Microsoft PowerPoint - 04 JASSO  Meet Japan Seminar - Vietnamese's ver

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Microsoft PowerPoint - 04 JASSO  Meet Japan Seminar - Vietnamese's ver"

Bản ghi

1 HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN KỲ THI DU HỌC (EJU) VĂN PHÒNG JASSO VIỆT NAM Nghệ An, Ngày 26 tháng 4 năm

2 NỘI DUNG Giới thiệu về JASSO Kỳ thi Du học Nhật Bản EJU Học bổng du học Nhật Bản Liên hệ

3 Japan Student Services Organization (JASSO) 1 Hoạt động cho vay học bổng 奨学金賃与事業 Là cơ quan trực thuộc Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản (MEXT). Phụ trách thúc đẩy Du học 2 Hoạt động hỗ trợ du học sinh 留学生支援事業 3 Hoạt động hỗ trợ đời sống sinh hoạt cho sinh viên 学生生活支援事業

4 Văn phòng JASSO Việt Nam 1 Cung cấp thông tin, tư vấn miễn phí về du học Nhật Bản 2 3 Phát hành sách Hướng dẫn Du học Nhật Bản 4 Tổ chức Kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) Tổ chức Hội thảo du học Nhật Bản 5 Hỗ trợ các trường Đại Học của Nhật bản

5 Kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) 5

6 EJU 6

7 EJU Những yêu cầu về kết quả EJU) val/required_score.html Danh sách các trường sử dụng kết quả EJU) 7

8 EJU 8

9 EJU Thi Tháng 6: Thời hạn đăng ký là Đầu Tháng 3 Thi Tháng 11: Thời hạn đăng ký là Cuối tháng 7 Thông tin sẽ được đăng tải trên Website, Facebook của JASSO Việt Nam 9

10 EJU Lưu ý: Để vào học đại học tháng 4, hầu hết cần có điểm thi EJU kỳ tháng 6 năm trước đó. Để tham dự kỳ thi EJU tháng 6 thì cần đăng ký dự thi trong khoảng tháng 2, tháng 3 cùng năm đó nên cần đăng ký dự thi EJU từ Việt Nam. 10

11 Học bổng và hỗ trợ tài chính Học bổng Chính phủ (Học bổng MEXT Học bổng JASSO Học bổng của trường Học bổng của chính quyền địa phương 11

12 2. HỌC BỔNG JASSO Chế độ học bổng dành cho học sinh, sinh viên tham dự Kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) Chế độ hỗ trợ du học sinh nước ngoài (Hiệp định trao đổi) Chương trình hỗ trợ tiếp nhận du học sinh Chế độ nghiên cứu ngắn hạn dành cho du học sinh sau khi về nước

13 2. HỌC BỔNG JASSO Tên học bổng Mức học bổng Thời gian apply Thời gian được cấp học bổng Đối tượng Chương trình hỗ trợ tiếp nhận du học sinh 48,000 JPY/1M Cuối tháng 3 ~ đầu tháng 5 1 năm (tháng 4 ~ tháng 3 năm sau) DHS chính thức các trường Đại học... Chế độ hỗ trợ du học sinh nước ngoài (Hiệp định trao đổi) 80,000 JPY/1M Đầu tháng 4 ~ tháng 3 năm sau 8 ngày ~ 1 năm Sinh viên các trường ĐH theo diện trao đổi sinh viên Chế độ học bổng dành cho học sinh, sinh viên tham dự Kỳ thi du học Nhật Bản (EJU) 48,000 JPY/1M Khi nộp hồ sơ dự thi EJU 1 năm 2 lần (tháng 6 và tháng 11) 4 năm học DHS có thành tích thi EJU cao, nhập học vào Đại học

14 3. HỌC BỔNG CỦA CÁC TRƯỜNG Các trường đều có chế độ miễn giảm học phí và các chế độ học bổng khác nhau. Truy cập trực tiếp website các trường để có thông tin chi tiết. Tìm kiếm thông tin trên facebook của JASSO Việt Nam. JPSS

