FOR ACADEMIC YEAR Biểu Phí Năm Học Fees and charges for mainstream programmes - Học phí chính khóa Age group Bậc học PRESCHOOL MẦM

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - 1. Financial policy SY Main Course_CIP_V06-18.Jan.19-Final Review by Academic

SUMMER COURSE FEES SUMMER 2019 Biểu phí Khóa Hè 2019 AGE GROUP Nhóm tuổi HALF DAY Nửa ngày TRIAL CLASS (2 weeks) Lớp học thử (2Tuần) FULL DAY Cả ngày

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

6 Pages Set-Lite

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

VCSP-CSBH-H03-V CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG/ SALES POLICY DÀNH CHO CĂN HỘ TÒA H03 PHÂN KHU THE HERO DỰ ÁNVINCITY SPORTIA I. CHÍNH SÁCH/ POLICY / FO

Website

IVIVU English Vietnamese Campaign Overview Giới thiệu chương trình Customers when paying with Agribank JCB card on and at IVIVU's transa

ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI CUỐI TUẦN TẠI ADAYROI VỚI THẺ TÍN DỤNG HSBC (Bản Điều Khoản và Điều Kiện này có hiệu lực từ 08/08/2019) Kh

MD Paper-Based Test ELA Vietnamese Script for Administrating PARCC TAM

Screen Test (Placement)

Manicurist SPF-ICOC-VIET

Mã: VHR V20 CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG / SALE POLICY DÀNH CHO KHÁCH HÀNG MUA NHÀ/BIỆT THỰ VINHOMES RIVERSIDE THE HARMONY FOR CLIENTS PURCHASING VIN

giay de nghi cap the tra truoc 09.16

Học Khu Fountain Valley Trại Hè PLAVAN 24 tháng 6 23 tháng 8-9 Tuần - 7 sáng đến 6:00 chiều Toàn Thời Gian - $145/một Tuần - Không có Bán Thời gian NO

VTC- PARK HILL PREMIUM-CH-V CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG / SALES POLICY DÀNH CHO CĂN HỘ VINHOMES TIMES CITY PARK HILL PREMIUM TÒA P09,11,12,10/ FOR

VINHOMES MARINA-4PK CSBH CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG/ SALES POLICY DỰ ÁN VINHOMES MARINA/ FOR VINHOMES MARINA Tháng 02/2019 /February 2019 I. Q

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA NO VA LAND INVESTMENT GROUP CORPORATION ---o0o--- Số:../2018-NQ.ĐHĐCĐ-NVLG No:../2018-NQ.ĐHĐCĐ-NVLG CỘNG

NMPED 2019 Spring ADMINISTRATOR Manual

Hướng dẫn làm bài thi xếp lớp tiếng Anh GIỚI THIỆU VỀ BÀI THI XẾP LỚP Bài thi kiểm tra xếp lớp tiếng Anh của Cambridge English là dạng bài thi trực tu

VTC- PARK HILL 1-CH-V CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG / SALES POLICY DÀNH CHO CĂN HỘ VINHOMES TIMES CITY PARK HILL TÒA P01,P02,03,05,06,07,08/ FOR APAR

Advanced Study Academy Admissions and Dismissal Policies and Procedures Đã chỉnh sửa Tháng 10, 2016 Nhiệm vụ học tập của chương trình Học Cao Học (Adv

Travel claim form-VN_2012

Phụ bản A Bệnh Viện Providence CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP TÀI CHÁNH 2/1/19 CHÍNH SÁCH/NGUYÊN TẮC Chính sách của bệnh viện Providence ( Cơ quan ) là đảm bảo s

Microsoft Word - DFK Vietnam - Legislation update _7 2013_ final

Summer Camp Application

ITS Project

CÁC BIỂU MẪU NHÂN SỰ KHÓ TÌM LIÊN QUAN ĐẾN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG HARD TO FIND TEMPLATES OF HUMAN RESOURCE RELATING TO LABOUR LAW Mục lục Timetable LỜI CẢ

Newletter 15 year

Slide 1

Microsoft Word - Business Visitor Checklist - Feb 2013.doc

UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 1284/SGDĐT-GDTrH-TX&CN V/v hướng dẫn tổ chức dạy học bộ môn tiếng Anh cấp trung học năm học C

KOSMO TÂY HỒ Address. 101 Xuan La, Tay Ho Dist, Ha Noi, Vietnam Hotline Mặt bằng tầng

BIỂU ĐẠT HÌNH THÁI DĨ THÀNH TIẾNG ANH TRONG TIẾNG VIỆT 1. Mục đích và phương pháp 1.1. Mục đích 19 ThS. Trương Thị Anh Đào Dựa trên nền tảng lý thuyết

! LỊCH HỌC CỦA TRẺ 3-4 TUỔI/ DAILY SCHEDULE FOR PRESCHOOL 1 September Tuần 1 / Week 1 Bài học: Trường em Ngày: 5/9 9/9 Unit: My school Date: Sep 5-9 T

Draft 1

Huong dan su dung_ _small

Thông tư 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định về thẩm quyền, hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có hiệu lực từ 30/11/2015

Microsoft Word - Listen to Your Elders-2 Stories.docx

Microsoft Word - 03-GD-HO THI THU HO(18-24)

Photographing, Filming and Recording students at Abbotsford Primary School Annual Consent Form and Collection Notice During the school year there are

VTC- PARK HILL PREMIUM-CH-V CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG / SALES POLICY DÀNH CHO CĂN HỘ VINHOMES TIMES CITY PARK HILL PREMIUM TÒA P09, P11/ FOR APAR

TẠP CHÍ KHOA HỌC - ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI, SỐ ISSN NHU CẦU HỌC TẬP KỸ NĂNG SỐNG CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TẠI THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, T

contactless-faqs.pdf

Microsoft Word - TT HV_NguyenThiThom_K18.doc

Microsoft Word - bai 16 pdf

Huong dan su dung_

Early Learning Application

Blood pool and Hemangioma - Khoang chứa máu và U máu gan Hoàng Văn Trung Normally when we look at lesions filling with contrast, the density of these

PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ CÁC QUY TRÌNH 1.1 Quy trình chuẩn bị hồ sơ dự án TT Trình tự Xây dựng hồ sơ Phòng chức năng góp ý Hoàn thiện hồ sơ BGH duyệt

CPILS Power IELTS Course Vietnamese

Approach for sustainable growth and profitability for IDBI Bank

Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp Mẫu giấy phép lái xe quốc tế do Việt Nam cấp được ban hành kèm theo thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06

Microsoft Word - menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.docx

New

DAI HOC QUOC GIA TP. HO CHI MINH TRVONG DAI HQC CONG NGHE THONG TIN So: 6 15 /TB-DHCNTT LONG HOA XA HOI CHU NG111A VIET NAM Doc lap Tu. do Hanh phtic

KHOA HỌC CÔNG NGHÊ KHẢO SÁT TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG TRẺ EM TRONG ĐỘ TUỔI MẪU GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN PHÚ TÓM TẮT Trần Thị Thu Hương Trường Đại học Cô

tapchi yhocduphong_HUE.pdf

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NGOẠI GIAO BỘ NGOẠI GIAO Số: 01/2012/TT-BNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Microsoft Word - Huong dan dang ky Techsoup_v1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Số: 16/KHLN-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 thá

Catalogue 2019

Tập huấn Kinh doanh lưu trú DU LỊCH tại nhà dân Bài 4: Phục vụ khách lưu trú esrt programme

Microsoft Word - QS2000E 93-AS220-T-3 Instructions doc

;lmgvrglkdnlkvmnfdlf

PowerPoint Presentation

E_Brochure_Mooncake

Credit%20Facility%20-%20Procedure%20Sheet_BC.PDF

Microsoft Word - EFT_lesson 2.doc

ĐƠN MỞ TÀI KHOẢN CÁ NHÂN PERSONAL ACCOUNT OPENING FORM Dành Cho Ngân Hàng/For Bank Use Only 1. Mã số khách hàng thứ nhất: First customer number: 21.01

giay de nghi cap the ghi no 09.18

Slide 1

PowerPoint Presentation

Winmeen Tnpsc Gr 1 & 2 Self Preparation Course

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

வ ம ன வ கண க இ ணய த த க ச ற (E - filing of income tax returns) 1. அர அ வல க ம ஆச ய க ஜ ல 31 ஆ தத வ ம ன வ கண க ன த க ச ய க க ட இ ணயதள த ச ல.

Bảo hiểm tai nạn của học sinh giờ đây có ý nghĩa quan trọng hơn bao giờ hết! Năm học Mặc dù quý vị đã nỗ lực hết sức để bảo vệ con em mình,

T p h ho h r ng i h n h Ph n D: Khoa h h nh trị, Kinh tế và Pháp luật: 26 (2013): TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC ĐI LÀM THÊM ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊ

QoL Max Accumulator+ Bảo hiểm Nhân thọ Phổ thông Dựa trên Chỉ số Một sản phẩm bảo hiểm nhân thọ được thiết kế để trợ giúp cho quý vị trong hành trình

bảng giá / rate card

Microsoft Word - 15-CN-PHAN CHI TAO( )

Financial Statement (July June 2015)

HỌC VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO ĐÁNH VẦN TIẾNG ANH Page 1 PHƯƠNG PHÁP TĂNG CƯỜNG PHẢN XẠ VÀ TƯ DUY TIẾNG ANH ĐỂ NÓI BẤT KỲ ĐIỀU GÌ BẠN MUỐN Tài liệu nà

Kinh tế & Chính sách GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ DU LỊCH SINH THÁI TẠI KHU DU LỊCH SINH THÁI THÁC MAI - BÀU NƯỚC SÔI Bùi Thị Minh Nguyệt 1,

TIỀN GỬI CÓ KỲ HẠN - ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG FIXED DEPOSIT - TERMS AND CONDITIONS Điều kiện và Điều khoản này là một bộ phận không thể tách rời

KIẾM TIỀN THẬT 100% TRÊN MẠNG VỚI CASHFIESTA (bản hướng dẩn chi tiết nhất)

PARENT RIGHTS

tcvn tiªu chuèn quèc gia national STANDARD tcvn : 2009 ISO : 1994 XuÊt b n lçn 1 First edition CẦN TRỤC TỪ VỰNG PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

Microsoft Word - 16_LTXC_LocThanh.doc

NGHIÊN CỨU TIÊN LƯỢNG TỬ VONG BẰNG THANG ĐIỂM FOUR Ở BỆNH NHÂN HÔN MÊ Võ Thanh Dinh 1, Vũ Anh Nhị 2 TÓM TẮT Mở đầu: Năm 2005, Wijdicks và cộng sự đề x

Bản ghi:

FOR 2017-2018 ACADEMIC YEAR Biểu Phí Năm Học 2017-2018 Fees and charges for mainstream programmes - Học phí chính khóa Age group Bậc học PRESCHOOL MẦM NON PRIMARY TIỂU HỌC SECONDARY TRUNG HỌC Grade levels Cấp lớp Nursery Nhà trẻ Preschool 1 Lớp Mầm Preschool 2 Lớp Chồi Preschool 3 Lớp Lá Grade 1 Lớp 1 Grade 2 Lớp 2 Grade 3 Lớp 3 Grade 4 Lớp 4 Grade 5 Lớp 5 Grade 6 Lớp 6 Grade 7 Lớp 7 Grade 8 Lớp 8 Grade 9 Lớp 9 Grade 10 Lớp 10 Grade 11 Lớp 11 Grade 12 Registration fee Phí nhập học Application fee Phí đăng ký 5.000.000 500.000 5.000.000 500.000 5.000.000 500.000 5.000.000 500.000 374.812.000 Currency: VND - Đơn vị tính: VNĐ Tuition fee MOET & Cambridge Academic Programme (CAP) Học phí - Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge Annual Semester x 2 Term x 4 Đóng 1 lần cả năm Đóng 2 kỳ Đóng 4 kỳ 116.764.000 58.382.000 29.191.000 126.380.000 63.190.000 31.595.000 132.260.000 66.130.000 33.065.000 138.132.000 69.066.000 34.533.000 146.952.000 73.476.000 36.738.000 155.776.000 77.888.000 38.944.000 164.584.000 82.292.000 41.146.000 173.408.000 86.704.000 43.352.000 185.160.000 92.580.000 46.290.000 211.608.000 105.804.000 52.902.000 226.308.000 113.154.000 56.577.000 364.000.000 182.000.000 91.000.000 182.000.000 Semester 1 / Kỳ 1 192.812.000 Semester 2 / Kỳ 2 91.000.000 Term 1, 2 / Học phần 1,2 91.000.000 Term 3, 4 / Học phần 3,4 10.812.000 MOET Exam Preparation / Học phần ôn thi

. Age group Bậc học PRESCHOOL MẦM NON PRIMARY TIỂU HỌC SECONDARY TRUNG HỌC Grade levels Cấp lớp Nursery Nhà trẻ Preschool 1 Lớp Mầm Preschool 2 Lớp Chồi Preschool 3 Lớp Lá Grade 1 Lớp 1 Grade 2 Lớp 2 Grade 3 Lớp 3 Grade 4 Lớp 4 Grade 5 Lớp 5 Grade 6 Lớp 6 Grade 7 Lớp 7 Grade 8 Lớp 8 Grade 9 Lớp 9 Grade 10 Lớp 10 Grade 11 Lớp 11 Tuition fee MOET & Cambridge English Programme (CEP) Học phí Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge Annual Đóng 1 lần cả năm Semester x 2 Đóng 2 kỳ Term x 4 Đóng 4 kỳ 114.676.000 57.338.000 28.669.000 114.676.000 57.338.000 28.669.000 114.676.000 57.338.000 28.669.000 118.912.000 59.456.000 29.728.000 124.440.000 62.220.000 31.110.000 129.972.000 64.986.000 32.493.000 138.272.000 69.136.000 34.568.000 146.572.000 73.286.000 36.643.000 154.864.000 77.432.000 38.716.000 163.156.000 81.578.000 40.789.000 174.224.000 87.112.000 43.556.000 199.108.000 99.554.000 49.777.000 212.936.000 106.468.000 53.234.000 229.524.000 114.762.000 57.381.000 151.445.000 Semester 1 / Kỳ 1 91.949.000 Term 1 / Học phần 1 Grade 12 281.249.000 129.804.000 Semester 2 / Kỳ 2 59.496.000 Term 2,3,4 / Học phần 2,3,4 10.812.000 MOET Exam Preparation /Học phần ôn thi Facilities Fee (for Garden Hills Campus) Phí cơ sở vật chất (áp dụng cho cơ sở Garden Hills) The facilities fee is applicable for enrollments at Garden Hills. Phí cơ sở vật chất được áp dụng cho học sinh đăng ký học tại cơ sở Garden Hills. Fee amount: VND 11.250.000 / student. Mức phí: 11.250.000 đồng (VNĐ) / học sinh. This fee is a one-time payment and non-refundable in the following cases: - The concerned student does not commence school at Vietnam Australia International School (VAS) or is withdrawn from VAS. - The concerned student has attended school at Garden Hills campus and is subsequently transferred to another campus of VAS. Khoản phí này chỉ đóng một lần và sẽ không được hoàn lại trong các trường hợp sau: - Học sinh không nhập học hoặc ngưng học trong hệ thống Trường Dân Lập Quốc Tế Việt Úc (VAS). - Học sinh đã nhập học tại Cơ sở Garden Hills và sau đó chuyển sang Cơ sở khác thuộc hệ thống VAS.

Reservation Fee Phí giữ chỗ The reservation fee is applicable for both re-enrollment and first time enrollment for the school year 2017-2018 and must be paid before 15 May 2017. This fee is valid until 14 August 2017 and will be deducted against the payment of 2017-2018 tuition fees made by parents. Should parents not complete the enrollment papers and pay the agreed tuition fees for their child in full by this date, this fee will become null and void and non-refundable. Phí giữ chỗ áp dụng cho cả học sinh tái ghi danh hoặc đăng ký lần đầu năm học 2017-2018 và phải được đóng trước ngày 15/05/2017. Khoản phí này có hiệu lực đến ngày 14/08/2017 và sẽ được cấn trừ khi phụ huynh đóng học phí cho năm học 2017-2018. Sau ngày này, nếu phụ huynh không hoàn tất việc đóng học phí và các thủ tục nhập học năm học 2017-2018 cho học sinh, thì khoản phí này không còn hiệu lực và không được hoàn lại. Fee amount: VND10,000,000/ student Mức phí: 10.000.000 đồng (VNĐ)/ học sinh. Application and Registration Fee Phí đăng ký và Phí nhập học Application fee shall be paid in full as soon as students have been enrolled and done the placement test. Phí đăng ký được đóng 1 lần khi học sinh đăng ký và làm bài kiểm tra xếp lớp đầu vào. Registration fee shall be paid in full for the first enrollment. The registration fee waiver is applicable to VAS students re-enrollment within two years from leaving the school. Phí nhập học phải được đóng đầy đủ cho lần nhập học đầu tiên. Phí nhập học sẽ được miễn trong trường hợp học sinh tái ghi danh trong vòng 2 năm kể từ khi nghỉ học tại VAS. These fees are a one-time payment and non-refundable. Các khoản phí này chỉ đóng một lần và sẽ không được hoàn lại. Payment schedule Thời hạn đóng phí Term Học phần Other grades Các lớp khác Payment Date Thời hạn đóng phí Grade 12 - CEP Term Commencement Date Thời gian bắt đầu học phần Other grades Các lớp khác Grade 12 - CEP I 31/07/2017 19/06/2017 14/08/2017 03/07/2017 II 09/10/2017 09/10/2017 23/10/2017 23/10/2017 III 19/12/2017 19/12/2017 02/01/2018 02/01/2018 IV 01/03/2018 01/03/2018 15/03/2018 15/03/2018 MOET Exam Preparation 01/03/2018 28/05/2018 Học phần ôn thi tốt nghiệp Tuition fee payment due date for grade 11 & 12 CAP (A Level Programme): 31/05/2017 Thời hạn đóng phí đối với lớp 11 và 12 chương trình CAP (A-level): 31/05/2017. All fees are to be paid on time as mentioned in this fees schedule. Late payment fee of 0.2% for each day will be applied after 01 week from the starting date of the new term. If the fees remain unpaid after 30 days from the starting date of the new term, the school reserves the right to withhold school reports and terminate its service provision to the concerned student until all overdue fees are received by the school. In the event that the concerned student is withdrawn from the school after this period, parents will still be liable to pay all the outstanding fees owed to the school. For any case where (i) the tuition fee for a student remain outstanding for 30 days, and (ii) the School has dismissed such student, the School will reserves the right at its sole discretion to accept or refuse any new re-admission by such student in the future. Please reference further information in documentary which was provided: VAS Student Parent handbook and School Rules and Regulations. Các khoản phí cần được đóng đúng hạn theo lịch quy định của Nhà trường. Sau 01 tuần kể từ ngày bắt đầu các học phần, Nhà trường sẽ áp dụng mức phí chậm nộp là 0.2%/ngày. Sau 30 ngày kể từ ngày bắt đầu học phần, nếu các khoản phí chưa được thanh toán đầy đủ, Nhà trường sẽ toàn quyền giữ lại bảng điểm, học bạ và ngừng cung cấp dịch vụ học tập cho học sinh cho đến khi nhận được đầy đủ các khoản phí. Trong trường hợp học sinh nghỉ học luôn sau thời gian này thì phụ huynh vẫn có trách nhiệm hoàn tất các khoản phí tồn đọng cho Nhà trường. Trong trường hợp (i) học phí đối với một học sinh đã bị chậm thanh toán 30 ngày, và (ii) Nhà trường đã cho học sinh đó thôi học, Nhà trường sẽ bảo lưu quyền tùy quyết của mình trong việc có chấp nhận hay từ chối bất kỳ lần xin học lại của học sinh đó trong tương lai. Quý Phụ huynh xin vui long tham khảo thêm thông tin chi tiết trong các tài liệu mà Nhà Trường đã cung cấp: Sổ tay Học sinh và Nội quy Nhà Trường.

Students enroll after school opening date: Học sinh nhập học sau khai giảng: * For Primary and Secondary students, school fees shall be paid in accordance with the following payment schedule. Đối với cấp Tiểu học và Trung học, học phí được tính và đóng theo lịch sau đây: Tuition fee payment schedule for Primary to Grade 12 CAP Lịch đóng học phí đối với cấp cấp Tiểu học đến Lớp 11 và lớp 12 - CAP. Term Học phần Study time Thời gian học Time subject to full term payment Thời gian tính phí trọn học phần Time subject to partial term payment (*) Thời gian tính phí lẻ học phần (*) I 14/08/2017-20/10/2017 14/08/2017-15/09/2017 16/09/2017-20/10/2017 II 23/10/2017-29/12/2017 23/10/2017-24/11/2017 25/11/2017-29/12/2017 III 02/01/2018-14/03/2018 02/01/2018-06/02/2018 07/02/2018-14/03/2018 IV 15/03/2018-25/05/2018 15/03/2018-19/04/2018 20/04/2018-25/05/2018 (*) Grade 12 CAP is also subjected to the payment schedule of the MOET High School Graduation Exam Preparation Period as listed below. Ngoài ra, CAP sẽ áp dụng thời gian học phần ôn thi tốt nghiệp PTTH của Bộ GD&ĐT bên dưới. Payment schedule for Grade 12 CEP Lịch đóng học phí đối với - CEP. Term Học phần Study time Thời gian học Time subject to full term payment Thời gian tính phí trọn học phần Time subject to partial term payment (*) Thời gian tính phí lẻ học phần (*) I 03/07/2017-20/10/2017 03/07/2017-25/08/2017 26/08/2017-20/10/2017 II 23/10/2017-29/12/2017 23/10/2017-24/11/2017 25/11/2017-29/12/2017 III 02/01/2018-14/03/2018 02/01/2018-06/02/2018 07/02/2018-14/03/2018 IV 15/03/2018-25/05/2018 15/03/2018-19/04/2018 20/04/2018-25/05/2018 MOET High School Graduation Exam Preparation Học phần ôn thi Tốt nghiệp THPT 28/05/2018-28/06/2018 (Applicable for grade 12 of both CAP and CEP / Áp dụng cho Lớp 12 CAP và CEP) 28/05/2018-28/06/2018 (*) Partial term payments are 60% of full fees. Phí lẻ học phần được tính bằng 60% phí trọn học phần. (*) For Preschool students, tuition fees shall be paid in full for that enrolling month. Đối với cấp Mầm Non, học phí được tính theo đơn vị trọn tháng. Early Bird Incentive / Ưu đãi đóng phí sớm A discount of 5% will be applicable to payments of Total Annual Tuition Fees by June 01, 2017. Giảm 5% học phí đóng 1 lần cho cả năm học trước ngày 01 tháng 06 năm 2017. A discount of 3% will be applicable to payments of Total Annual Tuition Fees by July 15, 2017. Giảm 3% học phí đóng 1 lần cho cả năm học trước ngày 15 tháng 07 năm 2017. (*) Note: The above Early Bird Incentive Policies cannot be applicable together with other incentive policies of similar nature. (*) Lưu ý: Chính sách ưu đãi đóng phí sớm cả năm nêu trên không được áp dụng cùng lúc với các chính sách ưu đãi khác cùng nội dung. Sibling Incentives / Ưu đãi dành cho anh chị em ruột (*) A 5% discount on tuition fees for the second child will be applicable as biological sibling discount. Giảm 5% học phí cho con thứ hai khi phụ huynh có 2 con (anh em ruột) cùng học tại VAS. A 10% discount on tuition fees for the third child onwards will be applicable as biological sibling discount. Giảm 10% học phí cho con thứ ba trở đi khi phụ huynh có từ 3 con trở lên (anh em ruột) cùng học tại VAS. (*) The sibling discount is computed based on the tuition fees for the second/third child being the youngest child to be enrolled. Học phí giảm được tính trên học phí của con thứ hai/thứ ba trở đi (tức con nhỏ nhất khi ghi danh).

