2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN

Tài liệu tương tự
Thiếu hụt 25-hydroxyvitamin D và gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân có nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm trùng

LUAN VAN BSNT HỒ CHÂU ANH THƯ

Huyết khối tĩnh mạch não: điều trị và dự hậu (Cerebral venous thrombosis: Treatment and prognosis) Tài liệu lược dịch từ UpToDate 2018 Tác giả: José M

D Ư O CvàmỹphẩmC TẠP CHÍ CỦA CỤC QUẢN LÝ Dược - BỘ Y TẾ NĂM d THÀNH LẬP CỰC QUẢN LÝ DƯỢC t \ NẬNG CAŨ HIỆU QUÁ CỘNG TẤC CÁI CÁCH HÀNH CHÍNH TAI CỤC QU

Lời khuyên của thầy thuốc KÊ ĐƠN STATIN LÀM GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH Người dịch: Lê Thị Quỳnh Giang, Lương Anh Tùng Điều chỉnh rối loạn lipid máu được xe

TTYT BÊ N LƯ C Khoa Dược Tên thương mai: DinalvicVPC THÔNG TIN THUÔ C THA NG 06/2015 Hoaṭ châ t: Tramadol + Paracetamol Ha m lươṇg: 37,5mg + 325mg I-T

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

Guidelines điều trị xuất huyết não tự phát (Tài liệu lược dịch từ: guidelines for the management of spontaneous intracerebral hemorrhage from the Amer

PowerPoint Presentation

Bs. Nguyễn Lưu Giang VẾT THƢƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1. Nắm được sơ lược về vết thương sọ não. 2. Hiểu được sinh lý cũng như cơ chế chấn thương. 3. Thăm kh

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation

thu moi hoi thao khoa hoc_final_2

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ HLKN Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. N

Slide 1

hướng dẫn sử dụng phần mềm tính toán cỡ mẫu

Rượu bia uống thả ga, rau quả ăn rụt rè: Đừng hỏi vì sao ung thư tăng phi mã!

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation

SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN, HIỆU QUẢ LIỆU PHÁP ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN MẮC BỆNH THẬN MẠN Người dịch: ĐỖ THỊ ANH ĐÀO, LƯƠNG ANH TÙNG 20 SỐ

1

1003_QD-BYT_137651

Microsoft Word - Tom tat LA. Nguyen Canh Binh.Dia.doc

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA NỒNG ĐỘ PHÂN SUẤT KHÍ NITRIC OXIDE TRONG HƠI THỞ RA (FENO) Ở BỆNH NHI HEN TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

ươomỹ p*1ẳ â m VÉ VIỆC't u y ế n DỤNG CỘNG CHƯC NAM 2018 THÙNG TIN KẾT NÚI Cữ SÒ CUNG ỨNG THUŨC 4 GIỚI THIỆU NỘI DUNG THÔNG T ự s ổ 10/2Ọ18/TT-BYT NGÀ

Học phần 1 Bài 2 Diễn biến tự nhiên của nhiễm HIV Tổng thời gian bài học: 60 phút Mục đích: Mục đích của bài này là cho học viên hiểu HIV tác động đến

SINH HOẠT KHOA HỌC CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ THEO THÔNG TƯ 51/2017/TT-BYT CÓ HIỆU LỰC TỪ 15/02/2018 Báo cáo viên: Ths. Bs Nguyễn Văn Tú

BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI MỤC TIÊU 1. Nêu được dịch tể học và yếu tố nguy cơ. 2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Trình bày các biện ph

Nước Dừa: Lợi Ích và Kiêng cữ Nước dừa rất tốt và được nhiều người yêu thích. Tuy nhiên, lạm dụng nước dừa gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Tuyệt

Hệ máu

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN DẠ VÀ SINH CON Nguồn: US Pharm. 2014;29(3): HS11-HS14 Người dịch: Nguyễn Thị

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

NH N XÉT K T QU L C MÁU LIÊN T C BẰNG QU L C OXIRIS TRONG PH I H P ĐI U TRỊ ARDS THS. LÊ H U NH H NG - BVQY 354 NG DẪN: TS. LÊ THỊ

Rx THUỐC BÁN THEO ĐƠN THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa - Paracetamol mg - Tá dược: Lactose, Natri starch glycolat, Tinh bột khoai tây, Nat

PowerPoint Presentation

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

dau Nanh

UM-VN A

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN PHẪU THUẬT GÃY 1/3 GIỮA 2 XƯƠNG CẲNG CHÂN Ở NGƯỜI LỚN Họ và t

Completed by Staff: Patient Name: Medical Record#: Tên: Địa chỉ nhà: Hồ sơ bệnh nhân mới Thông tin về bệnh nhân Ngày sinh (Tháng-Ngầy-Nam): - - Thành

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

UÛy Ban Nhaân Daân

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

BG CNheo full.doc

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG HƯỚNG DẪN HỒI SINH TIM PHỔI VÀ CẤP CỨU TIM MẠCH 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO ĐỨC TIẾN ĐÁNH GIÁ KẾT Q UẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN B

SIEÂU AÂM TIM TRONG CHAÅN ÑOAÙN VAØ ÑIEÀU TRÒ VIEÂM NOÄI TAÂM MAÏC NHIEÅM TRUØNG

NEONATAL TRANSFUSION

CHỈ ĐẠO TUYẾN 2009

HC Cushing do dïng corticoid

BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE PTI CARE

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8

Microsoft Word - ran_luc_duoi_do_bản cuối_sua_ _final.doc

LAÂM SAØNG DINH DÖÔÕNG TIEÂU BIEÅU 2011 Volume 7, Issue 2 Tính naêng baøi vieát Giới thiệu Nhu caàu vaø caùc bieän phaùp can thieäp dinh döôõng ñeå ho

Ai baûo veà höu laø khoå

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y DƯỢ C LÂM SÀNG 108 CÔ NG TRÌNH ĐƯỢ C HO ÀN THÀNH TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y D

CATALOGUE HUS NEW.cdr

Microsoft Word - SCT Sec 3_vietnamese

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

Thư Ngỏ Gửi Đồng Bào Hải Ngoại Của Nhà Báo Nguyễn Vũ Bình

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: SINH LÝ HỌC: SINH LÝ CỦA TIỂU CẦU, BẠCH CẦU VÀ HỒNG CẦU 1

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH BS CKII Bùi Xuân Phúc Bộ môn Nội- ĐHYD TPHCM

(dụng cụ giải phóng levonorgestrel trong tử cung) 52 mg (dụng cụ giải phóng levonorgestrel trong tử cung) 19,5 mg HÀNG TRIỆU PHỤ NỮ ĐÃ SỬ DỤNG VÒNG TR

Chọn size khi mua quần áo Vài mẹo vặt về Quần Áo, Giầy Dép Bạn rất thích xài hàng xịn nhưng bạn không chắc bộ đồ có vừa với mình không, bởi ký hiệu kí

HEÏP VAN ÑMC TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

Prolapsus vaginal : en pratique au quotidien, qu’est-il raisonnable de faire?

QUY TẮC BAOVIETCARE Phần I: Quy định chung I. Định nghĩa 1. Tai nạn Là bất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài,

Ebook miễn phí tại: Webtietkiem.com/free

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

VỮA XƠ ĐỘNG MẠCH

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

1

8 món ăn để sống mạnh khỏe

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nghiên Cứu & Trao Đổi Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị Nguyễn Đình Luận Nhận bài: 29/06/ Duyệt đăng: 31/07/201

Microsoft Word nhandienkhicongvabenhtimmach.doc

Điều trị kháng sinh theo chỉ dẫn procalcitonin cho bệnh nhân nhiễm trùng tại đơn vị chăm sóc đặc biệt (P.2)

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

BẢO HIỂM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN Ban hành kèm theo QĐ số :3113/2012/QĐ/TGĐ-BHBV ngày 28 tháng 9 năm 2012 của Tổng giám đốc Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt.

Slide 1

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

QT bao hiem benh hiem ngheo

BỆNH NÃO THIẾU OXY THIẾU MÁU CỤC BỘ: CẬP NHẬT XỬ TRÍ VÀ TIÊN LƯỢNG

Microsoft Word - ungthudauco.doc

1

PHỤ LỤC 17

GII THIU MN HOC SINH LY BNH

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

07/09/2011 BỆNH TAY- CHÂN- MIỆNG Khoa Nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng 2 ĐẠI CƯƠNG Là bệnh do virus ñường ruột gây ra. Biểu hiện chính: sang thương da niêm dư

08/09/2011 ĐẠI CƯƠNG BỆNH TAY- CHÂN- MIỆNG Khoa Nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng 2 Là bệnh do virus ñường ruột gây ra. Biểu hiện chính: sang thương da niêm dư

Bản ghi:

2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN

Nâng cao nhận biết và các bi n pháp dự phòng phù hợp Danh mục các bi n pháp can thi p được khuyến cáo để dự phòng biến ch ng. Lựa chọn các bi n pháp dự phòng và dự phòng bằng thuốc phù hợp.

Chảy máu đường tiêu hóa do Stress Chảy máu do hậu quả c a điều trị hay do dự phòng huyết khối tĩnh mạch

ớc tính tỉ lệ nhập viện do các biến cố của thuốc ở các BN cao tuổi tại Mỹ từ 2007 2009 Budnitz DS et al. N Engl J Med 2011;365:2002-2012

Nhóm các thử nghi m chăm sóc tích cực Canada về loét do tress Các yếu tố nguy cơ chính: suy hô hâp, rối loạn đông máu, nhiễm khuẩn, tụt huyết áp và suy gan và suy thận. Nghiên c u c a Cooke và cs: B nh nhân suy hô hấp và rối loạn đông máu có tần xuất chảy máu cao hơn các nhóm b nh nhân khác. Các nguy cơ khác: nhiễm khuẩn, suy gan, tụt huyết áp và tổn thương thận cấp. Có tương quan chặt với m c độ nặng c a b nh (e.g., điểm Apache II ) và bằng ch ng c a loét. Nằm ICU càng lâu, nguy cơ càng tăng chẳng hạn như các BN bỏng (thở máy, tụt huyết áp, rối loạn đông máu), > tăng nguy cơ loét và chảy máu.

Kháng thụ thể H2 & Sucralfate Cooke (1994) so sánh ranitidine với sucralfate, Chảy máu tiêu hóa 1.7% nhóm kháng H2, 3.8% nhóm sucralfate (p=0.02). Chảy máu đơn thuần: 10 bn trong số 596 BN dùng ranitidine, và 23 bn trong số 604 bn dùng sucralfate

Sucralfate so sánh thuốc kháng H2 trong 9 nghiên c u + thuốc kháng acid trong 8 nghiên c u. Sucralfate tốt hơn thuốc kháng H2 với OR 0.532, 95% (CI 0.303-0.933) Sucralfate = thuốc kháng acids với OR 0.868, 95% (CI 0.452-1.667) Tần suất viêm phổi Thuốc kháng H2 với OR 0.498, (95%, CI 0.316-0.783) Thuốc kháng acid với OR 0.402, (95%, CI 0.235-0.687) Offenstadt Crit Care Med. 1991 Jul;19(7):942-9.

14 thử nghi m 1720 b nh nhân PPI tốt hơn so với kháng H2 (RR 0.36; 95%, CI 0.19-0.68) Không có khác bi t Viêm phổi b nh vi n (RR1.06, 95% CI 0.73-1.52) T l tử vong ICU (RR 1.01; 95% CI 0.83-1.24) Thời gian nằm ICU (khác bi t TB -0.54 ngày; 95% CI -2.20 to 1.13; p = 0.53).

Ch định Dự đoán phải thông khí nhân tạo > 48 giờ Rối loạn đông máu Chảy máu tiêu hóa cấp tính Tiền sử gần đây có chảy máu tiêu hóa Trào ngược dạ dày thực quản (GERD) Khác (sử dụng NSAID...)

a chảy liên quan đến Clostridium difficile (CDAD) 3286 b nh nhân 110 (3.3%) xuất hi n CDAD Gia tăng t l tử vong (OR 1.59) Yếu tố nguy cơ không phụ thuôc PPI (OR 3.11, CI 1.11-8.74) Kháng H2 = 1.17 (0.73-1.86) Sucralfate = 0.66 (0.39-1.1) Các nguy cơ khác: các fluoroquinolone, các cephalosporin thế h 3

Trong 3 phân tích gộp (meta-analyses): Gia tăng t l viêm phổi 27-39% với li u trình ngắn C. difficile với thuôc PPI (OR 2.15, 95% CI: 1.81-2.55).? Có liên quan đến liều. FDA cảnh báo: giảm hấp thụ Mg khi sử dụng PPI. Khác: giảm tiểu cầu, thiếu sắt, thiếu vitamin B12, tiêu cơ vân và viêm kẽ thận cấp. Expert Rev Clin Pharmacol. 2013 Jul;6(4):443-51

Viêm phổi mắc phải cộng đồng [Laheij et al. 2004; Gulmez et al. 2007; Sarkar et al. 2008]; c chế clopidogrel (CYP2c19) [Gilard et al. 2008; Siller-Matula et al. 2009; Small et al. 2008; Ho et al. 2009] Gãy xương do loãng xương, và Cản trở hấp thu và chuyển hóa các vitamin và chất khoáng

207 BN trưởng thành nhập vi n sử dụng thuốc PPI > 50 năm Dùng thuốc PPI liều chuẩn và liều cao Hạ magie máu (aor 2.50, 95% CI 1.43 4.36), Hạ magie cận lâm sàng hay tình trạng thiếu hụt magie không tri u ch ng. [Gau et al. 2012]

Huyết khối tĩnh mạch trong ICU T l mắc chưa biết ~ 5-31% NC quan sát; 5.4% (Cook J Crit Care 2000;15:127-32) NC trên doppler: 33% 15% tại đoạn trên xa c a TMTT Huyết khối TM 30%,15% tiến triển NMP và 5% tiến triển tử vong PICC line: t l mắc là 3-58% (Bonizzoli Int Care Med 2011;37:284) (Hirsch JAMA 1995;274:335-7)

Báo cáo gần đây (Mỹ) phát hi n tới 900.000 ca mỗi năm ~100.000 đến 300.000 tử vong hàng năm do huyết khối TM sâu/nhồi máu phổi ~550.000 nhập vi n hàng năm do huyết khối TM sâu hay/và nhồi máu phổi. Stats for only US

Yếu tố nguy cơ Tỉ lệ l u hành Gen Pop Tỉ lệ l u hành BN mắc VTE Tăng yếu tố VIII 11 25 Yếu tố V Leiden 5 20 5-10 10 Biến thể gen Prothrombin (G202-10A) 2 6 Thiếu hụt Protein S 1 3 Thiếu hụt Protein C 0.2 3 Thiếu hụt Anti-thrombin 0.18 1 Hyperhomocysteinemia Bernard Crit Care Clin 2003;185-207

Đặc điểm Gián tiếp Trực tiếp Cơ chế c chế Phụ thuộc AT; xúc tác Không phụ thuộc AT; stoichometric Đích tác dụng c a thuốc Xa tự do Xa tự do và Xa gắn với tổ ch c Gắn Có hồi phục Không hồi phục

c chế Xa trực tiếp Rivaroxaban Apixaban Otamixaben Betrixaban Darexaban Các chất c Xa gián tiếp Fondaparinux, Idraparinux sodium Thuốc kháng Vitamin K Warfarin

Gắn kép cả vị trí hoạt tính và vị trí hoạt tính th phát 1 Hirudin Bivalirudin Lepirudin Desirudin Ch gắn vào vị trí có hoạt tính Argatroban Melagatran & Ximelagratran Dabigatran (li u pháp bắc cầu 5-10 ngày) Điều hòa Điều hòa thrombin có liên quan đến điều hòa hoạt tính th phát 1 và 2 tại vị trí gắn natri.

10 thử nghi m so sánh dự phòng huyết khối TM bằng heparin với không dự phòng huyết khối TM 20717 b nh nhân không có đột quỵ Giảm t l NMP: RR 0.69 (95%, CI 0.52-0.90) Không giảm được t l huyết khối TM sâu hay tử vong Chảy máu nhiều hơn ở nhóm dùng heparin so với nhóm không dự phòng với RR 1.34 (95% CI, 1.081.66)

9 thử nghi m, 11650 b nh nhân 5 thử nghi m, 2785 bn đột quỵ cấp tính Không có sự khác bi t về t l tử vong, nhồi máu phổi huyết khối TM sâu có tri u ch ng hay các biến cố chảy máu nặng

Các xuất huyết lớn liên quan đến heparin trọng lượng phân tử thấp Xuất huyết lớn ngày thứ 9 Enoxaparin (số BN) Fondaparinux (Số BN) p value Số ngẫu nhiên 10021 10057 Các xuất huyết lớn Nội sọ 412 (4.1%) 212 (2.1%) 7 7 NS Phải mổ 77 41 <0.001 Sau màng bụng 37 9 <0.001 Truyền máu 282 160 <0.001 Tử vong khi kết thúc nghiên c u 79 38 <0.001 OASIS 5 Investigators. N Engl J Med 2006;354:1464-76 <0.001

Dự phòng bằng thuốc Cho dựa trên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ chảy máu (lợi ích nhiều hơn) Suy tim xung huyết, suy hô hấp, bất động lâu + (ca, huyết khối TM trước đó, nhiễm khuẩn, yếu tố thần kinh cấp, b nh lí có viêm ruột, (Grade 1A) Dự phòng bằng các bi n pháp cơ học Khi có chống ch định dùng thuốc chống đông (Grade 1A) Nguy cơ chảy máu cao (Grande 1A) hay li u trình bắc cầu thuốc chống (Grade 2A)

Bệnh nhân dùng thuốc kháng đông máu và dùng thêm thuốc kháng viêm non-stroide hay ASA thì nguy cơ chảy máu tăng gấp đôi (bảng tóm tắt) Biến cố NSAIDs No NSAID HR 95% CI ASA use No ASA 95% CI Chảy máu trên lâm sàng 37.5 16.6 1.77 (1.46-2.16 36.6 16.6 1.77 (1.462.16) Xuất huyết lớn 6.5 2.00 2.37 (1.513.75) 4.8 2.2 1.50 (0.862.62) (LMWH + warfarin or rivaroxaban)