15 4. HỌC BỔNG CỦA CÁC TỔ CHỨC KHÁC, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG Học bổng ứng tuyển trước khi sang Nhật Có khoảng 17 cơ quan cấp học bổng Số tiền: 60,000 JPY~ 200,000 JPY Liên hệ: Chính quyền địa phương, tổ chức tư nhân. Học bổng ứng tuyển sau khi đến Nhật Có hơn 135 cơ quan, tổ chức cấp học bổng Số tiền: 20,000 JPY ~ 310,000 JPY Liên hệ: Trường đang theo học hoặc tổ chức cấp học bổng

16 MỘT SỐ HỌC BỔNG ỨNG TUYỂN TRƯỚC KHI SANG NHẬT Học bổng MEXT Học bổng JDS Học bổng INOAC Học bổng KYORITSU Học bổng JF Học bổng JEES Học bổng NOMURA Học bổng HONJO Học bổng YOSHIDA Học bổng ROTARY YONEYAMA

17 HỌC BỔNG ỨNG TUYỂN TRƯỚC KHI SANG NHẬT HỌC BỔNG KYORITSU Kyoritsu International Scholarship Đối tượng: Sau Đại học, Đại học, Cao đẳng, Trường dạy nghề Số người: 15 người Cách thức ứng tuyển: tiến cử bởi trường Thời gian đăng tuyển: Đầu tháng 11 ~ 31/1 Số năm nhận học bổng: 2 năm Số tiền học bổng: 100,000 JPY/1month Kyoritsu Maintenance Scholarship Đối tượng: Đại học, Cao đẳng, Trường dạy nghề, Trường Nhật ngữ Số người: 35 người Cách thức ứng tuyển: tiến cử bởi trường Thời gian đăng tuyển: Đầu tháng 11 ~ 31/1 Số năm nhận học bổng: 1 năm Số tiền học bổng: 60,000 JPY/1month

18 2. HỌC BỔNG ỨNG TUYỂN TRƯỚC KHI SANG NHẬT HỌC BỔNG ROTARY YONEYAMA Số tiền học bổng - Đại học: 100,000 JPY/1 tháng - Sau đại học: 140,000 JPY/1 tháng Học sinh tự tìm trường và quyết định trường sẽ theo học mới được phép ứng tuyển. Nếu không đính kèm bản chụp hồ sơ nộp cho trường sẽ không thể ứng tuyển học bổng này. Học bổng này cấp cho ứng viên nhập học vào hầu như tất cả các trường theo danh sách chỉ định: Tiếng Nhật: Tiếng Anh:

19 LIÊN HỆ JASSO VIỆT NAM Tầng 4, tòa nhà CornerStone, 16 Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội

20 JASSO VIỆT NAM LIÊN HỆ 20

21 THANKS FOR LISTENING!

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2019 Tập 013: HT Tịnh Không giảng 1 TỊNH ĐỘ ĐẠI KINH KHOA CHÚ 2019 (giảng lần thứ 5) TẬP 13 Hòa thượng Tịnh Không chủ giảng Giảng ngày: 16 tháng 1 năm 2019 Giảng tại: Hiệp Hội

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG

CHỨNGMINH CỦA KHOA HỌC VỀ NHÂN QUẢ BÁO ỨNG Tịnh Độ Đại Kinh Khoa Chú 2014 - Phẩm 24 Tập 310: HT Tịnh Không giảng 1 TỊNH ĐỘ ĐẠI KINH KHOA CHÚ 2014 (Giảng lần thứ 4) PHẨM 24: TAM BỐI VÃNG SANH: Ba Bậc Vãng Sanh Tập 310 Hòa thượng Tịnh Không chủ giảng.

Chi tiết hơn

日本語 英語 ベトナム語 国際交流センター 別科 中国語 2019 年 4 月 入 学 者 用 Khóa học dành cho du học sinh Department for international students Nihon Wellness Sports University Đ

日本語 英語 ベトナム語 国際交流センター 別科 中国語 2019 年 4 月 入 学 者 用 Khóa học dành cho du học sinh Department for international students Nihon Wellness Sports University Đ 日本語 英語 ベトナム語 国際交流センター 別科 中国語 2019 年 4 月 入 学 者 用 Khóa học dành cho du học sinh Department for international students Nihon Wellness Sports University Đại học thể thao Nhật Bản Wellness 日本 WELLNESS 体育大学

Chi tiết hơn

大藏经简体拼音版

大藏经简体拼音版 0 1 方 fānɡ 广 ɡuǎnɡ 华 huá 严 经 jīnɡ 界 jiè 品 pǐn 四 sì ɡuān 卷 juàn 唐 tánɡ 三 sān 藏 zànɡ 沙 shā 广 ɡuǎnɡ kōnɡ 译 方 fāng 广 guǎng 华 huá 严 经 jīng 界 jiè 品 pǐn 四 sì guān 尔 ěr 财 cái 童子 tóngzǐ 从 cóng 天宫 tiāngōng 下 xià

Chi tiết hơn

初級日本語

初級日本語 にほんご しょきゅうにほんご 初級 本語 初 者のためのコースです しょしんしゃ べんきょう < 勉強すること> 活のための会話 せいかつかいわ ( 役所 病院 郵便局 銀 電 買い物 やくしょびょういんゆうびんきょくぎんこうでんしゃかもの 災害 緊急 トラブルのときの 本語と対応 法などさいがいきんきゅうにほんごたいおうほうほう ) ひらがな カタカナ < 程 > 毎週 曜 にちようび 13:00

Chi tiết hơn

Microsoft Word Monbusho Scholarship Undergraduate Student

Microsoft Word Monbusho Scholarship Undergraduate Student Học bổng dành cho lưu học sinh đại học (UNDERGRADUATE STUDENTS) Đọc kỹ hướng dẫn tuyển sinh (tiếng Anh, tiếng Nhật) ở đường link dưới đây: Đơn xin cấp học bổng cũng có thể download được từ đường link

Chi tiết hơn

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian

BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Gian BÀI TỰA ĐẠI NAM QUỐC NGỮ [Trang Bìa] 成泰己亥年孟秋鎸海株子阮文珊編輯大南國語文江多牛文山堂藏板 Thành Thái Kỷ Hợi Niên Mạnh Thu Tuyên Hải Chu Tử Biên Tập Đại Nam Quốc Ngữ Văn Giang Đa Ngưu Văn San Đường Tàng Bản [tờ 1/3] 序子曰人不為周南召南譬猶正面墙而立又曰多識鳥獸草木之名聖門之學不求髙遠不厭卑近以此而入道也余昔觀人改厝見使房堅固其中有亇蜘四五尾不知所以及觀醫書有謂人之手甲化為黃顙魚問之良醫黃顙是何魚皆不知考之本草註黃顙為亇蜘夫中國一國也而有䠂人齊語况我國與北國言語不同非南譯北音萬物何由而詳想夫倮蟲三百人為之長天地之性人為貴貴其知識也今則閑闇

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Done_reformatted_4C-Commercial-guidelines_v2.3_VIE.docx

Microsoft Word - Done_reformatted_4C-Commercial-guidelines_v2.3_VIE.docx HƯỚNG DẪN THƯƠNG MẠI Lịch sử sửa đổi Phiên bản Ngày hiệu lực Chi tiết thay đổi V.1.0 en Tháng 9/2013 Công bố phiên bản đầu tiên của Hướng Dẫn Thương Mại, mở rộng Hướng dẫn Báo Cáo Thương Mại trước đó với

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn