phanmodau

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "phanmodau"

Bản ghi

1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN MINH HIỀN Đặc điểm thành ngữ tiếng Hàn có yếu tố chỉ con vật: Trong sự đối chiếu với thành ngữ tiếng Việt tương đương LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LUẬN NGÔN NGỮ HÀ NỘI

2 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố ở công trình nào khác. Tác giả của luận văn Nguyễn Minh Hiền 2

3 MỤC LỤC Chương I...Error! Bookmark not Cơ sở lý luận.error! Bookmark not 1.Đặc điểm chung của thành ngữ....error! Bookmark not 1.1 Khái quát về thành ngữ..error! Bookmark not 1.2. Phân biệt thành ngữ với cụm từ tự do.error! Bookmark not 1.3. Phân biệt thành ngữ với tục ngữ...error! Bookmark not 1.4. Tính cố định về cấu trúc, hoàn chỉnh về ý nghĩa của thành ngữ Error! Bookmark not 1.5. Nguồn gốc của thành ngữ.. Error! Bookmark not 1.6. Tính biểu trưng của thành ngữ..error! Bookmark not 2. Đặc điểm thành ngữ tiếng Hán..Error! Bookmark not 2.1. Đặc điểm cấu tạo bốn âm tiết của thành ngữ Hán..Error! Bookmark not 2.2. Đặc điểm cổ văn của thành ngữ tiếng Hán Error! Bookmark not Thành ngữ tiếng Hán được cấu tạo bởi nhiều từ Hán cổ đơn âm. Error! Bookmark not Nhiều thành ngữ tiếng Hán vẫn giữ cấu trúc ngữ pháp Hán cổ Error! Bookmark not 3

4 3. Khái quát về thành ngữ có yếu tố chỉ con vật trong tiếng Hán...Error! Bookmark not 3.1. Thành ngữ chứa yếu tố chỉ con vật gắn liền với văn hoá dân tộc Error! Bookmark not 3.2. Khái quát về thành ngữ có yếu tố chỉ con vật trong tiếng Hán..Error! Bookmark not 3.3. Khả năng kết hợp giữa các yếu tố chỉ con vật trong thành ngữ.error! Bookmark not Khả năng kết hợp 鼠 (thử: chuột).error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 牛 (ngưu: trâu)...error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 虎 (hổ)..error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 兔? (thố: thỏ) Error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 龙 (long: rồng)...error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 蛇 (xà: rắn).error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 马 (mã: ngựa).error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 羊? (dương: dê) Error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 猴 (hầu: khỉ)...error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 鸡 (kê: gà) Error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 狗 (cẩu: chó) Error! Bookmark not Khả năng kết hợp của 猪 (chư: lợn) Error! Bookmark not 4

5 Chương II: Đặc điểm cấu trúc của thành ngữ tiếng Hán có yếu tố là con giáp (có đối chiếu với tiếng Việt)..Error! Bookmark not 1. Phân loại thành ngữ tiếng Hán..Error! Bookmark not 1.1. Phân loại thành ngữ theo quan hệ ngữ nghĩa.. Error! Bookmark not Theo quan hệ đẳng nghĩa.error! Bookmark not Theo quan hệ đối ứng...error! Bookmark not Quan hệ tiếp nối...error! Bookmark not Quan hệ mục đích.error! Bookmark not Quan hệ nhân quả.error! Bookmark not 1.2. Phân loại thành ngữ theo quan hệ cấu trúc ngữ pháp...error! Bookmark not Thành ngữ có quan hệ chính phụ..error! Bookmark not Thành ngữ có quan hệ chủ vị Error! Bookmark not Thành ngữ có quan hệ động tân Error! Bookmark not 2. Đặc điểm cấu tạo của thành ngữ tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp (có đối chiếu với tiếng Việt)..Error! Bookmark not 2.1. Giới thiệu chung về đặc điểm tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp..error! Bookmark not 2.2. Các dạng thành ngữ tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp Error! Bookmark not Dạng thành ngữ có cấu tạo ABCV. Error! Bookmark not 5

6 Dạng thành ngữ có cấu tạo ABVD Error! Bookmark not Dạng thành ngữ có cấu tạo AVCD Error! Bookmark not Dạng thành ngữ có cấu tạo VBCD Error! Bookmark not Thành ngữ có cấu tạo dạng VBVD...Error! Bookmark not Thành ngữ có cấu tạo dạng AVCV...Error! Bookmark not Các thành ngữ có cấu tạo dạng VBVV, VVCV, VVVV, AVVV, ABVV, AVVD, VBV, VVCV..Error! Bookmark not Chương III.Error! Bookmark not Đặc điểm ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp (Có đối chiếu với tiếng Việt) Error! Bookmark not 1. Sự hình thành thành ngữ có yếu tố chỉ con vật...error! Bookmark not 2. Lối tư duy liên tưởng để tạo nên thành ngữ có yếu tố là con giáp..err or! Bookmark not 2.1. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 鼠 (thử: chuột). Error! Bookmark not 2.2. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 牛 (ngưu: trâu). Error! Bookmark not 2.3. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 虎 (Hổ)... Error! Bookmark not 2.4. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 兔? (thố: thỏ) trong tiếng Hán và yếu tố "mèo" trong tiếng Việt. Error! Bookmark not 6

7 2.5. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 龙 (long: rồng).error! Bookmark not 2.6. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 蛇 (xà: rắn)...error! Bookmark not 2.7. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 马 (mã: ngựa)...error! Bookmark not 2.8. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 羊? (dương: dê)..error! Bookmark not 2.9. Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 猴 (hầu: khỉ)..error! Bookmark not Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 鸡 (kê: gà...error! Bookmark not Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 狗 (cẩu: chó)... Error! Bookmark not Lối tư duy liên tưởng tạo nên thành ngữ có yếu tố 猪 (chư: lợn)....error! Bookmark not 3. Đặc điểm ngữ nghĩa của thành ngữ có yếu tố thuộc con giáp Tính đồng nghĩa và phản nghĩa cặp đôi trong nội bộ thành ngữ...error! Bookmark not 7

8 Các cặp yếu tố phản nghĩa trong thành ngữ..error! Bookmark not Các cặp yếu tố đồng nghĩa, cận nghĩa trong thành ngữ..error! Bookmark not 3.2. Đặc điểm ngữ nghĩa của thành ngữ so sánh có yếu tố thuộc con giáp Error! Bookmark not Thành ngữ so sánh có yếu tố thuộc con giáp được cấu tạo theo mô hình A như B....Error! Bookmark not Thành ngữ so sánh có yếu tố chỉ con vật được cấu tạo theo mô hình như B...Error! Bookmark not 9 Kết luận...91 Tài liệu tham khảo..93 Phụ lục: Danh sách các thành ngữ có yếu tố chỉ con vật 96 8

9 1. Lý do chọn đề tài MỞ ĐẦU Ngôn ngữ là linh hồn của dân tộc, trong đó có thành ngữ là một phần cấu thành nền văn hóa dân tộc, phản ánh đời sống xã hội, phong tục tập quán, lễ giáo, quan điểm thẩm mỹ, cách đối nhân xử thế, mọi mặt nói chung của đời sống con người thuộc từng dân tộc, quốc sự. Là một trong những nôi văn hoá của nhân loại, dân tộc Trung Hoa có bề dày lịch sử hàng vạn năm với các triều đại phong kiến nổi tiếng thế giới. Vì thế, nếu coi ngôn ngữ là một bộ phận của văn hóa thì trong di sản văn hóa văn minh Trung Hoa đồ sộ đó có ngôn ngữ là tiếng Hán mà thành ngữ là một bộ phận không thể thiếu. Cũng là một dân tộc có nền nông nghiệp với 90% là nông dân, con trâu, con bò là bạn của nhà nông và các loài gia súc gia cầm khác đều rất thân quen với người Việt Nam và Trung Hoa như chó, mèo, lợn, gà hơn thế nữa chúng còn đi vào nền văn hoá của cả hai dân tộc như 12 con giáp (tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi) và chúng đi vào ngôn ngữ tiếng Hán bằng lối tư duy liên tưởng để tạo ra những thành ngữ có yếu tố chỉ con vật. Những thành ngữ này được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp, trong thơ ca và trong các tác phẩm văn học. Do sự tác động qua lại giữa hai nền văn hóa và ngôn ngữ Hán-Việt, một số lượng không nhỏ thành ngữ gốc Hán đi vào tiếng Việt bằng nhiều hình thức khác nhau. Điều này tạo điều kiện thuận lợi lớn cho người học tiếng Hán trong việc đối dịch thành ngữ Hán-Việt. Song cũng chính điều này gây ra cho việc đối dịch không ít khó khăn do ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ và sự khác biệt về văn hoá và lối tư duy liên tưởng của mỗi dân tộc. Chính vì lý do trên, trong khuôn khổ của một luận văn thạc sỹ, chúng tôi tiến hành khảo sát một cách cơ bản về thành ngữ tiếng Hán có 9

