BỘ Y TẾ CỤC AN TOÀN THỰC PHẨM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 11190/2015/ATTP-XNCB Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2015 XÁC NHẬN CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Cục An toàn thực phẩm xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm của: Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam Địa chỉ: Phường Bình Hòa Thị xã Thuận An- Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 06503754422 Fax: 06503754726 Email: luu.leviet@frieslandcampina.com Cho sản phẩm: Kem đặc có đường hiệu Dutch Lady cao cấp, dạng gói/sweetened creamer Dutch Lady Excellence, sachet Sản phẩm trên thuộc nhóm Sữa và sản phẩm từ sữa do PT Frisian Flag Indonesia; Địa chỉ: JL Raya Bogor Km. 5, Pasar Rebo, Jakarta Timur 13760, Indonesia, Indonesia sản xuất phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Định kỳ 3 năm tổ chức, cá nhân phải thực hiện lại việc đăng ký bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Nơi nhận: - Tổ chức, cá nhân; - Lưu trữ. KT. CỤC TRƢỞNG PHÓ CỤC TRƢỞNG <SI> Lê Văn Giang MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số: FCV-SC DL EXCELLENCE IMPORT 03/0 Tên tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam Địa chỉ: Phường Bình Hòa Thị xã Thuận An- Tỉnh Bình Dương Điện thoại: 06503754422 Fax: 06503754726 E-mail: luu.leviet@frieslandcampina.com CÔNG BỐ Sản phẩm: Kem đặc có đƣờng hiệu Dutch Lady cao cấp, dạng gói/sweetened creamer Dutch Lady Excellence, sachet Sản xuất tại: PT Frisian Flag Indonesia Địa chỉ: JL Raya Bogor Km. 5, Pasar Rebo, Jakarta Timur 13760, Indonesia Xuất xứ: Indonesia Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm: QCVN 8-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;qcvn 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;qcvn 8-3:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. Bình Dƣơng, ngày... tháng... năm 20.. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 2
Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam 1. YÊU CẦU KỸ THUẬT 1.1. Các chỉ tiêu cảm quan: BẢN THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM Sữa và sản phẩm từ sữa Kem đặc có đường hiệu Dutch Lady cao cấp, dạng gói/sweetened creamer Dutch Lady Excellence, sachet Stt Tên chỉ tiêu Yêu cầu 1 Trạng thái 2 Màu sắc 3 Mùi, vị 4 Các đặc tính khác 1.2. Chỉ tiêu chất lƣợng chủ yếu: Số: FCV-SC DL EXCELLENCE IMPORT 03/0 Có hiệu lực kể từ ngày ký mịn, đồng nhất, không vón cục, không bị lắng đường / homogenous texture, no clot, no sugar sediment. màu tự nhiên của kem đặc có đường từ vàng kem nhạt đến màu vàng kem đậm / nature colour of sweetened condensed creamer yellowish to brown yellow colour. mùi vị thơm ngon đặc trưng, không có mùi vị lạ / sweet & typical smell, no strange smell. Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố 1 Năng lượng/ Energy kcal/40g 119 145 2 Chất béo/ Fat g/40g 3,6 4,4 3 Chất đạm/ Protein g/40g 0,8 1,2 4 Cacbonhydrat/ Carbohydrates g/40g 20,7 25,3 5 ph ph 6,05 1.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật: Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Enterobacteriaceae CFU/ml 5.0 2 L. monocytogenes CFU/ml 100.0 1.4. Hàm lƣợng kim loại nặng: Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Asen/ Arsen (As) mg/kg 0,5 2 Chì/ Lead (Pb) mg/kg 0,02 3 Cadimi / Cadmium(Cd) mg/kg 1,0 MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 3
4 Thủy ngân/ Mercury (Hg) mg/kg 0,05 1.5. Hàm lƣợng hóa chất không mong muốn Stt Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa 1 Melamin/Melamine mg/kg 1.0 <Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với quy định tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ y tế> 1.6. Các chỉ tiêu khác: Độc tố vi nấm/ Mycotoxin: Aflatoxin M1: 0,5 µg/kg 2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO Đường, nước, dầu thực vật, bột whey, bột sữa gầy, maltodextrine, đường lactose, chất ổn định tự nhiên dùng trong thực phẩm (460, 466, 401), hương kem tự nhiên, canxi cacbonat (170), bột sữa đã tách bơ, hương tổng hợp. Sucrose, water, vegetable oil, whey powder, skimmed milk powder, maltodextrine, lactose, natural stabilizer for food (460, 466, 401), natural flavour, calcium carbonate (170), buttermilk powder, natural identical flavour. 3. THỜI HẠN SỬ DỤNG: Ngày sản xuất và hạn sử dụng: xem trên bao bì / Production date & Expiry date: see on packaging. Thời hạn bảo quản/ Storage time: 9 tháng kể từ ngày sản xuất/ 9 months from production date 4. HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN: Công dụng: Không có. Đối tƣợng sử dụng: Sản phẩm không dùng cho trẻ dưới 1 tuổi / Product is not used for kid under 1 year Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản: a. Dùng để uống nóng: pha 1 phần sản phẩm vào 3 phần nước ấm đã đun sôi. For hot drink: diluting 1 part of product with 3 parts of warm water b. Dùng để pha cà phê sữa: khuấy đều sản phẩm với nước cốt cà phê, thêm đá vào tùy thích For making coffee milk: well stirring product with coffee juice, add ice (optional) c. Dùng với bánh mì: dùng kem đặc với bánh mì For using with bread: using sweetened creamer with bread Bảo quản ở nhiệt độ phòng & thoáng mát / Store in room temperature and cool place. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời / Protect from exposure to direct sunlight 5. CHẤT LIỆU BAO BÌ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 4
Bao bì tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm là bao bì nhựa gồm nhiều lớp theo thứ tự từ ngoài vào trong: PET/ALU/LLDPE hoặc PET/VMPET/LLDPE The packaging, directly contacted with the product is plastic sachet includes multilayers from outmost to inmost: PET/ ALU/ LLDPE or PET/VMPET/LLDPE. Bao bì đạt tiêu chuẩn dùng trong thực phẩm / Packaging is suitable for foodstuff Khối lượng tịnh/ Net weight: 40 g 6. QUY TRÌNH SẢN XUẤT Xem phụ lục đính kèm 7. CÁC BIỆN PHÁP PHÂN BIỆT THẬT, GIẢ (NẾU CÓ) 8. NỘI DUNG GHI NHÃN Xem phụ lục đính kèm 9. XUẤT XỨ VÀ THƢƠNG NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CHẤT LƢỢNG HÀNG HÓA Xuất xứ/origin: Sản phẩm được sản xuất tại Indonesia/ Product is manufactured in Indonesia Thương nhân nhập khẩu / Importer: Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam Phường Bình Hoà, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương FrieslandCampina Vietnam Company Limited Binh Hoa Ward, Thuan An Town, Binh Duong Province Bình Dƣơng, ngày... tháng... năm 20.. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 5
NHÃN PHỤ SẢN PHẨM 1. Tên sản phẩm: Kem đặc có đƣờng hiệu Dutch Lady cao cấp, dạng gói/sweetened creamer Dutch Lady Excellence, sachet 2. Thành phần cấu tạo: Đường, nước, dầu thực vật, bột whey, bột sữa gầy, maltodextrine, đường lactose, chất ổn định tự nhiên dùng trong thực phẩm (460, 466, 401), hương kem tự nhiên, canxi cacbonat (170), bột sữa đã tách bơ, hương tổng hợp. Sucrose, water, vegetable oil, whey powder, skimmed milk powder, maltodextrine, lactose, natural stabilizer for food (460, 466, 401), natural flavour, calcium carbonate (170), buttermilk powder, natural identical flavour. 3. Định lƣợng sản phẩm (khối lƣợng tịnh hoặc thể tích thực): 4. Ngày sản xuất (phải ghi nếu nhãn chính không có) 5. Thời hạn sử dụng: Ngày sản xuất và hạn sử dụng: xem trên bao bì / Production date & Expiry date: see on packaging. Thời hạn bảo quản/ Storage time: 9 tháng kể từ ngày sản xuất/ 9 months from production date 6. Hƣớng dẫn sử dụng và bảo quản: a. Dùng để uống nóng: pha 1 phần sản phẩm vào 3 phần nước ấm đã đun sôi. For hot drink: diluting 1 part of product with 3 parts of warm water b. Dùng để pha cà phê sữa: khuấy đều sản phẩm với nước cốt cà phê, thêm đá vào tùy thích For making coffee milk: well stirring product with coffee juice, add ice (optional) c. Dùng với bánh mì: dùng kem đặc với bánh mì For using with bread: using sweetened creamer with bread Bảo quản ở nhiệt độ phòng & thoáng mát / Store in room temperature and cool place. Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời / Protect from exposure to direct sunlight 7. Xuất xứ và thƣơng nhân chịu trách nhiệm về chất lƣợng hàng hóa Xuất xứ/origin: Sản phẩm được sản xuất tại Indonesia/ Product is manufactured in Indonesia Thương nhân nhập khẩu / Importer: Công ty TNHH FrieslandCampina Việt Nam Phường Bình Hoà, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương FrieslandCampina Vietnam Company Limited Binh Hoa Ward, Thuan An Town, Binh Duong Province 8. Các khuyến cáo, cảnh báo nếu có: MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 6
MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 7
MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 8
MA HO SO: 15.01.05.4273 Trang 9