NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

Tài liệu tương tự
32 TCVN pdf

Tiªu chuÈn Quèc tÕ

PowerPoint Presentation

ICIC.LMT

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98)

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc

Microsoft Word - So

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - DLVN

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc

H­íng dÉn chung

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh

Mét c¸ch míi trong ®µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI:

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf

76 TCVN pdf

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC

Ch­ng 6

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY RỬA BÁT BOSCH SMS69N48EU Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm máy rửa bát mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản ph

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Tài liệu hướng dẫn công tác an toàn lao động Shared by by HSEVIET.COM TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Điều 56 và các điều liên quan 29, 39, 61 của Hiến pháp nướ

ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM KHÓA BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Bài Giả

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

GPRCMP001

Microsoft Word - Thiet ke XD be tu hoai.doc

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

quy phạm trang bị điện chương ii.4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây

untitled

Microsoft Word - Phan 8H

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ XUẤT BẢN GIÁO DỤC HÀ NỘI 187B Giảng Võ Quận Đống Đa Thành phố Hà Nội Điện thoại : (04) (04) ; Fax : (04)

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

Microsoft Word

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c

S¸ch h­íng dÉn cho n«ng d©n miÒn nói

Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Đánh giá tài nguyên du lịch nhằm phát triển du lịch bền vững tỉnh Tiền Giang Hồ Đoàn Thùy Mỹ Châu Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Luận văn

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

Microsoft Word _QD-BCT.doc

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 12: Phần địa lý tự nhiên Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh th

Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

Bé X©y dùng Céng hoµ x• héi chñ nghÜa ViÖt nam

chieu sang nhan tao.pdf

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

Microsoft Word - 2 QD BKHCN (K)

NHÀ THƠ HỮU LOAN, LẦN GẶP MẶT Cung Tích Biền Sau tháng Tư 1975, tôi có dịp gặp gỡ các văn nghệ sĩ từ miền Bắc vào Nam. Những cuộc gặp lẫn gỡ này, cái

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Định mức dự toán xây dựng công trình Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định mức dự t

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

Phong thủy thực dụng

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

Slide 1

S yÕu lý lÞch

BiÓu sè 11

Nguồn (Aug 27,2008) : Ở Cuối Hai Con Đường (Một câu chuyện hoàn toàn có thật. Tác giả xin được kể lại nhân dịp 30 năm

HỒI I:

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

BO XUNG BC TC Q4 - MHC.xls

Microsoft Word - Phan II. Chuong 3 Trang thai ung suat - Cac thuyet ben.doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

PDFTiger

Phân tích truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê

THƯ MỤC TẠP CHÍ XÂY DỰNG SỐ 3 NĂM 2018 Trung tâm Thông tin Thư viện trân trọng giới thiệu Thư mục Tạp chí Xây dựng số 3 năm Một số vấn đề về

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Microsoft Word - 25-AI CA.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

MATHVN.COM Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr

v n b n kü thuët o l êng viöt nam lvn 112 : 2002 ThiÕt bþ chuyón æi p suêt - Quy tr nh hiöu chuèn Pressure Transducer and Transmitter - Methods and me

TÌM NƯỚC

Microsoft Word - Chieu o thi tran Song Pha.doc

Microsoft Word - noi qui lao dong

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

II CÁC VUA 1:1 1 II CÁC VUA 1:8 II Các Vua Ê-li và vua A-cha-xia 1 Sau khi vua A-háp qua đời thì Mô-áp tách ra khỏi quyền thống trị của Ít-ra-en. 2 A-

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn: NGỮ VĂN Thời gian làm bài 120 phút I. PHẦN LÝ TH

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Nâng cao chất lượng đảng viên ở đảng bộ tỉnh phú thọ

Bản ghi:

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. Trong một bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không được chọn tất cả các dòng. Sẽ loại bỏ kết quả của bảng khi: Chọn tất cả các dòng Không chọn dòng nào Sau đây là các câu hỏi: 1. Vật liệu cấu tạo thành bê tông: Cốt liệu lớn : Cần có kích thước hạt phù hợp Phải có cường độ đá gốc thích hợp Sạch, không lẫn rác, lẫn bùn Không tiếp tục tiết ra chất kiềm Không lấn quá 15% hạt dẹt và hạt dài Có hình dáng tròn 0 Cốt liệu lớn : Sạch sẽ Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông 200 Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông >300 0 Cường độ đá gốc gấp 3 lần cường độ bê tông với bê tông >300 Không tiếp tục tiết ra chất kiềm Có kích thước hạt tiêu chuẩn là 20 mm Cốt liệu lớn Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông 200 Cường độ đá gốc gấp 2 lần cường độ bê tông với bê tông >300 0 Cường độ đá gốc gấp 3 lần cường độ bê tông với bê tông >300 Không tiếp tục tiết ra chất kiềm Không bẩn do bùn, sét và lẫn rác

Có thể có tổng viên dài và dẹt dưới 15% Côt liệu mịn Phải là cát thạch anh Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế duyệt Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Được lấn phù sa dưới 5% 0 Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Phải là cát thạch anh Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế duyệt Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Được lấn phù sa dưới 15% 0 Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Phải là cát thạch anh Có thể là cát đen sông Hồng nếu thêm 20% xi măng 0 Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Không được lẫn phù sa Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Không nhất thiết phải là cát thạch anh 0 Dùng cát đen sông Hồng người thiết kế phải cho thêm xi măng Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, 2

Không được lẫn phù sa Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Phải là cát thạch anh Có thể là cát đen sông Hồng nếu thêm 20% xi măng 0 Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Không được lẫn phù sa Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Không nhất thiết phải là cát thạch anh Có thể là cát đen sông Hồng nếu thiết kế cho phép sử dụng và thêm xi măng do thiết kế định đoạt Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Được lấn phù sa dưới 5% 0 Phải sạch sẽ Cốt liệu mịn Phải là cát thạch anh Không được lẫn các loại muối dạng hoà tan bao mặt ngoài cát Có hạt nhỏ nhất là 0,13 mm Có hạt lớn nhất là 5 mm, Được lấn phù sa dưới 15% 0 Phải sạch sẽ 3

Nước cho bê tông Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất Không có các loại muối, chỉ được có it muối ăn 0 Không có tạp chất hữu cơ Không có mùi vị Không có vi khuẩn Phải uống được Nước cho bê tông Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất Không có các loại muối Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường 0 Không có mùi vị Không có vi khuẩn Phải uống được Nước cho bê tông Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất Không có các loại muối, có thể có chút ít ClNa ( nước lợ ) 0 Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường 0 Không có mùi vị Không có vi khuẩn Phải uống được Phải là nước trắng, không sắc, không màu, không lẫn tạp chất Được dùng nước lợ, có chút ít phèn 0 Không có tạp chất hữu cơ, có thể có chút ít đường 0 Không có mùi vị Không có vi khuẩn Phải uống được 4

Phụ gia trong bê tông Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng Nhà chế tạo phải báo cho bên người mua bê tông đầy đủ dữ liệu Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng 0 Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của người bán bê tông Phụ gia trong bê tông Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng Nhà chế tạo báo cho bên mua bê tông biết là có dùng phụ gia Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng 0 Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của người bán bê tông Phụ gia trong bê tông Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng Nhà chế tạo báo cho bên mua bê tông biết là có dùng phụ gia Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia Chủ đầu tư chỉ cần thoả thuận miệng trước lúc thi công 0 Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của người bán bê tông Phụ gia trong bê tông Nhà bán bê tông báo bằng miệng về loại phụ gia sử dụng 0 Nhà chế tạo bê tông phải làm thí nghiệm về phụ gia được sử dụng Người bán bê tông đề nghị sử dụng phụ gia nào phải có hồ sơ trình Chủ đầu tư phải duyệt bằng văn bản mới được sử dụng phụ gia Catalogue của phụ gia phải của nhà sản xuất phụ gia lập Phải có catalogue của phụ gia kèm với báo cáo thí nghiệm của 5

người bán bê tông Đổ, đầm bê tông Đổ bê tông theo hướng phát triển của bê tông đã đổ 0 Đổ bê tông thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ mới đổ tiếp Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng Đầm bê tông từ chân dốc lên trên Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông Đổ, đầm bê tông Đổ bê tông thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ mới đổ tiếp Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm Đẩm một chỗ càng lâu càng tốt 0 Đầm bê tông từ chân dốc lên trên Đổ, đầm bê tông Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông Đổ bê tông dầm cao đổ thành từng lớp chiều dày 30 cm để đầm kỹ mới đổ tiếp Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng Đầm bê tông từ chân dốc lên trên cho kết cấu có dốc Cần tỳ đầm vào thanh thép cho đầm rung được sâu 0 Di chuyển đầm theo bán kính tác dụng của đầm Đổ, đầm bê tông Sau khi đầm thì cán mặt cho phẳng mặt bê tông Di chuyển đầm dùi theo bán kính tác dụng của đầm Đầm bê tông đủ chặt thì thôi nếu không sẽ bị phân tầng Di chuyển đầm bàn theo từng dải cho mặt bê tông nhẵn đều Gắn đầm bàn với thanh ngang để tăng năng suất đầm Tỳ đầm vào khung thép cột để rung đầm xuống sâu 0 6

Dự kiến câu hỏi cho năm 2006: Câu hỏi kiểm tra nhóm B1 Câu 1 : A / Những chỉ tiêu gì cần kiểm tra sau khi tạo lỗ cọc khoan nhồi 1 Độ sụt của bê tông. Tính đồng nhất của bê tông tươi 2 Cặn lắng ở đáy hố khoan 3 Chất lượng của dung dịch sét giữ thành vách 4 Đường kính, độ sâu, độ nghiêng của cọc 5 Sức chịu tải và cường độ của bê tông 6 Thể tích của cọc và thể tích của bê tông đổ vào cọc 7 Sự trồi lên hoặc sụt xuống của lồng thép 8 Độ đồng nhất của bê tông thân cọc 9 Số lượng và cách bố trí lồng cốt thép 10 Vị trí của cọc trên mặt bằng B / Cải tạo nền đất bằng phương pháp nào là thích hợp 1 Với mục đích tăng cường độ là chính a Dùng phương pháp hoá học b Dùng cọc trộn xi măng hoặc cọc bơm ép vữa, đầm chặt nông và sâu c Bấc thấm, vải kỹ thuật 2 Với mục đích tăng nhanh độ lún a Bơm ép vữa, cọc trộn sâu b Đầm chặt bề mặt c Thoát/ tháo nước ( bấc thấm, cọc cát) d Vải địa kỹ thuật Câu 2 : A/ Khi thi công bê tông khối lớn, hãy chọn biện pháp hiệu quả và đơn giản nhất trong các biện pháp sau đây để hạn chế ứng suất kéo do chênh lệch nhiệt độ 7

1 Dùng phụ gia hoá dẻo 2 Dùng xi măng ít toả nhiệt 3 Dùng phụ gia chậm đông kết 4 Trộn bê tông bằng nước lạnh 5 Che phủ bê tông bằng vật liệu cách nhiệt 6 Độn đá hộc vào khối đổ B/ Tần số kiểm tra cốt thép vào những thời điểm nào khi dùng một trong các phương pháp sau đây 1 Theo phiếu giao hàng, chứng chỉ và quan sát gờ cốt trhép a Mỗi lần nhận hàng b Trước khi gia công 2 Đo lường bằng thước kẹp cơ khí a Mỗi lần nhận hàng b Trước khi gia công 3 Thử mẫu theo TCVN 197,198-1985 a Mỗi lâng nhận hàng b Trước khi gia công Câu 3 : A/ Những yêu cầu trong giám sát thi công nút cầu trong mái lưới hệ thanh không gian 1 Giám sát chất lượng nút cầu: vật liệu và quy cách nút, chiều sâu và đường kính lỗ ren, góc tương đối giữa các lỗ, diện tích và chất lượng mặt vát 2 Giám sát chất lượng vật liệu và quy cách của các đầu côn, bu lông, ống lồng và vít chì 3 Cả hai nội dung trên đều đúng B/ Biến hình do hàn gây nên tác hại gì cho sụ làm việc của kết cấu 1 Biến hình hàn làm phát sinh ứng suất phụ ban đầu trong kết cấu 2 Biến hình hàn làm thay đổi hình dạng kéo theo sự thay đổi các đặc trưng hình học của tiết diện; Sự phân bố uứng suất trên tiết diện thực tế khác đi so với dự kiến tính toán ban đầu 3 Biến hình làm cong vênh trục thanh, thay đổi hình dạng kết 8

cấu, giá trị và sự phân bố nội lực trên kết cấu thực khác đi so với dự kiến ban đầu 4 Cả ba nội dung trên đều đúng C/ Phân biệt sự làm việc chủ yếu của bulông trong hai loại liên kết truyền lực do tỳ chặt và truyền lực do ma sát 1 Trong liên kết tỳ chặt bu lông chịu cắt và ép mặt. Trong liên kết truyền lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc bu lông chịu kéo để ép chặt các mặt có ma sát 2 Trong cả hai loại liên kết, bu lông chịu cắt và ép mặt là chủ yếu 3 Trong cả hai loại liên kết trên, bu lông chịu kéo là chủ yếu D/ Nêu những nguyên nhân chủ yếu gây nên sai số khi dùng clê mô men để khống chế lực xiết bu lông 1 Sai số do chất lượng lỗ, chất lượng bản thép 2 Sai số do chất lượng bu lông, vòng đệm 3 Sai số do tính đàn hồi của tay đòn clê 4 Sai số do cả 3 nguyên nhân trên Câu 4 : A/ Vì sao để đảm bảo chất lượng phải giám sát sử dụng vật liệu không chỉ trước khi thi công mà còn cả trong quá trình thi công 1 Vì chúng có thể gây ảnh hưởng đến một số quá trình thi công 2 Vì chúng quyết định tới giá thành công trình 3 Vì chúng có các chỉ tiêu chất lượng có thể bị thay đổi hoặc chỉ hình thành hoàn chỉnh trong quá trình thi công 9

B/ Khi kiểm tra đường kính cốt thép gai, phương án nào trong các phương án sau đây là chính xác? 1 Dùng thước cặp đo đường kính trong, ngoài và lấy trung bình 2 Tính bằng công thức theo trọng lượng chia cho chiều dài mẫu thử 3 Đo chu vi trong và ngoài, lấy trung bình quy đổi ra đường kính C/ Trình độ công nghệ sản xuất bê tông : Thủ công hoàn toàn, thủ công bán cơ giới, cơ giới liên hoàn ảnh hưởng tới quyết định nào sau đây của người tư vấn giám sát? 1 Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn phù hợp về cường độ 2 Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn về độ sụt 3 Lựa chọn kết cấu được phép thi công D/ Khi bê tông khối đổ có yêu cầu về độ chống thấm nước cần quan tâm giám sát nhất công đoạn nào? 1 Sử dụng đúng vật liệu, thành phần đã chọn trong phòng thí nghiệm, trộn kỹ, đổ và đầm bê tông từng lớp đúng quy phạm; xử lý tốt các mạch ngừng ; tăng cường bảo dưỡng độ ẩm cho bê tông 2 Sử dụng vật liệu sạch, cho thêm phụ gia chống thấm, đầm bê tông nhiều lần kết hợp với vỗ bên ngoài ván khuôn 3 Cho thêm một ít xi măng hoặc phụ gia chống thấm Câu 5 : A/ Điều kiện tối thiểu để định vị công trình trên mặt bằng: 1 Có một điểm biết trứơc toạ độ 2 Có 2 điểm biết trước toạ độ hoặc 1 điểm biết trước toạ độ và một hướng cho trước 10

3 Có 3 điểm biết trước toạ độ B/ Hãy lựa chọn những ý đúng trong giám sát công tác đo lún công trình 1 Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình gắn các mốc lún vào công trình 2 Khâu quan trọng nhất là quá trình đo chênh cao giữa các mốc lún 3 Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình thi công đặt các mốc chuẩn 4 Số lượng mốc chuẩn là 2 mốc 5 Số lượng mốc chuẩn là 3 mốc 6 Vị trí mốc chuẩn nằm trong công trình 7 Vị trí mốc chuẩn nằm ngoài khu vực ảnh hưởng lún của công trình Câu 6 : Các tiêu chí cần kiểm tra trong hệ thống thông gió như dưới đây, những tiêu chí nào đúng : 1 Thử độ kín khít của ống dẫn khí 2 Độ sạch của ống trong hệ thống lạnh 3 Đo áp lực nước tại các điểm đầu chảy 4 Kiểm tra bộ trao đổi nhiệt về mặt áp suất 5 Thổi bỏ tạp chất, thử kín khít,rút chân không,bơm môi chất lạnh và vận hành thử hệ thống lạnh 6 Nhiệt độ nước thải không quá 35oC ở đầu vào và 70oC ở đầu ra của máy lạnh khi thử hệ thống lạnh 7 Chạy thử toàn bộ hệ thống 8 Điều hoà trung tâm phải chạy thử không ít hơn 24 h. Câu 7 : A/ Mẫu bê tông kiểm tra ngoài hiện trường thường lấy theo kích thước nào nhất 1 100 x 100 x 100 2 150 x 150 xz 150 x 11

3 200 x 200 x 200 4 300 x 300 x 300 5 100 x 200 6 150 x 300 x B/ Nguyªn t¾c chèng thêm 1 TÇng tçng, líp líp 2 Çm bª t«ng thët kü x C/ Nªu iòu kiön îc gäi lµ bª t«ngkhèi lín 1 ChiÒu cao h > 2 m vµ c¹nh a min > 2 m x 2 ChiÒu cao h > 1,5 m vµ c¹nh a min > 2,5 m 3 ChiÒu cao h > 1 m vµ c¹nh a min > 1 mðt C u hái thi nhãm B2 C u 1: C c yõu tè nh h ëng Õn chêt l îng thi c«ng nòn mãng lµ g? 1 iòu kiön Þa chêt c«ng tr nh vµ Þa chêt thuû v n x 2 Thêi tiõt lóc thi c«ng x 3 C«ng nghö vµ thiõt bþ thi c«ng x 4 Þnh møc, n gi p dông cho thi c«ng nòn mãng 5 Tr nh é chuyªn m«n cña c n bé qu n lý vµ c«ng nh n x 6 Kho ng c ch vþ trý c c h¹ng môc c«ng tr nh trong tæng mæt b»ng x 7 Gi thµnh h¹ng môc c«ng tr nh 8 Ghi chðp Çy ñ, kþp thêi vµ trung thùc v c«ng tr nh mãng lµ khuêt x C u 2 : Nh ng c«ng t c cçn chó ý Ó viöc thi c«ng nòn mãng tù nhiªn b o m chêt l îng lµ g? 1 Þnh vþ mãng trªn mæt b»ng x 2 èi chiõu vµ kióm tra Êt nòn khi µo víi tµi liöu kh o s t x 3 Tr nh tù µo vµ vën chuyón Êt x 4 Tr nh tù æ Çm san Êt khi vën chuyón ra khái hè mãng x 12

5 Tæ chøc tho t n íc mæt vµ n íc ngçm x 6 Ch¾n gi thµnh hè mãng, m b o æn Þnh c«ng tr nh chung x quanh 7 LÊy méu thö vµ ph ng ph p b o d ìng bª t«ng x 8 X c Þnh é s u vµ ph¹m vi gia cè mãng 9 X c Þnh ph ng ph p gia cè mãng( ho häc, bêc thêm v i Þa kü thuët) 10 Sai sè h nh häc vµ c c trôc cña mãng x C u 3 : A/ é sôt cña bª t«ng t¹i vþ trý æ, khi dïng Çm m y víi kõt cêu BTCT cã mët é thðp dµy Æc 1 20-40 mm 2 60-80 mm x B/ èi víi c c kõt cêu æ b»ng bª t«ng b m 1 80-120 mm 2 120-200 mm x C/ Khi träng l îng trªn mét n vþ chiòu dµi cña 2 thanh thðp trßn tr n, cã gê b»ng nhau th êng kýnh danh nghüa cña chóng thõ nµo 1 B»ng nhau 2 Kh c nhau D/ Khi thi c«ng dçm BTCT chiòu cao lín ( h 700-1500 mm) thường xảy ra những vết nứt thẳng đứng ở hai bên mặt dầm, hãy tìm nguyên nhân 1 Do thiết kế thiếu thép cấu tạo x 2 Do co ngót bê tông 3 Do lún cây chống cốp pha Câu 4 : A/ Loại thép CCT38 thể hiện những đặc điểm gì 1 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần hoá học có giới hạn bền chịu kéo nhỏ nhất là 38 dan/mm2, nhóm lặng 13

2 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần hoá học có giới hạn chảy là 38 dan/mm2 3 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học có hàm lượng cácbon trong hỗn hợp là 0,38 % B/ Sắp xếp các loại thép sau đây theo 3 nhóm tương đương về độ bền và về phạm vi áp dụng Theo TCVN : CT38, CT42.09Mn2Si Theo ASTM : A36,A52, A572 Theo JIS : SM490, SS400 Nhóm 1 : Cường độ thường Nhóm 2 : Cường độ khá cao Nhóm 3 : Cường độ cao C/ Nhà tiền chế và nhà thép truyền thống khác nhau ở những đặc điểm cơ bản nào? 1 Sử dụng chủ yếu là thép cường độ cao, cấu kiện đặc mảnh, tiết diện linh hoạt, tính toán phức tạp và chưa phổ biến trong TCVN 2 Liên kết các cấu kiện dùng bu lông là chủ yếu, xây lắp nhanh, giá rẻ 3 Cả hai nội dung trên đều đúng Câu 5 : A/ Mục tiêu cần đạt khi giám sát trộn hỗn hợp bê tông là gì? 1 Sử dụng đúng vật liệu và thành phần bê tông đã thí nghiệm 2 Trạm bê tông trộn đúng cấp phối do phòng thí nghiệm lập 3 Sử dụng đúng vật liệu đã lấy mẫu thí nghiệm B/ Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ cốt thép bê tông là gì? 14

1 Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn 2 Loại, đường kính, giới hạn chảy 3 Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn ( khi có mối hàn) C/ Nếu thiết kế không chỉ định tiêu chuẩn vật liệu liên quan thì sử dụng tiêu chuẩn vật liệu nào làm căn cứ giám sát 1 Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc gia nào thì lấy tiêu chuẩn vật liệu liên quan của quốc gia đó làm căn cứ 2 Lấy tiêu chuẩn quốc gia có mức chất lượng cao nhất để giám sát 3 Công trình xây dựng ở Việt Nam thì lấy tiêu chuẩn vật liệu của Việt Nam làm căn cứ D/ Mẫu bê tông tình trụ DxH 150 x 300 mm có cường độ cao hay thấp hơn so với mẫu bê tông hình lập phương150 x 150 x 150 mm nếu được đúc cùng một mẻ với hỗn hợp bê tông? 1 Bằng nhau 2 Cao hơn 3 Thấp hơn Câu 6: Lưới dây điện A/ Hãy đề xuất các tiêu chí để kiểm tra chất lượng mạng lưới dây điện 1 Đối chiếu vật liệu điện sử dụng cho từng nơi, từng lộ so thực tế với bản vẽ 2 Bên lắp đặt phải chịu trách nhiệm về vận hành, không cần chi li trong kiểm tra từng thứ vật liệu điện 3 Bên thiết kế đã qui định các tiêu chí dây dẫn theo tính toán, không cần đối chiếu giữa phụ tải bên dưới với tiết diện dây 4 Cần kiểm tra từng trang thiết bị đến từng phụ tải 5 Chỉ cần nghiệm thu khâu sau cùng Cấp nước đô thị 1 Giếng thu nước 15

2 Máy bơm nước thô 3 Bể tiếp xúc 4 Bể lắng, bể lọc và bể chứa 5 Trạm bơm 6 Hệ ống phân phối 7 Vòi phun Câu 7 : A/ Các yêu cẩu cần chống khi thiết kế điện theo IEC 60364 1 Chống điện giật 2 Chống các tác động nhiệt 3 Chống quá dòng 4 Chống sét 5 Chống rò điện 6 Chống nhiễu loạn điện áp B/ Nội dung chính cần kiểm tra trong công việc thi công Móng máy 1 Kiểm tra kích thước hình học và chân bu lông 2 Kiểm tra chất lượng bê tông khi sắp đổ vào móng máy 3 Kiểm tra việc đầm bê tông 4 Kiểm tra kích thước hố đào 5 Kiểm tra mực nước ngầm và vách hố đào 6 Kiểm tra vị trí bu lông Câu 8 : Hãy điền vào các con số tương ứng cần nhớ trong ISO 9000 1 Số lượng các yếu tố chất lượng của các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO9002, ISO9003 ( phiên bản 1987 và 1994) 2 Soos nhóm yếu tố chất lượng của tiêu chuẩn ISO9001-2000 3 Số lượng quy trình bắt buộc của hệ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2000 4 Số cấp văn bản của hệ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2000 16

Câu hỏi kiểm tra phần Chuyên môn 1. Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( ) vào các dòng. Trong một bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không được chọn tất cả các dòng. Sẽ loại bỏ mà không tính điểm của bài làm khi: Chọn tất cả các dòng Không chọn dòng nào 2. Thời gian làm bài thi 20 phút Nội dung các câu hỏi như sau: Câu hỏi kiểm tra nhóm B1 Câu 1 : A / Những chỉ tiêu gì cần kiểm tra sau khi tạo lỗ cọc khoan nhồi 1 Độ sụt của bê tông. Tính đồng nhất của bê tông tươi 17

2 Cặn lắng ở đáy hố khoan 3 Chất lượng của dung dịch sét giữ thành vách 4 Đường kính, độ sâu, độ nghiêng của cọc 5 Sức chịu tải và cường độ của bê tông 6 Thể tích của cọc và thể tích của bê tông đổ vào cọc 7 Sự trồi lên hoặc sụt xuống của lồng thép 8 Độ đồng nhất của bê tông thân cọc 9 Số lượng và cách bố trí lồng cốt thép 10 Vị trí của cọc trên mặt bằng B / Cải tạo nền đất bằng phương pháp nào là thích hợp 1 Với mục đích tăng cường độ là chính : a Dùng phương pháp hoá học b Dùng cọc trộn xi măng hoặc cọc bơm ép vữa, đầm chặt nông và sâu c Bấc thấm, vải kỹ thuật 2 Với mục đích tăng nhanh độ lún a Bơm ép vữa, cọc trộn sâu b Đầm chặt bề mặt c Thoát/ tháo nước ( bấc thấm, cọc cát) d Vải địa kỹ thuật Câu 2 : A/ Khi thi công bê tông khối lớn, hãy chọn biện pháp hiệu quả và đơn giản nhất trong các biện pháp sau đây để hạn chế ứng suất kéo do chênh lệch nhiệt độ 1 Dùng phụ gia hoá dẻo 2 Dùng xi măng ít toả nhiệt 3 Dùng phụ gia chậm đông kết 4 Trộn bê tông bằng nước lạnh 5 Che phủ bê tông bằng vật liệu cách nhiệt 6 Độn đá hộc vào khối đổ 18

B/ Tần số kiểm tra cốt thép vào những thời điểm nào khi dùng một trong các phương pháp sau đây 1 Theo phiếu giao hàng, chứng chỉ và quan sát gờ cốt trhép a Mỗi lần nhận hàng b Trước khi gia công 2 Đo lường bằng thước kẹp cơ khí a Mỗi lần nhận hàng b Trước khi gia công 3 Thử mẫu theo TCVN 197,198-1985 a Mỗi lâng nhận hàng b Trước khi gia công Câu 3 : A/ Những yêu cầu trong giám sát thi công nút cầu trong mái lưới hệ thanh không gian 1 Giám sát chất lượng nút cầu: vật liệu và quy cách nút, chiều sâu và đường kính lỗ ren, góc tương đối giữa các lỗ, diện tích và chất lượng mặt vát 2 Giám sát chất lượng vật liệu và quy cách của các đầu côn, bu lông, ống lồng và vít chì 3 Cả hai nội dung trên đều đúng B/ Biến hình do hàn gây nên tác hại gì cho sụ làm việc của kết cấu 1 Biến hình hàn làm phát sinh ứng suất phụ ban đầu trong kết cấu 2 Biến hình hàn làm thay đổi hình dạng kéo theo sự thay đổi các đặc trưng hình học của tiết diện; Sự phân bố uứng suất trên tiết diện thực tế khác đi so với dự kiến tính toán ban đầu 19

3 Biến hình làm cong vênh trục thanh, thay đổi hình dạng kết cấu, giá trị và sự phân bố nội lực trên kết cấu thực khác đi so với dự kiến ban đầu 4 Cả ba nội dung trên đều đúng C/ Phân biệt sự làm việc chủ yếu của bulông trong hai loại liên kết truyền lực do tỳ chặt và truyền lực do ma sát 1 Trong liên kết tỳ chặt bu lông chịu cắt và ép mặt. Trong liên kết truyền lực ma sát giữa các mặt tiếp xúc bu lông chịu kéo để ép chặt các mặt có ma sát 2 Trong cả hai loại liên kết, bu lông chịu cắt và ép mặt là chủ yếu 3 Trong cả hai loại liên kết trên, bu lông chịu kéo là chủ yếu D/ Nêu những nguyên nhân chủ yếu gây nên sai số khi dùng clê mô men để khống chế lực xiết bu lông 1 Sai số do chất lượng lỗ, chất lượng bản thép 2 Sai số do chất lượng bu lông, vòng đệm 3 Sai số do tính đàn hồi của tay đòn clê 4 Sai số do cả 3 nguyên nhân trên Câu 4 : A/ Vì sao để đảm bảo chất lượng phải giám sát sử dụng vật liệu không chỉ trước khi thi công mà còn cả trong quá trình thi công 1 Vì chúng có thể gây ảnh hưởng đến một số quá trình thi công 2 Vì chúng quyết định tới giá thành công trình 3 Vì chúng có các chỉ tiêu chất lượng có thể bị thay đổi hoặc chỉ hình thành hoàn chỉnh trong quá trình thi công B/ Khi kiểm tra đường kính cốt thép gai, phương án nào trong các phương án sau đây là chính xác? 1 Dùng thước cặp đo đường kính trong, ngoài và lấy trung bình 2 Tính bằng công thức theo trọng lượng chia cho chiều dài mẫu thử 20

3 Đo chu vi trong và ngoài, lấy trung bình quy đổi ra đường kính C/ Trình độ công nghệ sản xuất bê tông : Thủ công hoàn toàn, thủ công bán cơ giới, cơ giới liên hoàn ảnh hưởng tới quyết định nào sau đây của người tư vấn giám sát? 1 Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn phù hợp về cường độ 2 Mẫu ở trong phòng thí nghiệm phải có độ an toàn về độ sụt 3 Lựa chọn kết cấu được phép thi công D/ Khi bê tông khối đổ có yêu cầu về độ chống thấm nước cần quan tâm giám sát nhất công đoạn nào? 1 Sử dụng đúng vật liệu, thành phần đã chọn trong phòng thí nghiệm, trộn kỹ, đổ và đầm bê tông từng lớp đúng quy phạm; xử lý tốt các mạch ngừng ; tăng cường bảo dưỡng độ ẩm cho bê tông 2 Sử dụng vật liệu sạch, cho thêm phụ gia chống thấm, đầm bê tông nhiều lần kết hợp với vỗ bên ngoài ván khuôn 3 Cho thêm một ít xi măng hoặc phụ gia chống thấm Câu 5 : A/ Điều kiện tối thiểu để định vị công trình trên mặt bằng: 1 Có một điểm biết trứơc toạ độ 2 Có 2 điểm biết trước toạ độ hoặc 1 điểm biết trước toạ độ và một hướng cho trước 3 Có 3 điểm biết trước toạ độ B/ Hãy lựa chọn những ý đúng trong giám sát công tác đo lún công trình 1 Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình gắn các mốc lún vào công trình 2 Khâu quan trọng nhất là quá trình đo chênh cao giữa các mốc 21

lún 3 Khâu công việc quan trọng nhất là quá trình thi công đặt các mốc chuẩn 4 Số lượng mốc chuẩn là 2 mốc 5 Số lượng mốc chuẩn là 3 mốc 6 Vị trí mốc chuẩn nằm trong công trình 7 Vị trí mốc chuẩn nằm ngoài khu vực ảnh hưởng lún của công trình Câu 6 : Các tiêu chí cần kiểm tra trong hệ thống thông gió như dưới đây, những tiêu chí nào đúng : 1 Thử độ kín khít của ống dẫn khí 2 Độ sạch của ống trong hệ thống lạnh 3 Đo áp lực nước tại các điểm đầu chảy 4 Kiểm tra bộ trao đổi nhiệt về mặt áp suất 5 Thổi bỏ tạp chất, thử kín khít,rút chân không,bơm môi chất lạnh và vận hành thử hệ thống lạnh 6 Nhiệt độ nước thải không quá 35oC ở đầu vào và 70oC ở đầu ra của máy lạnh khi thử hệ thống lạnh 7 Chạy thử toàn bộ hệ thống 8 Điều hoà trung tâm phải chạy thử không ít hơn 24 h. Câu 7 : A/ Mẫu bê tông kiểm tra ngoài hiện trường thường lấy theo kích thước nào nhất 1 100 x 100 x 100 2 150 x 150 xz 150 3 200 x 200 x 200 4 300 x 300 x 300 5 100 x 200 6 150 x 300 22

B/ Nguyªn t¾c chèng thêm 1 TÇng tçng, líp líp 2 Çm bª t«ng thët kü C/ Nªu iòu kiön îc gäi lµ bª t«ngkhèi lín 1 ChiÒu cao h > 2 m vµ c¹nh a min > 2 m 2 ChiÒu cao h > 1,5 m vµ c¹nh a min > 2,5 m 3 ChiÒu cao h > 1 m vµ c¹nh a min > 1 mðt Câu hỏi thi nhóm B2 Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thi công nền móng là gì? 1 Điều kiện địa chất công trình và địa chất thuỷ văn 2 Thời tiết lúc thi công 3 Công nghệ và thiết bị thi công 4 Định mức, đơn giá áp dụng cho thi công nền móng 5 Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý và công nhân 6 Khoảng cách vị trí các hạng mục công trình trong tổng mặt bằng 7 Giá thành hạng mục công trình 8 Ghi chép đầy đủ, kịp thời và trung thực vì công trình móng là khuất Câu 2 : Những công tác cần chú ý để việc thi công nền móng tự nhiên bảo đảm chất lượng là gì? 1 Định vị móng trên mặt bằng 2 Đối chiếu và kiểm tra đất nền khi đào với tài liệu khảo sát 3 Trình tự đào và vận chuyển đất 4 Trình tự đổ đầm san đất khi vận chuyển ra khỏi hố móng 5 Tổ chức thoát nước mặt và nước ngầm 6 Chắn giữ thành hố móng, đảm bảo ổn định công trình chung quanh 7 Lấy mẫu thử và phương pháp bảo dưỡng bê tông 23

8 Xác định độ sâu và phạm vi gia cố móng 9 Xác định phương pháp gia cố móng( hoá học, bấc thấm vải địa kỹ thuật) 10 Sai số hình học và các trục của móng Câu 3 : A/ Độ sụt của bê tông tại vị trí đổ, khi dùng đầm máy với kết cấu BTCT có mật độ thép dày đặc 1 20-40 mm 2 60-80 mm B/ Đối với các kết cấu đổ bằng bê tông bơm 1 80-120 mm 2 120-200 mm C/ Khi trọng lượng trên một đơn vị chiều dài của 2 thanh thép tròn trơn, có gờ bằng nhau thì đường kính danh nghĩa của chúng thế nào 1 Bằng nhau 2 Khác nhau D/ Khi thi công dầm BTCT chiều cao lớn ( h 700-1500 mm) thường xảy ra những vết nứt thẳng đứng ở hai bên mặt dầm, hãy tìm nguyên nhân 1 Do thiết kế thiếu thép cấu tạo 2 Do co ngót bê tông 3 Do lún cây chống cốp pha Câu 4 : A/ Loại thép CCT38 thể hiện những đặc điểm gì 1 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần hoá học có giới hạn bền chịu kéo nhỏ nhất là 38 dan/mm2, nhóm lặng 2 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học và thành phần hoá học có giới hạn chảy là 38 dan/mm2 24

3 Theo TCVN thép cácbon thoả mãn yêu cầu cơ học có hàm lượng cácbon trong hỗn hợp là 0,38 % B/ Sắp xếp các loại thép sau đây theo 3 nhóm tương đương về độ bền và về phạm vi áp dụng Theo TCVN : CT38, CT42.09Mn2Si Theo ASTM : A36,A52, A572 Theo JIS : SM490, SS400 Nhóm 1 : Cường độ thường Nhóm 2 : Cường độ khá cao Nhóm 3 : Cường độ cao C/ Nhà tiền chế và nhà thép truyền thống khác nhau ở những đặc điểm cơ bản nào? 1 Sử dụng chủ yếu là thép cường độ cao, cấu kiện đặc mảnh, tiết diện linh hoạt, tính toán phức tạp và chưa phổ biến trong TCVN 2 Liên kết các cấu kiện dùng bu lông là chủ yếu, xây lắp nhanh, giá rẻ 3 Cả hai nội dung trên đều đúng Câu 5 : A/ Mục tiêu cần đạt khi giám sát trộn hỗn hợp bê tông là gì? 1 Sử dụng đúng vật liệu và thành phần bê tông đã thí nghiệm 2 Trạm bê tông trộn đúng cấp phối do phòng thí nghiệm lập 3 Sử dụng đúng vật liệu đã lấy mẫu thí nghiệm 25

B/ Các chỉ tiêu cần quan tâm khi chấp nhận chứng chỉ cốt thép bê tông là gì? 1 Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn 2 Loại, đường kính, giới hạn chảy 3 Loại, đường kính, giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài, đường kính uốn và góc uốn, tính hàn ( khi có mối hàn) C/ Nếu thiết kế không chỉ định tiêu chuẩn vật liệu liên quan thì sử dụng tiêu chuẩn vật liệu nào làm căn cứ giám sát 1 Thiết kế theo tiêu chuẩn quốc gia nào thì lấy tiêu chuẩn vật liệu liên quan của quốc gia đó làm căn cứ 2 Lấy tiêu chuẩn quốc gia có mức chất lượng cao nhất để giám sát 3 Công trình xây dựng ở Việt Nam thì lấy tiêu chuẩn vật liệu của Việt Nam làm căn cứ D/ Mẫu bê tông tình trụ DxH 150 x 300 mm có cường độ cao hay thấp hơn so với mẫu bê tông hình lập phương150 x 150 x 150 mm nếu được đúc cùng một mẻ với hỗn hợp bê tông? 1 Bằng nhau 2 Cao hơn 3 Thấp hơn Câu 6: Lưới dây điện A/ Hãy đề xuất các tiêu chí để kiểm tra chất lượng mạng lưới dây điện 1 Đối chiếu vật liệu điện sử dụng cho từng nơi, từng lộ so thực tế với bản vẽ 26

2 Bên lắp đặt phải chịu trách nhiệm về vận hành, không cần chi li trong kiểm tra từng thứ vật liệu điện 3 Bên thiết kế đã qui định các tiêu chí dây dẫn theo tính toán, không cần đối chiếu giữa phụ tải bên dưới với tiết diện dây 4 Cần kiểm tra từng trang thiết bị đến từng phụ tải 5 Chỉ cần nghiệm thu khâu sau cùng Cấp nước đô thị 1 Giếng thu nước 2 Máy bơm nước thô 3 Bể tiếp xúc 4 Bể lắng, bể lọc và bể chứa 5 Trạm bơm 6 Hệ ống phân phối 7 Vòi phun Câu 7 : A/ Các yêu cẩu cần chống khi thiết kế điện theo IEC 60364 1 Chống điện giật 2 Chống các tác động nhiệt 3 Chống quá dòng 4 Chống sét 5 Chống rò điện 6 Chống nhiễu loạn điện áp B/ Nội dung chính cần kiểm tra trong công việc thi công Móng máy 1 Kiểm tra kích thước hình học và chân bu lông 2 Kiểm tra chất lượng bê tông khi sắp đổ vào móng máy 27

3 Kiểm tra việc đầm bê tông 4 Kiểm tra kích thước hố đào 5 Kiểm tra mực nước ngầm và vách hố đào 6 Kiểm tra vị trí bu lông Câu 8 : Hãy điền vào các con số tương ứng cần nhớ trong ISO 9000 1 Số lượng các yếu tố chất lượng của các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO9002, ISO9003 ( phiên bản 1987 và 1994) 2 Số nhóm yếu tố chất lượng của tiêu chuẩn ISO9001-2000 3 Số lượng quy trình bắt buộc của hệ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2000 4 Số cấp văn bản của hệ quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2000 28