CẬP NHẬT CÁC KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPIDE MÁU

Tài liệu tương tự
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG: CẬP NHẬT 2016

PBIOTROPIC EFFECT OF THE MAIN ANTIHYPERTENSIVE DRUGS: THE CASE OF ACE, ARBs AND BETA-BLOCKERS

Tăng huyết áp và đái tháo đường: Biện pháp chăm sóc tối ưu

SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN, HIỆU QUẢ LIỆU PHÁP ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở BỆNH NHÂN MẮC BỆNH THẬN MẠN Người dịch: ĐỖ THỊ ANH ĐÀO, LƯƠNG ANH TÙNG 20 SỐ

Microsoft Word HC chuyen hoa_dot quy

PowerPoint Presentation

Đái tháo đường và bệnh tim mạch: Biện pháp giảm biến cố tim mạch (2018) PGS. TS. BS Phạm Nguyễn Vinh BV Tim Tâm Đức Viện Tim TP. HCM ĐH Y khoa Phạm Ng

HEÏP VAN ÑMC TS.BS PHAÏM NGUYEÃN VINH

PowerPoint Presentation

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP PHỔI (Update in the diagnosis and treatment of pulmonary hypertension)

Lời khuyên của thầy thuốc KÊ ĐƠN STATIN LÀM GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH Người dịch: Lê Thị Quỳnh Giang, Lương Anh Tùng Điều chỉnh rối loạn lipid máu được xe

ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RUNG NHĨ: CẬP NHẬT 2015

ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP CÓ BỆNH NỘI KHOA PHỐI HỢP: CẬP NHẬT 2016

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG VÀ BỆNH TIM MẠCH: LỰA CHỌN THUỐC ĐTĐ NHẰM GIẢM BIẾN CỐ TIM MẠCH

Microsoft PowerPoint - Lecture 5 (Viet). Quantifying treatment effect.ppt

BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI MỤC TIÊU 1. Nêu được dịch tể học và yếu tố nguy cơ. 2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Trình bày các biện ph

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ: CẬP NHẬT 2018

SIEÂU AÂM TIM TRONG CHAÅN ÑOAÙN VAØ ÑIEÀU TRÒ VIEÂM NOÄI TAÂM MAÏC NHIEÅM TRUØNG

TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU Y HỌC HẠ ÁP ÍCH NHÂN TRONG ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT ĐỘ I Nguyễn Nhược Kim, Lại Thanh Hiền, Trần Thị Hải Vân Trường

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN ÁP LỰC NỘI SỌ Ở BỆNH NHÂN CHẤN THƢƠNG SỌ NÃO NẶNG Phạm Thái Dũng 1 ; Nguyễ

BỆNH MẮT DO TIỂU ĐƯỜNG Dịch vụ thông tin miễn phí cung cấp bởi:

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

PowerPoint Presentation

PHÂN LOẠI ĐAU SAU TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO

Rượu bia uống thả ga, rau quả ăn rụt rè: Đừng hỏi vì sao ung thư tăng phi mã!

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

High levels of stress during 1st & 2nd trimester

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation

2015 International Critical Care Symposium Da Nang, VN

Điều trị suy tim phân xuất tống máu bảo tồn (Treatment of Heart Failure with a Preserved Ejection Fraction)

Microsoft Word - .I?N T.M .? TRONG VI.M M.NG NGO.I TIM V. TR.N D?CH M.NG NGO.I TIM.doc

Guidelines điều trị xuất huyết não tự phát (Tài liệu lược dịch từ: guidelines for the management of spontaneous intracerebral hemorrhage from the Amer

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

TTYT BÊ N LƯ C Khoa Dược Tên thương mai: DinalvicVPC THÔNG TIN THUÔ C THA NG 06/2015 Hoaṭ châ t: Tramadol + Paracetamol Ha m lươṇg: 37,5mg + 325mg I-T

HỘI NGHỊ HÓA SINH 2017

Slide 1

NGHIÊN CỨU TIÊN LƯỢNG TỬ VONG BẰNG THANG ĐIỂM FOUR Ở BỆNH NHÂN HÔN MÊ Võ Thanh Dinh 1, Vũ Anh Nhị 2 TÓM TẮT Mở đầu: Năm 2005, Wijdicks và cộng sự đề x

PowerPoint Template

VIỆN KHOA HỌC

BEÄNH VIEÂN ÑAÏI HOÏC Y DÖÔÏC TPHCM

TC so 6_2015

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TĂNG HUYẾT ÁP Biên soạn: Nguyễn Lân Việt 1

LUAN VAN BSNT HỒ CHÂU ANH THƯ

Huyết khối tĩnh mạch não: điều trị và dự hậu (Cerebral venous thrombosis: Treatment and prognosis) Tài liệu lược dịch từ UpToDate 2018 Tác giả: José M

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 NGUYỄN THẾ ANH NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA NHỒI M

NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG x Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp đóng thông liên nhĩ lỗ thứ phát bằng dụng cụ qua thông tim can thiệp PGS.TS. Trương Quang Bì

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

Số 63, năm 2013 Nhân một trường hợp: Nhồi máu cơ tim cấp biến chứng ngừng tuần hoàn được cứu sống nhờ phối hợp chặt chẽ giữa Khoa cấp cứu- Đơn vị can

ĐẶT VẤN ĐỀ

Mô hình thực hành của người bác sĩ gia đình trong bối cảnh mới

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH CƠ TIM DÃN NỞ KHÔNG THIẾU MÁU CỤC BỘ (Diagnosis and Treatment of Non-ischemic Dilated Cardiomyopathy)

Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc H

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ H TH T NỘI SOI ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA CẤP TRONG CHẬU H NG NHỎ TÓM TẮT Nguy

Thông tin ebook Làm Thế Nào Để Giảm Cholesterol Tác giả: M.D.Jo McGowan Chopra & Mary P.McGowan Dịch: Nguyễn Minh Tiến. Nhà xuất bản: Nxb Văn hóa Thôn

Winning Health Member Newsletter - May Vietnamese

Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh động mạch vành (tt)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỘ Y TẾ ĐINH HỮU HÙNG NGUY CƠ TÁI PHÁT SAU ĐỘT QUỴ THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ CẤP THEO PHÂN TẦNG

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT TRONG HƯỚNG DẪN HỒI SINH TIM PHỔI VÀ CẤP CỨU TIM MẠCH 2015

PowerPoint Presentation

T¹p chý y - d îc häc qu n sù sè chuyªn Ò ngo¹i bông-2018 KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN KÍCH THƯỚC LỚN TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ

PowerPoint Presentation

Introducing high blood pressure VI.qxp:BPA

CHỈ ĐẠO TUYẾN 2009

Chế độ ăn uống, kiêng kị cho người mắc bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ( Tiểu đường còn được gọ

Bs. Nguyễn Lưu Giang VẾT THƢƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1. Nắm được sơ lược về vết thương sọ não. 2. Hiểu được sinh lý cũng như cơ chế chấn thương. 3. Thăm kh

7 Drinks to Clean Your Kidneys Naturally 7 thức uống làm sạch thận của bạn một cách tự nhiên (II) (continuing) (tiếp theo) 4 Stinging Nettle Cây tầm m

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ HLKN Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. N

CẬP NHẬT CẤP CỨU NGƯNG TIM - NGƯNG THỞ BS CK2. HOÀNG ĐẠI THẮNG KHOA HSTC - CĐ

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

Triê n khai quy trình Báo động đỏ Tối ưu hóa nguồn lực và thời gian vàng đê cứu sống người bệnh nguy kịch TS.BS Đỗ Quốc Huy

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO ĐỨC TIẾN ĐÁNH GIÁ KẾT Q UẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

Microsoft Word - phuong phap nghien cuu dich te phan tich.doc

NGƯNG TUẦN HOÀN HÔ HẤP VAI TRÒ CỦA ĐIỀU DƯỠNG

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

PowerPoint Presentation

Ai baûo veà höu laø khoå

UÛy Ban Nhaân Daân

ÁP LỰC VÀ NỒNG ĐỘ OXY KHÍ HÍT VÀO CỦA CHẾ ĐỘ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC QUA MŨI TRONG ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP SƠ SINH (Trích luận án nghiên cứu sinh: Các y

Print

D Ư O CvàmỹphẩmC TẠP CHÍ CỦA CỤC QUẢN LÝ Dược - BỘ Y TẾ NĂM d THÀNH LẬP CỰC QUẢN LÝ DƯỢC t \ NẬNG CAŨ HIỆU QUÁ CỘNG TẤC CÁI CÁCH HÀNH CHÍNH TAI CỤC QU

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN DẠ VÀ SINH CON Nguồn: US Pharm. 2014;29(3): HS11-HS14 Người dịch: Nguyễn Thị

Microsoft Word - TOMTTL~1.DOC

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA NGƯÒI BỆNH TRƯỚC MỔ UNG THƯ DẠ DÀY Trịnh Hồng Sơn, Nguyễn Bá Anh, Lê Minh Hương, Nguyễn Thanh Long ĐặT VấN Đề Tình

Microsoft Word NDKieu et al-So huyet.doc

Slide 1

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 2013 VÀ NHỮNG THÁCH THỨC TRONG NGẮN HẠN VÀ TRUNG HẠN TS. Vũ Sỹ Cường 88 Dẫn nhập Sau khi lạm phát tăng mạnh vào năm 2011 thì năm 2

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

THAÂN CHUNG ÑOÄNG MAÏCH (Truncus Arteriosus) TS.BS. PHAÏM NGUYEÃN VINH

Microsoft PowerPoint - 7 HT1 11G30 GS NGO QUY CHAU-CHAN DOAN VA DIEU TRI COPD

CA_CARE_Q3_Member_Newsletter_VIE_2018_R

Ebook miễn phí tại: Webtietkiem.com/free

2019 MA-PD Mail Survey - Vietnamese

Mối Liên Quan Giữa CRT Và Tình Trạng Sốc Của Bệnh Nhân Nhập Khoa HSTC-CĐ BV Nhi Đồng 1

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

thu moi hoi thao khoa hoc_final_2

Bản ghi:

CẬP NHẬT CÁC KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPIDE MÁU PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Y khoa Tân Tạo Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim TP. HCM

Các khuyến cáo mới hiện hành ESC/EAS Guidelines for the management of dyslipidemias (2011) ESC/EAS European Guideline on Cardiovascular Disease Prevention in Clinical practice (2012) ACC/ AHA Guideline on the Treatment of Blood cholesterol to Reduce Atherosclerotic Cardiovascular Risk in Adults (2013) AACE Comprehensive Diabetes Management (2013) KDIGO Clinical Practive Guideline for Lipid Management in Chronic Kidney Disease (2014) 2

Tiến trình bệnh lý tim mạch Điều trị tổn thương thầm lặng Điều trị biến cố lâm sàng Tổn thương cơ quan đích Xơ vữa động mạch Nhồi máu cơ tim, Đau thắt ngực, đột quỵ Tổn thương mạch máu Bệnh cảnh lâm sàng Yếu tố nguy cơ: Hút thuốc lá, béo phì, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu Lối sống, yếu tố di truyền Kiểm soát yếu tố nguy cơ Thay đổi lối sống Suy tim Bệnh thận giai đoạn cuối, tổn thương não Tử vong 3

Tác động của LDL-C Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% BĐMV trong 6 năm Giảm 10-mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4% nguy cơ tim mạch trong 5 năm LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease. Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A. Cholesterol Treatment Trialists (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278. 4

TGs HDL-C TGs TGs (/Met. Syn. Cohort ) HDL-C (Statin-Treated Pts) Tần suất RLLM hỗn hợp Mixed Dyslipidemia: 1. Low HDL-C levels Men <40 mg/dl Women <50 mg/dl 2. High TG levels >150 mg/dl 3. Small, dense LDL particles *Population of approximately 8500 communitydwelling men with known CHD; TGs in this study = levels >200 mg/dl. Survey data for US adult population, 1988-94. 80% 60% 40% 20% Population of US statin-treated patients with CHD or CHD risk equivalents and well-controlled LDL-C levels. HDL-C = high-density lipoprotein cholesterol; TG = triglyceride; VA-HIT = Department of Veterans Affairs HDL Intervention Trial. 0% Fazio S. Clin Ther. 2008;30:294-306. Rubins HB. Am J Cardiol. 1995;75:1196-1201. Alsheikh-Ali AA. J Am Coll Cardiol. 2007;49(suppl A):A389. Ford ES. JAMA. 2002;287:356-359. Jacobson TA. Diabetes Obes Metab. 2004;6:353-362. % of Population VA-HIT* NHANES III Alsheikh-Ali et al 5

Rate of Death, MI, or Recurrent ACS After 30 Days Tăng nguy cơ bệnh tim mạch do tăng Triglyceride máu LDL-C thấp và TG thấp: mục tiêu điều trị bệnh nhân HC/ĐMVC 20 15 10 5 P =.017 11.7% HR: 0.72 (95% CI, 0.54-0.94) P =.180 15.0% HR: 0.85 (95% CI, 0.57-1.08) 16.5% HR: 0.84 (95% CI, 0.85-1.09) P =.192 17.9% Ref LDL-C 70 LDL-C <70 0 TG <150 TG 150 Miller M, et al. J Am Coll Cardiol. 2008;51:724-730. 6

TG có nhiều tác dụng xấu khác nhau Tăng VLDL-C giàu dư chất HDL thấp LDL nhỏ, đậm đặc Hypertriglyceridemia Thay đổi đông máu Gia tăng dư chất của chylomicron VLDL-C = very-low-density lipoprotein cholesterol. Nesto RW. Am J Cardiovasc Drugs. 2005;5:379-387. Jacobson TA, et al. Clin Ther. 2007;29:763-777. 7

Đặc điểm của RLLM hỗn hợp Tăng cholesterol toàn phần và triglyceride LDL-C, LDL apo B, Lpa đậm đặc, VLDL-C, VLDL triglycerids, - HDL-C Lâm sàng: Béo phì Hội chứng chuyển hoá Đái tháo đường TL: Genest J et al. Braunwald s Heart Disease, ed by Libby, Bonow, Mann, Zipes; Saunders Elsevier 2008, 8 th ed.p. 1071-1091 8

Nồng độ lipid máu /bệnh nhân nằm viện vì bệnh ĐMV tại Hoa Kỳ: TG 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 TG (mg/dl) <150 (<1.7 mmol/l) >150 (>1.7 mmol/l 35% TG>150mg/dL (1.7 mmol/l) 0 40 80 120 160 200 240 280 320 360 400 440 480 Sachdeva etal, Am Heart J 2009; 157:111-7.e2 TG Levels in 136,905 Patients Hospitalised With CAD: 2000-2006 9

Nguyên nhân của rối loạn lipid máu thứ cấp: tăng triglyceride máu Related to hypertriglyceridmia Alcoholism Diabetes mellitus Obesity Estrogen use Hypothyroidism Pancreatitis Dysglobulinemia Glycogen storage disease Chronic renal failure Cushing syndrome Glucocorticoid use Beta- blocker use Duretic use Hypopituitarism Lipodystrophy Acute intermittent porphyria Pregnancy Stress Uremia TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108 10

Phòng ngừa bệnh tim mạch: điều trị giảm nguy cơ LDL- C TARGET The Lower The Better - Statin, Statin+Ezetimibe -Combination therapy Statin and Fibrate, Statin and Nicotinic Acid, Statin and Fish Oil.. HDL-C LDL- C TG From TNT and PROVE-IT on optimal LDL- C (70 mg/dl) the contribution of persistently low HDL-C (<40 mg/dl) and high TG (>200mg/dL) to the CV residual risk is around 25-40% 11

Những vấn đề nổi bật Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đánh giá toàn diện yếu tố nguy cơ tim mạch và khẳng định xơ vữa động mạch là một bệnh lý đa yếu tố nguy cơ. Từ đó, khuyến cáo này hướng dẫn sử dụng thang điểm SCORE là nền tảng trong đánh giá tầm soát nguy cơ tim mạch. Xác định các mục tiêu điều trị chặt chẽ Vai trò nền tảng của việc thay đổi lối sống cho tất cả mọi đối tượng nguy cơ Hướng dẫn điều trị trên những đối tượng chuyên biệt 13

Giá trị của các thông số lipid 14

Lựa chọn thuốc nhằm điều trị rối loạn lipid máu Drug Class CV Event Reduction (%) LDL-C Decrease (%) HDL-C Increase (%) TG Decrease (%) LDL Size/ Buoyancy STATINS 25% - 35% (4S, CARE, LIPID) ++++ + 5-8% + + NIACIN 16% - 35% (CDP, Stockholm) ++ ++++ 20-25% ++++ +++ FIBRATES 11% - 22% (FIELD, VA-HIT) + +++ 10-18% ++++ +++ STATIN and EZETIMIBE?? +++++ + 2-4% (*) + 10-12% (*) +/- * vs. STATIN monotherapy CV=cardiovascular; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol; HDL-C=high-density lipoprotein cholesterol;tg=triglyceride 15 Modilied from Brown BG. December 2008

Hiệu quả của statins trên biến cố vi mạch Retinopathy CARDS (n=2838) p=ns Nephropathy Albuminuria CTTC* (n=90056) GREACE (n=1560) uncertain p<0.05 Creatinine CTTC* (n=90056) p=ns ns = không có ý nghĩa * CTTC: Cholesterol Treatment Trialists (CTT) Collaborators Meta-analysis of 14 trials, n=90.056, 1994-2004 16

Relative risk reduction in total CV events (%) Nghiên cứu FIELD: bệnh nhân rối loạn lipid sinh xơ vữa hưởng lợi nhiều nhất khi được điều trị bằng fenofibrate 0 Overal population (n=9.795) Low HDL-C (n=5.820) High TG (n=2.517) Low HDL-C + high TG (n=2.014) -5-10 -15-20 -11% p=0.035-14% p<0.05-25 -30 Low HDL-C (<40 mg/dl formen and <50 mg/dl for women) and high TG ( 200 mg/dl) defined according to ATP III criteria -23% p<0.05-27% p=0.035 Number needed to treat (NNT) to prevent one CV event in patients with T2D and atherogenic dyslipidaemia treated with fenofibrate: 23 Keech AC et al. Lancet. 2005; 366:1849-61. Scott R et al. Diabetes Care. 2009;31:493-98 17

FIELD: Các kết quả trên vi mạch và bệnh mạch máu ngoại biên Retinopathy needing laser therapy P<0.001 30% Albumin Excretion Rate P =0.002 15% 38% Non -Traumatic Amputation P=0.01 0 5 10 15 20 25 30 35 Risk Reduction (%) Effects independent of the degree of glycemic control (HbA1c) Blood Pressure or concomitant medications! Lancet. 2005;366:1849 1861 18

Nghiên cứu ACCORD- EYE 19

Nhánh Lipid Objective of the lipid arm of ACCORD-EYE: To investigate the effect of fenofibrate on the development and progression of DR Simvastatin + Fenofibrate (n = 806) 1,593 patients Simvastatin Simvastatin + Placebo (n = 787) Month 1 Mean 4-year follow-up Ginsberg HN et al. Am J Cardiol 2007;99(12A):56i-67i. Chew EY et al. Am J Cardiol 2007;99(12A):103i-111i. ACCORD Study Group & ACCORD-Eye Study Group. N Engl J Med. epub June 29, 2010. 20

Rates of progression of diabetic retinopathy (%) Kết quả: Fenofibrate giảm tiến triển bệnh võng mạc ĐTĐ 40% Primary outcome ARR = 3.7% NNT = 27-40% p=0.006 OR 0.60 95% CI 0.42-0.87 * 3 step or more progression on the ETDRS scale or development of diabetic retinopathy necessitating laser photocoagulation or vitrectomy The ACCORD Study Group and ACCORD Eye Study Group. N Engl J Med June 29, 2010. epub. 21

KHUYẾN CÁO ACC/AHA 2013 VỀ ĐIỀU TRỊ CHOLESTEROL MÁU NHẰM GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH DO XƠ VỮA/ NGƯỜI LỚN 22

Bốn nhóm bệnh có lợi khi sử dụng statins 1. Bệnh nhân có bệnh tim mạch do xơ vữa (ASCVD) 2. Tăng tiên phát LDL-C 190 mg/dl 3. ĐTĐ có tuổi từ 40-75 kèm LDL-C 70-189 mg/dl và không kèm ASCVD 4. Nguy cơ 10 năm ASCVD 7.5%, không kèm bệnh ASCVD hoặc ĐTĐ kèm LDL-C 70-189 mg/dl ASCVD: Atherosclerose Cardiovascular Disease 23

Khuyến cáo về an toàn khi sử dụng thuốc giảm lipid máu không phải statin TL: Stone NJ et al. 2013 ACC/AHA Guidelines on the treatment of Blood cholesterol to reduce Atherosclerotic Cardiovascular Risk us Adults circulation, online Nov. 12, 2013 24

Phối hợp statin và fenofibrate được các khuyến cáo của thế giới đồng thuận 2015 2012 2011 2015 Ở BN đạt mục tiêu LDL-C nhưng TG 200mg/dL và HDL-C thấp (<35 mg/dl) thì phác đồ điều trị phải thêm fibrates, niacin hoặc liều cao omega-3 để đạt mục tiêu non-hdl-c Xem xét phối hợp fenofibrate khi TG >200mg/dL (>2.3mmol/L) và HDL-C thấp, đặc biệt khi có bệnh lý võng mạc. Phối hợp với gemfibrozil không được khuyến cáo Fibrate (fenofibrate) có thể dùng đồng thời với statin để tăng hiệu quả kiểm soát lipid máu ở những đối tượng có RLLM dạng xơ vữa, đặc biệt ở những bệnh nhân bị hội chứng chuyển hóa hoặc ĐTĐ Phối hợp statin với fibrate hiệu quả trong việc điều trị LDL-C, HDL-C, TG European Heart Journal (2011) 32, 1769 1818 International Diabetes Federation, 2012 DIABETES CARE ; VOLUME 38 SUPPLEMENT 1 PAGES S1-S94; JAN, 2015 AACE/ACE Diabetes Guidelines, Endocr Pract. 2015;21(Suppl 1) 25

Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị RLLM 2015 Hội Tim Mạch Học Việt Nam

Vị trí fibrate trong khuyến cáo điều trị RLLM của Hội TM Việt Nam Hạ triglyceride (Mức khuyến cáo: I) Tăng HDL-C Giảm 13% biến cố tim mạch chính, chủ yếu biến cố mạch vành Vai trò trong RLLM hỗn hợp Phối hợp statin + fenofibrate: hiệu quả & an toàn Giảm NCTM cho BN ĐTĐ có RLLM sinh xơ vữa khi dùng đơn trị hoặc phối hợp statin Vai trò trong hội chứng chuyển hóa 27

Khuyến cáo điều trị HDL-C thấp và tăng triglyceride Khuyến cáo điều trị tăng TG Khuyến cáo Nhóm Mức chứng cứ Khuyến cáo dùng fibrates n-3 fatty acid IIa B Statin + Fibrate IIa B Có thể xem xét kết hợp fibrate với n-3 fatty acid I IIb B B Khuyến cáo điều trị HDL-C thấp Khuyến cáo Nhóm Mức chứng cứ Statin và fibrates IIb B làm tăng HDL-C gần như nhau, có thể xem xét dùng Hiệu quả làm tăng HDL-C của fibrates có thể nhiều hơn ở bệnh nhân ĐTĐ IIb B Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu 2015 Hội Tim Mạch Việt Nam 28

Khuyến cáo 2013 của Hội các nhà nội tiết lâm sàng Mỹ: vẫn áp dụng mục tiêu LDL-C trên bệnh nhân ĐTĐ nguy cơ cao hay trung bình 29

30

Xử trí RLLM ở BN hội chứng chuyển hóa Can thiệp lối sống cũng như duy trì chế độ ăn hợp lý Fibrate và statins được ưu tiên lựa chọn. Fibrates có hiệu quả trong giảm TG và tăng HDL-C (2 rối loạn chính trong HCCH), statins hiệu quả giảm LDL-C (một RLLM ít gặp hơn trong HCCH) Sự phối hợp fibrates và statins có hiệu quả cao trong kiểm soát các bất thường của lipid máu trên bệnh nhân có HCCH Khuyến cáo chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu 2015 Hội Tim Mạch Việt Nam 31

Kết luận Rối loạn lipid máu hỗn hợp: CE, LDL-C, TG, HDL-C Lâm sàng: Béo phì HCCH ĐTĐ2 Điều trị Không thuốc: giảm cân, tập luyện, dinh dưỡng Statin+ fibrate: phù hợp/ Việt Nam 32