Microsoft Word - selector_trong_jquery.docx

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - thuoc_tinh_trong_jquery.docx

Microsoft Word - xu_ly_su_kien_trong_jquery.docx

Microsoft Word - co_ban_ve_jquery.docx

Microsoft Word - hieu_ung_trong_jquery.docx

Microsoft Word - form_trong_html.docx

Xử lý sự kiện trong trang HTML với JavaScript Xử lý sự kiện trong trang HTML với JavaScript Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Mục tiêu của chương: Giúp

Hướng dẫn tích hợp


Microsoft Word - session_tracking_trong_servlet.docx

Microsoft Word - list_trong_css.docx

Microsoft Word - jsp_client_request.docx

Nhúng mã-cách khai báo biến Nhúng mã-cách khai báo biến Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Nhúng mã javascript trong trang HTML Bạn có thể nhúng JavaScri

Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng Ký hiệu Ngày phát hành 20/11/2014 Trang TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ NHẬN TIỀN WESTERN UNION QUA ACB ONLINE 1/10

Microsoft Word - tong_hop_thuoc_tinh_trong_css.docx

Bài 7 PHP Cơ bản

Thiết kế Website với themes Thiết kế Website với themes Bởi: Khuyet Danh Bạn có thể tạo Themes bằng cách bạn thêm vào ứng dụng một Folder đặc biệt của

Xóa và cập nhật dữ liệu dạng mảng trong PHP Xóa và cập nhật dữ liệu dạng mảng trong PHP Bởi: Phạm Hữu Khang Trong bài trước chúng ta đã làm quen với c

Microsoft Word - action_trong_jsp.docx

Microsoft Word - jsp_file_uploading.docx

Bài 3 Tựa bài

Microsoft Word - Huong dan su dung Mailchimp.docx

User manual template

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

VT ICT 1. DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN 1.1. DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN Doanh nghiệp muốn làm thủ tục công bố sản phẩm mỹ phẩm thì cần đăng ký tà

Presentations

Bài 4 Tựa bài

Microsoft Word - bang_trong_css.docx

Microsoft Word - cau-truc-du-lieu-danh-sach-lien-ket.docx

Thư viện HUFLIT Tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL ProQuest TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSDL PROQUEST 1 GIỚI THIỆU CHUNG ProQuest là một cơ sở dữ liệu đa

Kỹ thuật phần mềm ứng dụng

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

google marketing challenge

PHỤ LỤC 01 CHUYỂN ĐỔI TRONG THỜI ĐẠI SỐ * * * I. TÊN CÁC ĐỀ TÀI STT LĨNH VỰC ĐỀ TÀI CHUNG ĐỀ TÀI DÀNH CHO KHỐI ĐỀ TÀI DÀNH CHO KHỐI C

ST T Thuật ngữ Viết đầy đủ Gia i thi ch y nghi a 1 Back Links Những liên kết được trỏ tới website của bạn từ những website bên ngoài (còn gọi là backl

Khóa h?c SEO cao c?p 02- Bu?i 1

Công ty CP công nghệ thẻ NACENCOMM HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THẺ NACENCOMM TÀI LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ CA2 Hà Nội 12/2017 1

Microsoft Word - client_request_trong_servlet.docx

Các biến và các kiểu dữ liệu trong JavaScript Các biến và các kiểu dữ liệu trong JavaScript Bởi: Hà Nội Aptech Các biến (Variables) Biến là một tham c

Microsoft Word - status_code_trong_servlet.docx

PDT&SELAB

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG WEBSITE HRM MỤC LỤC CHƯƠNG 1 ĐĂNG NHẬP VÀ ĐĂNG XUẤT Đăng nhập hệ thống Đăng xuất hệ thống...3 CHƯƠNG 2 THÔN

Thực hành trên Rose Thực hành trên Rose Bởi: Đoàn Văn Ban Xây dựng biểu đồ thành phần + Tạo lập mới hoặc mở một biểu đồ thành phần đã được tạo lập trư

Bài tập số 1:

Microsoft Word - Bai 7.1.docx

NẮM BẮT XU HƯỚNG BỨT PHÁ THÀNH CÔNG 1

BẢN TIN MARKETING SỐ 09 THÁNG Mừng Quốc Khánh 2/9 01 XU HƯỚNG CTR Bao Nhiêu Là Tốt? Làm Thế Nào Để Cải Thiện Tỷ Lệ Thấp? 03 TIÊU ĐIỂM KINH DOAN

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Giới thiệu MSB trân trọng cảm ơn Quý Doanh nghiệp đã lựa chọn dịch vụ M-Banking của chúng tôi. Sứ mệnh đáp ứng tốt nhất các nhu cầu của Khách hàng Doa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Version 1.2 Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 11/2017

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

Microsoft Word - dinh_dang_trong_html.docx

Microsoft Word - jsp_syntax.docx

Microsoft PowerPoint - Bài 4.5.ppt

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

Microsoft Word - Document1

SUBMIT SHIPPING INTRUCTIONS (SI) CMA CGM GROUP EBUSINESS Login to ebusiness on the CMA CGM Group websites: CMA-CGM ANL https:

ITS Project

PHỤ LỤC 1: HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CHUYỂN ĐỔI PHƯƠNG THỨC XÁC THỰC SANG SmartOTP XÁC THỰC QUA DỊCH VỤ BIDV Online Bước 1: Truy cập vào chương trì

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - font_trong_css.docx

Microsoft Word - custom_font_trong_android.docx

Microsoft Word - su_kien_trong_html5.docx

Bài tập thực hành Chuyên đề 1 CNPM - Java Khoa CNTT- Trường ĐH Công nghệ TP.HCM Lab 01: LẬP TRÌNH JAVA CƠ BẢN VỚI NET BEANS A. MỤC TIÊU: Hướng dẫn tải

Viện Đại học Mở Hà Nội Trung tâm Đào tạo Trực tuyến (E-Learning) Tài liệu hướng dẫn học viên TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN Dà

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

Microsoft Word - jsp_exception_handling.docx

Microsoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx

Phụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014

BƯỚC 1 CÀI LẮP SIM BƯỚC 2 APN BƯỚC 3 ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH Bỏ SIM vào máy di động. Cài đặt APN. Vui lòng khởi động lại thiết bị. Vui lòng mở trình duyệt

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

Hik-Connect làgì? Hướng dẫn sử dụng Hik-Connect Tính năng chia sẻ (Share) Dịch vụ lắp đặt camera quan sát uy tín chất lượng, hệ thống đại

Microsoft Word - Cau hoi on tap.doc

Các thanh công cụ Toolbar Các thanh công cụ Toolbar Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Origin cung cấp các nút thanh công cụ cho những lệnh menu thường x

Microsoft Word - resource_trong_android.docx

Hướng dẫn khai lý lịch cán bộ, công chức mẫu 2a Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh HƯỚNG DẪN KHAI LÝ LỊCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC MẪU 2A Bước 1: Đăng nhập hệ th

HOW TO REQUEST A BOOKING CMA CGM GROUP EBUSINESS Login to ebusiness on the CMA CGM Group websites: CMA-CGM ANL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VNCS HOME TRADING 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt Viết tắt CTCK KH TK PHT Mô tả Công ty chứng khoán Khách hàng Tài khoản Phát hành

Microsoft Word - tao_ung_dung_hello_world_trong_android.docx

techz-baogia

Microsoft Word - server_response_trong_servlet.docx

Kết nối và thao tác với CSDL trong ASP Kết nối và thao tác với CSDL trong ASP Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Qui tắc chung - Tạo đối tượng Connection

Stored Procedures Stored Procedures Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Trong những bài học trước đây khi dùng Query Analyzer chúng ta có thể đặt tên và s

Microsoft Word - cu_phap_sqlite.docx

VI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CỔNG THÔNG TIN ĐHQGHN A. Hướng dẫn truy cập: 1. Vào địa chỉ: 2. Màn hình đăng nhập xuất

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ RẠP CHIẾU PHIM TRÊN CƠ SỞ YII FRAMEWORK Hà Nội 2016

27_7193.pdf

Microsoft Word - Policy wordings - SPULA - 200tr.doc

TRA CỨU TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN

வ ம ன வ கண க இ ணய த த க ச ற (E - filing of income tax returns) 1. அர அ வல க ம ஆச ய க ஜ ல 31 ஆ தத வ ம ன வ கண க ன த க ச ய க க ட இ ணயதள த ச ல.

Microsoft Word - dinh_dang_text_trong_css.docx

User Manual

Bài tập thực hành NNLT Visual Basic GV. Nguyễn Thị Hải Bình BÀI THỰC HÀNH ÔN TẬP 1. Sinh viên ĐỌC CẨN THẨN TẤT CẢ NỘI DUNG trong bài thực hành trước k

BÁO GIÁ Mô tả Giá Link demo Vị trí quảng cáo Lưu ý (Các chi phí ở mục này không bắt buộc) Hiển thị đồng thời ở những vị trí sau: Loại 1 Loại đặc biệt

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

TIẾNG VIỆT ENGLISH Hướng dẫn sử dụng User Guide LG-V400 MFL (1.0)

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VIETINBANK ipay 1. Truy vấn thông tin tài khoản 2. Chuyển khoản Trong hệ thống Ngoài hệ thống 3. Thanh toán hóa đơn 4. Trả nợ vay Tr

Bản ghi:

Selector trong jquery Thư viện jquery khai thác sức mạnh của các CSS (Cascading Style Sheets) Selector để giúp chúng ta truy cập nhanh và dễ dàng hơn tới các phần tử hoặc nhóm các phần tử trong DOM. Một jquery Selector là một hàm mà sử dụng các Expression để tìm ra sự so khớp của các phần tử từ một DOM trên cơ sở tiêu chuẩn đã cho. Theo cách đơn giản, bạn có thể nói rằng, Selector được sử dụng để chọn một hoặc nhiều phần tử HTML bởi sử dụng jquery. Khi một phần tử được chọn, thì chúng ta có thể thực hiện các hoạt động đa dạng trên phần tử đã chọn đó. Hàm cơ sở $() trong jquery Factory Function có thể dịch là hàm cơ sở bởi vì đối với tôi, nó là nơi mọi thứ được tạo ra. jquery Selector bắt đầu với ký hiệu đô la và cặp dấu ngoặc đơn $(). Hàm cơ sở $() sử dụng ba khối trong khi chọn các phần tử trong một tài liệu đã cho. STT Selector & Miêu tả 1 Tag Name Biểu diễn một tên thẻ có sẵn trong DOM. Ví dụ: $('p') chọn tất cả đoạn văn trong phần tử. 2 Tag ID Biểu diễn một tên thẻ có sẵn với ID đã cho trong DOM. Ví dụ $('#some-id') chọn tất cả phần tử đơn trong tài liệu mà có một ID là some-id 3 Tag Class Biểu diễn một thẻ có sẵn với lớp đã cho trong DOM. Ví dụ $('.some-class') chọn tất cả các phần tử trong tài liệu mà có một lớp là some-class. Tất cả các mục trên có thể được sử dụng hoặc trên chính nó hoặc trong sự kết hợp với Selector khác. Tất cả jquery Selector xây dựng trên cùng qui tắc ngoại trừ một số mẹo (Tweaking).

Ghi chú Hàm cơ sở $() là đồng nghĩa với một hàm jquery(). Vì thế trong trường hợp bạn đang sử dụng bất kỳ thư viện JavaScirpt nào khác thì có thể xuất hiện xung đột ở đây, khi đó bạn có thể đổi ký hiệu $ thành jquery và bạn có thể sử dụng hàm jquery() thay cho hàm$(). Ví dụ Sau đây là ví dụ đơn giản sử dụng Tag Selecor. Nó sẽ chọn tất cả phần tử vởi tên thẻ p và sẽ thiết lập màu nền thành yellow. <html> <head> <title>the jquery Example</title> <script type="text/javascript" src="http://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/2.1.3/jquery.min.js"> </script> <script type="text/javascript" language="javascript"> $(document).ready(function() { $("p").css("background-color", "yellow"); }); </script> </head> <body> <div> <p class="myclass">this is a paragraph.</p> <p id="myid">this is second paragraph.</p> <p>this is third paragraph.</p> </div> </body> </html> Nó sẽ cho kết quả sau: Cách sử dụng các Selector trong jquery? Selector là rất hữu ích và sẽ cần yêu cầu ở mọi bước trong khi sử dụng jquery. Chúng nhận phần tử chính xác khi bạn muốn từ tài liệu HTML của bạn. Bảng sau liệt kê các Selector cơ bản và giải thích về chúng bởi các ví dụ khi bạn click và link tương ứng: STT Selector & Miêu tả 1 Name Chọn tất cả phần tử mà so khớp với phần tử có Name đã cho. 2 #ID Chọn một phần tử đơn mà so khớp với ID đã cho. 3.Class

Chọn tất cả phần tử mà so khớp với Class đã cho. 4 Universal (*) Chọn tất cả phần tử có sẵn trong một DOM. 5 Multiple Elements E, F, G Chọn các kết quả được tổ hợp từ tất cả các bộ chọn E, F hoặc G đã cho.. Ví dụ về Selector trong jquery Tương tự với các cú pháp và ví dụ trên, các ví dụ sau sẽ giúp bạn hiểu thêm về các loại khác nhau của các Selector hữu ích khác. STT Selector & Miêu tả 1 $('*') Selector này chọn tất cả phần tử trong tài liệu 2 $("p > *") Selector này chọn tất cả phần tử mà là con của một phần tử đoạn văn 3 $("#specialid") Hàm Selector này nhận phần tử với id= "specialid" 4 $(".specialclass") Selector này nhận tất cả các phần tử mà có class là specialclass. 5 $("li:not(.myclass)") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi thẻ <li> mà không có class="myclass". 6 $("a#specialid.specialclass") Selector này so khớp liên kết với một id là specialid và một class là specialclass. 7 $("p a.specialclass")

Selector này so khớp liên kết với một class là specialclass được khai báo trong phần tử <p>. 8 $("ul li:first") Selector này chỉ nhận phần tử <li> đầu tiên của phần tử <ul>. 9 $("#container p") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> mà là con của một phần tử có một id làcontainer. 10 $("li > ul") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <ul> mà là con của một phần tử <li> được so khớp. 11 $("strong + em") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <em> mà theo ngay sau một phần tử anh được so khớp bởi <strong>. 12 $("p ~ ul") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <ul> mà theo sau một phần tử anh được so khớp bởi <p>. 13 $("code, em, strong") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <code> or <em> hoặc <strong>. 14 $("p strong,.myclass") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <strong> mà là con của một phần tử được so khớp bởi <p> cũng như tất cả các phần tử mà có một class là myclass. 15 $(":empty") Chọn tất cả các phần tử mà không có phần tử con. 16 $("p:empty")

Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> mà không có phần tử con 17 $("div[p]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <div> mà chứa một phần tử được so khớp bởi <p>. 18 $("p[.myclass]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> mà chứa một phần tử với một class làmyclass. 19 $("a[@rel]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <a> mà có một thuộc tính rel. 20 $("input[@name=myname]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <input> mà có một giá trị name chính xác tương đương với myname. 21 $("input[@name^=myname]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <input> mà có một giá trị tên bắt đầu vớimyname. 22 $("a[@rel$=self]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <a> mà có giá trị thuộc tính rel kết thúc làself. 23 $("a[@href*=domain.com]") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <a> mà có một giá trị href chứa domain.com. 24 $("li:even") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà có một giá trị chỉ mục even. 25 $("tr:odd") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <tr> mà có một giá trị chỉ mục odd 26 $("li:first")

Chọn phần tử <li> đầu tiên. 27 $("li:last") Chọn phần tử <li> cuối cùng. 28 $("li:visible") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà là visible (nhìn thấy). 29 $("li:hidden") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà là hidden (ẩn). 30 $(":radio") Chọn tất cả nút radio trong Form 31 $(":checked") Chọn tất cả hộp thoại checked trong Form 32 $(":input") Chỉ chọn các phần tử form (input, select, textarea, button). 33 $(":text") Chỉ chọn các phần tử text (input[type=text]). 34 $("li:eq(2)") Chọn phần tử <li> thứ ba. 35 $("li:eq(4)") Chọn phần tử <li> thứ năm. 36 $("li:lt(2)") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> ở trước phần tử thứ hai; nói cách khác, chọn hai phần tử <li> đầu tiên. 37 $("p:lt(3)")

Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> ở trước phần tử thứ tư; nói cách khác, chọn ba phần tử <p> đầu tiên. 38 $("li:gt(1)") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> sau phần tử thứ hai. 39 $("p:gt(2)") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> sau phần tử thứ ba. 40 $("div/p") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <p> mà là con của một phần tử được so khớp bởi <div>. 41 $("div//code") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <code> mà là con của một phần tử được so khớp bởi <div>. 42 $("//p//a") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <a> mà là con của một phần tử được so khớp bởi <p> 43 $("li:first-child") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà là con đầu tiên của phần tử cha. 44 $("li:last-child") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà là con cuối cùng của phần tử cha. 45 $(":parent") Chọn tất cả phần tử mà là cha của phần tử khác, bao gồm text. 46 $("li:contains(second)") Chọn tất cả phần tử được so khớp bởi <li> mà chứa văn bản là second.

Bạn có thể sử dụng tất cả các Selector trên với bất kỳ phần tử HTML/XML nào theo cách chung. Ví dụ, nếu Selector $("li:first") làm việc cho phần tử <li> thì khi đó, $("p:first") sẽ cũng làm việc cho phần tử <p>.