Microsoft Word - 04_TXNHTM09_Bai4_v doc

Tài liệu tương tự
BCTC Mẹ Q xlsx

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN HỢP NHẤT - NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐIỀU 1:

ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM Tp.HCM, ngày. tháng. năm. 1

Bảng câu hỏi Về rủi ro chuyển giá bị ấn định thuế Kế toán / Thuế / Tư vấn Smart Decisions. Lasting Value. Kiểm toán / Thuế / Tư vấn Crowe Vietnam 2018

QUY CHẾ MỞ VÀ SỬ DỤNG TÀI KHOẢN THANH TOÁN CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Quy chế này hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản th

82 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

Điều lệ Công ty CP Chứng khoán MB

14/2/2017 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 39/2016/TT NHNN Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016

5 Ban thuyet minh BCTC hop nhat_Viet

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

Lo¹i tµi khon I

Hop Dong Co So va Phai Sinh (KH Ca nhan)(14 trang)( ).cdr

Untitled

THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2010/TT-BTC NGÀY 19 THÁNG 01 NĂM 2010 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ VIỆT NAM ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGO

Những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp Những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp Bởi: Nguyễn Hoàng Minh Khá

Microsoft Word - VCB-2010-Review-Separate-QuyIII_Final

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN B

DU THAO DIEU LE TO CHUC VA HOAT DONG NHTMCP NGOAI THUONG VIET NAM

Microsoft Word - 06_TXQTTH10_Bai6_v doc

90 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 15/2015/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Microsoft Word - 05_NEU_TXNHQT05_Bai3_v doc

BCTC Hop nhat Transimex-Q xls

Microsoft Word - Noi dung tom tat

Microsoft Word - Vietnam Gap ghenh phia truoc.docx

24 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 36/2014/TT-NHNN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh p

ĐIỀU LỆ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI c ố PHÀN BẮC Á Tháng 4 năm

Quốc hội CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Hòa bình-độc lập-dân chủ-thống nhất-thịnh vượng Số 11/QH Viêng chăn, ngày 9/11/2005 LUẬT DOA

B312 M?U BCKT

QUỸ ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU HƯNG THỊNH VINAWEALTH (VEOF) ĐIỀU LỆ QUỸ THÁNG 12 NĂM 2013

BỘ ĐỀ THI NĂM 2010

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KINH DOANH NƯỚC SẠCH NAM ĐỊNH DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG Nam Định, năm 2017

Bộ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 110/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2015 THÔNG Tư Hướng dẫn gi

CHƢƠNG TRÌNH BẢO HIỂM TRỢ CẤP NẰM VIỆN TOMATO. Theo Quy tắc bảo hiểm sức khỏe VBIcare toàn diện ban hành kèm theo Quyết định số 1368/QĐ- VBI6 ngày 17/

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MẠC THỊ HÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM PHÂN BÓN TRÊN THỊ TRƯỜNG MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA HP - Portfolio Số Hợp đồng nếu cần: HP: Khách hàng: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY HP 1. Các Bên. Các điều khoản này

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CHO NĂM KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu (dưới đây

CÄNG TY CÄØ PHÁÖN XÁY LÀÕP THÆÌA THIÃN HUÃÚ THUA THIEN HUE CONSTRUCTION JOINT-STOCK CORPORATION CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP THỪA THIÊN HUẾ Trụ sở : Lô 9 P

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn và các công ty con Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ cho giai đoạn sáu tháng kết thúc ngày 30 tháng 6 n

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN HỮU MẠNH CƯỜNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠ

NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM Vietnam Bank for Industry and Trade BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN ANNUAL REPORT

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SÔNG HỒNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018 Đã được kiểm toán

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 158/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi t

HỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN GIAO DỊCH KÝ QUỸ CHỨNG KHOÁN Hôm nay, ngày tháng năm 20..., tại trụ sở Công ty TNHH Chứng khoán ACB chúng tôi gồm có: A. BÊN CHO

VBPL V

QUI_DINH_KHAI_THAC_PTI_final.doc

Điều lệ Công ty Cổ phần Chứng khoán Quốc tế Việt Nam

Tom tatluan van DONG THI VIET HA ban sua doc

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP VỚI QUYỀN LỢI BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG - CHI TRẢ QUA BA GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1

Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GIAO NHẬN VẬN TẢI XẾP DỠ TÂN CẢNG BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cản

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

Tác động của cổ phần hóa đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Tác động của cổ phần hóa đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doa

CÔNG BÁO/Số ngày PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NỘI VỤ BỘ NỘI VỤ Số: 09/2010/TT-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ

SSI BCTC hop nhat final to issue - BTKT.doc

Microsoft Word - BCB OC_CW_FPT x1

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

PowerPoint Presentation

Bản thỏa thuận mở, sử dụng tài khoản thanh toán.docx

PHẦN VIII

Phụ lục số 01

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 29/2013/QH13 Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 201

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 212/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

(Microsoft Word - \320I?U L? C\324NG TY V?n 460 ty)

Microsoft Word - Dieu le BIC _Ban hanh theo QD 001_.doc

NỘI DUNG GIỚI THIỆU LUẬT AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2015 TRONG BUỔI HỌP BÁO CÔNG BỐ LUẬT

Microsoft Word QTOAN HOP NHAT theo mau.doc

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp giấy phép phát hành chứng chỉ quỹ ra công chúng có nghĩa là việc xin phép lập Quỹ và phát hành chứng chỉ quỹ đầu tư đã

Microsoft Word - Dieu le sua doi thang doc

Microsoft Word - Bao cao kiem toan nam 2010-HEV.doc

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Kinh tế học khu vực công Cải cách thuế GTGT ở Việt Nam Niên khoá Nghiên cứu tình huống Chương trình

NỘI DUNG DỰ KIẾN SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG Điều lệ Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Dự thảo trình Đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2016 biểu quyết thông qua) T

CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC VĂN BẢN HỢP NHẤT - BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạ

IMF Concludes 2003 Article IV Consultation with Vietnam, Public Information Notice No. 03/140, December 8, 2003 (in Vietnamese)

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 05/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

Tổ chức hạch toán tài sản cố định Tổ chức hạch toán tài sản cố định Bởi: Nguyễn Thị Thu Hương Tổ chức chứng từ hạch toán tài sản cố định Chứng từ sử d

BẢN ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN VỀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG, DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Nội dung các điều kiện và điều khoản của Bản Điều khoản và Điền kiện về

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI 1. Tên chương trình khuyến mại: Tiết kiệm dự thưởng Chạm tới ước mơ đợt 1 2. Hàng hoá, dịch vụ khuyến mại: Tiết kiệm dự

Microsoft Word - Copy of BCTC doc

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2018 NỘI DUNG TRANG Thông tin về d

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP GIÁO DỤC TÍCH HỢP BỆNH LÝ NGHIÊM TRỌNG MỞ RỘNG (Được phê chuẩn theo Công văn số 1997/BTC-QLBH ngày 20 th

Quy dinh lap ke hoach

17Dec_Điều khoản và điều kiện vay

SUNLIFE-QTDK-SPBH_SucKhoe-BenhUngThu-QuyenLoiPhoThong-T View-Logo

Microsoft Word - Bia va muc luc.doc

T h á n g P h u o c & P a r t n e r s W h e r e Y o u r S u c c e s s D e t e r m i n e s O u r s W h e r e Y o u r S u c c e s s D e t e r m

Bản ghi:

BÀI 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Hướng dẫn học Để học tốt bài này, sinh viên cần tham khả các phương pháp học sau: Học đúng lịch trình của môn học the tuần, làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia thả luận trên diễn đàn. Có sự liên hệ thực tế tại các ngân hàng thương mại hiện nay ở Việt Nam. Đọc tài liệu: 1. Giá trình Kế tán ngân hàng của Học Viện Ngân hàng. 2. Giá trình Kế tán Ngân hàng của Trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh. 3. Các văn bản và quy định của Quốc hội và Ngân hàng nhà nước. 4. Các trang web: www.sbv.gv.vn; www.mj.gv.vn; www.mf.gv.vn Sinh viên làm việc the nhóm và tra đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hặc qua email. Tham khả các thông tin từ trang Web môn học. Nội dung Những vấn đề chung về nghiệp vụ ch vay của ngân hàng. Chứng từ và tài khản sử dụng trng kế tán nghiệp vụ ch vay. Quy trình kế tán. Mục tiêu Nắm được khái niệm, đặc điểm, phân lại hạt động ch vay của ngân hàng. Nắm được các quy định về hạt động ch vay. Hiểu và nắm bắt được quy trình kế tán. Hiểu và làm được các ví dụ về kế tán nghiệp vụ ch vay. 54 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208

Tình huống dẫn nhập Cách tính tán lãi trng hạt động ch vay Ngày 20/4/2015, đại diện Công ty trách nhiệm hữu hạn May Thắng Lợi đến ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á Chi nhánh Hà Nội để trả nợ vay và thanh lý hợp đồng. Hợp đồng tín dụng ghi ngày giải ngân là 12/2/2014, thời hạn vay 12 tháng, số tiền 300 triệu đồng, lãi suất 1,2%/tháng. Lãi trả và ngày 12 hàng tháng, gốc trả đều 6 lần trng kỳ (2 tháng trả 1 lần). Lãi suất phạt bằng 140% lãi suất trng hạn. Tuy nhiên, khi tính tán số tiền thu nợ thì giữa ngân hàng và khách hàng không khớp nhau. Để giải thích ch khách hàng về tiền lãi phải thu, kế tán phải nắm bắt được: 1. Đặc điểm của hạt động ch vay của ngân hàng. 2. Các hình thức ch vay. 3. Cách thu lãi, gốc và cách tính lãi trng hạt động ch vay của ngân hàng. TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208 55

4.1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ ch vay của ngân hàng 4.1.1. Nghiệp vụ ch vay Ch vay: là hình thức cấp tín dụng, the đó bên ch vay gia hặc cam kết gia ch khách hàng một khản tiền để sử dụng và mục đích xác định trng một thời gian nhất định the thỏa thuận với nguyên tắc có hàn trả cả gốc và lãi. Thời hạn ch vay: là khảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay được thỏa thuận trng hợp đồng tín dụng giữa ngân hàng và khách hàng. Trả nợ gốc và lãi vốn vay Tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận về: Các kì hạn trả nợ gốc. Các kì hạn trả lãi vốn vay (có thể trùng hặc khác với kỳ hạn trả nợ gốc). Đồng tiền trả nợ và việc bả tàn giá trị nợ gốc bằng các hình thức thích hợp. Điều kiện, số lãi vốn vay, phí phải trả trng trường hợp khách hàng trả nợ trước hạn. Đối với các khản nợ vay không trả đúng hạn, tổ chức tín dụng đánh giá là không có khả năng trả nợ đúng hạn và không chấp nhận cơ cấu lại thời hạn trả nợ, thì: Số dư nợ gốc của hợp đồng tín dụng đó là nợ quá hạn. Tổ chức tín dụng phải phân lại và tài khản ch vay thích hợp và tổ chức tín dụng thực hiện các biện pháp thu hồi nợ. Cơ cấu lại thời gian trả nợ Khách hàng không có khả năng trả nợ đúng kì hạn nợ gốc và/hặc lãi vốn vay trng phạm vi thời hạn ch vay đã thỏa thuận trng hợp đồng tín dụng và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng trả nợ trng các kì hạn tiếp the, thì tổ chức tín dụng xem xét điều chỉnh kì hạn trả nợ gốc và/hặc lãi vốn vay. Khách hàng không có khả năng trả nợ hết nợ gốc và/hặc lãi vốn vay trng phạm vi thời hạn ch vay đã thỏa thuận trng hợp đồng tín dụng và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng trả nợ trng một khảng thời gian nhất định sau thời hạn ch vay thì tổ chức tín dụng xem xét ch gia hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng. Tàn bộ số dư nợ gốc của khách hàng có khản nợ cơ cấu lại thời gian trả nợ được phân và nhóm nợ thích hợp. Lãi suất ch vay D tổ chức tín dụng và khách hàng thỏa thuận phù hợp với quy định của ngân hàng nhà nước Việt Nam. Mức lãi suất áp dụng với các khản nợ gốc quá hạn d tổ chức tín dụng ấn định và thỏa thuận với khách hàng trng hợp đồng tín dụng nhưng không vượt quá 150% 56 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208

lãi suất ch vay áp dụng trng thời hạn ch vay đã được ký kết hặc điều chỉnh trng hợp đồng tín dụng. Bả đảm tiền vay Căn cứ và năng lực tài chính của khách hàng vay, tính khả thi và hiệu quả của khản vay và tình hình thực tế. Ngân hàng có thể lựa chọn một hặc một số biện pháp đảm bả tiền vay: 4.1.2. Phân lại nợ Các biện pháp đảm bả tiền vay bằng tài sản: Cầm cố, thế chấp bằng tài sản của khách hàng vay. Bả lãnh bằng tài sản của bên thứ 3. Bả đảm bằng tài sản từ bên thứ 3. Các biện pháp đảm bả tiền vay trng trường hợp người đi vay không có đảm bả bằng tài sản: Ngân hàng chủ động lựa chọn khách hàng đủ điều kiện để ch vay không có tài sản đảm bả. Ch vay không có tài sản đảm bả the chỉ định của Chính Phủ, của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Việc phân lại nợ hiện nay được thực hiện the Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN và Quyết định 18/2005/QĐ-NHNN sửa đổi bổ sung. The quyết định này nợ được phân thành 5 nhóm: Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn. Nhóm 2: Nợ cần chú ý. Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn. Nhóm 4: Nợ nghi ngờ. Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn. Nợ xấu là các khản nợ thuộc nhóm 3, 4, 5. Các ngân hàng thương mại có thể tùy chọn phân lại nợ the phương pháp định tính hặc định lượng. Ít nhất mỗi quý một lần, trng thời hạn làm việc 15 ngày đầu tiên của tháng tiếp the, tổ chức tín dụng thực hiện phân lại nợ gốc và trích lập dự phòng rủi r đến thời điểm cuối ngày làm việc cuối cùng của quý (tháng) trước. Riêng đối với quý 4, trng thời hạn 15 ngày làm việc đầu tiên của tháng 12, tổ chức tín dụng thực hiện phân lại nợ và trích lập dự phòng rủi r tính đến hết ngày 30/11. Với các khản nợ xấu thì phải được thực hiện phân lại và đánh giá khả năng trả nợ hàng tháng. 4.1.3. Dự phòng rủi r tín dụng Trích lập dự phòng rủi r tín dụng Dự phòng rủi r là khản tiền được trích lập để dự phòng ch những tổn thất có thể xảy ra d khách hàng của tổ chức tín dụng không thực hiện nghĩa vụ the cam kết. Dự phòng rủi r được tính the dư nợ gốc ba gồm dự phòng chung và dự phòng cụ thể: TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208 57

