ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 THANH HÓA LẦN 1 [ID: 61726] Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Ngọc Hà. F

Tài liệu tương tự
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh Học THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang - lần 1

BÀI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 40 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 11 ID: LINK XEM LỜI

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA (Đề có 5 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học Thời

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍ

Sinh hồc - 202

THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 LẦN 1 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Người ta phân biệt nhóm thực vậ

Khóa học LĐ Nâng cao 2018 Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NÂNG CAO MÔN SINH SỐ 10 ID: LINK XEM LỜI

Microsoft Word - SINHCT_CD_K13_ 279

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2013 Môn: SINH HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không k

De-Dap-An-Sinh-CVA-HN-

Sinh hồc - 222

ÔN TẬP DI TRUYỀN QUẦN THỂ

Sinh hồc - 207

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! Sở Giáo dục - Đào tạo Đồng Nai THI THỬ TH

Microsoft Word - SINH 1_SINH 1_132.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GDĐT BẮC NINH

Khóa học Pro T: Tổng ôn THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học Thầy Phan Khắc Nghệ QUY LUẬT DI TRUYỀN (P1) ID: LINK XEM LỜI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phầ

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 Ngày 03 tháng 3 năm 2012 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể t

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VP TRƯỜNG THPT BÌNH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 50 phút, không kể

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Vật Lý trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1

Gia sư Thành Được (05) ÔN TẬP TỔNG HỢP LTĐH 2017 Câu 1: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn b

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC THPTQG LẦN 2 T L - H Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M571.doc

Microsoft Word - DeSinhBCT_CD_M867.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: SINH HỌC Thời g

BÀI GIẢI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1. Trong các phát biểu sau, có ba

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2015 MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: a) Nêu chức năng của marn và tarn trong quá

Câu 1

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Số 27 Đường Số 1 KDC Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPCT ĐT: ĐỀ THI THÁNG 04

TRẮC NGHIỆM PHÁT HUY TƯ DUY TÍCH CỰC

Chiến lược ôn thi THPT quốc gia môn Toán 2016

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 10 (HDC gồm 06 tra

A. LÍ THUYẾT TÍCH HỢP XÁC SUẤT 1/ Định nghĩa xác suất: Xác suất (P) để một sự kiện xảy ra là số lần xuất hiện sự kiện đó (a) trên tổng số lần thử (n):

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Các bài tập trong tài liệu này được biên

Thiếu hụt 25-hydroxyvitamin D và gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân có nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm trùng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP PHẦN HỌC THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI Câu 1 : Quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở vì: (1)Quy tụ mật độ cao có thành phần kiểu gen đa

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIII TUYÊN QUANG 2017 ĐỀ THI OLYMPIC MÔN SINH LỚP 11 Ngày thi: 29 tháng 7 năm 2017 Thời gian làm bài:180 phút (không kể thờ

Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Sinh học (Thầy Nguyễn Quang Anh) Đột biến gen ĐỘT BIẾN GEN (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH Đây là tài liệu t

(Microsoft Word C\302U TR?C NGHI?M.docx)

CƠ CHẾ DI TRUYỀN BIẾN DỊ CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Câu 1 :(ID:105972): Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP

BẢN THÔNG TIN TÓM TẮT CÔNG TY BDCC THÔNG TIN TÓM TẮT VỀ TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - CTCP Giấy chứng nhận ĐKKD số 02001

Microsoft Word - KinhVoLuongTho-Viet

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC STT Họ Và Tên BÁO CÁO THỰC HIỆN TRƯỜNG HỌC KẾT NỐI THÁNG 11 NĂM 2018 Số Bài 1 Văn Thành Sơn 1 2 Đi

Microsoft Word - danh-sach-cau-hoi

TUYÊ_N TÂ_P THO VAN NGUYÊN DUO~NG - CHU´ THI´CH

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

BG CNheo full.doc

Ngô Thì Nhậm, Khuôn Mặt Trí Thức Lớn Thời Tây Sơn Nguyễn Mộng Giác Nói theo ngôn ngữ ngày nay, Ngô Thì Nhậm là một nhân vất lịch sử gây nhiều tranh lu

73 năm trôi qua, thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám đã cho thấy bài học đoàn kết, lấy dân làm gốc có ý nghĩa sâu sắc. Những ngày mùa Thu tháng Tám của

Thuyết minh về một thắng cảnh quê em – Văn Thuyết minh 9

FWD_Ci_Epolicy_Ke hoach 1

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

03_Tinh db va nb cua ham so_Phan 2

Dieãn ñaøn trao ñoåi 75 THÀNH NGỮ TRONG CUNG OÁN NGÂM KHÚC NGUYỄN GIA THIỀU Expressions in Cung oan Ngam Khuc Nguyen Gia Thieu Trần Minh Thương 1 Tóm

ĐẠI PHẬT ĐẢNH NHƯ LAI MẬT NHÂN TU CHỨNG LIỄU NGHĨA CHƯ BỒ TÁT VẠN HẠNH THỦ LĂNG NGHIÊM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ PHƢƠNG THANH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TRONG TRUYỆN NGẮN MA VĂN KHÁNG Chuyên ngành: Ngôn ngữ học Mã số:

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

Đạo Mẫu và Tín Ngưỡng: Thờ Tam Phủ, Tứ Phủ Qua Trật Tự Các Giá Hầu Đặng Xuân Xuyến Đạo thờ Mẫu là một tín ngưỡng dân gian có từ lâu đời và rất thuần V

Microsoft Word - ungthudauco.doc

8 món ăn để sống mạnh khỏe

MỞ ĐẦU

Thông n cho bệnh nhân XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG DI TRUYỀN

09_PP dat 2 an phu_Phan 4

Trần Tế Xương Trần Tế Xương Bởi: Wiki Pedia Nhà thơ Tú Xương tên thật là Trần Tế Xương, tự Mặc Trai, hiệu Mộng Tích, Tử Thịnh. Tên bố mẹ đặt cho lúc đ

Đề 11 – Giới thiệu về một loài cây hoặc loài hoa.(cây mai) – Phát triển kỹ năng làm bài văn chọn lọc 9

Microsoft Word - Tom tat - Le Ha Anh Tuyet.doc

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

NguyenThiThao3B

Khái quát các tác giả và tác phẩm trong chương trình thi THPT Quốc Gia môn văn

1 VÀI NÉT VỀ KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ XƯA VÀ NAY NCS. Trần Hữu Thắng ThS. Nguyễn Bá Cường Phát triển kinh tế - xã hội có tác động trực tiếp đến môi trư

Bài tập trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Bài 6

KINH ĐỊA TẠNG BỒ TÁT BỔN NGUYỆN Hán dịch: Tam Tạng Pháp Sư Pháp Đăng Việt dịch: Tỳ Kheo Thích Trí Tịnh Hệ Thống Chùa Tầ

Kinh A Di Da - Ban Viet Dich Van Phat Thanh Thanh

LUAN VAN BANG TOM TAT.doc

LỜI NÓI ĐẦU Ebook miễn phí tại : Khi tình yêu đồng nghĩa với đau khổ, nghĩa là bạn đang yêu mù quáng. Khi phần lớn những cuộc trò chuy

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Microsoft Word - thuong.cang.saigon.doc

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI NGÀY VÀNG ĐỢT 1-21/06/2019 STT TÊN KHÁCH HÀNG CIF 1 NGO THI QUY LOC PHAM THI HONG ANH PH

ẨN TU NGẨU VỊNH Tác giả: HT. THÍCH THIỀN TÂM ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1

Chăm sóc sức khỏe gia đình khi chế biến thức ăn

Bản ghi:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG MÔN: SINH HỌC ĐỀ THI TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH 2 THANH HÓA LẦN 1 [ID: 61726] Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Ngọc Hà. FB: ha.t.pham.56 LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN I. Nhận biết Câu 1 [615272]: Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin. B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật. C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa. D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền. Câu 2 [615277]: Cấu trúc của operoonlac gồm A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc. B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động. C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc. D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc. Câu 3 [615279]: Khi nói về phân tử marn, phát biểu sai là A. phân tử marn được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X. B. phân tử marn có cấu trúc mạch thẳng. C. phân tử marn có nhiều liên kết hidro. D. phân tử marn có cấu trúc đa phân. Câu 4 [615282]: Chu kì hoạt động của tim gồm các pha (1) pha giãn chung (2) pha co tâm thất (3) pha co tâm nhĩ Thứ tự hoạt động của các pha trong mỗi chu kì hoạt động của tim là A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2. Câu 5 [615284]: Ở người hoocmon isulin do tuyến nào dưới đây tiết ra A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tuyến mật. D. tuyến tụy. Câu 6 [615288]: Trong các phát biểu dưới đây: (1) ngọn cây có tính hướng đất âm (2) rễ cây có tính hướng trọng lực dương (3)rễ cây có tính hướng sáng âm (4) ngọn cây có tính hướng sáng âm Số phát biểu đúng là Câu 7 [615291]: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa đây là A. tập tính kiếm ăn. B. tận tính di cư. C. tập tính bảo vệ lãnh thổ. D. tập tính vị tha.

