PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ(FOR OFFICIAL USE)> Ngày cấp số tiếp nhận (Date acknowledged): 06/6/2016 Số tiếp nhận Phiếu công bố (Product Notification

Tài liệu tương tự
PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ(FOR OFFICIAL USE)> <SI> Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày nhận. PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM TEMPLATE FOR NOT

PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ(FOR OFFICIAL USE)> Ngày cấp số tiếp nhận (Date acknowledged): 21/6/2016 Số tiếp nhận Phiếu công bố (Product Notification

PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ(FOR OFFICIAL USE)> <SI> Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày nhận. PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM TEMPLATE FOR NOT

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NGOẠI GIAO BỘ NGOẠI GIAO Số: 01/2012/TT-BNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Thông tư 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định về thẩm quyền, hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có hiệu lực từ 30/11/2015

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

Sản phẩm chăm sóc da rendez-vous chứa 100% thành phần tự nhiên, không chứa nước và cồn, thay vào đó là chiết xuất lá Nha Đam tươi và hỗn hợp tinh dầu

CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS VINALINK TÀI LIỆU ĐHĐCĐ THƯỜNG NIÊN LẦN THỨ 20 Ngày 23/04/ Chương trình Đại hội đồng cổ đông thường niên năm

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 7 Ngày thay thế: 04/05/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU A 100 PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/doanh nghiệp

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Manicurist SPF-ICOC-VIET

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

Bang gia ban le de nghi T3

Bang gia ban le de nghi T7

giay de nghi cap the tra truoc 09.16

Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp được ban hành kèm theo thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 13 Ngày thay thế: 04/08/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA425 ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty/do

2018 Vietnamese FL Written examination

2019 Signature Chefs Partnership Opportunities.pub

KOSMO TÂY HỒ Address. 101 Xuan La, Tay Ho Dist, Ha Noi, Vietnam Hotline Mặt bằng tầng

Website

KIẾM TIỀN THẬT 100% TRÊN MẠNG VỚI CASHFIESTA (bản hướng dẩn chi tiết nhất)

Catalogue 2019

VCSP-CSBH-H03-V CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG/ SALES POLICY DÀNH CHO CĂN HỘ TÒA H03 PHÂN KHU THE HERO DỰ ÁNVINCITY SPORTIA I. CHÍNH SÁCH/ POLICY / FO

Choice of Sex of children VN

Microsoft Word - DA17-TRAN THI HIEN( )

Ngày sửa đổi: 05/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 08/09/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU MA3940LH ADHESIVE PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và công ty

Summer Camp Application

ISO 9001:2008 TÀI LIỆU ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET NĂM 2018 Đồng Nai, ngày 18 tháng 04 năm 2018

Microsoft Word - TT HV_NguyenThiThom_K18.doc

2019_Survey Instruments_Vietnamese_mail-Updateda

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 3 Ngày thay thế: 29/04/2016 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU Protec II GW Blue/Gray - Side B PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp ch

_Survey Instruments_Vietnamese_Mail_OMB Expiration

PHỤ LỤC 17

Website review luanvancaohoc.com

LCAP and Annual Update Template - Local Control Funding Formula (CA Dept of Education)

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

Combined Federal and State Bill of Rights - Vietnamese

Microsoft Word - RETAILERS_8_handling&conclusion_Vn.doc

Spa Menu E

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11190/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 201

Microsoft Word - QS2000E 93-AS220-T-3 Instructions doc

THùC TR¹NG TI£U THô RAU AN TOµN T¹I MéT Sè C¥ Së

BNPP-SmartFormUserGuide2019-VN-v3

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 12 Ngày thay thế: 25/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU 1 MINUTE EPOXY GEL RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp chất và

\\msdgen-app.austin.hpicorp.net\hse\docs\atn\sds_viet\vietnam 394_Q4241A.pdf

Hotline: Tour du lịch Trung Quốc: Vũ Hán - Ngân Hạnh Cốc - Tây Lăng Hiệp - Thần Nông Giá 6 Ngày - 5 Đêm (T-S-CHN

BUREAU VERITAS VIETNAM - HN Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV DEC C

Microsoft Word - 3. Hop dong mua hang hoa (thiet bi)

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA NO VA LAND INVESTMENT GROUP CORPORATION ---o0o--- Số:../2018-NQ.ĐHĐCĐ-NVLG No:../2018-NQ.ĐHĐCĐ-NVLG CỘNG

Microsoft Word - MSDS-Dau hoa.doc

PowerPoint Presentation

TDDBR CẨM NANG THAO TÁC KIỂM SOÁT, ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (XÁC MINH BẰNG ẢNH VỆ TINH)

