Microsoft Word - Document1

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - HDSD_NVR_304&3016.docx

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI LILIN DVR 708/716/ Cấu tạo đầu ghi 1.1 Đầu ghi DVR 816 Mặt trước: Stt Tên Chức năng 1 Phím sang trái Di chuyển sang tr

Microsoft Word - HDSD DVR Lilin _2_.doc

eView Cty Viễn Tín Vinh

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

Máy chiếu phim gia đình Lumen 1080p PX725HD Khoảng màu Rec.709 Bánh xe màu RGBRGB tốc độ 6X Chế độ hiệu chuẩn ISF vcolor Tuner và phần mềm máy c

Hướng dẫn sử dụng phần mềm ivms-4200 (v2.7) ivms-4200 Client Software Hướng dẫn sử dụng (v2.7) 2 P a g e

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU GHI HÌNH CAMERA MODEL 3704/3708/3716HD REMOTE KEY INSTRUCTION REMOTE CONTROL 1. STANDBY: trở về chế độ chờ 2. LOGIN/LOCK: đăng n

Máy chiếu giải trí gia đình với cường độ sáng 3,000 Lumens và độ phân giải 1080p PX706HD Tỷ lệ phóng hình ngắn Thu phóng quang học 1,2X Tích hợp cổng

Bài 1:

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

XBOX

Nội dung chương 3 IT1110 Tin học đại cương Phần I: Tin học căn bản Chương 3: Hệ thống máy tính 3.1. Giới thiệu 3.2. Chức năng và các thành phần của má

PX870/770_EN

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Specification Eng-Viet-C10K.doc

WICELL User Guide Smart Cloud Wicell Controller Standard Version Manual version

Yeastar S50 VoIP PBX Installation Guide Version 1.0 Jun. 2016

iCeeNee iOS User's Manual.docx

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

PowerPoint 演示文稿

PHẦN MỀM QUẢN LÝ KHÁCH SẠN

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

Microsoft Word - LedCenterM_HDSD.doc

PowerPoint 演示文稿

Installation and Operating Instructions (Vietnamese)

Microsoft Word - DE TAI KIEN TRUC MANG 2.doc

Operating Instructions

Microsoft Word - HDSD digiTool.doc

MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ LEICA TCR1101

Microsoft Word - HD SD CD T-88

Microsoft Word - Huong dan su dung phan mem Evyhome.docx

Dell Precision Rack 7910 Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

DICENTIS_Wireless_ConfigSWM

Hướng dẫn Cài đặt NOTEBOOK Hướng dẫn Cài đặt Windows Đọc kỹ tài liệu này trước khi cài đặt. Sau khi đọc Hướng dẫn Cài đặt này, cất ở nơi dễ lấy để tất

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

UWSHD18D.cdr

PowerPoint Presentation

PNQP1420ZA-OI-MV72AVN.book

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Catalogue UNV V chuan in hoan thien

DOC Máy đo chất rắn lơ lửng/độ đục cầm tay 09/2008, xuất bản lần thứ 2 Hướng dẫn sử dụng Hướng dẫn sử dụng thiết bị đo TSS/độ đục/mức bùn

Bộ khuếch đại công suất Karaoke DAS-400/DAS-200 Sách hướng dẫn sử dụng /EXIT TONE LO/MID/HI (EQ-SEL) ECHO DLY/RPT (ECHO-SEL) Rất cảm ơn quý khách đã c

Microsoft Word - Module 2. Cau truc cua may tinh dien tu.doc

Một số thao tác trong windows XP Một số thao tác trong windows XP Bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi MỘT SỐ THAO TÁC TRONG WINDOWS XP Tạo đĩa mềm khởi động DOS

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Installation and Operating Instructions

User Manual

PG701WU/PG706WU/PG706HD Máy chiếu Hướng dẫn sử dụng Model Số VS17687/VS17693/VS17692 Tên Model: PG701WU/PG706WU/PG706HD

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

User Manual

Chapter #

Máy chiếu 4K HDR Độ sáng cao 3500 ANSI Lumens cho giải trí tại gia PX747-4K Máy chiếu PX747-4K có độ sáng cao 3500 ANSI Lumens 4K UHD cho giải trí tại