Dự phòng cụ thể: là khản tiền được trích lập trên cơ sở phân lại cụ thể các khản nợ để dự phòng ch những tổn thất có thể xảy ra. Số tiền dự phòng cụ thể phải trích the công thức sau: R = max {0, (A-C)} r Trng đó: R: số tiền dự phòng cụ thể cần trích; A: dư nợ gốc của khản vay; C: Giá trị khấu trừ của tài sản đảm bả; r : tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể ( Nhóm 1: 0%, Nhóm 2: 5%, Nhóm 3: 20%, Nhóm 4: 50%, Nhóm 5: 100%). Dự phòng chung: là khản tiền được trích lập để dự phòng ch những tổn thất chưa được xác định trng quá trình phân lại nợ và trích lập dự phòng cụ thể và trng các trường hợp khó khăn của tổ chức tín dụng khi chất lượng các khản nợ suy giảm. Ngân hàng thực hiện trích lập và duy trì dự phòng chung bằng 0,75% dư nợ từ nhóm 1 4 (kể cả các cam kết bả lãnh ngân hàng). Sử dụng dự phòng rủi r tín dụng Ngân hàng sử dụng dự phòng để xử lý rủi r tín dụng đối với các khản nợ trng trường hợp sau đây: Khách hàng là tổ chức, danh nghiệp bị giải thể, phá sản the quy định của pháp luật; cá nhân bị chết hặc mất tích. Các khản nợ nhóm 5. Việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi r the những nguyên tắc sau đây : Sử dụng dự phòng cụ thể của khản nợ đó. Phát mại tài sản đảm bả. 4.1.4. Nguyên tắc kế tán Trường hợp phát mại tài sản đảm bả không đủ bù đắp rủi r tín dụng thì được sử dụng dự phòng chung. Thận trọng trên cơ sở dồn tích (chỉ dự thu lãi đối với nợ nhóm 1). 4.2. Chứng từ và tài khản sử dụng 4.2.1. Chứng từ Các chứng từ trng bộ hồ sơ vay vốn. Các chứng từ thanh tán, chứng từ tiền mặt. Các chứng từ khác liên quan. 4.2.2. Tài khản Tài khản tiền mặt bằng đồng Việt Nam 1011 Nhóm các tài khản ch vay 21 58 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208

21X1: Nhóm 1 21X2: Nhóm 2 21X3: Nhóm 3 21X4: Nhóm 4 21X5: Nhóm 5 Với X = 1 Ngắn hạn, 2 Trung hạn, 3 Dài hạn Nội dung: phản ánh các hạt động ch vay. Kết cấu: Nợ: số tiền ngân hàng ch khách hàng vay. Có: Ghi số tiền khách hàng trả nợ ngân hàng, số nợ bị/được chuyển lại. Riêng 21X5: có thể là nợ đã xử lý, đưa ra ngại bảng để the dõi. Dư nợ: số tiền khách hàng đang vay ngân hàng. Lãi phải thu từ ch vay 394 Nội dung: phản ánh số lãi ngân hàng dự tính thu được khách hàng, nhưng khách hàng chưa thanh tán ch ngân hàng. Kết cấu: Nợ: Lãi dự thu. Có: Lãi khách hàng thanh tán ch ngân hàng; lãi đã dự thu nhưng chưa thu được phải xóa lãi. Dư nợ: tổng số lãi đã dự thu nhưng khách hàng chưa thanh tán. TK thu lãi ch vay 702 Nội dung: the dõi thu nhập từ lãi trng hạt động ch vay. Kết cấu: Có: số lãi thu được từ hạt động ch vay. Nợ: số tiền lãi được kết chuyển và tài khản lợi nhuận. Dư có: phản ánh số lãi ngân hàng thu được chưa kết chuyển để xác định kết quả kinh danh. TK dự phòng 219 (1/2) Nội dung: phản ánh số dự phòng rủi r với nợ gốc. Kết cấu: Có: số dự phòng rủi r trích lập. Nợ: số dự phòng rủi r được sử dụng hặc hàn nhập. Dư có: dự phòng rủi r chưa được sử dụng. Các tài khản khác TK Chi phí tín dụng khác 809. TK Thu nhập tín dụng khác 709. TK Chi phí dự phòng rủi r nợ phải thu khó đòi 8822. TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208 59

Tài khản ngại bảng TK 994: Tài sản thế chấp cầm có của khách hàng. TK 941: Lãi ch vay chưa thu được. 4.3. Quy trình kế tán 4.3.1. Kế tán giải ngân, dự thu lãi, thu lãi và thu gốc Thu lãi ch vay 702 Lãi phải thu từ ch vay 394 Tiền mặt 1011/thanh tán/ Ch vay khách hàng 21 Tiền mặt 1011/thanh tán/ (3.a) (2) (3.b) (1) Tài sản cầm cố thế chấp 994 (4) (3.c (1 ) (4 ) 1. Giải ngân bằng tiền mặt/hặc qua các tài khản thanh tán và cầm cố thế chấp tài sản đảm bả (1 ) 2. Định kỳ dự thu lãi 3. Định kỳ thu lãi a. Lãi dự thu = lãi phải thu b. Lãi dự thu < lãi phải thu c. Thu lãi chưa dự thu 4. Thu gốc, và giải chấp (4 ) Giải ngân Nợ TK 21X1 Có TK 1011/4211/TK thanh tán Đồng thời Nhập TK 994 Định kỳ dự thu lãi Nợ TK 394 Có TK 702 Định kỳ thu lãi Lãi phải thu = Lãi dự thu Nợ TK 1011/4211... Có TK 394 Lãi dự thu < Lãi phải thu Nợ TK 1011/4211 Có TK 394 Có TK 702 Thu lãi chưa dự thu ( Lãi nợ nhóm 2-5) Nợ TK 1011/4211 Có TK 702 Thu gốc Nợ TK 1011/4211 Có TK 21X Giải chấp tài sản đảm bả Xuất TK 994 60 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208

4.3.2. Kế tán xử lý các phát sinh về lãi Lãi đã dự thu (nợ nhóm 1) nhưng không thu được Xóa lãi: Nợ TK 809 Có TK 394 Tre lãi: Nhập TK 941 Sau một thời gian khách hàng đến trả lãi Nợ TK 1011/4211 Có TK 709 Đồng thời Xuất TK 941 Lãi chưa dự thu (nợ nhóm 2-5) nhưng không thu được Nhập TK 941 Sau một thời gian khách hàng đến trả lãi: Nợ TK 1011/4211 Có TK 702 Đồng thời Xuất 941 4.3.3. Kế tán trích lập dự phòng rủi r The quy định của ngân hàng nhà nước Việt Nam, các ngân hàng thương mại tiến hành phân lại nợ và trích lập dự phòng 3 tháng/lần. Tuy nhiên, trên thực tế các ngân hàng thương mại thường hay phân lại nợ và trích lập dự phòng hàng tháng. Với quy định của ngân hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại phải tính tán và trích lập dự phòng tương ứng với trạng thái nợ mà vừa phân lại ở kỳ đó. D vậy, khi tính tán số tiền dự phòng phải trích lập, các ngân hàng thương mại sẽ phải s sánh với dự phòng hiện có tại đơn vị mình để biết kỳ này ngân hàng mình trích lập thêm dự phòng (nếu dự phòng phải có > dự phòng hiện có), hặc hàn nhập dự phòng (nếu dự phòng phải có < dự phòng hiện có). Sau khi xác định được số dự phòng cụ thể và dự phòng chung cần phải trích lập thêm hay hàn nhập, kế tán hạch tán: Trích lập dự phòng Nợ TK 8822 Có TK 219 (1/2) Hàn nhập dự phòng Nợ TK 219(1/2) Có TK 8822 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208 61

Tóm lược cuối bài Nắm được khái niệm và đặc điểm của nghiệp vụ ch vay; các lại hình ch vay của ngân hàng thương mại. Chứng từ và tài khản sử dụng trng kế tán ch vay. Quy trình kế tán. 62 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208

Bài tập Ngày 23/10/N, tại ngân hàng công thương A có các nghiệp vụ: 1. Khách hàng A đến xin vay 50 triệu đồng để mua ôtô, thế chấp một sổ tiền gửi tiết kiệm 100 triệu đồng, thủ tục hợp lệ và ngân hàng giải quyết ngay, giải ngân bằng tiền mặt. 2. Khản ch vay của khách hàng B kỳ hạn 9 tháng, trả lãi the định kỳ 3 tháng đã đến hạn thanh tán lãi lần 2. Gốc: 50 triệu đồng; lãi suất: 1,2%/tháng. Khách hàng không trả lãi được, ngân hàng không ch phép điều chỉnh kỳ hạn trả lãi. Ngân hàng hạch tán lãi dự thu và ngày cuối tháng. 3. Ngân hàng giải ngân ch Công ty X 120 triệu đồng để thanh tán ch Công ty Y có tài khản tiền gửi tại chi nhánh ngân hàng công thương khác tỉnh. 4. Khách hàng D nộp tiền mặt để thanh tán nợ vay và lãi vay của 1 hợp đồng tín dụng đến hạn thanh tán. Số tiền vay là 80 triệu đồng, lãi suất ch vay là 1,7%/tháng, ngày vay 23/6/N. ngân hàng hạch tán lãi dự thu và ngày cuối tháng. Yêu cầu: Xử lý và hạch tán các nghiệp vụ phát sinh trên. Gợi ý: 1. Với yêu cầu của bài tập, chúng ta sẽ xử lý nghiệp vụ tại ngày 23/10/N Nghiệp vụ giải ngân Hạch tán: Nợ TK ch vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam (Nợ trng hạn) 2111 50 triệu đồng Có TK Tiền mặt 1011 50 triệu đồng Đồng thời Nhập TK Tài sản thế chấp cầm cố của khách hàng 994 100 triệu đồng 2. Nghiệp vụ xử lý lãi không thu được Ngày vay: 23/4/N Phương án trả nợ: Trả lãi 3 tháng/lần, gốc trả cuối kỳ Tại ngày 23/10/N là đến hạn thanh tán lãi lần 2 thời gian tính lãi kỳ 2 là từ 23/7/N đến 23/10/N. D vậy số ngày tính lãi là 92 ngày. Lãi phải thu = 50 1,2% 92/30 = 1,84 triệu đồng Vì ngân hàng hạch tán lãi dự thu và ngày cuối tháng nên: Lãi dự thu cộng dồn = 50 1,2% 89/30 = 1,78 triệu đồng Hạch tán: Nợ TK Chi phí tín dụng khác 809 Có TK Lãi phải thu 394 Đồng thời Nhập TK Lãi ch vay chưa thu được 941 3. Nghiệp vụ giải ngân để thanh tán Lập Lệnh thanh tán. Hạch tán: Nợ TK Ch vay ngắn hạn bằng VND (Nợ trng hạn) 2111 Có TK Điều chuyển vốn 5191 Gửi Lệnh thanh tán ch chi nhánh ngân hàng công thương tỉnh khác. 1,78 triệu đồng 1,78 triệu đồng 1,84 triệu đồng 120 triệu đồng 120 triệu đồng TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208 63

4. Thu gốc và lãi đá hạn Thời gian vay: 23/6/N đến 23/10/N (122 ngày) Lãi phải thu = 80 1,7% 122/30 = 5,5307 triệu đồng Lãi dự thu cộng dồn = 80 1,7% 99/30 = 4,488 triệu đồng Trường hợp Lãi dự thu < Lãi phải thu Hạch tán: Nợ TK Tiền mặt 1011 Có TK ch vay ngắn hạn trng hạn 2111 Có TK Lãi phải thu 394 Có TK Thu lãi ch vay 702 85,5307 triệu đồng 85 triệu đồng 4,488 triệu đồng 1,0427 triệu đồng 64 TXNHTM09_Bai4_v1.0015109208