƠNG, PHƯỜNG 5, TP TUY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN ĐIỆN THOẠI: (0257) FAX: (0257)

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN HỎA XA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc I. Thông tin chung 1. Thông tin khái quát BÁO CÁO THƯỜNG NIÊ

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

FPTS

Microsoft Word - HP Port_Ban cong bo thong tin V3.doc

CTCP Nhựa Bình Minh Ngành Vật liệu xây dựng Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Mã giao dịch: BMP Reuters: BMP.HM Bloomberg: BMP VN Lợi nhuận 2019 kỳ vọng

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN 2012 Thời gian: Thứ bảy (từ 08h30) ngày 27 tháng 04 năm 2013 Địa điểm: 252 Lạc Long Quân, Phường 10, Quậ

Microsoft Word SHP - Bai gioi thieu niem yet

Microsoft Word - PET_BriefUpdate _20Aug_vi.docx

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 22 tháng 03 năm 2019 B

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

Weekly thoughts Thứ Hai, 16/9/2013 Nhận định chung về nền kinh tế vĩ mô và thị trường chứng khoán Nội dung chính Nhận định thị trường Thời điểm này kh

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ IDICO

FPTS

Đối với giáo dục đại học, hiện có 65 cơ sở giáo dục đại học ngoài công lập với tổng số 244 nghìn sinh viên, chiếm 13,8% tổng số sinh viên cả nước; đã

2. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM HSC DỰ BÁO VN INDEX SẼ ĐẠT ĐỈNH 1200 TRONG NĂM 2018 Giá trị mua ròng của NĐTNN và cho vay margi

CTD

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG VĨ MÔ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ TRONG NƯỚC TỐT VÀ SẼ LÀ NỀN TẢNG HỖ TRỢ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM Các yếu tố tíc

Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn Ngành Xi măng Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (17/6/2019)

Microsoft Word - NAB - BAN CAO BACH final

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

CTCP Tập đoàn Hà Đô Ngành Bất động sản Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (07/6/2019) 30.60

NỘI DUNG I. KINH TẾ VIỆT NAM TRONG NĂM 2019 II. TÌNH HÌNH NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM TRONG QUÝ I NĂM 2019 III. DIỄN BIẾN CỔ PHIẾU IMEXPHARM 1. Cổ phiếu IMP Q

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN HỮU MẠNH CƯỜNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠ

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

Bản tin Phân tích kỹ thuật

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ NĂM 2014 VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO NĂM 2015 TS. Hà Huy Tuấn Phó Chủ tịch UBGSTC Quốc gia I. Diễn biến kinh tế toàn cầu và tình hình kinh

Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà Ngành Thép Báo cáo thăm doanh nghiệp Mã giao dịch: SHI Reuters: SHI.HM Bloomberg: SHI VN Tập trung vào hoạt động cốt lõ

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CTCP THƯƠNG NGHIỆP TỔNG HỢP CẦN THƠ KHUYẾN C

Microsoft Word - MBS Market Strategy Daily

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CỬU LONG KHUYẾN CÁO CÁC

SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN

Bản ghi:

NGÀNH ĐIỆN Nguyễn Hoàng Bích Ngọc (+84) 77 47 01272 Ngoc.NguyenHoangBich@mbs.com.vn Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Stock picks

10% 22% 34% 44% 41% 49% 1,397 765 711 595 306 2,460 4,238 8,294 7,913 Ngành điện Nhu cầu tiêu thụ điện dự kiến tiếp tục tăng trưởng 10%/năm Tăng trưởng nhu cầu tiêu thụ điện Việt Nam đạt bình quân 12%/năm trong vòng 10 năm qua, song song với việc thúc đẩy tăng trưởng GDP bình quân 6%/năm trong cùng giai đoạn. Tăng trưởng tiêu thụ điện & GDP Việt Nam Tiêu thụ điện bình quân đầu người (kwh) Sản lượng điện tiêu thụ dự kiến tiếp tục tăng trưởng 10%/năm trong thời gian tới. Trong đó, nhóm công nghiệp xây dựng và nhóm dân cư (chiếm 90% tổng nhu cầu) sẽ thúc đẩy nhu cầu điện, đặc biệt tại các khu vực kinh tế trọng điểm. Tiêu thụ điện bình quân đầu người tại Việt Nam khoảng 1,400 kwh, thấp hơn so với mặt bằng chung khu vực Châu Á, như Thái Lan (2,500 kwh), Malaysia (4,200 kwh). Tính đến năm 2018, tổng công suất lắp đặt tại Việt Nam đạt 48,563 MW, chủ yếu tập trung vào thủy điện (35%), nhiệt điện than (38%) và nhiệt điện khí (19%). Hiện tại, một phần sản lượng điện sản xuất tại miền Bắc và miền Trung đang được truyền tải vào miền Nam để đáp ứng nhu cầu cao tại khu vực này. Theo Quy hoạch Điện VII Điều chỉnh, tổng công suất lắp đặt đến năm 2030 sẽ gia tăng gấp 3 lần đạt 129,500 MW. Trong đó, tỷ trọng thủy điện giảm còn 17%, nhóm nhiệt điện duy trì đóng góp 57% và mảng hoạt động mới là năng lượng tái tạo sẽ được đẩy mạnh lên 21%. Tăng trưởng tiêu thụ điện Tăng trưởng GDP 14% 14% 13% 13% 12% 11% 11% 10% 10% 8% 5% 6% 6% 5% 5% 6% 7% 6% 7% 7% 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Tuy nhiên, theo báo cáo cập nhật của Bộ Công Thương (BCT) vào tháng 6/2019, tổng công suất phát triển thêm trong giai đoạn 2016 2030 ước giảm 16% (~ 15,200 MW) so với dự kiến ban đầu trong Quy hoạch Điện VII Điều chỉnh. Việc trễ tiến độ các dự án khí Lô B Ô Môn và Cá Voi Xanh có khả năng gia tăng tình trạng thiếu hụt điện tại khu vực miền Nam, đặc biệt từ 2022. Một số giải pháp đề xuất của BCT tập trung vào (i) việc cân nhắc cơ chế phù hợp để phát triển dự án khí Lô B Ô Môn và các dự án khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) để thay thế một số dự án điện than; (ii) gia tăng nhập khẩu điện từ Lào và Trung Quốc. Cụ thể, cho phép Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) đàm phán với Công ty Lưới điện Phong Nam của Trung Quốc (CSG) tăng nhập khẩu điện qua các đường dây 220 KV từ năm 2022 và qua cấp điện áp 500 KV từ năm 2025. Với các đề xuất trên, nhóm nhiệt điện khí nhiều khả năng sẽ được ưu tiên phát triển trong thời gian tới. Công suất điện lắp đặt (MW) Thủy điện Nhiệt điện than Nhiệt điện khí Năng lượng tái tạo Khác 129,500 96,500 60,000 41,400 48,563 34,058 38,553 Tỷ trọng công suất lắp đặp & tiêu thụ điện theo miền Công suất Tiêu thụ 2014 2015 2016 2018 2020P 2025P 2030P Bắc Trung Nam Nguồn: GSO, MBS Research Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook 2

EVN Ngành điện Chuỗi giá trị EVN North PTC 4% 2% Thủy điện (17,031 MW, 35%) EVN Central PTC 35% Nguồn cung khí thiên nhiên (Tổng Công ty Khí Việt Nam - GAS) Cơ chế giá khí (46% MFO) Nhiệt điện khí (8,978 MW, 19%) Doanh thu điện = Qc * Pc + Qm * Pm EPTC EVN South PTC 5% 54% Nguồn cung than Nhập khẩu 14% TKV, Tổng Công ty Đông Bắc 86% Nhiệt điện than (18,516 MW, 38%) Qc: Sản lượng bán theo PPA (80%) Pc: Giá bán theo PPA (cơ chế chuyển ngang chi phí với IRR dự án 10% - 12%) Qm: Sản lượng bán trên CGM (20%) Pm: Giá bán trên CGM = Giá điện năng thị trường (SMP, có quy định mức trần) + Giá công suất thị trường (CAN) EVN Hanoi PTC EVN Ho Chi Minh PTC Nông, lâm, ngư nghiệp Công nghiệp & xây dựng Thương mại dịch vụ Nhóm dân cư Khác Việt Nam đang trong giai đoạn vận hành thử nghiệm Thị trường bán buôn điện cạnh tranh (WCM). Chúng tôi cho rằng điều này chưa tạo nên sự thay đổi về mặt bản chất cho ngành. Về hình thức hoạt động, các nhà máy điện có thể bán điện trực tiếp cho 5 Tổng công ty điện lực so với trước đây EVN là người mua duy nhất. Tuy nhiên, các Tổng công ty hiện nay đều là công ty con của EVN. Vì vậy, toàn bộ quyền điều hành vẫn thuộc EVN và sự cạnh tranh mua điện giữa các Tổng công ty ở mức thấp. Chúng tôi cho rằng chỉ khi EVN tiến hành cổ phần hóa các Tổng công ty con, sự cạnh tranh trên WCM mới bắt đầu gia tăng. Hiện tại, các nhà máy điện vẫn tiếp tục bán điện theo Hợp đồng mua bán điện (PPA) và bán điện trên Thi trường phát điện cạnh tranh (CGM). Thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) 2009 2012: thử nghiệm 2012 2019: chính thức Thị trường bán buôn điện cạnh tranh (WCM) 2017 2019: thử nghiệm 2019 2021: chính thức Thị trường bán lẻ điện cạnh tranh (RCM) 2012 2023: thử nghiệm From 2023: chính thức Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook 3

Ngành điện Mô hình Porter s Five Forces Mức độ cạnh tranh giữa các nhà máy điện tương đối thấp khi tỷ trọng điện bán trên CGM chỉ chiếm 20% tổng sản lượng. Quy mô 1 nhà máy tương đối nhỏ. Hiện tại Việt Nam có hơn 160 nhà máy điện với công suất bình quân 300 MW/nhà máy. Trong đó, có 36 nhà máy có công suất lớn hơn 300 MW, chiếm 54% tổng công suất thị trường. Khó khăn trong việc mở rộng nhà máy Chi phí rời ngành cao. Nguồn cung than và khí có giới hạn. Các nhà cung cấp chiếm ưu thế trong ngành. Mức độ cạnh tranh trong ngành Trung bình Ngành thâm dụng vốn Cần sự chấp thuận từ các cấp chính quyền Quỹ đất đầu tư lớn Khả năng phân phối điện bị giới hạn bởi hệ thống truyền tải Nhu cầu thị trường cao Rào cản về mặt kỹ thuật công nghệ thấp Năng lực đàm phán của nhà cung cấp - Cao Rủi ro từ sự gia nhập ngành Trung bình Rủi ro từ sản phẩm thay thế - Thấp Năng lực đàm phán của người mua Trung bình Điện năng không có sản phẩm thay thế. Chi phí chuyển đổi về mặt sản xuất giữa các nguồn điện (than, khí, thủy điện ) cao. EVN là người mua duy nhất từ các nhà máy điện và là người bán duy nhất đến các hộ tiêu thụ. Các nhà máy điện và hộ tiêu thụ không có khả năng đàm phán. Cơ hội đầu tư Nhóm thủy điện có ưu thế về mặt chi phí sản xuất cạnh tranh. Về mặt ưu tiên phát triển của Chính Phủ, nhóm nhiệt điện khí, đặc biệt là các dự án LNG mới sẽ có ưu thế. Đối với nhóm ổn định, khả năng & chính sách chia cổ tức là yếu tố cần quan tâm. Khi một doanh nghiệp/nhà máy bị giới hạn ở một quy mô sản xuất nhất định thì tăng trưởng lợi nhuận chỉ đến từ các yếu tố nội tại như tối ưu hóa hiệu suất hoạt động hiện hữu, hoặc giảm dần dư nợ vay nhằm hạn chế tác động từ chi phí lãi vay hoặc ảnh hưởng tỷ giá. Đối với nhóm này, NT2 là cổ phiếu có thể cân nhắc với lợi suất cổ tức 9% - 11%/năm. Đối với nhóm tăng trưởng, việc tăng trưởng trong ngành điện sẽ tập trung vào các công ty có đầu tư dự án mới hoặc có khả năng M&A các doanh nghiệp/dự án khác. Theo tiêu chí đó, 2 cổ phiếu được xem xét là POW & REE. Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook 4

0% 14% 17% 29% -38% -25% -24% -9% 5% 5% 17% 32% Ngành điện EVN gia tăng kiểm soát giá mua điện 2019 Q1/2019, nhóm thủy điện ghi nhận kết quả kinh doanh sụt giảm so với cùng kỳ do tình hình thủy văn không thuận lợi. Tăng trưởng lợi nhuận tập trung chủ yếu ở nhóm nhiệt điện, tuy nhiên lợi nhuận này đến từ các khoản bất thường. Loại trừ các khoản lợi nhuận bất thường, lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính nhóm nhiệt điện tương đương cùng kỳ. Giá bán điện các công ty niêm yết tăng bình quân 5% so với cùng kỳ trong Q1/2019. Mức tăng này góp phần duy trì lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính của nhóm nhiệt điện nhưng không đủ bù đắp sự sụt giảm sản lượng của nhóm nhiệt điện. NHÓM THỦY ĐIỆN Doanh thu LNR SẢN LƯỢNG & GIÁ BÁN Q1/19 Sản lượng Giá bán 9 tháng cuối 2019, dự kiến tình hình thủy văn không khả quan sẽ tiếp tục tác động đến kết quả kinh doanh nhóm thủy điện. Nhóm nhiệt điện kỳ vọng kết quả kinh doanh khả quan hơn dựa trên tỷ trọng huy động cao hơn từ EVN nhằm bù đắp sự sụt giảm của thủy điện. Q 1 / 1 8 Q 1 / 1 9 T H Ủ Y Đ I ỆN NH I ỆT Đ I ỆN Chúng tôi lưu ý việc tăng giá điện bán lẻ từ 20/3/2019 tập trung cải thiện tài chính về EVN. Đây là thời điểm BCT bỏ cơ chế bao tiêu khí và điều chỉnh tăng giá than. Khả năng tăng giá mua điện từ các nhà máy sẽ được kiểm soát chắt chẽ hơn khi (i) tỷ lệ sản lượng bán điện theo hợp đồng giảm từ 85% còn 80% đối với nhóm nhiệt điện và (ii) EVN đề xuất đàm phán lại giá điện hợp đồng đối với một số nhà máy. Chúng tôi tập trung vào nhóm nhiệt điện POW, NT2 và REE. Tuy nhiên, chúng tôi cho rằng giá cổ phiếu POW và NT2 đã phản ánh tiềm năng tăng trưởng lợi nhuận trong 2019. Vì vậy, chúng tôi khuyến nghị NẮM GIỮ đối với CP POW và NT2. Đối với REE, chúng tôi khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 38,200 đồng/cp (upside 19%). REE hiện đang giao dịch tại mức P/E forward 2019 6x, thấp hơn so với mức bình quân 5 năm của CP này (7x). Cơ hội đầu tư NHÓM NHIỆT ĐIỆN Doanh thu LNR 1,200 1,000 Giá điện năng thị trường trên CGM (VND/kWh) 2018 2019 CP Khuyến nghị Thị giá 2018 2019F Giá mục tiêu Upside (VND) P/E P/B P/E P/B (VND) REE MUA 32,000 6 1.0 6 0.9 38,200 19% 800 600 POW NẮM GIỮ 14,800 19 1.4 14 1.3 15,900 7% NT2 NẮM GIỮ 26,900 10 2.1 11 2.1 30,400 13% Nguồn: BC các công ty niêm yết, MBS Research Q 1 / 1 8 Q 1 / 1 9 400 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook 5

Triệu CP VND 1,000 CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 Luận điểm đầu tư Chúng tôi khuyến nghị MUA đối với REE, giá mục tiêu 38,200 đồng/cp (upside 19%). REE dự định M&A một nhà máy thủy điện nhỏ 35MW (lợi nhuận hàng năm theo kế hoạch 40 tỷ đồng từ 2020) và đầu tư vào một dự án (DA) điện gió tại tỉnh Trà Vinh với công suất giai đoạn 1 đạt 48MW (khởi công T10/2019), sau giai đoạn 2 đạt 100MW. Tuy nhiên, các thông tin chi tiết về vốn đầu tư, giá trị và thời điểm giải ngân, tỷ lệ sở hữu chưa được công bố. Chúng tôi ước tính DA điện gió với quy mô 48MW sẽ vận hành trước thời điểm T11/2021 nhằm hưởng mức giá 9.8 cents/kwh và tạo ra lợi nhuận ròng khoảng 38 tỷ đồng/năm từ 2022 (tương đương 2% LNR REE). IRR dự kiến đạt 11%. DA Etown 6 (70,000 m2 sàn cho thuê văn phòng) dự kiến đem lại 380 tỷ đồng LNR hàng năm từ 2024 (tỷ lệ lấp đầy giả định 98%). DA được đầu tư tập trung trong giai đoạn 2021 2022, từ nguồn vốn phát hành trái phiếu 2,318 tỷ đồng vào T1/19 (đáo hạn vào năm 2029). Dựa trên đóng góp khiêm tốn của mảng điện trong năm nay, chúng tôi dự phóng LNR 2019 đạt 1,762 tỷ đồng (-1% cùng kỳ, vượt 20% KH). 2020 và 2021, LNR ước tăng trưởng lần lượt 7% và 13% với động lực chính đến từ các DA mới, bao gồm Etown 5 (17,000 m2 sàn văn phòng cho thuê, LNR dự kiến 62 tỷ/năm ~ 3% LNR REE), DA điện mặt trời Cư Jut của CHP (50 MWac, 70 tỷ LNR/năm) từ Q3/2019 và DA thủy điện Thượng Kon Tum của VSH (220 MW, lỗ 85 tỷ năm đầu vận hành và lãi 350 tỷ/năm từ năm thứ 2) từ 2020. Định giá Giá trị hợp lý của CP REE được xác định dựa trên phương pháp FCFE. REE hiện đang giao dịch tại mức P/E forward 2019 6x, thấp hơn so với mức bình quân 5 năm của CP này (7x). Chúng tôi lưu ý những thông tin tích cực về các cơ hội M&A và đầu tư trong thời gian tới có thể tạo rủi ro tăng trưởng thị giá so với giá mục tiêu của chúng tôi. Ngược lại, kết quả lợi nhuận ổn định trong 2019 và 2020, đồng thời những thông tin tiêu cực về DA Thượng Kon Tum có khả năng giảm độ hấp dẫn của CP này. Rủi ro chính Rủi ro đàm phán lại Pc theo đề xuất của EVN đối với SBH, CHP, PPC (nhà máy Phả Lại 1), QTP. Diễn biến giá 4 3 3 2 2 1 1 0 1T 3T 12T REE (%) +1% 0% -5% VN-Index (%) +2% +2% -5% Ngày cập nhật 27/06/2019 Thị giá VND 32,000 Giá mục tiêu VND 38,200 Upside 19% Bloomberg Vốn hóa REE VN VND 9,953 tỷ USD 424 triệu Diễn biến giá 52 tuần VND 28,100 Giá trị giao dịch/ngày VND 35,300 VND 16 tỷ USD 0.7 triệu FOL 49% Tỷ lệ sở hữu NĐT NN 49% ĐVT: Tỷ đồng FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu (tỷ VND) 5,101 5,699 5,921 5,716 EBIT (tỷ VND) 2,345 2,425 2,531 2,775 Lợi nhuận ròng (tỷ VND) 1,784 1,762 1,889 2,136 Lợi nhuận (cơ bản) 1,686 1,811 1,889 2,136 EPS (VND) 5,754 5,675 6,049 6,847 Tăng trưởng EPS (%) 30% -1% 7% 13% P/E (x) 6 6 5 5 EV/EBITDA (x) 6 6 5 5 Cổ tức (VND) 1,800 1,600 1,600 1,600 Tỷ suất cổ tức (%) 5% 5% 5% 5% P/B (x) 1.0 0.9 0.8 0.7 ROE (%) 19% 17% 16% 16% Nợ ròng/vốn CSH (%) 37% 44% 31% 24% Nguồn: MBS Research Volume REE 40 35 30 25 20 15 10 5 0 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 3,500 3,000 2,500 2,000 Lợi nhuận ròng REE 2013-2030F M&E Reetech Cho thuê văn phòng BĐS Điện Nước Khác Etown Central Diện tích sàn cho thuê: 34,000 m2 (+34%) Tỷ lệ lấp đầy: 97% cho cả năm 2019 LNR: 190 tỷ đồng/năm (8% tổng LNR REE) Etown 5 Diện tích sàn cho thuê: 17,000 m2 (+13%) Hoạt động từ Q3/2019 LNR: 62 tỷ đồng/năm (3% tổng LNR REE) Tỷ trọng đóng góp mảng cho thuê văn phòng từ 14% lên 24% 1,500 1,000 500 - Etown 6 Diện tích sàn cho thuê: 70,000 m2 (+52%) Vốn đầu tư: 2,000 tỷ đồng (trái phiếu phát hành 2,318 tỷ đồng T1/2019) Năm đầu tư: 2021 2022 Năm hoạt động: 2023 LNR: 380 tỷ đồng/năm (14% tổng LNR REE) Tỷ trọng đóng góp mảng cho thuê văn phòng 40% (500) Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 Các công ty con & công ty liên kết trong nhóm điện của REE Công ty Niêm yết Công suất (MW) Lợi nhuận ròng các công ty (tỷ đồng) FY17 FY18 FY19F FY20F BQ FY21F - FY30F Tỷ lệ sở hữu của REE Lợi nhuận ròng mảng điện cho REE FY17 FY18 FY19F FY20F BQ FY21F - FY30F Cổ tức được chia BQ FY19F - FY30F PPC HOSE 1,040 836 1,122 946 965 1,078 24% 202 271 228 233 260 191 TBC HOSE 120 166 206 168 172 192 60% 101 124 102 104 116 TMP HOSE 150 311 491 232 237 264 43% 133 209 99 101 113 108 SBH UPCOM 220 665 491 339 442 494 26% 171 126 87 114 127 71 VSH HOSE 21% - - - - - 43 NM Vĩnh Sơn - Sông Hinh 136 286 310 297 303 338 0 60 65 62 64 71 DA Thượng Kon Tum 220 - - - (85) 347 0 - - - (18) 73 CHP HOSE 23% - - - - - 64 NM A Lưới 170 410 96 278 283 316 0 93 22 63 64 72 DA điện mặt trời Cư Jut 50 - - 24 53 72 0 - - 6 12 16 Tổng 2,325 886 717 746 937 511 Nguồn: Các công ty trong danh mục, MBS Research Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 Các công ty liên kết trong mảng nước của REE Nhà máy Công suất thiết kế (m3/ngày) Công suất thực tế 2018 (m3/ngày) Lợi nhuận ròng các công ty (tỷ đồng) Tỷ lệ sở hữu của REE Lợi nhuận ròng mảng nước cho REE Cổ tức được chia FY17 FY18 FY19F FY20F Ave FY21F - FY30F FY17 FY18 FY19F FY20F Ave FY21F - FY30F Ave FY19F - FY30F B.O.O Thủ Đức 300,000 300,000 104 105 109 109 133 42% 44 44 46 46 56 50 Thủ Đức III 300,000 254,234 110 155 164 172 217 40% 44 62 66 69 87 20 Tân Hiệp II 300,000 185,000 9 32 35 37 55 32% 3 10 11 12 18 - VCW 300,000 249,421 168 219 198 216 241 36% 79 71 78 87 30 Tổng 1,315,000 1,103,655 215 227 278 122 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 Danh mục điện nước của REE Thị giá Giá vốn 45,000 40,000 35,000 30,000 25,000 Lợi nhuận chênh lệch giá ước tính: BCTC riêng: 3,600 tỷ đồng (~ 2 năm LNR của REE) BCTC HN: 2,100 tỷ đồng (~ 1.2 năm LNR của REE) 20,000 15,000 10,000 5,000 - NBP PPC TBC TMP ISH SBH VSH CHP DTV QTP VCW KHW Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

CTCP Cơ Điện Lạnh (HSX - REE) MUA; Giá mục tiêu: VND 38,200 Báo cáo kết quả kinh doanh (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F CHI SÔ TÀI CHI NH FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu 5,101 5,699 5,921 5,716 Định giá Giá vốn hàng bán 3,873 4,031 4,138 3,903 EPS (VND) 5,754 5,675 6,049 6,847 Lợi nhuận gộp 1,228 1,668 1,783 1,813 BVPS (VND) 32,018 35,887 40,330 45,570 Doanh thu hoạt động tài chính 304 289 201 201 P/E 6 6 5 5 Chi phí tài chính 111 350 331 295 P/B 1.0 0.9 0.8 0.7 Lãi lỗ từ công ty liên doanh liên kết 999 886 931 1,167 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 314 351 378 400 Khả năng sinh lời Lợi nhuận trước thuế 2,118 2,147 2,208 2,489 Biên lợi nhuận gộp 24% 29% 30% 32% Lợi nhuận sau thuế 1,884 1,910 1,965 2,215 Biên EBITDA 49% 46% 46% 52% Lợi nhuận sau thuế (công ty me ) 1,784 1,762 1,889 2,136 Biên lợi nhuận ròng 35% 31% 32% 37% Lợi nhuận sau thuế (cổ đông không kiếm soát) 100 149 77 79 ROE 19% 17% 16% 16% ROA 12.0% 10.1% 9.5% 10.2% Bảng cân đô i kế toán (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F Tăng trưởng TÀI SẢN NGĂ N HA N 6,357 9,027 9,883 9,563 Doanh thu 2% 12% 4% -3% I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1,865 3,325 4,030 3,914 Lợi nhuận trước thuế 23% 1% 3% 13% II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 1,139 1,139 1,139 1,139 Lợi nhuận sau thuế 30% -1% 7% 13% III. Phải thu ngắn hạn 2,335 2,591 2,691 2,598 EPS 30% -1% 7% 13% IV. Hàng tồn kho 969 1,920 1,971 1,859 Tổng tài sản 8% 25% 5% 5% V. Tài sản ngắn hạn khác 49 53 53 53 Nguồn vốn 14% 12% 12% 13% TÀI SẢN DÀI HA N 9,772 10,303 10,485 11,878 Thanh khoản I. Phải thu dài hạn 34 34 34 34 Thanh toán hiện hành 2.08 2.33 2.45 2.46 II. Tài sản dài hạn 445 397 347 296 Thanh toán nhanh 1.76 1.84 1.96 1.98 1. Tài sản cố định hữu hình 415 368 320 271 Nợ/Tài sản 36% 42% 39% 34% 2. Tài sản cố định vô hình 30 29 27 25 Nợ/Vốn chủ sở hữu 0.56 0.74 0.63 0.52 III. Bất động sản đầu tư 1,602 1,997 1,860 1,724 Khả năng thanh toán lãi vay 10.58 8.70 7.85 9.69 IV. Tài sản dơ dang dài hạn 153 0 0 1,000 Hiệu quả hoạt động V. Đầu tư dài hạn 6,992 7,330 7,698 8,278 Vòng quay các khoản phải thu 3 2 2 2 VI. Tài sản dài hạn khác 546 546 546 546 Số ngày thu tiền bán hàng 124 166 166 166 Tổng tài sản 16,129 19,330 20,368 21,441 Vòng quay hàng tồn kho 3 2 2 2 NỢ PHẢI TRẢ 5,571 8,201 7,862 7,310 Số ngày lưu thông hàng tồn kho 119 174 174 174 I. Nợ ngắn hạn 3,056 3,870 4,028 3,884 Vòng quay các khoản phải trả 2 2 2 2 1. Phải trả ngắn hạn 1,945 2,914 3,063 3,024 Số ngày phải trả 198 203 203 203 2. Vay ngắn hạn 1,111 956 965 860 II. Nợ dài hạn 2,515 4,331 3,834 3,426 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F 1. Phải trả dài hạn 445 445 445 445 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 91 83 952 1,133 2. Vay dài hạn 2,070 3,886 3,389 2,981 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (219) 273 737 (239) NGUÔ N VÔ N 10,558 11,129 12,506 14,131 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (403) 1,103 (984) (1,010) 1. Vốn chủ sở hữu 3,101 3,101 3,101 3,101 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (531) 1,460 705 (115) 2. Thặng dư vốn cổ phần 1,050 1,050 1,050 1,050 3. Các khoản lợi nhuận giữ lại 5,797 6,368 7,745 9,370 4. Lợi ích cổ đông thiểu số 610 610 610 610 Tổng nợ phải trả và nguồn vô n 16,129 19,330 20,368 21,441 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Sector Outlook

18/05/2018 8/6/2018 29/06/2018 20/07/2018 10/8/2018 31/08/2018 24/09/2018 15/10/2018 5/11/2018 26/11/2018 17/12/2018 22/01/2019 19/02/2019 12/3/2019 2/4/2019 24/04/2019 20/05/2019 triệu CP VND 1,000 TCT Điện lực dầu khí Việt Nam (HSX - POW) NĂ M GIỮ; Giá mục tiêu: VND 15,900 Luận điểm đầu tư Chúng tôi duy trì khuyến nghị NẮM GIỮ đối với POW, giá mục tiêu 15,900 đồng/cp (upside 7%). POW công bố KQKD Q1/19 đạt 879 tỷ đồng lợi nhuận ròng (LNR), +30% cùng kỳ, chủ yếu nhờ không phát sinh lỗ tỷ giá chưa thực hiện (Q1/18 ~ 124 tỷ đồng). 2019, dự phóng doanh thu đạt 34,128 tỷ đồng (+4% cùng kỳ) và LNR đạt 2,670 tỷ đồng (+39% cùng kỳ). 9T cuối 2019, dự phóng LNR đạt 1,791 tỷ đồng (+44% cùng kỳ) dựa trên (i) sản lượng điện ước tăng 5% cùng kỳ trong đó sản lượng huy động từ nhóm nhiệt điện tăng bù đắp cho sự sụt giảm sản lượng của nhóm thủy điện; (ii) nhà máy nhiệt điện Cà Mau 1&2 hết khấu hao; (iii) CP lãi vay giảm 30% theo dư nợ giảm dần. 2020, dự phóng doanh thu đạt 35,496 tỷ đồng (+4% cùng kỳ) và LNR đạt 2,548 tỷ đồng (-5% cùng kỳ). Yếu tố tích cực từ việc nhà máy NT1 hết khấu hao từ giữa 2020 (ước giảm chi phí 584 tỷ đồng/năm) và CP lãi vay giảm 34% cùng kỳ góp phần giảm nhẹ tác động tiêu cực từ Cà Mau 1&2. Từ cuối 2019, ước 40% sản lượng khí cho cụm Cà Mau sẽ được cung cấp từ Petronas theo Thỏa thuận khung mua bán khí bổ sung cho tổ hợp Khí Điện Đạm Cà Mau với cơ chế giá 90% MFO (so với hiện tại 46% MFO), đồng thời nhiều khả năng nhà máy Cà Mau sẽ tham gia thị trường phát điện cạnh tranh. Giả định tỷ lệ Qc/Qm ~ 80%/20% tương tự các nhà máy nhiệt điện hiện nay, lợi nhuận của Cà Mau 1&2 dự kiến giảm gần 520 tỷ đồng. Định giá Giá trị hợp lý của CP POW được xác định dựa trên phương pháp FCFE. POW hiện đang giao dịch tại mức P/E forward 2019 14x. Rủi ro chính Rủi ro đàm phán lại giá điện hợp đồng theo đề xuất của EVN đối với NM NT2, Hủa Na, Đakdrinh. Rủi ro tái ký hợp đồng PPA khi NT1 hết hạn hợp đồng PPA lần 1 từ 2020. Rủi ro thanh khoản ngắn hạn. Diễn biến giá 10 8 6 4 2 0 VOLUME POW 1T 3T 12T POW (%) +10% -6% +5% VN-Index (%) +2% +2% -5% 20 15 10 5 0 Ngày cập nhật 27/06/2019 Thị giá VND 14,800 Giá mục tiêu VND 15,900 Upside 7% Bloomberg Vốn hóa POW VN VND 36,065 tỷ USD 1,552 triệu Diễn biến giá 52 tuần VND 11,000 Giá trị giao dịch/ngày VND 17,500 VND 30 tỷ USD 1,3 triệu FOL 49% Tỷ lệ sở hữu NĐT NN 14.67% ĐVT: Tỷ đồng FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu (tỷ VND) 32,662 34,128 35,496 37,491 EBIT (tỷ VND) 3,799 4,297 3,981 4,349 Lợi nhuận ròng (tỷ VND) 1,921 2,670 2,548 3,083 Lợi nhuận (cơ bản) 1,921 2,670 2,548 3,083 EPS (VND) 814 1,104 1,053 1,275 Tăng trưởng EPS (%) -14% 36% -5% 21% P/E (x) 19 14 15 12 EV/EBITDA (x) 8.6 8.8 9.6 9.5 Cổ tức (VND) - 600 500 500 Tỷ suất cổ tức (%) 0% 4% 3% 3% P/B (x) 1.4 1.3 1.2 1.2 ROE (%) 7% 10% 9% 10% Nợ ròng/vốn CSH (%) 105% 85% 93% 99% Nguồn: MBS Research Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Stock picks

TCT Điện lực dầu khí Việt Nam (HSX - POW) NĂ M GIỮ; Giá mục tiêu: VND 15,900 Báo cáo kết quả kinh doanh (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F CHI SÔ TÀI CHI NH FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu 32,662 34,128 35,496 37,491 Định giá Giá vốn hàng bán 28,186 29,159 30,706 32,325 EPS (VND) 814 1,104 1,053 1,275 Lợi nhuận gộp 4,476 4,969 4,790 5,166 BVPS (VND) 11,450 11,955 12,508 13,282 Doanh thu hoạt động tài chính 515 312 312 312 P/E 19 14 15 12 Chi phí tài chính 1,779 1,187 904 600 P/B 1.4 1.3 1.2 1.2 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 793 829 870 914 Khả năng sinh lời Lợi nhuận trước thuế 2,492 3,304 3,328 3,965 Biên lợi nhuận gộp 14% 15% 13% 14% Lợi nhuận sau thuế 2,287 3,010 2,918 3,478 Biên EBITDA 24% 22% 20% 19% Lợi nhuận sau thuế (công ty me ) 1,921 2,670 2,548 3,083 Biên lợi nhuận ròng 6% 8% 7% 8% Lợi nhuận sau thuế (cổ đông không kiếm soát) 366 340 370 395 ROE 7% 10% 9% 10% ROA 3% 5% 5% 5% Bảng cân đô i kế toán (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F Tăng trưởng TÀI SẢN NGĂ N HA N 15,251 15,295 13,785 14,383 Doanh thu 10% 4% 4% 6% I. Tiền và các khoản tương đương tiền 3,185 3,325 1,171 995 Lợi nhuận trước thuế -9% 33% 1% 19% II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 176 176 176 176 Lợi nhuận sau thuế -12% 32% -3% 19% III. Phải thu ngắn hạn 7,531 7,524 7,979 8,594 EPS -14% 36% -5% 21% IV. Hàng tồn kho 4,187 4,050 4,265 4,490 Tổng tài sản -4% -5% 5% 9% V. Tài sản ngắn hạn khác 172 220 195 128 Nguồn vốn -3% 4% 5% 6% TÀI SẢN DÀI HA N 42,860 39,720 43,889 48,383 Thanh khoản I. Phải thu dài hạn 41 39 39 39 Thanh toán hiện hành 0.87 0.81 0.74 0.78 II. Tài sản dài hạn 40,177 37,176 34,292 31,700 Thanh toán nhanh 0.63 0.60 0.51 0.53 1. Tài sản cố định hữu hình 40,113 37,118 34,240 31,654 Nợ/Tài sản 54% 49% 49% 50% 2. Tài sản cố định vô hình 64 58 52 46 Nợ/Vốn chủ sở hữu 117% 97% 97% 102% III. Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 Khả năng thanh toán lãi vay 2.89 4.33 6.10 11.32 IV. Tài sản dơ dang dài hạn 378 467 7,708 14,949 Hiệu quả hoạt động V. Đầu tư dài hạn 937 936 936 936 Vòng quay các khoản phải thu 5 5 5 5 VI. Tài sản dài hạn khác 1,327 1,101 914 759 Số ngày thu tiền bán hàng 77 78 79 81 Tổng tài sản 58,111 55,015 57,675 62,765 Vòng quay hàng tồn kho 7 7 7 7 NỢ PHẢI TRẢ 31,296 27,019 28,383 31,659 Số ngày lưu thông hàng tồn kho 50 51 51 51 I. Nợ ngắn hạn 17,571 18,814 18,642 18,530 Vòng quay các khoản phải trả 3 2 2 2 1. Phải trả ngắn hạn 11,017 13,023 14,671 16,389 Số ngày phải trả 122 152 152 152 2. Vay ngắn hạn 6,554 5,791 3,972 2,141 II. Nợ dài hạn 13,725 8,205 9,741 13,129 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F 1. Phải trả dài hạn 421 422 422 422 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 4,996 7,947 6,394 6,532 2. Vay dài hạn 13,304 7,783 9,319 12,707 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1,554 (117) (7,095) (7,095) NGUÔ N VÔ N 26,815 27,996 29,292 31,106 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (5,633) (7,689) (1,454) 387 1. Vốn chủ sở hữu 23,419 23,419 23,419 23,419 Lưu chuyển tiền thuần trong năm 918 140 (2,155) (176) 2. Thặng dư vốn cổ phần 0 0 0 0 3. Các khoản lợi nhuận giữ lại 1,087 2,269 3,564 5,379 4. Lợi ích cổ đông thiểu số 2,309 2,309 2,309 2,309 Tổng nợ phải trả và nguồn vô n 58,111 55,015 57,675 62,765 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Stock picks

26/04/2018 18/05/2018 07/06/2018 27/06/2018 17/07/2018 06/08/2018 24/08/2018 14/09/2018 04/10/2018 24/10/2018 13/11/2018 03/12/2018 21/12/2018 14/01/2019 01/02/2019 28/02/2019 20/03/2019 09/04/2019 Nghìn CP VND 1,000 CTCP Điện lực dầu khí Nhơn Trạch 2 (HSX - NT2) NĂ M GIỮ; Giá mục tiêu: VND 30,400 Luận điểm đầu tư Chúng tôi duy trì khuyến nghị NẮM GIỮ đối với NT2, giá mục tiêu 30,400 đồng/cp, upside 13% NT2 công bố KQKD Q1/19 đạt 178 tỷ đồng lợi nhuận ròng (LNR), -24% cùng kỳ, do sản lượng điện sản xuất và biên lợi nhuận gộp giảm. 2019, dự phóng doanh thu đạt 8,170 tỷ đồng (+7% cùng kỳ, vượt 9% KH) và LNR đạt 740 tỷ đồng (- 5% cùng kỳ, đạt KH năm). Mặc dù lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính có khả năng cải thiện tốt trong 9T cuối 2019, chúng tôi dự phóng LNR đạt 562 tỷ đồng (+3% cùng kỳ) khi không phát sinh các khoản bất thường như cùng kỳ 2018 (lãi tỷ giá chưa thực hiện 78 tỷ đồng, hoàn nhập dự phòng phải trả dài hạn 28 tỷ đồng). Sản lượng điện 9T cuối 2019 ước cải thiện 14% cùng kỳ với nguồn cung khí nhiều hơn và không có sự cố trong hệ thống truyền tải khí. Định giá Chúng tôi kết hợp phương pháp chiết khấu dòng cổ tức (DDM) và phương pháp P/E để xác định giá trị hợp lý của CP NT2. CP NT2 đang được giao dịch với mức P/E forward 2019 11 lần, tương đương với bình quân nhóm công ty cùng ngành. Rủi ro chính Rủi ro đàm phán lại giá điện hợp đồng (Pc) theo đề xuất của EVN từ 2019. NT2 cho biết tổng giá trị đầu tư được duyệt của nhà máy nhiều khả năng sẽ bị điều chỉnh giảm. Tuy nhiên, công ty dự kiến thương lượng mức IRR cao hơn để bù đắp phần sụt giảm chi phí đầu tư nhằm duy trì Pc hiện tại. Rủi ro thanh khoản ngắn hạn. Cuối 2018, chỉ số thanh toán hiện hành của NT2 ở mức 0.8 do mức chia cổ tức khả lớn trong năm. Chung tôi dự phóng chỉ số này sẽ duy trì 0.69 trong 2019 và 0.77 trong 2020 trước khi quay lại ngươ ng an toàn từ 2021. Diễn biến giá 2,000 1,500 1,000 500 - Volume NT2 1T 3T 12T NT2 (%) +8% -3% +17% VN-Index (%) +2% +2% -5% 35 30 25 20 15 10 5 - Ngày cập nhật 27/06/2019 Thị giá VND 26,900 Giá mục tiêu VND 30,400 Upside 13% Bloomberg Vốn hóa NT2 VN VND 8,219 tỷ USD 350 triệu Diễn biến giá 52 tuần VND 22,300 Giá trị giao dịch/ngày VND 30,500 VND 7.6 tỷ USD 0,3 triệu FOL 49% Tỷ lệ sở hữu NĐT NN 23.13% ĐVT: Tỷ đồng FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu (tỷ VND) 7,670 8,170 7,791 8,351 EBIT (tỷ VND) 929 851 899 942 Lợi nhuận ròng (tỷ VND) 782 740 816 879 Lợi nhuận (cơ bản) 736 700 816 879 EPS (VND) 2,618 2,491 2,734 2,953 Tăng trưởng EPS (%) -4% -5% 10% 8% P/E (x) 10 11 10 9 EV/EBITDA (x) 8 7 7 6 Cổ tức (VND) 7,200 2,500 2,500 3,000 Tỷ suất cổ tức (%) 27% 9% 9% 11% P/B (x) 2.1 2.1 2.1 2.1 ROE (%) 18% 20% 22% 23% Nợ ròng/vốn CSH (%) 139% 100% 72% 57% Nguồn: MBS Research Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Stock picks

CTCP Điện lực dầu khí Nhơn Trạch 2 (HSX - NT2) NĂ M GIỮ; Giá mục tiêu: VND 30,400 Báo cáo kết quả kinh doanh (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F CHI SÔ TÀI CHI NH FY18 FY19F FY20F FY21F Doanh thu 7,670 8,170 7,791 8,351 Định giá Giá vốn hàng bán 6,654 7,220 6,726 7,283 EPS (VND) 2,618 2,491 2,734 2,953 Lợi nhuận gộp 1,016 950 1,065 1,068 BVPS (VND) 12,793 12,787 13,021 12,974 Doanh thu hoạt động tài chính 73 65 65 65 P/E 10 11 10 9 Chi phí tài chính 192 167 161 92 P/B 2.1 2.1 2.1 2.1 Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 101 106 111 117 Khả năng sinh lời Lợi nhuận trước thuế 824 779 858 925 Biên lợi nhuận gộp 13% 12% 14% 13% Lợi nhuận sau thuế 782 740 816 879 Biên EBITDA 21% 19% 20% 19% Lợi nhuận sau thuế (công ty me ) 782 740 816 879 Biên lợi nhuận ròng 10% 9% 10% 11% Lợi nhuận sau thuế (cổ đông không kiếm soát) 0 0 0 0 ROE 18% 20% 22% 23% ROA 8.3% 9.1% 11.7% 13.9% Bảng cân đô i kế toán (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F Tăng trưởng TÀI SẢN NGĂ N HA N 2,847 2,243 2,106 2,486 Doanh thu 13% 7% -5% 7% I. Tiền và các khoản tương đương tiền 65 45 19 240 Lợi nhuận trước thuế -3% -5% 10% 8% II. Các khoản đầu tư ngắn hạn 1 1 1 1 Lợi nhuận sau thuế -3% -5% 10% 8% III. Phải thu ngắn hạn 2,520 1,900 1,812 1,942 EPS -4% -5% 10% 8% IV. Hàng tồn kho 261 278 259 280 Tổng tài sản -11% -16% -13% -6% V. Tài sản ngắn hạn khác 0 20 16 23 Nguồn vốn -26% 0% 2% 0% TÀI SẢN DÀI HA N 6,005 5,174 4,374 3,636 Thanh khoản I. Phải thu dài hạn 38 38 38 38 Thanh toán hiện hành 0.80 0.69 0.77 1.04 II. Tài sản dài hạn 5,562 4,885 4,208 3,530 Thanh toán nhanh 0.72 0.61 0.68 0.92 1. Tài sản cố định hữu hình 5,538 4,863 4,187 3,511 Nợ/Tài sản 58% 50% 42% 39% 2. Tài sản cố định vô hình 25 23 21 19 Nợ/Vốn chủ sở hữu 1.40 1.01 0.73 0.64 III. Bất động sản đầu tư 0 0 0 0 Khả năng thanh toán lãi vay 8.85 11.75 22.37 53.92 IV. Tài sản dơ dang dài hạn 3 3 3 3 Hiệu quả hoạt động V. Đầu tư dài hạn 0 0 0 0 Vòng quay các khoản phải thu 3.6 4.3 4.3 4.3 VI. Tài sản dài hạn khác 402 248 125 65 Số ngày thu tiền bán hàng 102.7 84.9 84.9 84.9 Tổng tài sản 8,852 7,417 6,479 6,121 Vòng quay hàng tồn kho 25.6 26.0 26.0 26.0 NỢ PHẢI TRẢ 5,169 3,736 2,730 2,386 Số ngày lưu thông hàng tồn kho 14.3 14.0 14.0 14.0 I. Nợ ngắn hạn 3,572 3,239 2,730 2,386 Vòng quay các khoản phải trả 3.9 3.9 3.5 3.6 1. Phải trả ngắn hạn 2,181 1,851 1,922 2,052 Số ngày phải trả 93.2 93.6 104.3 101.4 2. Vay ngắn hạn 1,391 1,388 809 334 II. Nợ dài hạn 1,597 497 0 0 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tỷ VND) FY18 FY19F FY20F FY21F 1. Phải trả dài hạn 39 0 0 0 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1,520 1,725 1,731 1,520 2. Vay dài hạn 1,558 497 0 0 Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 943 39 39 39 NGUÔ N VÔ N 3,683 3,681 3,749 3,735 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính (2,544) (1,784) (1,796) (1,338) 1. Vốn chủ sở hữu 2,879 2,879 2,879 2,879 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (81) (20) (26) 221 2. Thặng dư vốn cổ phần 0 0 0 0 3. Các khoản lợi nhuận giữ lại 804 802 870 856 4. Lợi ích cổ đông thiểu số Tổng nợ phải trả và nguồn vô n 8,852 7,417 6,479 6,121 Macro outlook Stock market outlook Key investment themes Stock picks