10 yếu tố chỉ con vật ở hai bình diện cấu trúc và ngữ nghĩa gắn với những nét văn hoá, lối tư duy liên tưởng với mong muốn giúp học sinh Việt Nam có những hiểu biết nhất định từ đó khắc phục những trở ngại về ngôn ngữ và văn hoá, sử dụng các thành ngữ chính xác trong việc đối dịch hai thứ tiếng Hán- Việt. 2. Mục đích và nội dung nghiên cứu Chỉ ra đặc trưng ngôn ngữ văn hóa của các thành ngữ có yếu tố chỉ con vật trong tiếng Hán.Thông qua đó, chỉ ra những điểm tương đồng và khác biệt về ngôn ngữ, văn hoá, tư duy liên tưởng của các thành ngữ có yếu tố chỉ con vật trong tiếng Hán và tiếng Việt. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Với mục đích nêu trên, luận văn có nhiệm vụ như sau: - Hệ thống hóa những đặc điểm nổi bật của thành ngữ tiếng Hán - Khảo sát, đưa ra bức tranh chung về thành ngữ có yếu tố chỉ con vật trong tiếng Hán. - Khảo sát thành ngữ có yếu tố thuộc 12 con giáp trong tiếng Hán và đối chiếu với tiếng Việt tương đương, tìm ra đặc trưng ngôn ngữ, văn hóa, tư duy liên tưởng của mỗi dân tộc - Trên cơ sở đối chiếu với tiếng Việt, rút ra những vận dụng góp phần giúp công tác phiên dịch, biên dịch, học tập, nghiên cứu và giảng dạy bộ môn tiếng Hán cho người Việt Nam hiểu đúng và đối dịch các thành ngữ chỉ con vật chính xác, phù hợp với văn hóa, truyền thống ngôn ngữ của người Việt Nam. Về tư liệu khảo sát, luận văn tiến hành thống kê, xử lí các thành ngữ có yếu tố chỉ con vật được thu thập trong các cuốn từ điển sau: (1) Từ điển thành ngữ thực dụng (NXB Hoa Văn, 1996), tác giả Thường Hiểu Phàm (2) Từ điển thành ngữ tiếng Việt phổ thông 10

11 (NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2002), tác giả Nguyễn Như Ý (chủ biên) (3) Từ điển thành ngữ tục ngữ Hoa-Việt (NXB Khoa học xã hội, 1998), tác giả Nguyễn Văn Khang (chủ biên) (4) Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt -Hoa (NXB Khoa học xã hội, 1999), tác giả Nguyễn Văn Khang 4. Phương pháp nghiên cứu Luận văn có sử dụng phương pháp diễn dịch và qui nạp, đối chiếu tương phản, lấy tiếng Hán làm ngôn ngữ nguồn, lấy tiếng Việt làm ngôn ngữ phương tiện. 5. Cấu trúc của luận văn Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo và phụ lục gồm 3 chương. Chương 1: Cơ sở lý luận Chương 2: Đặc điểm cấu trúc của thành ngữ tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp Chương 3: Đặc điểm ngữ nghĩa của thành ngữ tiếng Hán có yếu tố thuộc con giáp 11

12 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tiếng Việt 1. Nguyễn Hữu Cầu: Nghiên cứu đối chiếu ngữ nghĩa của từ ngữ đất nước học tên gọi động vật, thực vật trong hai ngôn ngữ Hán và Việt với việc giảng dạy tiếng Hán cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam. Đại học Quốc gia Hà nội (2002) 2. Đỗ Hữu Châu: Từ vựng học tiếng Việt, Nxb giáo dục (1981) 3. Nguyễn Thiện Giáp: Từ vựng học tiếng Việt, Nxb giáo dục (1998) 4. Nguyễn Hữu Đạt - Trấn Trí Dõi -Thanh Lan: Cơ sở tiếng Việt. Nxb Văn hóa thông tin (2000) 5. Nguyễn Văn Hằng: Thành ngữ bốn yếu tố trong tiếng Việt hiện đại. Nxb Khoa học xã hội (1999) 6. Nguyễn Xuân Hòa: Vai trò của tri thức trong việc nghiên cứu, đối chiếu thành ngữ. Tạp chí văn học dân gian (1993) 7. Nguyễn Văn Khang: Bình diện văn hóa, xã hội - ngôn ngữ học của các thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt, Văn hóa dân gian, Ngôn ngữ và đời sống, số Nguyễn Văn Khang: Ngôn ngữ học xã hội những vấn đề cơ bản, Nxb Khoa học xã hội (1999) 9. Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Nguyễn Thị Tân - Hong zhao Xiang - Nguyễn Thế Sự: Từ điển thành ngữ tục ngữ Hoa Việt, Nxb Khoa học xã hội (1998) 10. Nguyễn Văn Khang: Từ điển thàh ngữ tục ngữ Việt Hoa, Nxb Khoa học xã hội (1999) 11. Nguyễn Lai: Về mối quan hệ ngôn ngữ và văn hóa: Việt nam - những vấn đề ngôn ngữ và văn hóa. Hội ngôn ngữ học Việt Nam. Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội. 12

