Đề cương ôn tập HKI Hóa Học 12CB GV:TRẦN QUỐC PHONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 12 Năm học I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng

Tài liệu tương tự
SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

123_123_132

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

Dương Tiến Tài (Gv. THPT Sáng Sơn - Vĩnh Phúc) Sưu tầm và biên soạn HÓA HỌC - 14 NGÀY ĐÍCH 8 ĐIỂM Ngày

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

Microsoft Word - HOA HOC HUU CO 12

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

Bµi 1

Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com 41 D 42 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 4

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3s a, 3p b. Biết: phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 eclectron và Y tọa được hợp c

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

BIÊN BẢN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Thời gian: Vào lúc 15h00 ngày 27/10/2016 Địa điểm: Phòng họp tổ chuyên môn Hóa học T

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

Microsoft Word - Demauso2monHoaDHCD.doc

Tài Liệu-Đỗ Bách Khoa Chuyên đề: Peptit Phương pháp mới giải bài toán peptit Peptit là chuyên đề khá mới ở bậc phổ thông, đặc biệt là đề thi tuyển sin

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

Câu 2. Giải: Chọn D Các phản ứng điều chế: Etyl brommua: CH 3 CH 2 Br + NaOH Chuyªn Ò lý thuyõt h u c 2 Dạng I:An ªhit - Xeton - Axit Cacboxylic CH 3

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC PHẦN THI BẮT BUỘC PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (80 PHÚT) Câu 1. Cho số phức z = (2 + i)(1 i)

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

12. Chuong trinh TCCN 3 nam - QUAN TRI KINH DOANH.doc

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Vai trò các chất dinh dưỡng Vai trò các chất dinh dưỡng Bởi: Nguyễn Thế Phúc Ðặc điểm của cơ thể sống là trao đổi vật chất thường xuyên với môi trường

BÀI VIẾT SỐ 2 LỚP 10 ĐỀ 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí 1 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 SỐ 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế hiđro br

TRẮC NGHIỆM PHÁT HUY TƯ DUY TÍCH CỰC

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 10 ID: LINK XEM LỜI

Microsoft Word - De thi HSG hoa 9 co dap an.doc

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Sáng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG PHƢƠNG PHÁP

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

Sinh hồc - 207

BỘ NÔNG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP-LCASP GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN D

Sinh hồc - 222

Microsoft Word - GIAO TRINH HOA DAI CUONG.doc

5

GENERAL DEFINITIONS

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ VÀO VIỆC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC Trần Văn Thanh Hoài Khoa Sư phạm trường Đại học Đà Lạt I. Lời mở đầu: Hiện nay, trong các bài kiểm

dau Nanh

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - New Microsoft Office Word Document _2_

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Microsoft Word - THUY-NGUYEN-T-TAT.doc

International Paint Pte Ltd. Thông Tin An Toàn Về Sản Phẩm EAA964 INTERZONE 954 PART B Số bản dịch 4 Số bản hiệu chỉnh 05/29/13 1. Chi tiết về sản phẩ

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6 NĂM HỌC A/ Lý thuyết: CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT Vẽ cấu tạo tế b

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Các bài tập trong tài liệu này được biên

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

dfgfgfgdfg

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHẠM THU TRANG NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHÂ

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

OpenStax-CNX module: m Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả ThS. Lê Mỹ Hồng This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative C

Bản ghi:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 12 Năm học 2017-2018 I.LÝ THUYẾT. Câu 1.Viết CTPT, CTCT tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở? Tính chất hoá học, viết phương trình phản ứng minh hoạ.? Câu 2.Viết CTCT và gọi tên các đồng phân este mạch hở có CTPT là C4H8O2 và C4H6O2? Câu 3. Khái niệm, công thức chung của chất béo. Viết CTCT thu gọn của trieste có thể có giữa 2 axit linoleic C17H31COOH, axit linolenic C17H29COOH với glixerol? Câu 4. CTPT, CTCT, tính chất hoá học của Glucozơ. Phân biệt glucozơ với fructozơ? Câu 5. Viết ptpư xảy ra khi thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ? Câu 6. Phân biệt các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, anđehit axetic bằng phương pháp hóa học? Câu 7. Viết CTCT, gọi tên, chỉ rõ bậc amin các đồng phân có CTPT sau: C4H11N, C7H9N (chứa vòng benzen) Câu 8. Nêu tính chất hoá học của amin. Viết ptpư minh hoạ? So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3, NaOH, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2? Câu 9. Viết CTCT, gọi tên các đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2? Câu 10. Viết ptpư (nếu có) khi cho glyxin, alanin tác dụng với dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, CH3OH/HCl (hơi bão hoà), dung dịch NaCl.? Câu 11. Từ Metan, xenlulozơ và các chất vô cơ cần thiết viết ptpư điều chế PE, PVC, cao su Buna, PS? Câu 12. Phân biệt phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. Viết ptpư điều chế các polime thuỷ tinh hữu cơ, PPF, cao su Buna-S, cao su Buna-N, tơ nilon 6,6, tơ nitron từ các monome. Cho biết thuộc loại phản ứng nào? Câu 13. Viết cấu hình electron nguyên tử, ion của: Na, Na +, Fe, Fe 2+, Fe 3+, Ca, Ca 2+, Cu, Cu 2+? Câu 14. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hoá, chiều giảm tính khử của các cặp : K + /K, Au 3+ /Au, Al 3+ /Al, Fe 2+ /Fe, Fe 3+ /Fe 2+, Zn 2+ /Zn, Cu 2+ /Cu, Ca 2+ /Ca, 2H + /H2, Pb 2+ /Pb Câu 15. Nhúng lá sắt vào các dung dịch: MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, KCl, HNO3, H2SO4 (đặc nóng). Viết các ptpư xảy ra (nếu có)? Câu 16. Viết các phương trình điều chế : Na từ Na2CO3 - Ag từ AgNO3 - Al từ Al2O3 II.BÀI TẬP Câu1: Ngâm một thanh đồng có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là : A. 3,24 gam. B. 2,28 gam. C. 17,28 gam. D. 24,12 gam. Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 3: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm. Câu 5:Cho dãy các ion: Fe 2+ ; Ni 2+ ; Cu 2+ ; Mg 2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là: A. Fe 2+. B. Cu 2+. C. Mg 2+. D. Ni 2+. Câu 6:Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:

A. dung dịch AgNO3/NH3. B. nước brom. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. H2 (xt Ni, t 0 ). Câu 7:Cho 1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là: A. 1 mol glixerol và 3 mol axit stearic. B. 1 mol etilen glycol và 3 mol natri stearat. C. 1 mol glixerol và 3 mol natri stearat. D. 1 mol glixin và 3 mol natri stearat. Câu 8:Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng 23 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 75%. B. 44%. C. 55%. D. 60%. Câu 9:Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí SO2 ( ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối Y là: A. 6,6. B. 8,22. C. 6,51. D. 4,35. Câu 10:Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng: A. 18,67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%. Câu 11:Thủy phân chất X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z đều có phản ứng tráng bạc và đều tác dụng được với Na. Chất X là: A. HCOO CH2 CH2OH. B. CH3COOCH2CHO. C. HCOOCH=CH2. D. HCOO CH=CH CH2OH. Câu 12:Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và dung dịch gồm các chất tan: A. Cu(NO3)2và Fe(NO3)2. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 13:Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala Ala Val Gly Ala là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14:Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, tripanmitin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15:Nhúng là Cu vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8,36 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là: A. 3,52 gam. B. 12,16 gam. C. 5,94 gam. D. 3,2 gam. Câu 16:Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 17:Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,08 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 0,73 gam. B. 1,46 gam. C. 1,28 gam. D. 1,64 gam. Câu 18:Cho phương trình hóa học: afe + bh2so4 cfe2(so4)3 + dso2 + eh2o. Tỉ lệ a : b là: A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D. 2 : 3. Câu 19:Tơ nilon 6,6 được đều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin với: A. axit terephtalic. B. axit ađipic. C. etylenglycol. D. acrilonitrin. Câu 20:Chất X tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường, dung dịch chất X làm giấy quỳ tím hóa xanh. Vậy X là: A. phenylamin. B. lysin. C. alanin. D. metylamin. Câu 21:Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. andehit fomic, fructozơ, saccarozơ. B. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. fructozơ, metyl fomat, glucozơ. D. axetilen, andehit fomic, glucozơ. Câu 22: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là : A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.