Kỷ yếu kỷ niệm 35 năm thành lập Trường ĐH ng nghiệp Th ph m T h inh -2017) NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG THÀNH PHỐ TÂY NINH VỀ TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

WICELL User Guide Smart Cloud Wicell Controller Standard Version Manual version

Ngày sửa đổi: 03/04/2018 Sửa đổi: 14 Ngày thay thế: 28/04/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU PLASTIC STEEL 5 MINUTE PUTTY (SF) RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ h

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

new doc

Microsoft Word - Huong dan dang ky Techsoup_v1

Microsoft Word - DFK Vietnam - Legislation update _7 2013_ final

NGHIÊU CỨU, XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ ĐỂ KHOANH ĐỊNH VÙNG CẤM KHAI THÁC, VÙNG KHAI THÁC HẠN CHẾ VÀ VÙNG ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Hotline: Tour lịch Trung Quốc: Nam Ninh - Quế Lâm 4 Ngày - 3 Đêm (T-S-CHN-91)

CÔNG TY CỔ PHẦN HỒNG HÀ DẦU KHÍ BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010 HÀ NỘI, THÁNG 7

Microsoft Word - MSDS-XANG.doc

Approach for sustainable growth and profitability for IDBI Bank

BUREAU VERITAS VIETNAM - HCM Head Office 2019 PUBLIC TRAINING CALENDAR Subject COURSE NAME Duration (days) JAN FEB MAR APR MAY JUN JUL AUG SEP OCT NOV

说明书 86x191mm

Chủ đề :

G _VN(VI)_1

4. Kết luận Đề tài nghiên cứu Phát triển hệ thống nâng hạ tàu bằng đường triền dọc có hai đoạn cong quá độ, kết hợp sử dụng xe chở tàu thông minh đã t

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ Nghị định số 156/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 biểu thuế nhập khẩu

Microsoft Word - Business Visitor Checklist - Feb 2013.doc

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

Microsoft Word - 08TI_19TB-Huong dan cua ICS ve tuan thu Nguong luu huynh toan cau 2020.doc

Dữ liệu an toàn Theo điều 1907/2006/EC, khoản 31 Trang 1/7 Ngày in Số phiên bản 2 Sửa lại: : Nhận biết các chất hoặc hỗn

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 13/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER HARDENER PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn h

E_Brochure_Mooncake

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm LAB953 INTERSHEEN 579 RAL5005 SIGNAL BLUE Số bản dịch 2 Số bản hiệu chỉnh 05/12/14 1. Chi t

51649Series[Y][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[M][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-19.pdf 51649Series[C][3]-SDS_VIETNAM-Vietnamese-20.pdf

Hotline: Tour du lịch Trung Quốc: Trùng Khánh - Vũ Long 5 Ngày - 4 Đêm (T-S-CHN-92)

Consumer Behavior: People in the Marketplace

Microsoft Word - 015TI_19TB-Huong dan thang cua ICS ve tuan thu Nguong luu huynh toan cau 2020.doc

Ngày sửa đổi: 04/04/2018 Sửa đổi: 5 Ngày thay thế: 12/01/2017 PHIẾU AN TOÀN DỮ LIỆU ULTRA QUARTZ SURFACE PRIMER RESIN PHẦN 1: Nhận dạng chất/ hỗn hợp

QUY CHẾ MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản th

BanHuongDanEIDfinal

Early Learning Application

BÔ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Bản ghi:

PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ(FOR OFFICIAL USE)> Ngày cấp số tiếp nhận (Date acknowledged): 06/6/2016 Số tiếp nhận Phiếu công bố (Product Notification No.): 10761/16/CBMP-QLD <SI> Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày nhận. Đánh dấu vào ô thích hợp (Tick where applicable) THÔNG TIN SẢN PHẨM PARTICULARS OF PRODUCT 1. Tên nhãn hàng và tên sản phẩm (Name of brand & product) : 1.1 Nhãn hàng (Brand) DEAURA 1.2 Tên sản phẩm (Product Name) Deaura Gently Foaming Scrub Superieure 1.3 Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names) 2. Dạng sản phẩm (Product type(s)) Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân,.) Creams, emulsions, lotions, gels and oils for skin (hands, face, feet, etc.) Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học) Face masks (with the exception of chemical peeling products) Chất phủ màu (lỏng, nhão, bột) Tinted bases (liquids, pastes, powders) Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh, 1

Make-up powders, after-bath powder, hygienic powders, etc. Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi,... Toilet soaps, deodorant soaps, etc Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,. Perfumes, toilet waters and eau de Cologne Sản phẩm dùng để tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel, ) Bath or shower preparations (salts, foams, oils. gels, etc.) Sản phẩm tẩy lông Depilatories Sản phẩm khử mùi và chống mùi. Deodorants and anti-perspirants Hair care products Sản phẩm chăm sóc tóc - Nhuộm và tẩy màu tóc(hair tints and bleaches) - Uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc(products for waving, straightening and fixing,) - Các sản phẩm định dạng tóc(setting products,) - Sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội)(cleansing products (lotions, powders, shampoos),) - Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc (sữa, kem, dầu),(conditioning products (lotions, creams, oils),) - Các sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp)(hairdressing products (lotions, lacquers, brilliantines)) Sản phẩm dùng cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,...) Shaving product (creams, foams, lotions, etc.) Sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt Products for making-up and removing make-up from the face and the eyes Sản phẩm dùng cho môi Products intended for application to the lips Sản phẩm để chăm sóc răng và miệng Products for care of the teeth and the mouth Sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, móng chân Products for nail care and make-up Sản phẩm dùng để vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài Products for external intimate hygiene Sản phẩm chống nắng Sunbathing products Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng Products for tanning without sun Sản phẩm làm trắng da Skin whitening products Sản phẩm chống nhăn da Anti-wrinkle products Các dạng khác (Đề nghị ghi rõ) Others (please specify) Dạng sản phẩm khác: 3. Mục đích sử dụng (Intended use) Gel rửa mặt 2

4. Dạng trình bày (Product presentation(s)) Dạng đơn lẻ (Single product) Một nhóm các màu (A range of colours) Bảng các màu trong một dạng sản phẩm (Palette(s) in a range of one product type) Các sản phẩm phối hợp trong một bộ sản phẩm (Combination products in a single kit) Các dạng khác (Đề nghị ghi rõ) (Others (please specify)) Dạng trình bày khác: THÔNG TIN VỀ NHÀ SẢN XUẤT/ ĐÓNG GÓI (Đề nghị đính kèm danh sách riêng nếu như có nhiều hơn một công ty tham gia sản xuất/ đóng gói để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh) PARTICULARS OF MANUFACTURER (S)/ASSEMBLER(S) (Please attach in a separate sheet if there are more than one manufacturer/assembler) 5. N sản uất Tên nhà sản xuất (Name of manufacturer): E.L.ERMAN COSMETICS MANUFACTURING Địa chỉ nhà sản xuất (Nước sản xuất) (Address of manufacturer (state country): P.O.B. 12189, 3 HAPLADA ST., ASHDOD, ISRAEL - Israel Tel: +972 (8) 8532537 6. C n t n Tên công ty đóng gói(name of assembler): E.L.ERMAN COSMETICS MANUFACTURING Đóng gói chính Đóng gói thứ cấp Địa chỉ của công ty đóng gói(address of assembler (state country)): P.O.B. 12189, 3 HAPLADA ST., ASHDOD, ISRAEL Tel: +972 (8) 8532537 THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG PARTICULARS OF LOCAL COMPANY RESPONSIBLE FOR PLACING THE COSMETIC PRODUCT IN THE MARKET 7. Tên công ty (Name of company): Công ty TNHH DEAURA Địa chỉ công ty (Address of company): N 69, n õ 40, p ố Tạ Quan Bửu, Bác K oa, Ha B Trưn, H Nộ Tel: (04)73086686 Fax: 3

Số giấy phép kinh doanh/số giấy phép hoạt động (Business Registration Number/License to Operate Number): 0106712303 THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY PARTICULARS OF PERSON REPRESENTING THE LOCAL COMPANY 8. Họ và tên (Name of person): N u ễn N ọc L ên Hươn Tel: 0909021984 Chức vụ ở công ty (Designation in the company): G ám ốc Email: nlhuong0902@gmail.com THÔNG TIN VỀ CÔNG TY NHẬP KHẨU PARTICULARS OF IMPORTER 9. Tên công ty nhập khẩu/ Name of Importer: Công ty TNHH DEAURA Địa chỉ công ty (Address of company): N 69, n õ 40, p ố Tạ Quan Bửu, Bác K oa, Ha B Trưn, H Nộ Tel: (04)73086686 Fax: DANH SÁCH THÀNH PHẦN PRODUCT INGREDIENT LIST 10. Đề nghị kiểm tra ô sau đây (Please check the following boxes) Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ luc II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục. I have examined the latest revisions of the Annexes II to VII of the ASEAN Cosmetic Ingredient Listing as published in the latest amendment of the ASEAN Cosmetic Directive and confirmed that the product in this notification does not contain any prohibited substances and is in compliance with the restrictions and conditions stipulated in the Annexes. Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền. I undertake to respond to and cooperate fully with the regulatory authority with regard to any subsequent post-marketing activity initiated by the authority. 4

