UBND TỈNH SƠN LA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1034/SGDDT-ĐTGDTX V/v báo cáo tổng kết năm học 2018-2019 đối với giáo dục thường xuyên CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sơn La, ngày 27 tháng 5 năm 2019 Kính gửi: - Các phòng giáo dục và đào tạo; - Các trường phổ thông có cấp THPT; - Trung tâm GDTX tỉnh. Thực hiện Công văn số 2177/BGDĐT-GDTX ngày 20/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn báo cáo tổng kết năm học 2018-2019 đối với giáo dục thường xuyên, Sở chỉ đạo các đơn vị thực hiện một số nội dung sau: 1. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ GDTX theo sự chỉ đạo của Sở tại Công văn số 1220/SGDĐT-ĐTGDTX ngày 05/9/2018. 2. Báo cáo số liệu thống kê theo 03 biểu mẫu (có biểu gửi kèm). Chú ý: Không cần ghi thông tin vào các ô đã điền dấu "X", 3. Đối với hoạt động của các trung tâm học tập cộng đồng, các đơn vị báo cáo theo hướng dẫn tại Công văn số 920/SGDĐT-GDTrH&GDTX ngày 13/5/2019 của Sở. 4. Báo cáo gửi về Sở (Phòng GDTrH-GDTX); bản mềm gửi theo địa chỉ mail nguyenquangthuansgd@gmail.com.. 5. Thời hạn báo cáo: trước ngày 07/6/2019. Yêu cầu các đơn vị triển khai thực hiện đúng thời gian, đảm bảo chính xác./. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, GDTrH-GDTX. Th. 30b. KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Nguyễn Duy Hoàng
Biểu số 1 - GDTX BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Cuối năm học 2018-2019 (Tính đến 31/5/2019) Đơn vị báo cáo: Phòng GDĐT.. Nội dung Đơn vị tính Tổng số Trong tổng số Tổng số dân tộc Trong đó 1.2 Trung tâm học tập cộng đồng trung tâm x x x Trong đó: - Số TTHTCĐ đã sáp nhập với nhà văn hóa xã, bưu điện xã trung tâm x x x 1.4 Trung tâm ngoại ngữ - tin học (NN - TH) được cấp phép hoạt động trung tâm x x x Trong đó: - TT NN - TH (công lập) trung tâm x x x - TT NN - TH (ngoài công lập) trung tâm x x x - TT NN có vốn đầu tư nước ngoài theo Nghị định 73/2012/NĐ-CP trung tâm x x x 2. Lớp học văn hóa lớp x x x - Bổ túc THCS lớp x x x 3. Học viên x x x 3.1 Học viên học văn hóa (tổng số) a. Bổ túc THCS Chia ra: - Lớp 6 Trong đó: + Học viên trong độ tuổi phổ cập THCS + Học viên từ 18 tuổi trở lên - Lớp 7 Trong đó: + Học viên trong độ tuổi phổ cập THCS
+ Học viên từ 18 tuổi trở lên - Lớp 8 Trong đó: + Học viên trong độ tuổi phổ cập THCS + Học viên từ 18 tuổi trở lên - Lớp 9 Trong đó: + Học viên trong độ tuổi phổ cập THCS + Học viên từ 18 tuổi trở lên 3.2 Học viên học xóa mù chữ và GDTTSKBC Chia ra: - Xóa mù chữ Trong đó: + 15-25 tuổi + 26-35 tuổi + 36-60 tuổi - Giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ Trong đó: + 15-25 tuổi + 26-35 tuổi + 36-60 tuổi 3.3. Số học viên học các lớp chuyên đề Trong đó: Số lượt học viên học tại các TTHTCĐ 3.4. Số học viên học nghề ngắn hạn (dưới 6 tháng) 3.5. Số học viên Trung học cơ sở học hướng nghiệp, học nghề phổ thông 3.6. CBCC học tiếng dân tộc thiểu số 4. Số học được BDTX theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT 5. Dân số và mù chữ Dân số trong độ tuổi Trong đó: + 15-25 tuổi + 26-35 tuổi + 36-60 tuổi x x x
Người mù chữ trong độ tuổi Trong đó: + 15-25 tuổi + 26-35 tuổi + 36-60 tuổi 6. CBQL, GV, cộng tác viên của TT HTCĐ x x x x Chia ra: - Cán bộ quản lý x x x x - Giáo viên biệt phái x x x x - Báo cáo viên, cộng tác viên x x x x 7. Số TTHTCĐ có trụ sở riêng Trụ sở x x x 8. Số TTHTCĐ có tủ sách riêng trung tâm x x x
Biểu số 2 - GDTX BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN Cuối năm học: 2018-2019 (Tính đến 31/5/2019) Đơn vị báo cáo: Trường phổ thông có cáp THPT (có hệ GDTX) và Trung tâm GDTX - KTTHHNDN Trong tổng số Nội dung Đơn vị tính Tổng số Tổng số dân tộc Trong đó 2. Lớp học văn hóa lớp x x x Bổ túc THPT lớp x x x Chia ra: - Lớp 10 lớp x x x - Lớp 11 lớp x x x - Lớp 12 lớp x x x 3. Học viên x x x 3.1 Học viên học văn hóa Bổ túc THPT (tổng số) Chia ra: - Lớp 10 + Học viên trong độ tuổi phổ thông Trong đó: HV học VH kết hợp với học nghề, TC nghề + Người lao động Trong đó: Công nhân LĐ nông thôn + Cán bộ công chức cấp xã - Lớp 11
+ Học viên trong độ tuổi phổ thông Trong đó: HV học VH kết hợp với học nghề, TC + Người lao động Trong đó: Công nhân LĐ nông thôn + Cán bộ công chức cấp xã - Lớp 12 + Học viên trong độ tuổi phổ thông Trong đó: HV học VH kết hợp với học nghề, TC + Người lao động Trong đó: Công nhân LĐ nông thôn + Cán bộ công chức cấp xã 3.2. Số học viên học nghề ngắn hạn (dưới 6 tháng) 3.3. Số học viên học hướng nghiệp, học nghề phổ thông - Trung học cơ sở - Trung học phổ thông 3.4. CBCC học tiếng dân tộc thiểu số 4. Số học được BDTX theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT x x x
Biểu số 3-GDTX BÁO CÁO THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BỔ TÚC THCS VÀ THPT Cuối năm học: 2018-2019 (Tính dến 31/5/2019) Đơn vị báo cáo: - Phòng GDĐT có học viên học bổ túc THCS - Các trường phổ thông có cấp THPT có học sinh học bổ túc THPT Bổ túc THCS (tổng số) Bổ túc THPT (tổng số) Chia ra Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 I. Học viên chia theo hạnh kiểm - Tốt dân tộc - Khá dân tộc - Trung bình dân tộc - Yếu dân tộc II. Học viên chia theo học lực - Giỏi
dân tộc - Khá dân tộc - Trung bình dân tộc - Yếu dân tộc - Kém dân tộc III. Học viên bỏ học IV. Số học viên đăng ký dự thi TNTHPT quốc gia x x x x V. Tỉ lệ học viên tốt nghiệp x x x x Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị