SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 01 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 08 trang) Câu 1. Việt Nam

Tài liệu tương tự
SỞ GDĐT BẮC NINH PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC Đề thi có 5 trang MÃ ĐỀ THI: 701 DeThiThu.Net KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ

Đề thi thử môn Địa THPT năm 2019 trường THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc lần 3

Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa Lý THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - lần 1

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) Mức 1:

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Khóa ngày 20,21,22/3/2017 Bài kiểm tra : Khoa học xã hội; môn Địa lý Thời giam làm bài:

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MÔN: ĐỊA LÍ THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM 41.A 51.A 61.B 71.B 42.B 52.B 62

BỘ 23 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian g

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI MÔN

GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I (2 điểm). 1. Khái quát về biển Đông. các thiên tai ở vùng ven biển nước ta. Khái

Microsoft Word - De Dia 9.rtf

PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh Số báo danh. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1) Bài thi: K

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

tomtatluanvan.doc

Thư viện đề thi thử lớn nhất Việt Nam 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ VIỆT NAM Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên

Khái quát chung về tình hình kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang Khái quát chung về tình hình kinh tế xã hội tỉnh Bắc Giang Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Vị

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1565/QĐ-BNN-TCLN Hà Nội, ngày 08 tháng 07 nă

LỊCH SỬ - KHẢO CỔ - DÂN TỘC HỌC Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 7(92) Quan hệ Đại Việt - Chiêm Thành thời Lý ( ) thư tịch cổ Việt

Đông Nam Bộ (Việt Nam) Đông Nam Bộ (Việt Nam) Bởi: Wiki Pedia Đông Nam Bộ là một trong hai phần của Nam Bộ Việt Nam, có tên gọi khác ngắn gọn được ngư

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 12: Phần địa lý tự nhiên Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh th

55 NĂM VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI MÂU THUẪN SỬ DỤNG NƯỚC Ở HẠ LƯU HỒ CHƯ A TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC PGS.TS. Bùi Nam

Chuyên đề VII. Thu thập, xử lý, hiệu chỉnh số liệu xâm nhập mặn lưu vực song Kiến Giang-Quảng Bình Người thực hiện: 1. Đặc điểm địa lý tự nhiên a. Vị

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TRẦN THÚY HIỀN CĂN CỨ ĐỊA CÁCH MẠNG Ở TRUNG TRUNG BỘ TRONG KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ ( ) Chuyên ngành: Lịch sử V

ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT 2017 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Câu 1. Điểm cực Tây của Việt Nam thuộc tỉnh: A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Bình ĐịnhD. Ni

Nhà giáo khả kính: Cụ Đốc Trần Văn Giảng

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 128 ngaøy Núi Bà Tây Ninh 1*- Thiệp Mời Tiệc Tân Niên Kỷ Hợi 2019 của Tậy Ninh Đồng Hương Hội - Hoa Kỳ tổ chức ngày 1

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

19/12/2014 Do Georges Nguyễn Cao Đức JJR 65 chuyễn lại GIÁO DỤC MIỀN NAM

Kinh tế xã hội khu vực biên giới và sự phát triển du lịch vùng Bảy Núi

TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2013 Môn: NGỮ VĂN; KHỐI: C, D. Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đ

Giáo trình quản lý nhà nước về dân tộc và tôn giáo

VAI TRÒ CỦA KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, NHỮNG LĨNH VỰC SẢN XUẤT PHÁT TRIỂN ĐỘNG LỰC TRONG NÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ThS. Bùi Duy Hoàn

(Microsoft Word - 4_Vuong NC-T\ doc)

TRUNG TÂM CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN NÔNG NGHIỆP TÂY BẮC: NHẬN DIỆN THÁCH THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Nhà xuất bản Tha

Trao đổi KHÔ HẠN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TS. NGUYỄN THÁI NGUYÊN Là một cán bộ khoa học của ngành Nông nghiệp, lại có một số năm công tác ở hầu khắp

Microsoft Word - longan_trinhthamdinh.docx

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT THẠNH ĐÔNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN THI: LỊCH SỬ 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

193 MINH TRIẾT KHUYẾN THIỆN - TRỪNG ÁC VÌ HÒA BÌNH CỦA PHẬT GIÁO HIỂN LỘ QUA VIỆC THỜ HAI VỊ HỘ PHÁP TRONG NGÔI CHÙA NGƯỜI VIỆT Vũ Minh Tuyên * Vũ Thú

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư

1

Dàn ý Phân tích hình tượng sông Đà trong Người lái đò sông Đà

Đề thi thử môn sử lớp 12 ôn thi THPTQG năm 2018 mã đề 310

1. Tình hình thế giới và trong nước sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 Sau Chiến tranh thế giới lần thứ II, chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế

Tình Yêu của Cô Láng Giềng Đoàn Dự Cách đây khoảng năm, khi nhạc sĩ Tô Vũ còn sống, bà Q.Việt Nữ công gia chánh ở bên Úc, hình như sang chơi bên

Số 200 (7.183) Thứ Năm, ngày 19/7/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 THỦ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CHƢƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC TRUNG HỌC Giai đoạn 2 TÀI LIỆU TẬP HUẤN CÁN BỘ QUẢN LÍ, GIÁO VIÊN TRUNG

Binh pháp Tôn Tử và hơn 200 trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sá

C ách đây 43 năm cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 mà đỉnh cao là chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử đã giành thắng lợi hoàn toàn. Ngày 30

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Kim Văn Chinh TÍCH TỤ TẬP TRUNG VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI

CHƯƠNG 2

Bao cao dien hinh 5-6_Layout 1

Bộ kế hoạch và đầu tư Tổng cục thống kê Tổng điều tra dân số và nhà ở việt nam 2009 Giáo dục ở Việt Nam: Phân tích các chỉ số chủ yếu Hà Nội, 2011

Microsoft Word _MOC Định hướng xây dựng.docx

"NHÂN-QUẢ" & ĐẠO ĐỨC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: NGỮ VĂN (Đề thi có 09 trang) Thời gian: 45 phút, không kể th

Microsoft Word - 1a. Tiem nang PTTS _Theo Bo Thuy San _cu__.doc

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI NĂM II

DOI LOI PHAT DAY A5

NHỮNG BIẾN ĐỔI XÃ HỘI Ở NÔNG THÔN VIỆT NAM DO QUÁ TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (QUA TÌM HIỂU Ở NINH BÌNH) Đặt vấn đề Ngô Thị Phượng *

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

Microsoft Word - _BT1_ 35. THS TRAN HUU HIEP_MOT SO VAN DE VE PHAT TRIEN VUNG VA LIEN KET VUNG DBSCL.doc

Khóa LUYỆN THI THPT QG 2018 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY BÀI 4 Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Về kiến

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Văn phân tích lớp 9 Phân tích bài thơ số 28 của R.Tago BÀI LÀM Sau tập Thơ Dâng được giải thưởng Nobel,

Microsoft Word - Tiem nang ung dung cong nghe cao DBSCL.doc

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TRÁM TRẮNG

Microsoft Word - TOMTATLUANVANTOTNGHIEP1521excat.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn kiểm tra thành phần: LỊCH SỬ Thời g

TỔNG CỤC THỦY SẢN VIỆN KINH TẾ QUY HOẠCH THỦY SẢN BÁO CÁO TÓM TẮT QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM ðến NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 Hà

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ XUẤT BẢN GIÁO DỤC HÀ NỘI 187B Giảng Võ Quận Đống Đa Thành phố Hà Nội Điện thoại : (04) (04) ; Fax : (04)

BAÛN tin 287 THOÂNG TIN NOÄI BOÄ ( ) Taøi lieäu phuïc vuï sinh hoaït chi boä haøng thaùng NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH Sinh hoạt chi bộ: Thư chúc mừng n

CHÍNH PH : 910/1997/Q -TTg NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAM c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 24 tháng 10 n m 1997 QUY T NH C A TH T NG CHÍNH PH vi c p

Đề 9: Phân tích hình ảnh người lính trong Bài thơ về tiểu đội xe không kính – Bài văn chọn lọc lớp 9

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG

TRƯỜNG THPT CHUYỀN NGUYỄN TRÃI

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ THU HIỀN XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN HÓA CƠ SỞ Ở PHƯỜNG NINH PHONG, THÀNH PHỐ

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Số 201 (7.184) Thứ Sáu, ngày 20/7/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Ưu t

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH

Ch­¬ng 3

Hieän traïng moâi tröôøng noâng thoân Chöông MÔI TRƯỜNG ĐẤT Tình hình chung chất lượng đất khu vực nông thôn Nhìn chung, chất lượng môi

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Kyyeu hoithao vung_bong 2_Layout 1.qxd

Giới văn trích lục từ Ưu Bà Tắc Giới Kinh do ngài Tam tạng Pháp sư Đàm Vô Sấm dịch Phạn Hán Tỳ kheo Thích Pháp Chánh dịch chú Giới bổn Bồ tát tại gia

Nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông: Tình Không Biên Giới TRẦN THỊ VĨNH-TƯỜNG Nhạc sĩ Franz Liszt tiên tri Trời ban người nghệ sĩ một số phần rực rỡ thê lương (Mo

CHI DUNG NGUYEN Minister of Planning and Investment of Vietnam CHI DUNG NGUYEN Minister of Planning and Investment of Vietnam Dr. Chi Dung Nguyen is a

BAÛN tin 285 THOÂNG TIN NOÄI BOÄ ( ) Taøi lieäu phuïc vuï sinh hoaït chi boä haøng thaùng Sinh hoạt chi bộ: NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH Học tập và làm

NI SƯ THÍCH NỮ GIỚI HƯƠNG: Thế giới xung quanh chúng ta sẽ rất ý vị, nên thơ, nên nhạc * LỜI CUNG KÍNH ĐẾN TS. THÍCH NỮ GIỚI HƯƠNG Trụ trì Chùa Hương

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 07/2015/TT-BTNMT CỘ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ PHƢƠNG THANH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TRUYỆN NGẮN MA VĂN KHÁNG Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số:

NHẠC DƯƠNG LÂU - HỒ ĐỘNG ĐÌNH Qua thi ca các sứ thần nước Nam Nguyễn Du, Đoàn Nguyễn Tuấn, Phan Huy Ích,Nguyễn Tông Khuê, Hồ Sĩ Đống, Ngô Thì Nhiệm, N

Thuyết minh về Cố Đô Huế

Bản ghi:

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Đề số 01 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 08 trang) Câu 1. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với A. Trung Quốc, Lào. B. Lào, Campuchia. C.Trung Quốc, Campuchia. D. Thái Lan, Campuchia. Câu 2. Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông. C. nằm ở bán cầu Bắc. D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 4: Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. địa hình và hoàn lưu khí quyển. C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương. D. hoạt động của bão và gió Tín phong. Câu 5. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do A. đồi núi ở xa trong đất liền. B. đồi núi ăn lan sát ra biển. C. nhiều sông suối đổ ra biển. D. bờ biển dài, khúc khuỷu. Câu 6: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng ôn đới gió mùa.. D. đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 7. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ. Trang 1/8

C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 8. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng đồng bằng. B. vùng trung du. C. vùng đồi núi. D. vùng bán bình nguyên. Câu 9. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước. B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển. C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông. Câu 10. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ. B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao. C. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn. D. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao. Câu 11. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Câu 12. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ. Câu 13. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính. B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu. C. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến. D. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản. Câu 14. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển. B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta. C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. Trang 2/8

D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới. Câu 15. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội. B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực. D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao. Câu 16: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay? A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Phân bố gần các cảng biển. B. Phân bố ven các đô thi lớn. C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ. Câu 18. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh? A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế. B. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa. C. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam. D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây. Câu 19. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do A. mức thu nhập của người dân cao. B. nhu cầu du lịch của người dân lớn. C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển. D. có tài nguyên du lịch rất phong phú. Câu 20. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là A. địa hình, kỹ thuật và vốn đầu tư. B. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm. C. ý thức của người tham gia giao thông kém. D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông. Câu 21. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 3/8

Câu 22. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III. Câu 23. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá. C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển Câu 24. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên? A. chè. B. hồ tiêu. C. điều. D. cà phê. Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên? A. Trình độ thâm canh. B. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất. Câu 26. Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ? A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ môi trường. C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng. D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng. Câu 27. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài. C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. D. phát triển mô hình kinh tế trang trại. Câu 28. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm. Trang 4/8

B. thiếu nước ngọt vào mùa khô. C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn. D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều. Câu 29. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long.. Câu 30. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Cà Mau. B. Bến Tre. C. Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Bình Thuận. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 người là A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ. C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta? A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất Trang 5/8

Câu 34: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây chưa chính xác? Biểu đồ thể hiện diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2012 A. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. B. Diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng chậm. D. Tổng diện tích trồng cây công nghiệp tăng. Câu 35. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000-2010 Năm 2000 2005 2009 2010 Diện tích (nghìn ha) 1212,6 1186,1 1155,5 1150,1 Sản lượng (nghìn tấn) 6586,6 6398,4 6796,8 6803,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2012) Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là A. cột ghép B. đường biểu diễn C. hình cột chồng. D. kết hợp. Trang 6/8

Câu 36. Cho bảng số liệu TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2014 (Đơn vị: nghìn người) Năm Tổng số dân Thành thị 1999 76596,7 18081,6 2005 82393,1 22332,0 2010 86932,5 26515,9 2014 90728,9 30035,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) Để thể hiện tổng số dân cả nước, số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1999-2014 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu kết hợp. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 37: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 2010. B. Tình hình phát triển GDP theo các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 2010. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 2010. D. GDP bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000-2010 Câu 38. Cho bảng số liệu Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ (đơn vị: %) Trang 7/8

Năm 2000 2010 Nhà nước 30,6 13,5 Ngoài nhà nước 19,0 29,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 50,4 57,0 Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 39. Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng A. tăng cường tình trạng độc canh. B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất. C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất. Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Năm Lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013 Tổng số Chia ra ( Đơn vị: Nghìn người) Nông lâm-thủy sản Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ 2000 37075 24136 4857 8082 2013 52208 24399 11086 16723 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là A. R 2013 = R 2000 x 1,5 (đơn vị bán kính) B. R 2013 = R 2000 x 1,4 (đơn vị bán kính) C. R 2013 = R 2000 x 1,3 (đơn vị bán kính) D. R 2013 = R 2000 x 1,2 (đơn vị bán kính) --------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB giáo dục ấn hành từ năm 2009 đến nay. Trang 8/8

2. MA TR N SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ 01 MA TR N ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: ĐỊA LÍ Chủ đề Tổng số câu Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp I. Địa lí tự nhiên 7 3 2 2 0 - Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ - Đặc điểm chung của tự nhiên - Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên II. Địa lí dân cư 3 1 1 1 0 - Đặc điểm dân số và phân bố dân cư - Lao động và việc làm - Đô thị hoá III. Địa lí các ngành kinh tế 10 3 3 3 1 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp + Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới + Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp + Vấn đề phát triển thủy sản và lâm nghiệp + Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Một số vấn đề phát triển và phân bố công nghiệp + Cơ cấu ngành công nghiệp + Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp + Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Một số vấn đề phát triển và phân bố các ngành dịch vụ + Vấn đề phát triển và phân bố giao thông vận tải, thông tin liên lạc + Vấn đề phát triển và phân Trang 9/8 Vận dụng cao

bố thương mại, du lịch IV. Địa lí vùng kinh tế 10 3 2 3 2 - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ - Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ - Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên - Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ - Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long - Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Các vùng kinh tế trọng điểm V. Thực hành 10 4 2 3 1 - Atlat địa lí Việt Nam - Bảng số liệu - Biểu đồ Tổng cộng 40 60% 40% 35% 25% 30% 10% Số câu 40 14 10 12 4 3. Bảng đáp án và bảng thứ tự câu hỏi theo từng mức độ Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 21 C 2 B 22 B 3 D 23 B 4 A 24 D 5 B 25 C 6 D 26 D 7 A 27 B 8 A 28 C Trang 10/8

9 C 29 C 10 C 30 C 11 C 31 C 12 C 32 D 13 A 33 C 14 B 34 C 15 C 35 B 16 C 36 B 17 A 37 C 18 D 38 B 19 D 39 B 20 A 40 D 4. Hướng dẫn giải các câu thuộc mức độ vận dụng cao Câu 17: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A.Phân bố gần các cảng biển B.Phân bố ven các đô thi lớn C.Phân bố gần nguồn nguyên liệu D.Phân bố gần thị trường tiêu thụ Chọn đáp án A vì: Đáp án A thi sinh khó xác định khi 90% khu công nghiệp hiện nay phân bố ở ven biển, đó là các ngành công nghiệp nặng cần chuyên chở khối lượng hóa hóa lớn, tuy nhiên các nhành công nghiệp nhẹ trong đó có công nghiệp chế biến LTTP phân bố phẩm phân bố gần nguồn nguyên liệu, hoặc gần thị trường tiêu thụ và ven các đô thi lớn để đáp ứng yêu cầu tiêu dùng. Câu 23. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai. B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá. C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển Chọn đáp án B vì : Bằng phương pháp loại trừ sẽ nhận ra phương án A không đúng ; Còn các phương án BCD đều đúng nhưng chọn đáp án B vì đây là điều kiện nổi bật, tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều ngư trường lớn nên đây là đáp án đúng nhất. Câu 25. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên? C. Trình độ thâm canh. Trang 11/8

D. Điều kiện về địa hình. C. Đất đai và khí hậu. D. Tập quán sản xuất Chọn đáp án C vì: Khi so sánh cơ cấu cây trồng, vật nuôi của hai vùng thì thấy rõ sự khác biệt: Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là trồng cây công nghiệp cận nhiệt (chè), chăn nuôi nhiều Trâu còn Tây nguyên thì chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới (cà phê, cao su), chăn nuôi bò. Từ đó rút ra sự khác nhau là do Đất đai và khí hậu. Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau: Trang 12/8

Cơ cấu lao động đang làm việc nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013 Đơn vị: Nghìn người Chia ra Năm Tổng số Nông lâm-thủy sản Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ 2000 37075 24136 4857 8082 2013 52208 24399 11086 16723 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam, năm 2015) Để vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua hai năm trên thì bán kính của hai đường tròn sẽ là: A.R 2013 = R 2000 x 1,5 (đơn vị bán kính) B.R 2013 = R 2000 x 1,4 (đơn vị bán kính) C.R 2013 = R 2000 x 1,3 (đơn vị bán kính) D.R 2013 = R 2000 x 1,2 (đơn vị bán kính) Chọn đáp án D vì: Cách tính bán kính đường tròn so sánh quy mô theo công thức: R2=R1 x S 2 / S1 Tính toán được: R 2013 = R 2000 x 1,2 (đơn vị bán kính) Trang 13/8