Dan sác t n p ần ầ ủ (product full ingredient list) (Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách tất cả các thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm - To submit ingredient list with percentages of restricted ingredients) No Tên ầ ủ t n p ần (tên dan p áp quốc tế oặc sử dụn tên k oa ọc c uẩn ã ược c n n ận) Full Ingredient name (use INCI or approved nomenclature in standard references) Tỉ lệ % của n ữn c ất c ớ ạn về nồn ộ, m lượn 1 AQUA to 100% 100 2 MAGNESIUM LAURETH SULFATE & DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE 3 DECYL GLUCOSIDE 4 12 Ghi chú 4 COCAMIDOPROPYL BETAINE 3.8 5 RICE POWDER 2 6 POLYQUATERNIUM 7 1.5 7 ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE 1 8 PHENOXYETHANOL 0.9 9 MARIS AQUA (DEAD SEA WATER) 0.8 10 GLYCERIN 0.45 11 FRAGRANCE (PERFUME) 0.4 12 CAMELLIA SINENSIS LEAF EXTRACT 0.2 13 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA BUTTER) 0.15 14 GUAR CHLORIDE HYDROXYPROPYLTRIMONIUM 0.12 15 ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL 0.1 16 SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA SEED EXTRACT) 17 TRIETHYLENE GLYCOL 0.1 18 CITRIC ACID 0.06 19 POLYQUATERNIUM 10 0.06 20 VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL 0.05 21 PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL 0.1 0.05 22 PERSEA GRATISSIMA (AVOCADO) OIL 0.05 5

23 24 ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE) FLOWER EXTRACT PUNICA GRANATUM (POMEGRANATE) EXTRACT 0.04 0.04 25 TOCOPHERYL ACETATE 0.02 26 HYALURONIC ACID 0.01 27 NIAPEPTYGOLD TM (NIACINAMIDE (VITAMIN B3) & WATER & PALMITOYL HEXAPEPTIDE-19 & PHENOXYETHANOL & UBIQUINONE & LEPIDIUM SATIVUM SPROUT EXTRACT & CI77480 (GOLD 24K) 0.01 6

CAM KẾT (DECLARATION) 1. Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong Phiếu công bố này đạt đ- ược tất cả các yêu cầu của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục của nó. I hereby declare on behalf of my company that the product in the notification meets all the requirements of the ASEAN Cosmetic Directive, its Annexes and Appendices. 2. Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây (I undertake to abide by the followin conditions): i. Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu và có đầy đủ hồ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi. ii. Ensure that the product s technical and safety information is made readily available to the regulatory authority concerned ( the Authority ) and to keep records of the distribution of the products for product recall purposes; Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng gây chết người hoặc đe doạ tính mạng của sản phẩm bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trước 7 ngày kể từ ngày biết thông tin. Notify the Authority of fatal or life threatening serious adverse event 1 as soon as possible by telephone, facsimile transmission, email or in writing, and in any case, no later than 7 calendar days after first knowledge; iii. Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong vòng 8 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền. iv. Complete the Adverse Cosmetic Event Report Form 1 within 8 calendar days from the date of my notification to the Authority in para 2ii. above, and to provide any other information as may be requested by the Authority; Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các phản ứng phụ nghiêm trọng nhưng không gây chết người hoặc đe doạ đến tính mạng của sản phẩm và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trước 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này. Report to the Authority of all other serious adverse events that are not fatal or life threatening as soon as possible, and in any case, no later than 15 calendar days after first knowledge, using the Adverse Cosmetic Event Report Form; v. Công bố với cơ quan có thẩm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này. Notify the Authority of any change in the particulars submitted in this notification; 3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính. 1 Như đã được định nghĩa rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn cho các công ty về báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm mỹ phẩm. As defined in the Guide Manual for the Industry on Adverse Event Reporting of Cosmetics Products 1 Trình bày trong phụ lục I trong tài liệu hướng dẫn cho các công ty về báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm mỹ phẩm. Set out in Appendix I to the Guide Manual for the Industry on Adverse Event Reporting of Cosmetics Products 7

I declare that the particulars given in this notification are true, all data, and information of relevance in relation to the notification have been supplied and that the documents enclosed are authentic or true copies. 4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền. I understand that I shall be responsible for ensuring that each consignment of my product continues to meet all the legal requirements, and conforms to all the standards and specifications of the product that I have declared to the Authority. 5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố. I understand that I cannot place reliance on the acceptance of my product notification by the authority in any legal proceedings concerning my product, in the event that my product has failed to conform to any of the standards or specifications that I had previously declared to the Authority. Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty [Name and Signature of person representing the local company] <DN> Dấu của công ty [Company stamp] Ngày 07/05/2016 8