13 12. Nguyễn Như Ý Nguyễn Văn Khang - Phan Xuân Thành: Từ điển giải thích thành ngữ gốc Hán. Nxb văn hóa thông tin (1990) 13. Nguyễn Như Ý - Nguyễn Văn Khang - Nguyễn Xuân Thành: Từ điển thành ngữ tiếng Việt phổ thông, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, (2002) 14. Viện ngôn ngữ học: Lượm lặt ngôn ngữ (2000) 2. Tiếng Hán 1. 实用? 成语词典 (1995 年版 ): 常晓? 帆编者 ß 华文出版社 2. 应用? 汉语词典 (2000 年版 ) 商? 务印书馆? 辞书研? 究中? 心编 3. 现代越汉词典 (1998 年版 ): 雷航主编商? 务印书馆? 4. 现代汉越词典 (1997 年版 ) 汉越词典 编写组编外语教? 学与研? 究出版社 5. 史记 成语典故(2000 年版 ): 李肃东编者 ß 广? 西民族出版社 6. 成语故事 (1998 年版 ): 刘? 微白雪改编人民出版社 7. 龙与中? 国之华 (1990 年版 ): 罗? 二? 虎编者 ß 三? 环出版社 8. 动物之华小品集 (1998 年版 ): 王? 希杰编者 ß 湖? 北教? 育? 出版社 9. 中? 国吉祥物 (1990 年版 ): 乔继? 堂? 编者 ß 天? 津? 人民出版社 13

14 10. 成语 (2000 年版 ): 刘? 洁修? 编者 ß 商? 务印书馆? 11. 中? 国生之花 (2001 年版 ): 常峻? 编者 ß 上海辞书出版社 12. 汉语成语特征分析 (1999 年 8 月 ): 韩越编者 ß 湘潭示范学院学报 13. 论汉语成语的价值系统 (1995 年第三? 期 ) 刘? 娴霞编者 ß 贵州? 师范大学学报 ( 社会学版 ) 14. 汉语成语及其特征 (2000 年 11 月 ): 金? 惠? 明编者 ß 黑龙江教? 育? 学院学报 15. 汉语成语新论 (2000 年版 ) 莫彭龄编者 ß 江苏? 社会学报 16. 中? 国 (1998 年版 ) 秦石编者 ß 新星出版社 14

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

BÀI SỐ 7

BÀI SỐ 7 BÀI SỐ BẢY LỤC VÂN TIÊN 陸雲僊 1. THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 2. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM : CHỮ GIẢ TÁ CHỮ SÁNG TẠO 4. BÀI ÐỌC THÊM TRƯỚC ĐÈN DẦU ÐUI [NGƯ TIỀU] NGỮ VỰNG I. 傷恄恄傷 THƯƠNG GHÉT GHÉT

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Giang Đa Ngưu Văn San Đường Tàng Bản [tờ 1/3] 序子曰人不為周南召南譬猶正面墙而立又曰多識鳥獸草木之名聖門之學不求髙遠不厭卑近以此而入道也余昔觀人改厝見使房堅固其中有亇蜘四五尾不知所以及觀醫書有謂人之手甲化為黃顙魚問之良醫黃顙是何魚皆不知考之本草註黃顙為亇蜘夫中國一國也而有䠂人齊語况我國與北國言語不同非南譯北音萬物何由而詳想夫倮蟲三百人為之長天地之性人為貴貴其知識也今則閑闇

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

多品小学教育网

多品小学教育网 一年级汉语拼音拼读练习 班级 姓名 练习 (1) 单韵母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 ā á ǎ à ō ó ǒ ò ē é ě è ī í ǐ ì ū ú ǔ ù ǖ ǘ ǚ ǜ 练习 (2) 声母拼读情况 : 熟练 ( ) 一般 ( ) 不熟 ( ) 家长签名 b p m f d t n l ɡ k h j q x zh ch sh r z c s y w 练习

Chi tiết hơn