BÁO CÁO LÂM SÀNG BỆNH TAKAYASU

Tài liệu tương tự
AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

MẪU SLIDE POWERPOINT ĐẸP

BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI MỤC TIÊU 1. Nêu được dịch tể học và yếu tố nguy cơ. 2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Trình bày các biện ph

Hội chứng Churg-Strauss Hội chứng Churg-Strauss Bởi: Wiki Pedia Hội chứng Churg Strauss (HCCS), còn gọi là viêm mạch và đa u hạt dị ứng, là một rối lo

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

HUYẾT KHỐI TĨNH MẠCH SÂU MỤC TIÊU 1. Nắm vững kiến thức giải phẫu và sinh bệnh học. 2. Trình bày được đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Vận dụng c

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

1003_QD-BYT_137651

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Microsoft Word - FWD Vietnam - Quy tac va dieu khoan - FWD Con vuon xa_For website

Microsoft Word - .I?N T.M .? TRONG VI.M M.NG NGO.I TIM V. TR.N D?CH M.NG NGO.I TIM.doc

Microsoft Word - TT QTGDPY kem Phu luc.doc

UÛy Ban Nhaân Daân

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1

Huyết khối tĩnh mạch não: điều trị và dự hậu (Cerebral venous thrombosis: Treatment and prognosis) Tài liệu lược dịch từ UpToDate 2018 Tác giả: José M

Microsoft Word - TOMTTL~1.DOC

Solar Fire v9

brochure_saving_preview

QT bao hiem benh hiem ngheo

PowerPoint Presentation

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

Microsoft Word - ungthudauco.doc

Diapositive 1

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

Brochure_CI_ _forweb

Microsoft Word - Bai giang giai phau hoc tap 1.doc

Brochure - CIE _VIB

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T ẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y DƯỢ C LÂM SÀNG 108 CÔ NG TRÌNH ĐƯỢ C HO ÀN THÀNH TẠI VIỆN NGHIÊN CỨU KHO A HỌ C Y D

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

ĐẠI CƯƠNG BỆNH TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM * Mục tiêu: 1. Nêu được định nghĩa, nguyên nhân, phân loại, cách tiếp cận và trình bày được dịch tễ học của bệnh

Thien yen lang.doc

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

BẢNG TỶ LỆ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM THƯƠNG TẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số : 1417/2012//QĐ/TGĐ-BHBV ngày 9 / 5/2012 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bảo h

Case 91 Nữ, 83 tuổi, trước đây khỏe mạnh, hút thuốc nhiều năm, vài tháng nay đau khắp bụng sau khi ăn. Sụt cân khoảng 12kg trong thời gian này Xét ngh

PowerPoint Presentation

TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM CỦA VI PHẪU THUẬT U TỦY NGỰC TÓM TẮT Nguyễn Quang Huy 1 ; Nguyễn Văn Hưng 1 ; Lê Khắc Tần

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

14 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ - BỘ Y TẾ Số: 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT CỘNG HÒA XÃ H

LỜI TỰA Sau khi cuốn sách Kinh nghiệm thành công của ông chủ nhỏ đầu tiên của tôi được phát hành, không ngờ chỉ trong vòng nửa năm đã có tới hơn một t

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mối Liên Quan Giữa CRT Và Tình Trạng Sốc Của Bệnh Nhân Nhập Khoa HSTC-CĐ BV Nhi Đồng 1

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

LOVE

BA O HIÊ M BÊ NH HIÊ M NGHE O TƯ GIAI ĐOA N ĐÂ U Khởi đầu bảo vệ mọi bề an tâm

PowerPoint Presentation

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐÀO ĐỨC TIẾN ĐÁNH GIÁ KẾT Q UẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN B

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

PowerPoint Presentation

Guidelines điều trị xuất huyết não tự phát (Tài liệu lược dịch từ: guidelines for the management of spontaneous intracerebral hemorrhage from the Amer

Con đường lành bệnh Tác giả: H. K. Challoner Việc chữa bệnh bằng những phương pháp khác y khoa thông thường hiện đang thịnh hành, nên tác phẩm The Pat

Microsoft Word - TRAO Ð?I V?I N? CA SI B?O Y?N - Ban Biên T?p T?p Chí Quy Nguyên.doc

Tác Giả: Hoàng Thu Dung MỘT NGÀY MÙA ĐÔNG Phần I Thùy Dương đứng một mình trên bãi cát, đưa mắt nhìn xa ra chân trời. Mặt biển xanh ngăn ngắt, trong v

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

1 ĐẶT VẤN ĐỀ UTBM khoang miệng là bệnh phát sinh do sự biến đổi ác tính niêm mạc miệng phủ toàn bộ khoang miệng bao gồm: Ung thư môi (gồm môi trên, mô

THỂ DỤC KHÍ CÔNG HOÀNG HẠC I. Đại Cương A. Khí: Khí là một chất vô hình ở khắp mọi nơi, trong vũ trụ và cơ thể con người. Khí ở ngoài vũ trụ gọi là ng

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

Phần 1

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

LUAN VAN BSNT HỒ CHÂU ANH THƯ

BẢNG MINH HOẠ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE - HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC Vững hoạch định - Trọn tương lai Chuẩn bị nền tảng tài chính vững vàng: Bảo vệ tài ch

PowerPoint Presentation

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ MSIG VIỆT NAM QUY TẮC BẢO HIỂM SỨC KHỎE Sản phẩm bảo hiểm VIB CARE MSIG VIB CARE Policy Wordings Version

CẬP NHẬT VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BÓC TÁCH ĐỘNG MẠCH CHỦ

1 Những chuyện niệm Phật cảm ứng, nghe được. 1- Sát sanh bị đoản mạng. Tác giả : Cư sĩ Lâm Khán Trị Dịch giả : Dương Đình Hỷ Cổ đức có nói : Tâm có th

Lời khuyên của thầy thuốc KÊ ĐƠN STATIN LÀM GIẢM NGUY CƠ TIM MẠCH Người dịch: Lê Thị Quỳnh Giang, Lương Anh Tùng Điều chỉnh rối loạn lipid máu được xe

PowerPoint Presentation

y häc cæ truyÒn

Nguồn (Aug 27,2008) : Ở Cuối Hai Con Đường (Một câu chuyện hoàn toàn có thật. Tác giả xin được kể lại nhân dịp 30 năm

Microsoft Word - The duc khicong - tieng Viet.docx

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Biên soạn: ThS.Nguyễn Hữu Xoan (Học viện Quân Y) 1

Microsoft Word TAI TAO CHOP MUI TMH.doc

HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ: CẬP NHẬT 2018

Tiêu Kim Thủy TIẾP BỘI I Bội vừa bước vào sân bỗng dừng chân quày quả bước ra. Từ lâu rồi chị không về nhà, không gặp ông Nghị Tần, thân phụ chị, vì l

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] TÓM TẮT TÁC PHẨM VĂN XUÔI LỚP 12 Tóm tắt truyện Vợ chồng A Phủ Tô Hoài ( in trong tập Truyện Tây Bắc, 19

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

Document

Tóm tắt tác phẩm văn xuôi lớp 12

Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc H

Phân tích truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi của Lê Minh Khuê

Slide 1

LỜI NÓI ĐẦU Ebook miễn phí tại : Khi tình yêu đồng nghĩa với đau khổ, nghĩa là bạn đang yêu mù quáng. Khi phần lớn những cuộc trò chuy

Kế hoạch sử dụng đất quận Ba Đình năm 2016

MUÕI MAY B-LYNCH TRONG ÑIEÀU TRÒ BAÊNG HUYEÁT SAU SANH DO ÑÔØ TÖÛ CUNG

Bản ghi:

BÁO CÁO LÂM SÀNG BỆNH TAKAYASU BSNT (2009-2012): Võ Đăng Nhật 1. Giới thiệu: Viêm động mạch Takayasu là một bệnh viêm hệ thống ở các mạch máu lớn. Được định nghĩa là tình trạng viêm u hạt (granulomatous inflammation) của động mạch chủ và các nhánh lớn (theo đồng thuận Chapel Hill trong phn loại viêm mạch hệ thống) [1]. Xảy ra ở phụ nữ < 50 tuổi, có thể biểu hiện đơn thuần, không điển hình, hoặc rất nặng nề. TS Takayasu là người đầu tiên mô tả những thay đổi võng mạc của bệnh vào năm 1905 tại một hội thảo nhãn khoa hàng năm tại Nhật Bản, sau đó tổng kết của ông được xuất bản vào năm 1908 [2]. Bệnh học Takayasu không được hiểu nhiều, các tế bào trung gian miễn dịch đóng một vai trò quan trọng trong cơ chế tổn thương mạch máu. Đặc trưng bởi đáp ứng miễn dịch tế bào, bao gồm lympho T, tế bào trình diện kháng nguyên, đại thực bào. Không có bằng chứng của tự kháng thể, tế bào B và các bổ thể [3]. Yếu tố di truyền có một vai trò trong bệnh sinh, ở Nhật Bản và Hàn Quốc bệnh liên quan đến HLA A10, B5, BW52, RR2, DR4, ở Mỹ thì HLA B22. Quá trình viêm xảy ra bắt đầu từ mạch máu nuôi dưỡng thành mạch, thành mạch trở nên dày bất thường và lòng mạch hẹp dần. Sau đó tiến triển đến giai đoạn xơ cứng biểu hiện xơ sẹo nội mạc và ngoại mạc mạch máu. Ở Mỹ số ca mới hằng năm ước tính là 2,6 trường hợp / 1 triệu dn. Bệnh xuất hiện thường xuyên ở các nước chu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Singapo, Israel, Thổ Nhỉ Kỳ, trung và nam Mỹ. Có khoản 100 200 trường hợp mới của bệnh được phát hiện mỗi năm tại Nhật Bản [5]. 20% bệnh tự giới hạn [11], tỷ lệ sống sau 10 năm là 90%, tuy nhiên tỷ lệ này thấp hơn khi xuất hiện các biến chứng chính [6]. Các biến chứng bao gồm: bệnh van tim, đột quỵ, suy tim, bệnh võng mạc và tăng huyết áp. Tỷ lệ sống sau 5 năm và 10 năm là 69% và 36% khi có 2 biến chứng trở lên [7], tỷ lệ này là 100% và 96% khi không có hoặc có 1 biến chứng. 2. Trường hợp lm sàng: Bệnh nhn nữ 21 tuổi có tiền sử hẹp động mạch thận phát hiện trước đó 6 năm chưa có can thiệp ngoại khoa, không điều trị nội khoa duy trì. Trước vào viện 1 tuần bệnh mệt mỏi nhiều, kèm sốt liên tục trong ngày. 2. Bệnh tỉnh táo, thể trạng trung bình, nhiệt độ 38,6 o c, không ph

Mạch quay tay phải rõ đều 120 lần/ph t, mạch quay tay trái yếu, mạch mu chn 2 bên yếu Huyết áp tay phải 190/110 mmhg, huyết áp tay trái 160/110 mmhg TM cổ xẹp ở tư thế o ler, tuyến giáp chưa thấy lớn Khó thở khi gắng sức nhẹ, nhịp tim đều, tiếng tim nghe rõ, nghe thổi tm thu 3/6 dọc động mạch chủ ngực xuồng, không nghe được tiếng thổi dọc theo động mạch thận và động mạch cảnh Không ho, không đau ngực, m phế bào rõ đều ở 2 phổi, chưa nghe ran ở phổi n uống được, bụng mềm, gan chưa sờ thấy hản hồi gan-tm cổ (-), nước tiểu 1,8 lít/24h Không có yếu liệt các chi, cứng cổ (-), các chi ấm, không rối loạn cảm giác, phản xạ gn xương không thay đổi Các khớp không sưng đau, vận động trong giới hạn bình thường Khám mắt: Đau nhứt hốc mắt trái, lan lên nữa đầu trái Mắt phải: thị lực 9/10, gai thị bờ rõ đều Mắt trái: ánh sáng (-), lác ngoài, sụp mi hoàn toàn, gai thị bạc toàn bộ 2.2. X t nghiệm Đại lượng Kết quả CTM WBC 14,56 K/ml NEU 81,7% LYM 6,5% RBC 3,93 M/ml HGB 11,3 g/dl HCT 35,3% PLT 295 K/ml ĐTTTC Bình thường VSS 1h: 117 mm 2h: 127 mm Sinh hóa máu Ure 7,5 mmol/l Creatinin 151 µmol/l CRP 76,6 g/dl 2.2.2. ECG: Nhịp nhanh xoang 120 ck/ph t, trục trái, dày thất trái. m tính 2. 4 S ê AO 29 mm, LA 33 mm, AVO 15 mm

IVSd 15 mm, Dd 52 mm, TSTTd 13 mm IVSs 16mm, Ds 42 mm, TSTTs 15 mm EF 39%, FS 19%, PAPs 50 mmhg 2.2.5 S ê Thận phải kt 8 x 2,5 cm, chủ mô thận tăng m, ĐM thận phải đk 0,5 mm ĐM chủ hẹp đoạn dưới ĐM mạc treo tràng trên đến chổ chia đôi đk 8 mm 2.2.6 S ê ê Thuyên tắc ĐM trụ phải do xơ dày teo thành mạch, hẹp ĐM trụ trái ở đoạn 1/3 dưới 2.2.7. S ê ĐM chậu ngoài 2 bên thành mạch dày, đk 5 mm. ĐM đ i nông và su 2 bên thành mạch dày, đk 4 5 mm. Các ĐM c ng chn thành mạch dày, đk 1,5 mm, dòng chảy vận tốc thấp 5 cm/s 2.2.8. S ê ê Thương tổn dày trung nội mạc ĐM cánh tay đầu, dưới đòn phải và cảnh chung 2 bên (IMT cảnh chung 18 mm, T 11 mm). Dày lớp trung nội mạc quai ĐM chủ ngực 2.3. Bệnh l Takayasu type IV - có hẹp ĐM thận phải - tăng huyết áp - biến chứng suy tim độ III, bệnh l võng mạc 3. Bàn lu n: Bệnh nhn nữ 21 tuổi tăng huyết áp nặng k o dài nhiều năm, có xơ dày trung nội mạc thành mạch, hẹp mạch máu nhiều nơi, được ch n đoán bệnh l Takayasu theo tiêu chu n của American college of Rheumatology năm 1990: (1) < 40 tuổi (2) Đi khập khiểng cách hồi (3) Mạch yếu ở 1 hoặc ở các chi (4) HA tm thu khác biệt ít nhất 10 mmhg giữa 2 tay trong c ng tư thế (5) Nghe tiếng thổi ở 1 hoặc cả 2 động mạch dưới đòn hoặc ở động mạch chủ bụng (6) Chụp động mạch: hẹp hoặc tắc hoàn toàn ĐM chủ hoặc các nhánh chính của nó, hoặc các ĐM lớn ở tay, hoặc các mạch máu nhỏ ở chi mà không do nguyên nhn xơ vữa động mạch, phì đại thành cơ hoặc các nguyên nhn khác Ch n đoán khi có 3 trong 6 tiêu chu n là cần thiết. Khi có 3 tiêu chu n thì độ nhạy 90,5%, độ đặc hiệu 9,8% [13] 3.1. 3.1.1. Triệu chứng toàn thn: [7, 11, 12, 14] - Đau đầu 50 70 %

- Mệt mỏi 35 65 % - Đau khớp 28 75 % - Sốt 9 35 % - Sụt cn 10 18 % 3.1.2. Triệu chứng tim mạch: [,11,12,14,15] - Tiếng thổi ở ĐM cảnh 80 % - Khác biệt huyết áp ở 2 chi 45 69% - Đi khập khiểng 38 81 % - Tăng huyết áp 28 53 % (58 % có liên quan đến hẹp ĐM thận) - Hội chứng Raynaud 15% - Viêm màng ngoài tim < 8 % - Suy tim < 7 % - Nhồi máu cơ tim < 3 % 3.1.3. Triệu chứng thần kinh: [7,11,12,14,15] - Nhìn mờ 16 35 % (liên quan đến ĐM cảnh và ĐM đốt sống) - Đột quỵ 5 9 % - Thiếu máu thoáng qua 3 7 % - Co giật 0 20 % 3.1.4. Da: [11,14,15] - Ban đỏ 6 19 % - Nốt lo t < 2,5 % - Hoại tử mủ < 1 % ê - 4 - ê - ê 4 - ê ê ê ê ê ê 3.2. 3.2.1. Tốc độ lắng máu (VS): VS tăng trong hầu hết các trường hợp, nhưng không phải là ở tất cả bệnh nhn. Vì vậy không phải là dấu hiệu luôn đáng tin cậy [11,12] 3.2.2. Ch n đoán hình ảnh: - CT, MRI: Cho thấy hình ảnh điển hình của hẹp hoặc phình ĐM - Chụp mạch để đánh giá lòng mạch, là tiêu chu n ch n đoán và đánh giá mức độ bệnh. Tuy nhiên các nghiên cứu gần đy cho thấy rằng các kỷ thuật không xm nhập như CT, MRI, siêu m, 18-FDG-PET (18-Fluorodeoxyglucose

Positron emission tomography) cho ph p ch n đoán sớm bệnh và gi p theo dỏi bệnh. Dựa trên hình ảnh chụp mạch, bệnh Takayasu được mô tả thành 6 type theo hội nghị Takayasu ở Tokyo Nhật Bản năm 1994: (1) type I: tổn thương các nhánh của cung ĐM chủ (2) type IIa: ĐM chủ lên, cung ĐM chủ và các nhánh của cung ĐM chủ (3) type IIb: type IIa và đoạn ngực ĐM chủ xuống (4) type III: Đoạn ngực ĐM chủ xuống, ĐM chủ bụng, có hoặc không có ĐM thận (5) type IV: ĐM chủ bụng và hoặc ĐM thận (6) type V: Toàn bộ ĐM chủ và các nhánh Ngoài ra, c ng dựa trên hình ảnh chụp mạch có hay không có tổn thương ở ĐM phổi và ĐM vành mà k hiệu là ( ) và C ( ) ê ê ê ê

hn loại theo tổn thương mạch máu bệnh Takayasu năm 1994 3.3. Các ch n đoán phn biệt được đề nghị với bệnh l Takayasu: - Hẹp ĐM chủ - Xơ vữa ĐM - Bệnh Behcet - Bệnh Buerger - Bệnh viêm ĐM tế bào khổng lồ - Bệnh Ka asaki - Viêm khớp dạng thấp - Bệnh Sarcoidosis - Lupus ban đỏ hệ thống 3.4. Kerr và cộng sự đã đưa ra các tiêu chu n để đánh giá hoạt động bệnh. Khi xuất hiện mới hoặc tiến triễn xấu của 2 hoặc nhiều hơn các triệu chứng sau chứng tỏ bệnh đang có diển tiến xấu [11] - Các triệu chứng toàn thn: sốt, đau khớp mà không rõ nguyên nhn - VS tăng - Triệu chứng thiếu máu cục bộ hoặc viêm mạch máu như: Khập khiễng cách hồi, mạch yếu hoặc vô mạch, nghe tiếng thổi theo ĐM, huyết áp chênh lệch ở 2 tay hoặc 2 chn hoặc cả tay và chn - Hình ảnh chụp mạch điển hình ê ê 3.5. D ng liệu pháp corticoid có hoặc không có tác nhn độc tế bào - Corticoid là điều trị chính: d ng đường uống, liều 1 mg/kg/ngày, giãm liều dần sau vài tuần đến vài tháng khi các triệu chứng thuyên giãm. Nên d ng ở liều thấp k o dài và lưu các tác dụng phụ của thuốc, nên điều trị dự phòng loãng xương phối hợp - Các tác nhn độc tế bào d ng cho bệnh nhn đề kháng corticoid hoặc bệnh tái phát. D ng k o dài ít nhất 1 năm sau khi bệnh thuyên giãm, sau đó giãm dần liều rồi ngưng. Bao gồm: Methotrexate,5 25 mg/ tuần bằng đường uống, A athioprine 1 2 mg/kg/ngày đường uống, Cyclophosphamide 2 mg/kg/ngày đường uống - Kiểm soát các yếu tố nguy cơ như: rối loạn lipid, tăng huyết áp là bắt buộc để giãm các biến chứng tim mạch (là nguyên nhn chính gy tử vong). Ngoài ra liều thấp Aspirin có thể có hiệu quả trong viêm các mạch máu lớn

3.6. Các trường hợp tắc hoặc hẹp mạch nên được nong mạch hoặc ph u thuật khi bệnh hồi phục, các chỉ định bao gồm: - Hẹp ĐM thận gy tăng huyết áp - Hẹp ĐM vành gy thiếu máu cơ tim - Khập khiễng cách hồi ở chi có ảnh hưởng đến hoạt động hằng ngày - Thiếu máu não cục bộ và hoặc hẹp quan trọng của 3 hoặc nhiều hơn các mạch máu não - Có trào ngược ĐM chủ - hình ĐM chủ ngực bụng mà đường kính 5 cm - Hẹp nặng ĐM chủ ê ê C ê Đy là một trường hợp bệnh l Takayasu type IV có tăng huyết áp nặng và k o dài gy biến chứng suy tim và bệnh l võng mạc, bệnh tiên lượng nặng, việc điều trị đòi hỏi phải phối hợp cả ngoại khoa và nội khoa với liệu pháp corticoid, song song với kiễm soát tốt huyết áp và điều trị suy tim tích cực. Tài liệu th m h 1. Jennette JC, Falk RJ, Andrassy K, Bacon PA, Churg J, Gross WL. Nomenclature of systemic vasculitides. Proposal of an international consensus conference. Arthritis Rheum. Feb 1994;37(2):187-92. 2. Numano F, Kakuta T. Takayasu arteritis--five doctors in the history of Takayasu arteritis. Int J Cardiol. Aug 1996;54 Suppl:S1-10. 3. Weyand CM, Goronzy JJ. Medium- and large-vessel vasculitis. N Engl J Med. Jul 10 2003;349(2):160-9. 4. Hall S, Barr W, Lie JT, Stanson AW, Kazmier FJ, Hunder GG. Takayasu arteritis. A study of 32 North American patients. Medicine (Baltimore). Mar 1985;64(2):89-99.

5. Numano F, Kobayashi Y. Takayasu arteritis--beyond pulselessness. Intern Med. Mar 1999;38(3):226-32. 6. Phillip R, Luqmani R. Mortality in systemic vasculitis: a systematic review. Clin Exp Rheumatol. Sep-Oct 2008;26(5 Suppl 51):S94-104. 7. Park MC, Lee SW, Park YB, Chung NS, Lee SK. Clinical characteristics and outcomes of Takayasu's arteritis: analysis of 108 patients using standardized criteria for diagnosis, activity assessment, and angiographic classification. Scand J Rheumatol. Jul-Aug 2005;34(4):284-92. 8. Abularrage CJ, Slidell MB, Sidawy AN, Kreishman P, Amdur RL, Arora S. Quality of life of patients with Takayasu's arteritis. J Vasc Surg. Jan 2008;47(1):131-6; discussion 136-7. 9. Akar S, Can G, Binicier O, Aksu K, Akinci B, Solmaz D, et al. Quality of life in patients with Takayasu's arteritis is impaired and comparable with rheumatoid arthritis and ankylosing spondylitis patients. Clin Rheumatol. Jul 2008;27(7):859-65. 10. Jain S, Kumari S, Ganguly NK, Sharma BK. Current status of Takayasu arteritis in India. Int J Cardiol. Aug 1996;54 Suppl:S111-6. 11. Kerr GS, Hallahan CW, Giordano J, Leavitt RY, Fauci AS, Rottem M, et al. Takayasu arteritis. Ann Intern Med. Jun 1 1994;120(11):919-29. 12. Maksimowicz-McKinnon K, Clark TM, Hoffman GS. Limitations of therapy and a guarded prognosis in an American cohort of Takayasu arteritis patients. Arthritis Rheum. Mar 2007;56(3):1000-9. 13. Arend WP, Michel BA, Bloch DA, Hunder GG, Calabrese LH, Edworthy SM, et al. The American College of Rheumatology 1990 criteria for the classification of Takayasu arteritis. Arthritis Rheum. Aug 1990;33(8):1129-34. 14. Soto ME, Espinola N, Flores-Suarez LF, Reyes PA. Takayasu arteritis: clinical features in 110 Mexican Mestizo patients and cardiovascular impact on survival and prognosis. Clin Exp Rheumatol. May-Jun 2008;26(3 Suppl 49):S9-15. 15. rancès C, Boisnic S, Bl try O, Dallot A, Thomas D, Kieffer E. Cutaneous manifestations of Takayasu arteritis. A retrospective study of 80 cases. Dermatologica. 1990;181(4):266-72.