Câu 23: Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là : A. 26,5% và 73,5%. B. 45% và 55%. C. 44,44% và 55,56%. D. 25% và 75%. Câu 24: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp Au,Ag,Cu,Fe,Zn với một lượng dư khí O2,đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được 23,2 gam chất rắn X.Thể tích dung dịch HCl 2M cần vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A.600ml B.200ml C.800ml D.400ml. Câu 25: C4H8O2 có số đồng phân este tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X Y Z metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. C2H4, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. Câu 28: Chất hữu cơ A mạch thẳng, có công thức phân tử: C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ và dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thì thu được 2,05gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C3H7COOH Câu 30: Đun 12g axitaxetic với lượng dư ancol etylic, điều kiện và xúc tác thích hợp. Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62.5% C. 75% D. 80% Câu 31: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu 32: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 33: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3 B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim D. Khử glucozơ bằng H2/ Ni, t 0. Câu 34: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được cho hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là A. 24g B. 50g C. 40g D. 48g Câu 35: Thuỷ phân 1 kg gạo chứa 75% tinh bột trong môi trường axit. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80% thì lượng glucozơ thu được là A. 222,2 g B. 1041,7 g C. 666,7 g D. 888,6 g Câu 36: Thủy phân este X trong mt kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 37: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 38Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol C. natri axetat và natri phenolat D. natri axetic và natri phenolat Câu 39: Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là : A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 40: Este metyl acrylat có công thức là : A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng : Thuốc súng không khói X Y Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 42: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40 o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là : A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam. Câu 43: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở?.a. CH2OH (CHOH)2 CO CHOH CH2OH. B. CH2OH (CHOH)3 COCH2OH C. CH2OH (CHOH)4 CHO. D.CH2OH CO CHOH CO CHOH CHOH. Câu 44: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10%, (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là : C. 36,18%. B. 52,16%. B. 47,14%. D. 50,20%. Câu 45: Làm bay hơi 7,4 gam một este X thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khi thực hiện phản ứng xà phòng hoá 7,4 gam X với dung dịch NaOH (phản ứng hoàn toàn) thu được sản phẩm có 6,8 gam muối. Tên gọi của X là : A. isopropyl fomat B. etyl fomat. C. vinyl fomat. D.metylaxetat. Câu 46: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este đồng phân, cần dùng 12 gam NaOH, thu 20,492 gam muối khan (hao hụt 6%). Trong X chắc chắn có một este với công thức và số mol tương ứng là : A. HCOOC2H5 0,2 mol. B. CH3COOCH3 0,2 mol. C. HCOOC2H5 0,15 mol D. CH3COOC2H3 0,15 mol. Câu 47: Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là : A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 48: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là : A. propyl fomat. B. etyl axetat. C. isopropyl fomat. D. metyl propionat. Câu 49: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5(COOC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(COOC17H33)3. Câu 50 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 40 o thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%. A. 3194,4 ml. B. 27850 ml. C. 2875 ml. D. 23000 ml. Câu 51: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. AgNO3/NH3, t o. B. kim loại K. C. anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2/NaOH, t o. Câu 52: Phản ứng oxi hóa glucozơ là phản ứng nào sau đây? A. Glucozơ + H2/Ni, t o. B. Glucozơ + Cu(OH)2 (t o thường). C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH (t o ). D. Glucozơ + CH3OH/HCl. Câu 53: Tính chất của saccarozơ là : Tan trong nước (1) ; chất kết tinh không màu (2) ; khi thuỷ phân tạo thành fructozơ và glucozơ (3) ; tham gia phản ứng tráng gương (4) ; phản ứng với Cu(OH)2 (5). Những tính chất đúng là : A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu 54: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là : A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 55: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinylclorua). B. Polisaccarit.

C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 56: Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là : A. CH2=C(CH3) CH=CH2. B. CH3 C(CH3)=C=CH2. C. CH3 CH2 C CH. D. CH2=CH CH2 CH2 CH3. Câu 57: Cho sơ đồ phản ứng : Xenlulozơ A HO 2 H men B o D ZnO, MgO 500 C o t,p, xt E Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là : A. Cao su Buna. B. Buta-1,3-đien. C. Axit axetic. D. Polietilen. Câu 58: Polipeptit ( NH CH2 CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. axit -amino propionic. Câu 59: Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là : A. CH2 CHCl. B. CH=CCl. C. CCl=CCl. D. CHCl CHCl Câu 60: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvc thì số mắt xích alanin có trong X là : A. 453. B. 382. C. 328. D. 479. Câu 61: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau : H 15% H 95% H 90% CH4 A B PVC Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m 3 khí thiên nhiên (đktc) cần là : A. 5883 m 3. B. 4576 m 3. C. 6235 m 3. D. 7225 m 3. Câu 62: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là : A. CH2 CH2. B. CCl2 CCl2. C. CF2 CF2. D. CBr2 CBr2. Câu 63: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH COO CH3. B. CH3 COO CH=CH2. C. CH3 COO C(CH3)=CH2. D. CH2=C(CH3) COOCH3 Câu 64: Axit -amino caproic được dùng để điều chế nilon-6. Công thức của axit -amino caproic là : A. H2N (CH2)6 COOH. B. H2N (CH2)4 COOH. C. H2N (CH2)3 COOH. D. H2N (CH2)5 COOH. Câu 65: Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với A. HOOC C6H4 COOH. B. HOOC C6H8 COOH. C. HOOC C6H6 COOH. D. HO C6H4 COOH. Câu 66: Các polime : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là : A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6. B.Polietilen,nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6. D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6. Câu 67: Tơ nilon-6,6 là : A. Hexacloxclohexan. B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Poliamit của axit -amino caproic. D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 68 :Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là : A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 69: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

A. 36,2 gam. B. 39,12 gam. C. 43,5 gam. D. 40,58 gam. Câu 70: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có A. 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. B. 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. C. 1 nhóm NH2 và 3 nhóm COOH. D. 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH. Câu 71:X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala;Y là tripeptit Val-Gly-Val.Đun nóng m gam hốn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nx : ny = 1:3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M(vừa đủ) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam muối.giá trị của m là. A.64,86 B.65,15 C.77,04 D.68,1 Câu 72:Đipeptit X, pentapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ một amino axit no,mạch hở trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.Cho 16 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư,làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 25,1 gam chất rắn.vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y thì cần ít nhất bao nhiêu mol O2 nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO2,H2O,N2? A.3,25 B.3,65 C.3,75 D.4,00 Câu 73: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 74: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron Câu 75: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6. Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 77: Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là : A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 78: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là : A. 5. B. 4. C. 7. D. 8. Câu 79: Chọn câu đúng : Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là : A. CnH2n+3N. B. CnH2n+2+kNk. C. CnH2n+2-2a+kNk. D. CnH2n+1N. Câu 80: Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin, axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh? A. phenylamin. B. metylamin. C. phenol, phenylamin. D. axit axetic. Câu 81: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là : A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 82: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là : A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.

Câu 83:Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là : A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 84:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 85: Khi thủy phân vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và ancol vinilic B. Axit axetic và ancol etylic C. axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và axeton ##############HẾT###############