Meal fee Phí ăn uống Age group Bậc học PRESCHOOL MẦM NON PRIMARY TIỂU HỌC SECONDARY (G6 - G11) TRUNG HỌC (L6 - L11) SECONDARY (G12) TRUNG HỌC (L12) Annual fee Đơn giá cả năm Term 1,2,4 fee Đơn giá học phần 1, 2, 4 Term 3 fee Đơn giá học phần 3 (Tết) Currency: VND- Đơn vị tính: VNĐ Weekly fee Đơn giá tuần 23.525.000 6.175.000 5.000.000 605.000 23.525.000 6.175.000 5.000.000 605.000 28.570.000 7.500.000 6.070.000 735.000 32.140.000 11.070.000 Term 1 / Học phần 1 7.500.000 Term 2,4 / Học phần 2,4 6.070.000 735.000 Meal fee is paid for the whole term. Students being enrolled after school opening date shall pay meal fee for that full week. Tiền ăn được đóng theo đơn vị trọn học phần. Học sinh nhập học sau ngày khai giảng sẽ đóng theo đơn vị trọn tuần. Students who do not register not to have breakfast at the school shall enjoy a 15% deduction for the meal fee of that term. Trường hợp học sinh đăng ký không ăn sáng sẽ được giảm trừ 15% đơn giá tiền ăn đóng trong học phần. Transportation fee Phí xe đưa rước Currency: VND - Đơn vị tính: VNĐ Type Loại Route 1 Tuyến 1 (0->2km) Route 2 Tuyến 2 (2.1-4km) Route 3 Tuyến 3 (4.1->6km) Route 4 Tuyến 4 (6.1-8km) Route 5 Tuyến 5 (8.1->10km) Route 6 Tuyến 6 (10.1->12km) Route 7 Tuyến7 (12.1->14km) Monthly Đơn giá tháng Weekly Đơn giá tuần 1.600.000 2.600.000 3.400.000 4.100.000 4.600.000 5.100.000 5.500.000 375.000 605.000 790.000 955.000 1.070.000 1.185.000 1.280.000 Sibling discount for school transportation: - Two-way transportation (same address): 20% discount for each student. - One-way transportation (same address): 10% discount for each student. - This discount is applicable only when the concerned siblings share the same vehicle. Chính sách ưu đãi cho học sinh có anh chị em ruột sử dụng dịch vụ xe đưa rước như sau: - Cùng địa điểm đi và về (2 chiều): giảm 20% mỗi học sinh. - Cùng địa điểm đi hoặc về (1 chiều): giảm 10% mỗi học sinh. - Cùng chuyến xe đi và về One-way transportation is charged at 60% of the two-way transportation fee. Phí xe đưa rước một chiều bằng 60% mức phí xe đưa rước hai chiều. Transportation fee is paid for the whole month. For those students registering for the transportation service after the school Opening date, transportation fee shall be paid for that full week. Phí xe đưa rước được tính theo đơn vị trọn tháng. Trường hợp học sinh đăng ký đi xe sau ngày khai giảng, phí xe đưa rước được tính theo đơn vị trọn tuần.

School uniform fee Phí đồng phục Currency: VND Đơn vị tính: VND Age group Bậc học Item Đồng phục T-shirt Áo thun Trousers/skirts Quần / Váy PE shirt Áo thể dục PE trousers Quần thể dục Male swimsuit Đồ bơi nam Female swimsuit Đồ bơi nữ Backpack Ba lô Hat Nón Preschool Mầm non Primary Tiểu học Junior Secondary Trung học cơ sở Senior Secondary Trung học phổ thông 164.000 171.000 260.000 276.000 164.000 171.000 260.000 276.000 149.000 154.000 171.000 187.000 149.000 154.000 171.000 187.000 144.000 144.000 156.000 156.000 238.000 238.000 275.000 275.000 149.000 154.000 187.000 228.000 46.000 47.000 47.000 47.000 School uniforms may be returned or exchanged within 15 days after purchase subject to the condition that the uniforms remain unused with labels intact and the payment receipt is provided. The exchange of school uniforms can be made only for the simillar items. Nhà trường áp dụng việc trả và đổi đồng phục trong vòng 15 ngày kể từ ngày mua với điều kiện đồng phục chưa qua sử dụng, còn nguyên nhãn hiệu và Phụ huynh cung cấp đầy đủ chứng từ mua đồng phục. Việc đổi đồng phục chỉ được áp dụng với các đồng phục cùng nhóm và cùng chủng loại. Books Pack, Stationeries & Other Fees Chi phí sách giáo khoa, học cụ và các phí khác Age group Bậc học PRESCHOOL MẦM NON PRIMARY TIỂU HỌC SECONDARY TRUNG HỌC Grade levels Cấp lớp Nursery Nhà trẻ Preschool 1, 2, 3 Lớp Mầm, Chồi, Lá Grade 1 Lớp 1 Grade 2 Lớp 2 Grade 3 Lớp 3 Grade 4 Lớp 4 Grade 5 Lớp 5 Grade 6 Lớp 6 Grade 7 Lớp 7 Grade 8 Lớp 8 Grade 9 Lớp 9 Grade 10 Lớp 10 Grade 11 Lớp 11 Grade 12 Books, stationeries & other fees Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác 1.000.000 1.000.000 Notebooks (small size) Tập cỡ nhỏ Currency: VND Đơn vị tính: VNĐ Notebooks (big size) Tập cỡ lớn 8.000.000 8.500 11.000 8.000.000 13.000 8.000.000 13.000 8.000.000 13.000

The above fees include the followings: textbooks for the MOET Programme, textbooks for the Cambridge Academic Programme (CAP) or the Cambridge English Programme (CEP), online reading programme, learning tools & stationeries and health insurance for students. Chi phí sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác bao gồm: sách giáo khoa Chương trình Bộ Giáo dục & Đào tạo, sách giáo khoa Chương trình Giáo dục Phổ thông Quốc tế Cambridge (CAP) hay Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge (CEP), chương trình đọc sách trực tuyến, học cụ, văn phòng phẩm và bảo hiểm y tế cho học sinh. The above fees are estimated. Final price list will be provided to parents after the school opening date. Mức phí trên là tạm thu. Nhà trường sẽ thông báo phí chính thức sau thời điểm khai giảng năm học. Methods of payment Phương thức đóng phí Payments of all fees must be made by bank transfer to the school account as shown below: Việc thanh toán các khoản phí cần được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Nhà trường, chi tiết như sau: Item Stt CAMPUS CƠ SỞ ACCOUNT NAME TÊN TÀI KHOẢN ACCOUNT No. SỐ TK 1 BA THÁNG HAI CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218952969 BANK NAME NGÂN HÀNG CAMPUSES S ADDRESS ĐỊA CHỈ NHÀ TRƯỜNG 594 Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10 2 PHAN XÍCH LONG CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953119 1L Phan Xích Long, Phường 3, Quận Bình Thạnh 3 TRẦN CAO VÂN CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953239 23 Trần Cao Vân, Phường Đa Kao, Quận 1 4 LÊ QUÝ ĐÔN CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953299 32 Lê Quý Đôn, Phường 7, Quận 3 5 HOÀNG VĂN THỤ CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953449 202 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận 6 SUNRISE CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953549 7 GARDEN HILLS CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT ÚC 218953589 1 Đường số 20, Khu Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7 168 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp Instruction for bank transfer should include the information of a student s name, ID, class, campus, and purpose of payment. Các thông tin của học sinh bao gồm họ tên, mã số, lớp, cơ sở học và mục đích đóng phí cần được ghi đầy đủ khi phụ huynh thực hiện chuyển khoản. For payments made via ATM, parents are required to inform the Admissions Department of the transferred amount, student s information and account holder s name. Trường hợp chuyển khoản bằng ATM, phụ huynh cần thông báo với phòng Giáo vụ về số tiền thanh toán, các thông tin của học sinh và tên chủ tài khoản. If parents require an official VAT invoice, please advise the school and fill out required forms 10 days prior to the start of a new term. The required invoice will be issued to parents within 20 days after the date of payment. Phụ huynh có nhu cầu xuất hóa đơn tài chính vui lòng thông báo và điền thông tin theo mẫu của Nhà trường 10 ngày trước khi bắt đầu học phần mới. Nhà trường sẽ gửi hóa đơn cho phụ huynh trong vòng 20 ngày kể từ ngày đóng tiền. Fee Deferral, Refund & Transfer Policy Qui định về bảo lưu, hoàn trả, chuyển đổi các loại phí Refund, deferral, transfer of school fees shall be considered only for the following cases: Việc hoàn trả, bảo lưu, chuyển đổi học phí chỉ được Nhà trường xem xét trong các trường hợp sau: - Parents change workplace (1) and/or move to another province/city/country (2), making it impossible for a student to continue his/her study with the school. Phụ huynh học sinh chuyển nơi công tác, sinh sống đến tỉnh, thành/quốc gia khác, không phù hợp về vị trí địa lý để học sinh có thể tiếp tục theo học tại trường. - A student suffers from a serious disease and requires long-term medical treatment (3). Học sinh ốm đau phải được điều trị dài hạn. Items (1,2,3): required documents as listed below Mục (1,2,3): hồ sơ yêu cầu được liệt kê bên dưới

Item Khoản mục Tuition fee Học phí Meal fee Phí ăn uống Transportation fee Phí đưa rước Approved amount Số tiền xét duyệt Per term Theo đơn vị học phần Per a 5-day-or-more unit Theo đơn vị 5 ngày trở lên Per week. Theo đơn vị tuần. Refund Hoàn phí - School fees paid per term: 50% of the remaining amount refunded for a unit of 1 term or more (*) Đóng tiền học phí theo học phần: hoàn trả 50% số tiền còn lại theo đơn vị 1 học phần trở lên (*). - 100% fee for 5 or more consecutive days off, subject to 3 day advance notice (from Monday to Friday) by parents. 100% số tiền các ngày nghỉ học liên tục từ 5 ngày trở lên và phụ huynh báo trước 3 ngày (thời gian báo nghỉ từ thứ 2 đến thứ 6). - 100% transportation fee for the remaining weeks with service unused. 100% số tiền xe các tuần còn lại chưa sử dụng dịch vụ. - School fees paid annually: 70% of the remaining amount for each unit of 1 term or more (*). Đóng tiền học phí trọn năm: hoàn trả 70% số tiền còn lại theo đơn vị 1 học phần trở lên (*). - 100% of the remaining fee for a unit of a whole week 100% số tiền còn lại theo đơn vị trọn tuần. Deferral/transfer Bảo lưu/chuyển phí - 100% of the remaining fee for a unit of 1 term or more (*). 100% số tiền còn lại theo đơn vị 1 học phần trở lên (*). - 100% fee for 5 or more consecutive days off, subject to 3 day advance notice (from Monday to Friday) by parents. 100% số tiền các ngày nghỉ học liên tục từ 5 ngày trở lên và báo trước 3 ngày (thời gian báo nghỉ từ thứ 2 đến thứ 6). - 100% transportation fee for the remaining weeks with service unused. 100% số tiền xe các tuần còn lại chưa sử dụng dịch vụ. - 100% of the remaining fee for a unit of a whole week 100% số tiền còn lại theo đơn vị trọn tuần. School will provide full refunds of meal and transportation fees for exam preparation days or days off declared by the school. Nhà trường sẽ hoàn trả 100% số tiền ăn, tiền xe các ngày học sinh nghỉ ôn thi hoặc nghỉ theo lịch của Nhà trường. (*) The remaining amount for a unit of 1 term or more is defined as the fee for an entire school term; the refund shall not be approved if students have attended class during that particular term. Số tiền còn lại theo đơn vị 1 học phần trở lên được định nghĩa là số tiền được xét duyệt theo đơn vị trọn học phần; nếu học sinh đã đi học bất kỳ ngày nào trong học phần đó thì sẽ không được xét hoàn phí. Fee transfer is only applicable to students whose siblings are also attending the school or students whose siblings are registered in the same residence book. Should parents request tuition fees to be deferred/transferred/refunded, an application form must be filled and handed over to the school 15 days prior to the student s withdrawal. Trường hợp chuyển phí chỉ áp dụng khi học sinh có anh chị em ruột đang theo học tại cùng hệ thống hoặc học sinh có anh chị em cùng hộ khẩu. Phụ huynh có nhu cầu bảo lưu/ chuyển phí/ hoàn trả học phí cần gửi đơn yêu cầu cho nhà trường 15 ngày trước ngày ngừng học của học sinh. Required Documents / Hồ sơ giấy tờ cần cung cấp cho Nhà trường: Application Form as regulated by the school. Mẫu đơn theo quy định của Nhà trường. Original receipts or VAT invoices. Các phiếu thu hoặc hóa đơn đỏ. Notarized copies of the birth certificate/residence book to clarify the relationship of siblings in case of Fee transfer Bản sao công chứng giấy khai sinh/hộ khẩu xác nhận mối quan hệ anh chị em ruột trong các trường hợp yêu cầu chuyển phí. (1) A copy of the parent s work relocation letter from by the parent s employer. Quyết định của Công ty Phụ Huynh làm việc về việc thuyên chuyển nơi làm việc. (2) A copy of visa or boarding pass; copy of residence/temporary residence document and letter of acceptance by the destination school. Visa hoặc thẻ lên máy bay; giấy thường trú/tạm trú và thư chấp nhận bởi Trường chuyển đến của Học sinh. (3) A copy of medical documents providing evidences that the student is on long term absence from school due to illness. Hồ sơ y tế chứng minh học sinh bị bệnh dài ngày không thể đến trường.