Interchange 1 UNIT 7 WE HAD A GREAT TIME! 1. SNAPSHOT Leisure activities What leisure activities do you do in your free time? - Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường xem phim hoặc nghe nhạc online. Thỉnh thoảng tôi đăng nhập vào facebook để xem bạn bè tôi đang làm gì. - List 3 other activities you do in your free time - Ngoài sử dụng điện thoại để giết thời gian, tôi cũng yêu thích các hoạt động ngoài trời. Nếu bạn bè tôi cũng có thời gian rảnh, tôi thích đi chơi và đi mua sắm với họ. Vào cuối tuần, bạn trai tôi hay đưa tôi đi xem phim hoặc uống càfe ở một quán cafe nào đó. - What are your favorite activities? - Những hoạt động tôi ưa thích nhất trong lúc rảnh rỗi là tập ở phòng gym, đi bộ trong công viên và hát karaoke.. - ASUKA S ENGLISH CLASS 1
2. CONVERSATION Did you do anything special? A Self-practice - Vậy, cuối tuần trước bạn đã làm gì, Meg? - Ồ, tôi đã có một quãng thời gian tuyệt vời. Tôi đến một quán karraoke và hát với một vài ngừơi bạn vào thứ bảy. - Mới vui làm sao! Bạn đã đi đến quán Lucky s à? - Không, chúng tôi đã không. Chúng tôi đi đến cái nơi mới đó ở trung tâm thành phố đó. Còn bạn thì sao? Bạn đã có đi đâu không? - Không, tôi đã không đi đâu cả cuối tuần. Tôi chỉ ở nhà và học cho bài kiểm tra tiếng Tây Ban Nha hôm nay thôi. - Bài test của chúng ta là hôm nay sao? Tôi đã quên béng nó! - Đừng lo lắng. Bạn luôn nhận được điểm A mà. B Self-practice - Vậy, Meg, bạn đã làm gì vào chủ nhật? - Tôi đã ở nhà vào buổi sáng. Tôi chỉ đã xem TV và đọc (sách). - Còn vào buổi chiều thì sao? - Ồ, tôi làm việc. Tôi có một công việc bán thời gian ở tiệm sách trường đại học. - Tôi đã không biết là bạn có một công việc đấy. - Yeah. Tôi là một thu ngân ở đó. Tôi làm việc mỗi chủ nhật từ 2 đến 5 giờ. B Audio script - So, Meg. What did you do on Sunday? - I stayed home in the morning. I just watched TV and read. - How about in the afternoon? - Oh, I worked. I have a part-time job at the university bookstore. - I didn't know you had a job. - Yeah. I m a cashier there. I work every Sunday from 2 to 5. 3. GRAMMAR FOCUS Simple past ASUKA S ENGLISH CLASS 2
A Self-practice 1 2 3 4 5 - Bạn đã ở nhà vào Chủ Nhật chứ? - Không, tôi đã gọi điện cho bạn tôi. Chúng tôi lái (xe) đến một quán càfe để ăn trưa. - Bạn đã trải qua sinh nhật cuối cùng của bạn như thế nào? - Tôi đã có một buổi tiệc. Mọi người đêu thích nó. Nhưng những người hang xóm đã không thích tiếng ồn ào đó. - Bạn đã làm gì đêm qua? - Tôi đã xem một bộ phim 3-D tại Cineplex. Tôi đã rất thích nó. - Bạn có làm bất cứ thứ gì thú vụ qua cuối tuần vừa rồi không? - Có, tôi có. Tôi đã đi shopping. Thật không may, tôi đã xài hết sạch tiền. Giờ tôi cháy túi. - Bạn đã đi ra ngoài vào tối thứ Sáu chứ? - Không, tôi đã không. Tôi mời vài người bạn đến nhà, và tôi đã nấu bữa tối cho họ. 4. PRONUNCIATION Did you? 5. WORD POWER Chores and activities do go have make take my homework dancing a lot of fun the bed a vacation the dishes shopping a good time a video a trip the laundry bowling a big party a birthday cake many rides in the amusement park 6. DISCUSSION Any questions? 1 - Tôi đã không đi đâu vào thứ bày vừa rồi. Tôi chỉ ở nhà thôi. - Bạn đã làm gì ở nhà? - Tôi đã làm một chiếc bánh sinh nhật thật lớn cho ba tôi. ASUKA S ENGLISH CLASS 3
2 3 - Bạn đã làm bánh sinh nhật với ai? - Tôi làm nó một mình. - Thế gia đình bạn có tổ chức tiệc không? - Có, chúng tôi đã có một buổi tiệc gia đình tại nhà vào buổi tối. - Các bạn có làm gì đặc biệt hay không? - Chúng tôi đã hát karaoke và tôi đã làm một video. - Mọi người đã có quãng thời gian vui vẻ chứ? - Có. Mọi người đều rất vui. - Bạn đã làm gì đặc biệt vào chủ nhật tuần rồi không? - Có, tôi đã cùng một nhóm bạn thực hiện một chuyến đi đến Vũng Tàu. - Ồ, bạn đã đi những đâu ở Vũng Tàu? - Chúng tôi đã đi đến biển và cùng thực hiện những hoạt động ngoài trời. - Các bạn có ăn món gì ăn đặc biệt không? - Có, chúng tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon. - Bạn có thích chuyến đi không? - Tất cả chúng tôi đều đã có một quãng thời gian rất tuyệt. - Cuối tuần vừa rồi tôi đã đi chơi Bowling đó. Cậu có đi đâu chơi không? - Tôi không đi đâu chơi cả. Tôi phải ở nhà để làm những công việc vặt vòng quanh nhà. - Bạn đã làm những gì? ASUKA S ENGLISH CLASS 4
- Tôi đã giặt đồ, rửa chén, dọn giường và nấu các bữa ăn. - Bạn hoàn thành mọi thứ khi nào? - Tôi làm đến tận cuối ngày mới xong. Tôi muốn được đi nghỉ một chuyến. 7. LISTENING What did you do last night? Audio scripts (CD2-Track 16) Laura: So, what did you do last night, John? John: Oh, I went to my boss s house. He invited me over for dinner. Laura: Really? How was it? John: Oh, the food was excellent. But he talked about football all night. And I hate football. Then we watched a boring sports video. Laura: How awful. I know how you feel about sports. John: I didn't get home until after midnight. Laura: That doesn't sound like much fun. I had a great time last night. John: Oh, yeah? What did you do? Laura: I went to a party and met an old-school friend of mine. We went to high school together. We had lots to talk about. I stayed out until about 1 a.m. So, I got home really late too. John: It sounds like you had a better time than I did. Laura: Yeah, I guess you re right. Self-practice - Vậy, đêm qua bạn đã làm gì, John? - Ồ, tôi đi đến nhà ông chủ của tôi. Ông ấy đã mời tôi qua nhà ăn tối. - Thật á? Nó thế nào? - Ồ, thức ăn thì quá tuyệt. Nhưng ông ấy đã nói về bóng bầu dục cả đêm. Và tôi ghét bóng bầu dục. Sau đó chúng tôi xem một video thể thao chán ngắt. - Mới tệ làm sao. Tôi biết bạn cảm thấy như thế nào về thể thao. - Tôi đã không về đến nhà cho đến khi quá nửa đêm. - Nghe chẳng có vẻ gì là vui lắm nhỉ. Tôi đã có một quãng thời gian tuyệt vời tối qua. - Oh yeah? Bạn đã làm gì? - Tôi đã đi đến một buổi tiệc và gặp một người bạn học cũ của tôi. Chúng tôi đã cùng nhau học chung trung học. Chúng tôi có rất nhiều thứ để nói (về). Tôi đã ở ngoài cho đến tận khoảng 1 a.m. Cho nên, tôi cũng về nhà rất trễ luôn. - Nghe có vẻ như cô có một quãng thời gian tuyệt hơn tôi. (Nghe có vẻ như cô đã vui hơn tôi) - Yeah, tôi đoán là anh đúng đó. ASUKA S ENGLISH CLASS 5
8. INTERCHANGE Thinking back 9. CONVERSATION How was your vacation? A Self-practice - Hey, Don, kỳ nghỉ của anh như thế nào rồi? - Nó tuyệt cú mèo. Tôi đã đi đến Hawaii với anh họ của tôi. Tôi đã có một quãng thời gian tuyệt vời. - Anh may mắn thật đấy. Anh đã ở đó bao lâu? - Khoảng một tuần. - Tuyệt vời! Thời tiết OK chứ? - Không hẳn. Nó đã khá là nhiều mây. Nhưng chúng tôi đã đi lướt ván mỗi ngày. Những con sóng thật là tuyệt. - Vậy thì, cái gì là điều tuyệt vời nhất về chuyến đi này? - Chà, chuyện khó tin đã xảy ra B Self-practice - Vậy, nói tôi nghe. Chuyện gì đã xảy ra? - À, như tôi đã nói, tôi đi lướt sóng mỗi ngày. Một ngày nọ, thôi tham gia một cuộc thi và tôi đã thắng. Tôi nhận được giải nhất. - Wow. Chúc mừng! - Nhưng đó chưa phải là tất cả. Người nào đó quay một video của tôi đang lướt sóng và đăng nó lên mạng. Bạn có muốn xem nó không? - Chắc chắn rồi. Audio scripts - So, tell me. What happened? - Well, like I said. I went shopping every day. On day, I entered a contest and I won. I got first prize. - Wow! Congratulations! - But that s not all. Someone made a video of me surfing and posted it online. Do you want to see it? - Sure! ASUKA S ENGLISH CLASS 6
10. GRAMMAR FOCUS Stress & rhythm A - Translate into English: 1 - Bạn đã ở Los Angeles vào tuần trước chứ? - Không, tôi đã không. Tôi đã ở San Francisco. - Nó thì thế nào? - Nó đã rất tuyệt. Nhưng nó mù sương và lạnh như thường lệ. 2 - Cha mẹ của bạn đã ở Châu Âu bao lâu? - Họ đã ở đó hai tuần. - Họ đã ở London suốt quãng thời gian đó à? - Không, họ đã không. Họ cũng đã đi Paris nữa. 3 - Bạn đã đi xa vào tuần trước chứ? - Có, tôi đã ở Instabul. - Thật à? Bạn đã ở đó bao lâu? - Khoảng gần một tuần. Tôi đã ở đó để công tác. 11. DISCUSSION On vacation Self-practice - Bạn đã trải qua kì nghỉ cuối cùng của bạn ở đâu? - Kỳ nghỉ của bạn đã kéo dài bao lâu? - Bạn đã ở với ai? ASUKA S ENGLISH CLASS 7
- Bạn đã làm gì? - Thời tiết thì như thế nào? - Bạn muốn làm gì vào kỳ nghỉ kế tiếp? 12. WRITING An online post Translate into English Gửi lời chào từ Cacun! Tôi đang có một quãng thời gian tuyệt vời. Hôm qua tôi đã thực hiện một tua đến khu chứng tích Mayan của Chichen Itza. Chúng thật tuyệt vời! Sáng nay tôi đã đi đến bãi biển và sau đó đi shopping trong thành phố. Tôi đã mua một ít trang sức bạc Mexico tuyệt vời. Tối qua, tôi đã thử món súp chanh địa phương trứ danh. Đây là một kì nghỉ tuyệt vởi. ASUKA S ENGLISH CLASS 8
13. LISTENING Welcome back! Self-practice Barbara: Jason, xin chào. Chào mừng trở lại. Bạn đã đi xa cuối tuần rồi phải không? Jason: Yeah, tôi đã đi nghỉ. Barbara: Bạn đã đi đâu? Jason: Tôi đã đi đến San Francisco. Barbara: Hay đấy. Nó thế nào? Jason: Ồ, tôi yêu nó. Nó là một thành phố thực sự đẹp. Barbara: Vậy, tại sao (lại là) San Francisco? Jason: Ồ, em gái tôi sống ở đó. Tôi đã ở với nó. Nó thích mua sắm. Vì vậy, chúng tôi đã đi mua sắm mỗi ngày. Nhìn này! Tôi đã mua chiếc áo len này. Barbara: Đẹp đấy. Tôi đã không đi đâu trong kỳ nghỉ vừa rồi. tôi chẳng có đủ tiền để đi bất cứ đâu. Jason: Ồ, thật quá tệ. Barbara: Ồ, không thực sự đâu. Tôi thực ra rất thích kỳ nghỉ của tôi rất nhiều. Một người bạn từ thời đại học đã ở với tôi một tuần. Chúng tôi đã chỉ nói chuyện và xem rất nhiều bộ phim cũ. Jason: Nghe cũng vui đấy. Audio scripts Barbara: Jason, hi. Welcome back. You were away last week, right? Jason: Yeah, I was on vacation. Barbara: Where did you go? Jason: I went to San Francisco. Barbara: Nice. How was it? Jason: Oh, I loved it. It s a really pretty city. Barbara: So, why San Francisco? Jason: Oh, my sister lives there. I stayed with her. She loves to shop. So, we went shopping every day. Look! I got this sweater. Barbara: Nice. I didn t go anywhere on my last vacation. I didn t have enough money to go anywhere. Jason: Oh, that s too bad. Barbara: Oh, not really. I actually enjoyed my vacation a lot. A friend from college stayed with me for a week. We just talked and watched a lot of old movie. Jason: That sounds fun, too. ASUKA S ENGLISH CLASS 9