Câu 8 [615292]: Trong sản xuất công nghiệp muốn cho quả chín nhanh hơn, người ta sử dụng hooc môn nào dưới đây? A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Xitokinin. D. Gibberelin. Câu 9 [615293]: Liên kết gen có đặc điểm là A. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp. B. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp. C. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau. D. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị. Câu 10 [615296]: Trong các phát biểu dưới đây (1) Mọi hiện tượng di truyền qua tế bào chất là di truyền theo dòng mẹ (2) Trong di truyền tế bào chất thì con lai mang kiểu hình của mẹ (3) Khi tính trạng di truyền theo tế bào chất thì kết quả lai thuận và lai nghịch là khác nhau (4) Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là di truyền tế bào chất A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11 [615298]: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm tăng hay giảm vật chất di truyền trên một nhiễm sắc thể là A. Mất đoạn và đảo đoạn. B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ. Câu 12 [615300]: Ở người chu kì tim có 3 pha, pha co tâm nhĩ, pha co tâm thất, pha giãn chung và có tỉ lệ là 1:3:4. Một em bé có nhịp tim là 80 lần/phút. Thời gian pha co tâm thất là A. 0,225 s. B. 0,28125 s. C. 0,375 s. D. 0,5 s. Câu 13 [615301]: Bệnh bạch tạng ở người là do dạng đột biến nào dưới đây gây ra? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường. D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể giới tính. Câu 14 [615311]: Trong quá trình quang hợp của thực vật thì pha sáng cung cấp cho pha tối các sản phẩm là A. ATP và NADPH. B. CO 2 và H 2 O. C. O 2 và H 2 O. D. Năng lượng và ánh sáng. Câu 15 [615312]: Trong phân tử ADN không có liên kết nào dưới đây A. Liên kết hidro. B. Liên kết peptit. C. Liên kết hóa trị. D. Liên kết phospho dieste. Câu 16 [615315]: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể là: A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Đột biến lặp đoạn. Câu 17 [615318]: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của mã di truyền A. Tính thoái hóa. B. Tính đa dạng. C. Tính đặc hiệu. D. Tính phổ biến. Câu 18 [615320]: Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là A. Hô hấp bằng ống khí. B. Hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. D. Hô hấp bằng mang. Câu 19 [615323]: Cho các bệnh, tật di truyền ở người sau đây: (1) Ung thư máu;(2) Bệnh máu khó đông; (3) Bệnh bạch tạng; (4) Hội chứng đao; (5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm; (6) Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Số bệnh, tật di truyền liên quan tới đột biến gen là

Câu 20 [615327]: Trong các phát biểu dưới đây: (1) Đột biến điểm là dạng đột biến mất thêm, thay thế nhiều cặp Nu (2) Đột biến xuất hiện ở tế bào xô ma, thì không di truyền qua sinh sản hữu tính (3) Gen có cấu trúc bền vững thì rất dễ bị đột biến tạo thành nhiều alen (4) Đột biến xuất hiện ở giao tử thì di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính Câu 21 [615332]: Trong các phát biểu dưới đây (1) Thường biến di truyền học (2) Thường biến là những biến đổi không theo hướng xác định (3) Mức phản ứng di truyền được (4) Trong kiểu gen mỗi gen có mức phản kháng khác nhau (5) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng Số phát biểu đúng là II. Thông hiểu Câu 1 [615275]: Có ba tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBbdd X E Y giảm phân bình thường tạo giao tử. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 2 [615286]: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng phép lai: P AaBbDd x AaBbdd cho số loại kiểu hình tối đa ở đời con là A. 8. B. 10. C. 12. D. 18. Câu 3 [615290]: Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp A. AAbbddff x aabbddff B. AABBddff x aabbddff C. AABBddff x AabbDDff D. AABBddFF x aabbddff Bd BD Câu 4 [615295]: Cho phép lai Aa aa. Số loại kiểu gen tối đa tạo ra ở đời con của phép lai trên là bd bd A. 10. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 5 [615299]: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm đực là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6 [615350]: Trong các phát biểu sau: (1) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể thường thì nó tồn tại thành từng cặp alen. (2) Khi gen tồn tại trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X thì nó tồn tại thành từng cặp alen. (3) Khi gen tồn tại trên nhiễm sắc thể Y ở đoạn không tương đồng thì nó tồn tại thành từng alen. (4) Khi gen tồn tại ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y thì nó tồn tại thành từng alen. (5) Số cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là một cặp. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7 [615356]: Ở loài động vật có vú xét 4 gen. Gen một có 2 alen, gen hai có 3 alen, gen một và gen hai nằm ở đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X; gen ba có 4 alen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường; gen bốn có 5 alen nằm ở đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y. Số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là A. 4600. B. 4651. C. 4652. D. 6150. Câu 8 [615374]: Ở một loài thực vật bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Xét ba thể đột biến là thể đảo đoạn, thể lệch bội một đơn và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào của mỗi thể đột biến khi các tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 20:19:30. B. 40:38:60. C. 40:19:30. D. 20:21:30.

Câu 9 [615419]: Xét một cơ thể có kiểu gen Aadd(EG/eg). Khi 150 tế bào của cơ thể này tham gia giảm phân tạo giao tử, trong các giao tử tạo ra, giao tử adeg chiếm tỉ lệ 6%. Số tế bào đã xảy ra hoán vị gen là A. 48. B. 36. C. 24. D. 72. A a BD a bd Câu 10 [615441]: Ở phép lai P: X Y Mm X Y MM. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các bd Bd gen trội lặn hoàn toàn thì tính theo lý thuyết số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa ở đời con là A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình. Câu 11 [615455]: Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hidro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp Nu bằng một cặp nu khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Số nu mỗi loại của gen b là A. A = T = 610; G = X = 390. B. A = T = 249; G = X = 391. C. A = T = 251; G = X = 389. D. A = T = 250; G = X = 390. Câu 12 [615473]: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F 1 có tỉ lệ kiểu hình 7A-B-:5A-bb:1aaB-:3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là A. Ab Ab AB AB ;f 37,5% B. ; hoán vị 1 bên với f = 25%. ab ab C. AB Ab ;f 25% D. Ab Ab ;f 18,75% ab ab III. Vận dụng Câu 1 [615394]: Ở một loài thực vật alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn; alen a quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F 1. Lấy F 1 lai với F 1 được F 2. Lấy tất cả các cây có kiểu hình hoa đỏ ở F 2 cho giao phối ngẫu nhiên với nhau được F 3. Trong các kết luận dưới đây (1) Ở F 3 cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9. (2) Ở F 3 cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 7/9. (3) Ở F 3 cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 4/9. (4) Ở F 3 cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm tỉ lệ là 5/9. Số kết luận sai là Câu 2 [615412]: Cho biết bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định di truyền theo quy luật di truyền của Men-den; bệnh máu khó đông do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một cặp vợ chồng đều không bị hai bệnh này. Bên phía người vợ có ông ngoại bị máu khó đông, có mẹ bị bạch tạng; phía bên chồng có ông nội và mẹ bị bạch tạng. Những người khác trong hai họ đều không bị bệnh nói trên. Cặp vợ chồng này dự định sinh hai con. Xác suất để hai đứa con của họ mắc cả hai bệnh trên là A. 1 1 B. C. 189 1 D. 32 152 512 1024 Câu 3 [615435]: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 24%. Tiến hành phép lai P: AB DdEe ab ddee. Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là: (1) Số loại kiểu gen tạo ra ở đời con là 42. (2) Số loại kiểu hình tạo ra ở đời con là 16. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng lặn là 2,375%. (4) Tỉ lệ kiểu hình mang 4 tính trạng trội là 23,625%.

Câu 4 [615452]: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai gen không alen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội cho quả tròn khi không có alen trội nào thì cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa đỏ:5 cây quả tròn, hoa đỏ:3 cây quả dẹt, hoa trắng:1 cây quả tròn, hoa trắng:1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến. Kiểu gen của P là A. bd Aa bd B. Ad BB AD C. AD Bb ad D. Ad Bb ad Câu 5 [615462]: Ở một loài côn trùng, locut A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4 alen. Tiến hành ba phép lai: - Phép lai 1: đỏ x đỏ > F 1 : 75% đỏ, 25% nâu. - Phép lai 2: vàng x trắng > F 1 : 100% vàng. - Phép lai 3: nâu x vàng > F 1 : 25% trắng, 50% nâu, 25% vàng. Từ kết quả trên, thứ tự các alen từ trội đến lặn là A. nâu > vàng > đỏ > trắng. B. đỏ > nâu > vàng > trắng. C. đỏ > nâu > trắng > vàng. D. nâu > đỏ > vàng > trắng. Câu 6 [615478]: Ở một loài động vật có vú gen A quy định tính lông xám là trội hoàn toàn, alen a quy định tính trạng lông trắng là lặn hoàn toàn; Gen B quy định tính trạng chân cao trội hoàn toàn, alen b quy định tính trạng chân thấp lặn hoàn toàn; gen D quy định tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn, alen d quy định tính Ab D d AB D trạng nâu. Cho phép lai sau: P : X X X Y. Có hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số giống ab ab nhau. Trong các kiểu hình thu được ở F 1 thì lông xám, chân thấp, mắt đỏ chiếm 16,23%. Theo lí thuyết tỉ lệ cá thể cái lông trắng, chân cao thuần chủng có mắt đỏ ở F 1 là A. 2,52%. B. 1,68%. C. 2,68%. D. 10,82%. Câu 7 [615479]: Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn toàn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp về hai cặp gen đem lại với nhau được F 1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F 1 đem ngẫu phối được F 2. Trong các kết luận dưới đây: (1) Ở F 2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9 (2) Ở F 2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9 (3) Ở F 2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F 1 (4) Ở F 2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định Số kết luận đúng là