CÂN ĐÔNG ĐÔ

Chia sẻ Dữ liệu Vô danh Với Lenovo Nội dung Chia sẻ Dữ liệu Vô danh Với Lenovo... 1 Harmony... 1 Lenovo Companion Lenovo Customer Engagement

Microsoft Word - Huong dan cau hinh mikrotik - Viet Tuan UNIFI.vn

Hik-Connect làgì? Hướng dẫn sử dụng Hik-Connect Tính năng chia sẻ (Share) Dịch vụ lắp đặt camera quan sát uy tín chất lượng, hệ thống đại

FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless Router N300 DIR-612 Release date: 17/12/2018 Model support: DIR-612 H/W: Bx F/W: N/A FAQ: Hướng dẫn cấu hình Wireless

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

BẢNG BÁO GIÁ MÁY CHIẾU BENQ DPC.,LTD chân thành cảm ơn Quý Công ty đã quan tâm đến những hàng hóa và dịch vụ Công ty của chúng tôi. Chúng tôi hân hạnh

Loa Máy Tính Loa Máy Tính Bởi: Lê Văn Tâm Loa máy tính là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của con người với máy

HDSD ST106.cdr

MCSA 2012: Distributed File System (DFS) MCSA 2012: Distributed File System (DFS) Cuongquach.com Ở bài học hôm nay, mình xin trình bày về Distributed

User Manual

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY FAX MFP PANASONIC KX-MB21XX I. Tính năng : 1. Print: In tốc độ cao 2 mặt 24ppm/A4, 1 mặt 26ppm/A4 Độ phân giải 600x600dpi Khay c

第一章 概述

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

July 15 th 2017 Lê Hoàng Video Surveillance HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GuardingVision Guardingvision App Version V3.0.0xx Hỗ Trợ Kỹ Thuật (0283) Địa

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

ZTE-U V889D Hướng dẫn sử dụng

Cấu trúc và hoạt động của máy tính cá nhân Biên tập bởi: Vien CNTT DHQG Hanoi

Hướng dẫn tham khảo Hướng dẫn sơ lược quy trình hoạt động HL-B2000D HL-B2080DW Brother khuyến khích giữ hướng dẫn này cùng với thiết bị Brother để tha

User Manual

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu


User manual TC cdr

Tôi và Dell của tôi Dành cho máy tính Inspiron, XPS và Alienware

Hướng dẫn Board ISD9160 Vr2.1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BOARD ISD9160 Công ty TNHH Giải pháp TULA( & Tập đoàn Công nghệ Nuvoton( P

说明书 86x191mm

User Manual

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

User Manual

Máy chiếu WXGA khoảng cách ngắn cho ngành giáo dục với độ sáng 3,500 ANSI Lumens PS501W 0.49 short throw ratio SuperColor technology 15,000 hours lamp

GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMI LIFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VOICE CONTROL

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HI HI MÁY ĐO ph, EC, TDS VÀ NHIỆT ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC CẢI TIẾN Kính gửi Quý Khách Hàng, Cảm ơn Quý khách đã chọn sản phẩ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

TIẾNG VIỆT ENGLISH USER GUIDE LG-H990ds MFL (1.0)

1_GM730_VIT_ indd

Khoa Quản lý Đất đai và Bất động sản KS. Đinh Quang Vinh ( )

TỔNG CỤC THUẾ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG HỖ TRỢ KÊ KHAI PHIÊN BẢN 4.0.X (DÙNG CHO NGƯỜI NỘP THUẾ) HÀ NỘI

Model 7600/7800 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Màn hình theo dõi nhịp tim Trên hình là Model Bản quyền thuộc IVY Biomedical Systems Inc. Mã số linh Mã ki

Bản ghi:

Hướng dẫn sử dụng Model: DVR-0400S/0800S/1600S

Nội dung I. Giới thiệu 1. Cấu hình bộ DVR -------------------------------------------------------------------------- P 2 2. Đặc tính --------------------------------------------------------------------------------------- P 3 3. Các panel mặt trước và sau -------------------------------------------------------------- P 4 2. Lắp đặt 1. Panel trước ----------------------------------------------------------------------------------- P 5 2. Panel sau -------------------------------------------------------------------------------------- P 8 3. Điều khiển từ xa -------------------------------------------------------------------------- P10 4. Menu Tree ------------------------------------------------------------------------------------ P13 3. MENU chính 1. Toàn cảnh menu chính --------------------------------------------------------------------- P14 2. Thiết lập hệ thống SYSTEM SETUP --------------------------------------------------- P15 3. Thiết lập hiển thị DISPLAY SETUP ----------------------------------------------------- P25 4. Thiết lập chế độ ghi RECORDING SETUP -------------------------------------------- P29 5. Thiết lập các sự kiện EVENT SETUP ------------------------------------ --------------- P31 6. Lưu đồ SCHEDULE --------------------------------------------------------------------- --- P34 7. Thiết lập mạng NETWORK SETUP --------------------------------- ---------------- -- P37 8. Sao lưu dữ liệu COPY --------------------------------------------------------------------- - P39 * Tệp file chạy chương trình File Player Program ---------------------------------------- P44 9. Thông tin ổ cứng HDD INFORMATION ------------------------------------------------ P48 10. Thiết lập camera CAMERA SETTING ------------------------------------------------ P50 11. Tìm kiếm và xem lại SEARCHING and PLAYBACK ------- ----------------------- P53 12. Chế độ hiển thị giám sát Live DISPLAY Mode ---------------------------------------- P56 13. Chế độ ghi hình RECORDING Mode ---------------------------------------------------- P58 14. Điều khiển PTZ control Procedure -------------------------------------------------------- P59 4. Nâng cấp phần mềm Software Upgrade Procedure ---------------------------------- P60 5. Kích thước Dimensions ---------------------------------------------------------------------- P63 6. Đặc tính Specification --------------------------------------------------------------------- P64 Phụ lục APPENDIX ----------------------------------------------------------------------------------- P65 - Chi tiết chân nối Pin Description of connectors

Loại DVR 4/ 8/16CH MPEG-4 Nguồn nuôi Adapter (12V/5A) 1. Cấu hình bộ DVR Dây nguồn Power cord Sau khi mua sản phẩm DVR, bộ phận cấu Hướng dẫn sử dụng User s manual thành bao gồm: Đĩa CD cài đặt Install CD Điều khiển từ xa Remote controller (bao gồm 2 pin) 16ch DVR hình giống như trên Adapter Dây nguồn Hướng dẫn sử dụng

Đĩa cài CD Bộ điều khiển từ xa &2 pin AAA Vít bắt ổ cứng 2. Đặc tính Đây là bộ đầu ghi kỹ thuật số Embedded Linux Stand-Alone DVR có thể ghi 4/8/16 kênh video và 4/8/16 kênh audio tại cùng một thời điểm. Nó có các chức năng xem lại, hiển thị, sao lưu dữ liệu và mạng trong khi vẫn trong chế độ ghi hình và cũng tham chiếu với một số đặc tính dưới đây: 4/8/16 Composite video Input/ 4/8/16 Loop-Through Video output Connectors Compatible with Color (NTSC or PAL) and B&W (CCIR and EIA-170) Video 3 Composite video output/ 1 S-Video output/ 1 VGA output Connectors 4/8/16 channel audio Inputs/ 2 channel audio outputs Chất lượng hình ảnh cao khi hiển thị và ghi: NTSC (720x480), PAL (720x576) real time Chuẩn nén: MPEG-4 cho video, G.723 cho audio Tìm kiếm đa chức năng (Date/Time, Motion, Alarm, Manual) Hỗ trợ ghi và xem lại real time 480 Fps ghi recording và xem lại playback cho NTSC tại CIF image (400 Fps đối với PAL) Chế độ Pre-Recording bằng sự kiện Ghi liên tục trong chế độ ghi đè Đa chức năng :Đồng thời xem, ghi, xem lại, sao lưu và mạng COPY CD-RW (Lựa chọn: DVD) Back up and USB 2.0 USB Memory Drive support Menu thân thiện người dùng, điều khiển bằng chuột User-friendly GUI Menu, Mouse Operation Hiển thị tất cả các trạng thái trên LCD Display all state on the Graphic LCD (chỉ 8CH/16CH) Hỗ trợ điều khiển camera PTZ tại chỗ và từ xa 4/8/16 đầu vào Alarm, 4 relay đầu ra Chức năng mạng IP tĩnh (Static IP) IP động(dynamic IP) (DHCP, Floating IP) và hỗ trợ DDNS Truy cập giám sát và ghi thông qua Ethernet Thiết lập từ xa Remote Configuration.

Hỗ trợ đa người dùng Multi-user accessing support/ Network Viewer support Thông thoại 2 chiều, cảnh báo các sự kiện từ xa(alarm, Motion) Ghi Audio Recording và xem lại Playback 4/8/16ch audio recording / 1ch audio playback for selected audio channel. DVR điều khiển bởi phím điều khiển 3. Mặt trước và rìa panel Bộ điều khiển từ xa Remote Controller Mặt trước Front Panel USB Memory Driver Rear Panel

II. Lắp đặt 1. Mặt trước Front Panel Khay CD Sử dụng để backup dữ liệu. Lưu trữ theo yêu cầu, DVD cũng có thể dùng tương tự Màn hình hiển thị Graphic LCD Chỉ ID của DVR, giao thức Protocol, dung lượng ổ cứng HDD qty, phần trăm sử dụng HDD, nhiệt độ trong 1) Màn hình hiển thị LCD Display HDD status Temp. inside Model name DVR ID HDD used 2) Chỉ kênh camera trên DVR khi được chọn trên màn hình

LED hiển thị 1) Nhận bộ điều khiển. Tín hiệu điều khiển nhận thông qua cảm biến trong window 2)LED bộ điều khiển Bật on LED khi nhận điều khiển 3) LED hiển thị ghi HIển thị quá trình ghi hay không ghi 4) COPY Display LED Hiển thị khi sao lưu dữ liệu 5) NETWORK Display LED Hiển thị khi kết nối mạng. 6) RS-485 Communication LED Sáng khi có tín hiệu vào từ RS-485 7) Sáng LED khi khoá bàn phím. Các phím hướng mũi tên và phím ENTER. Channel Hướng mũi tên sử dụng để di chuyển LEFT, RIGHT, UP và DOWN trong menu. Chúng cũng có thể để vào password. phím ENTER sử dụng để ghi lại thông số Lựa chọn các thông số trong menu. Và cũng trong chế độ xem lại nó dùng để lựa chọn một trong những file để xem lại sau khi tìm kiếm dữ liệu theo all, thời gian time, Protocol Cảnh báo alarm, chuyển động motion, manual and so on. Phím Power Button (Power On/ Off button) Nhấn để tắt nguồn DVR. Khi nhấn nút này hệ điều hành yêu cầu mật khẩu Khi vào đúng mật khẩu thì DVR sẽ turned off Hỗ trợ USB 2.0 Phím kênh được lựa chọn khi nhấn vào số kênh tương ứng Chức năng các phím 1.Phím REC/ STOP Nhấn khi bắt đầu ghi và cũng dừng ghi khi nhấn lại.

Khi DVR ở chế độ ghi, biểu tượng sẽ hiện trên từng kênh được chọn ghi 2. Phím COPY (Backup) Dùng để copy dữ liệu ra USB hoặc CD/DVD sau khi tìm kiếm các tệp đã ghi 3. KEYLOCK Sử dụng để khoá phím và yêu cầu password khi nhấn mở 4. MENU Dùng để truy cập vào menu hệ thống. 5. ESC Thoát lên cấp trước 6. FUNC Phím này cho phím sử dụng cùng với 1 phím khác thể các tính năng mở rộng khác khi kết hợp hiện các chức năng phụ. 7. PTZ (Pan, Tilt and Zooming) Điều khiển camera speed dome khi kết nối toéi đầu ghi. Nhấn phím PTZ trước sau đó sử dụng các phím mũi tên. Trong chế độ này xuất hiện biểu tượng trên màn hình 8. Sequnce Nếu phím này được nhấn kênh sẽ hiển thị trên màn hình. Ví dụ: Nếu nhấn phím này trong luân chuyển từ CH1-4, CH5-8,. 9. SCR Khi nhấn phím này sẽ chuyển hiển 10. Search Sử dụng để tìm kiếm file xem lại, sao hiển thị khi nhấn phím này. trong chế độ hiển thị, thì lần lượt từng chế độ quad, thì hình ảnh quad sẽ thị quad, 9ch, 16ch lưu copy. List danh sách tìm kiếm 11. Phím PLAY và phím STOP Nếu phím PLAY được nhấn, hình ảnh sẽ dừng lại, nếu nhấn lại, playback sẽ bắt đầu, phím này dùng để xem hoặc dừng hình, thoát khỏi chế độ dùng phím STOP. 2. Rear panel

16CH Video Input : 16 kênh video inputs with BNC connectors DVR tự động detects video format (NTSC or PAL) khi bật nguồn power ON, Các nguồn video NTSC hoặc PAL được nối vào DVR. Nhưng NTSC và PAL video sources cho đầu 16CH video inputs không trộn được. Nếu trộn vào nhau thì DVR hoạt động không đúng. 16CH Loop through outputs: 6 kênh loop đầu ra khi sử dụng khép kín hoặc với cấu hình mở rộng và 16CH Audio đầu vào input (RCA) 02 CH Audio đầu ra Output (RCA) Không thể cân bằng tín hiệu audio đầu vào và đầu ra với jack RCA. Nối audio source tới audio input, audio output tới amply của bạn do DVR không khuếch đại tín hiệu audio output. 1 speaker với 1 amplifier cần thiết khi nghe lại dữ liệu ghi playback..audio input có thể từ một amplified source hoặc trực tiếp từ 1 microphone. 3CH composite Video Output và 1 S-Video Output Hai đầu ra video output (MON1 và MON2) và một cổng S-Video sử dụng cho monitor live, playback Cũng giống như cổng video output. Khác nữa có thể sử dụng cổng monitor SPOT output để hiển thị tất cả lần lượt các kênh khi nối vào đầu ghi. RS-485 INPUT Đây là cổng mở rộng để nối bàn điều khiển RS-485. Cổng ra VGA Output VGA output có thể nối tới cổng VGA của LCD monitor hoặc CRT monitor với chu trình quét trực tiếp tín hiệu nhận đồng bộ R,G,B. Alarm input and relay output: (16 đầu vào alarm và 4 relay đầu ra output với NO, NC) 16 đầu vào Alarm: 1,2,3,4,, 16,G(Ground) Bạn có thể sử dụng thiết bị ngoài để đáp ứng tín hiệu cho DVR. Máy móc hoặc các Chuyển mạch điện nối dây vào một chân Alarm Inputs và GND (Ground). Điện áp đo khoảng 4.3V và thời gian nhỏ hơn 0.5 cho việc detected. Đầu ra 4 Relay output: 4 relay output with NO or NC can be sent to external device. You can select NO or NC, according to characteristic of mechanical or electrical switch. Đầu ra RS-485 OUT: Hỗ trợ cho camera PTZ để điều khiển từ xa thông qua cổng RS485, Cổng RS485 được

sử dụng để điều khiển camera PTZ (pan, tilt, zoom) Nối tín hiệu RX+, RX- của bộ điều khiển tới TX+, TX- của DVR Cổng Ethernet Port: ( RJ45 jack) Connect a Cat5 cable with an RJ-45 jack to the DVR connector. Remote PC viewer, software via network enable you to access live viewing, searching and other available functions. Power Input (from Adapter) Connect the adapter to the DVR for DC power supply. (DC 12V/5A). 3. Bộ điều khiển từ xa < Các phím điều khiển > 1. Power on/off: phím bật tắt nguồn cho đầu ghi 2. Menu: chuyển tới menu chính hệ thống 3. Các phím số để lựa chọn kênh, thông số cài đặt.. 4. FF/FN: forcus gần xa 5. Up/down: Chỉnh lên xuống 6. ESC: chuyển về mục trước 7. Enter : xác nhận thông tin 8. Các phím định hướng. 9. FF/REW: Các phím tua nhanh, chậm 10. SCR: phím chia hình trên màn 11. STOP: dừng xem lại 12. P/T/Z: phím điều khiển 13. F1. 14. sequence: phím hiển thị tuần tự. 15. F1+PTZ: Hiển thị thông tin DVR 16. F1+STOP: Thiết lập độ phân giải VGA 17. F1+1: Thiết lập các vùng chuyển động 18. F1+2: Loại bỏ tất cả các vùng chuyển động Hiển thị Main Menu

Các biểu tượng Menu 3. Chương trình chính Main Menu Programming a. Tổng quát Main Menu Lần đầu tiên vào DVR bạn phải thiết lập ban đầu cho DVR.

Phần này bao gồm thiết lập time và date, password, display, record mode, network and so on. Khi nhần phím Menu trong Main Menu hoặc MENU mặt trước DVR Nếu ADMIN LOCK được thiết lập YES (factory default is YES), xuất hiện hình dưới đây. Sau đó vào password số sử dụng 1, 2, 3,, 9 nút kênh (mặc định nhà máy là 8 số 1 Nhấn phím 1 tám lần), và nhấn ENTER. MAIN MENU: sẽ xuất hiện. Chú ý: Để truy cập tới DVR Main Menu, nhấn MENU thoát MENU nhấn ESC Di chuyển sử dụng phím mũi tên. lựa chọn nhấn ENTER để tăng hoặc giảm giá trị. Nhấn ESC Sau khi thiết lập lưu giá trị lại. LEFT, RIGHT, UP, DOWN, ENTER, (CENTER) MAIN MENU:

2. Thiết lập hệ thống SYSTEM SETUP Để truy nhập SYSTEM SETUP, nhấn ENTER. Sau đó di chuyển hộp sáng tới SYSTEM SETUP trong MAIN MENU. Menu dưới đây xuất hiện. a) LANGUAGE : Lựa chọn ngôn ngữ Di chuyển đến ngôn ngữ cần sử dụng sau đó nhấn enter để xác nhận. b) Định dạng VIDEO FORMAT( NTSC/PAL) DVR tự động detech tín hiệu đầu vào khi bật nguồn power ON. Thông tin video xuất hiện trên màn hình VIDEO FORMAT. Người sử dụng không cần thay đổi định dạng video. Nhớ bật nguồn sau khi nối các camera vào c) PASSWORD: Di chuyển hộp sáng tới PASSWORD trong SYSTEM Menu sử dụng DOWN hoặc UP và nhấn ENTER để thay đổi password, sử dụng các phím số 0,1, 9 Lưu ý: Mặc định của nhà sản xuất là: 11111111 nhấn 8 lần phím 1 Để thay đổi password đồi hỏi phải vào password cũ rồi xuất hiện hộp new password để xác nhận sử dụng các phím số 0,..9 d) ADMIN LOCK: YES/NO Di chuyển hộp sáng tới ADMIN LOCK trong SYSTEM Menu sử dụng phím DOWN hoặc UP. ADMIN LOCK được chọn YES bởi phím LEFT hoặc RIGHT, password

được yêu cầu bất cứ khi nào vào menu, còn nếu không lựa chọn thì không yêu cầu password khi vào menu. e) Remote ID DVR có thể thiết lập remote ID từ 01 tới 16 bằng manual hoặc mouse at first. Nếu set Off, DVR Nhận tất cả các tín hiệu điều khiển. Có nghĩa DVR không sử dụng ID cho điều khiển từ xa. Mặc định Factory initial set Off. Chức năng Remote ID function: Chức năng này sử dụng chỉ khi 1 trong nhiều DVR Cần điều khiển lựa chọn. Tương tác bằng tín hiệu LED đỏ trên DVR Sử dụng Remote ID như thế nào: Remote trong REMOTE ID của SYSTEM MENU DVR có thể được set bằng manual hoặc mouse. Mỗi DVR thiết lập REMOTE ID từ 01 tới 16. Mặc định Factory set là Off. Có nghĩa là không sử dụng ID. f) TIME FORMAT: 24/12 Di chuyển hộp sáng tới Time format trong menu system sử dụng phím DOWN hoặc UP và thay đổi sử dụng LEFT hoặc RIGHT cho định dạng 24giờ hay 12 giờ g) Định dạng DATE : (MM- DD-YY) Di chuyển hộp sáng tới DATE format dùng phím

down hoặc up và thay đổi định dang bằng phím left hoặc right h) Thiết lập DATE/ TIME: Di chuyển hộp sáng tới date/time trong system menu thay đổi giá trị bằng UP hoặc DOWN sau đó nhấn ENTER để xác nhận g. Thiết lập ghi để truy cập vào menu này nhấn ENTER tại main menu cho recording setup sử dụng các phím mũi tên di chuyển. - STOP KEY: (disable/enable): Trong chế độ ghi manual chế độ REC/STOP được kích hoạt bằng phím REC/STOP của DVR hiệu ứng này cho phép hay không cho phép người sử dụng dừng ghi hoặc bắt đầu ghi bởi chức năng REC và STOP - REC setting: Resolution: FULL (4 CIF, D1), HALF(2 CIF, Half D1), NORMAL (CIF) Quality: VERY LOW, LOW, STANDARD, HIGH, VERY HIGH FPS: 30 to 1 FPS.(NTSC)/ 25 to 1 FPS (PAL) REC: MANUAL, Schedule, EVENT, OFF Audio: ON or OFF Lock: ON or OFF Nếu LOCK là ON thì file ghi không thể xoá được kể cả khi dặt chức năng ghi đè. Trong các trường hợp để tránh HDD bị đầy thường tắt OFF chức năng này trừ các trường hợp đặc biệt i. Ghi theo lịch trình

Trong phần lựa chọn này cho phép người sử dụng ghi theo lịch trình cài đặt trước bằng cách di chuyển hộp sáng tới menu này rồi thiết lập thông số sử dụng các phím mũi tên để thay đổi hoặc di chuỷên và sau đó xác nhận bằng phím ENTER 3. Thiết lập mạng(network SETUP) Network setup trong main menu di chuyển hộp sáng bởi các phím

left/right/up/down và được lựa chọn bởi phím enter cấu hình mạng sẽ xuất hiện - Connect: static/dhcp/pppoe sử dụng các phím trên và xác nhận bằng phím enter. - IP address/subnet/gateway/dns: người sử dụng cấu hình các thông số này theo lớp mạng hiện thời và dịch vụ nhà cung cấp mạng. - Port: Thiết lập port cho đầu ghi, mặc định nhà sản xuất thiết lập là 10000. nếu port được set là 10000 nghĩa là port từ 10000 tới 10020 được sử dụng cho đầu ghi như vậy khi sử dụng trong môi trường mạng chặn firewall thì phải mở những cổng này cho đầu ghi để sử dụng - 4. COPY (BACKUP dữ liệu) Di chuyển hộp sáng trong main menu tới chức năng COPY bằng phím

LEFT/RIGHT/UP/DOWN và xác nhận bằng phím ENTER sau đó cấu hình COPY sẽ xuất hiện: - Device: USB, CD-R, R/W hoặc DVD R/W - Backup log: Tất cả các thông tin của đầu ghi như on/off power, recording time, event time được backup tới USB dưới dạng log file và sử dụng WORD-PAD trong máy tính để xem xét. - CD/DVD RW format: Nó dùng để định dạng cho đĩa mới khi cho vào để phục vụ sao lưu dữ liệu theo đúng định dạng ghi file trên đầu ghi. 5. Tìm kiếm và xem lại(play back) Nhấn nút search trên phím điều khiển hoặc trên panel của DVR sau đó lựa chọn các chức năng bằng cách di chuyển hộp sáng thông qua phím left/right/up/down thay đổi thông số trong calender bằng phím UP/DOWN nếu lựa chon all thì tất cả các thông tin cần tìm sẽ được hiển thị trên màn hình để người sử dụng lựa chọn xem lại. Các hình ảnh xem lại play back, 1 kênh 4 kênh 6) Lựa chọn Live audio cho speaker output: Một kênh audio mà muốn lựa chọn cho out put nhấn Menu Và nhấn phím FUNC. Audio channel can be easily Và lựa chọn kênh dễ dàng theo hình

Hiển thị OSD A) Thông tin thời gian: Giữa trên B) Camera ID: Trái bên dưới mỗi camera C) Recording: Giữa dưới mỗi camera D) Video Loss: giữa mỗi camera Chi tiết Chức Biểu tượng năng Recording Key Lock hình Manual, Motion, Alarm Nó hiển thị phía trên bên trái màn Network Hiển thị mạng phía trên bên trái monitor PTZ monitor cho PTZ HIển thị phía trên bên trái BACKUP Chức năng backup ra CD/DVD Chức năng backup ra USB REMOTE ID Khi sử dụng nhiêud DVR thiết lập ID 7. Điều khiển PTZ a) Lựa chọn camera (PTZ camera được nối) tới điều khiển PTZ đang sử dụng Channel Lựa chọn phím Từ CH1 tới CH16 trên front panel của DVR. b) Nhấn PTZ phím để chọn chế độ PTZ. PTZ MODE OSD được hiển thị phía trên góc trái màn hình.

c) dùng UP/DOWN /LEFT/RIGHT di chuyển P/T/Z camera d) Để thoát chế độ PTZ, nhấn phím PTZ nó sẽ mất biểu tượng hiển thị OSD trên màn hình Chú ý: Trước khi sử dụng chế độ PTZ, check PTZ protocol trong PTZ TYPE của CAMERA SETTING lựa chọn đúng chưa. 8. Firmware Upgrade cho DVR 1) Copy file upgrade firmware vào USB Memory Drive trong advance. 2) Cắm USB Memory Drive vào cổng USB mặt trước panel của DVR. 3) Nhấn phím MENU. 4) Chọn SYSTEM SETUP Trong menu chính. * Cảnh báo: Nó sẽ mất khoảng 10-15 phút để kết thúc F/W upgrade. Không POWER OFF Hoặc rút USB Memory Drive khỏi DVR. 5) Chuyển tới UPGRADE của SYSTEM SETUP nhấn ENTER Trước panel DVR GUI xuất hiện. Để firmware upgrade, nhấn lại ENTER

Không có USB memory driver để update firmware, bảng GUI sẽ xuất hiện. 6) Khi Please wait xuất hiện, S/W upgrade được thực hiện. Nó mất khoảng 10 phút. Sau khi hoàn thành S/W upgrade, DVR sẽ tự động reboot lại 7, S/W Upgrade Completion!!! Sau khi update thành công màn hình sẽ xuất hiện reboot khởi động lại DVR.

9. Kích thước DVR Phụ lục Chi tiết chân nối Pins 1. USB Pin Descriptions (Front panel) 2. VGA Pin Descriptions Pin NO. Pin description Pin NO. Pin description 1 VCC 1 R 2 D-(Tx-) 2 G 3 D+(Tx+) 3 B 4 GND 4 no connected 5 Shield 5 no connected 6 SYNC 7 No connected 15 No connected 2. RS485 Pin Descriptions DVR CCTV Keyboard

Pin NO. Pin description Pin NO. Pin description 1 RS485 D+(Tx+) - RS485 D+(Rx+) 2 RS485 D-(Tx-) - RS485 D-(Rx-) 3 GND - GND 3. Alarm Input & Outputs Pin Descriptions DVR Slave Unit like PTZ Camera Pin NO. Pin description Pin NO. Pin description 1 Sensor input 01 1 Relay output NO1 2 Sensor input 02 2 Relay output NC1 3 Sensor input 03 3 GND (Common) 4 Sensor input 04 4 Relay output NO2 5 GND(Common) 5 Relay output NC2 6 Sensor input 05 6 GND (Common) 7 Sensor input 06 7 Relay output NO3 8 Sensor input 07 8 Relay output NC3 9 Sensor input 08 9 GND (Common) 10 GND(Com mon) 10 Relay output NO4 11 Sensor input 09 11 Relay output NC4 12 Sensor input 10 12 GND (Common) 13 Sensor input 11

14 Sensor input 12 15 GND(Common) 16 Sensor input 13 17 Sensor input 14 18 Sensor input 15 19 Sensor input 16 20 GND(Common) 4. RS485 Pin Pin No Pin description Pin No Pin description 1 GND - GND 2 RS485D+(Tx+) - RS485 D+(Rx+) 3 RS485 D-(Tx-) - RS485 D-(Rx-) 4 GND - GND 5 5. LAN port (RJ-45) Pin Pin NO. Pin description 1 TXD+ 2 TXD- 3 RXD+ 4 No connected 5 No connected 6 RXD- 7 No connected 8 No connected