NTE026 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 2009,6 Bồn tắm PJY1804HPWE, PJY1814HPWE, PJY1704HPWE, PJY1714HPWE, PJY1704HPWEV, PJY1814HPWEV, PJY1814HPWE. Để đảm bảo khách

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "NTE026 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 2009,6 Bồn tắm PJY1804HPWE, PJY1814HPWE, PJY1704HPWE, PJY1714HPWE, PJY1704HPWEV, PJY1814HPWEV, PJY1814HPWE. Để đảm bảo khách"

Bản ghi

1 NTE026 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT 2009,6 ồn tắm PJY1804HPWE, PJY1814HPWE, PJY1704HPWE, PJY1714HPWE, PJY1704HPWEV, PJY1814HPWEV, PJY1814HPWE. Để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm một cách an toàn tiện dụng, xin hãy lắp đặt theo hướng dẫn dưới đây. Sau khi lắp đặt, hãy giới thiệu chi tiết, cụ thể cách sử dụng tới khách hàng Xin cám ơn quý khách đã lựa chọn sản phẩm bồn tắm của TOTO Để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm một cách tiện dụng, xin hãy lắp đặt theo hướng dẫn này. Xin hãy xem xét thật kĩ trước khi tiến hành lắp đặt bồn tắm và ống thoát nước. Sau khi hoàn thành lắp đặt, vui lòng giải thích chi tiết cho khách hàng cách sử dụng, đồng thời giao sách Hướng dẫn lắp đặt cho khách hàng cất giữ.

2 Mục lục 1. Chú ý về an toàn 3~4 2. Danh sách các bộ phận 5 3. ản vẽ kích thước và thông số kỹ thuật 6~8 3-1 ồn tắm... 7~9 3-2 ảng thông số quy cách Chú ý về thi công Nội dung chủ yếu về thi công. 10~11 (1) Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm. 10 (2) Lắp đặt bồn tắm. 11 (3 )Nối ống thoát nước (4) cố định bồn tắm (5) Lau rửa

3 1. Chú ý về an toàn Tuyệt đối tuân thủ những chú ý dưới đây. Xin hãy xem kĩ "Chú ý về an toàn" trước khi lắp đặt. Để đảm bảo an toàn, lắp đặt chính xác, tránh gây ra những tổn thương về thân thể và thiệt hại về tài sản, Trong tài liệu hướng dẫn lắp đặt này sử dụng rất nhiều biểu tượng chú thích. Ý nghĩa của các biểu tượng như sau: Hình vẽ Cảnh báo Chú ý Ý nghĩa ỏ qua những biểu thị này có thể gây ra thương tích hoặc tử vong do sử dụng sai quy cách. ỏ qua những biểu thị này có thể gây thương tích hoặc tổn thất tài sản do sử dụng sai quy cách. Để đảm bảo lắp đặt một cách chính xác, an toàn cho người lắp đặt sản phẩm. Trong tài liệu hướng dẫn lắp đặt và trên sản phẩm có sử dụng các hình ảnh, mô tả dưới đây. Xin hãy lắp đặt chính xác dựa trên nội dung cơ bản của các hình ảnh, chú thích này. Hình vẽ Ý nghĩa iểu thị này có nghĩa là: "Nghiêm cấm" không được thực hiện. iểu thị này có nghĩa là: "ắt buộc thực hiện". Xin hãy tuân thủ các chú ý dưới đây! Sau khi lắp đặt xong, xin hãy kiểm tra lại sản phẩm một lần nữa xem có sai xót gì trong quá trình lắp đặt không, sản phẩm có các nguy cơ tiềm ẩn về mặt an toàn không. như rò nước. Tài liệu hướng dẫn lắp đặt này rất quan trọng đối với việc sử dụng sản phẩm một cách chính xác, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Xin hãy bảo quản cẩn thận, không làm mất, làm bẩn. Tài liệu này được giao cho người sử dụng sau khi lắp đặt xong. 3

4 1. Chú ý về an toàn Cảnh báo Xin hãy tuân thủ các bước trong hướng dẫn lắp đặt. ắt buộc thực hiện Trong quá trình lắp đặt cần chú ý vấn đề rò rỉ nước. Rò rỉ nước có thể gây ra thiệt hại tài sản Không để rơi vật nặng vào bên trong bồn tắm. Nghiêm cấm Nếu không bên trong bồn tắm sẽ xuất hiện vết nứt, hoặc có thể gây ra thiệt hại tài sản do rò nước. Không đứng lên bồn tắm khi lắp đặt. Nghiêm cấm Nếu không có thể sẽ gây tổn thương thân thể, hoặc có thể gây thiệt hại tài sản. Lắp đặt ống thoát nước theo đúng trình tự. ắt buộc thực hiện Nếu không có thể sẽ gây tổn thương thân thể do trơn trượt, thiệt hại tài sản Sau khi mở sản phẩm, xin hãy nhanh chóng xử lý bao bì đựng và các vật dụng không cần thiết. ắt buộc thực hiện Nếu không có thể sẽ gây ra những tổn thương thân thể do việc đặt, để không cẩn thận các vật dụng như khung gỗ, đinh, giấy bọc, dây buộc gây ra. Ngoài ra, không để trẻ em chơi các vật dụng đóng gói, nếu không sẽ có thể gây ra những nguy hại ngoài ý muốn. 4

5 2. Danh sách các bộ phận Sau khi mở thùng, xin hãy xác nhận số lượng phụ kiện dưới đây. Tên Số lượng Hình ảnh Số hiệu: PJY1804, PJY1814, PJY1704, PJY Tay vịn (Lựa chọn theo số hiệu sản phẩm) Chú ý: tay vịn trong sản phẩm PJY1704 là sản phẩm tiêu biểu Hướng dẫn sử dụng 1 TOTO TOTO Hướng dẫn lắp đặt 1 TOTO TOTO Phụ kiện thoát nước và giấy hướng dẫn sử dụng đi kèm 1 TOTO TOTO Dây vận chuyển bồn tắm 2 5

6 3. ản vẽ kích thước và thông số kỹ thuật 3-1 ản vẽ bồn tắm Số hiệu bồn tắm: PJY1804HPW Tay vịn (chọn theo số hiệu sản phẩm) 枕头 Nút nhấn xả Pillow No. NTP Đầu chờ (280) ±5 585± (850) Số hiệu bồn tắm: PJY1814HPW/ PJY1814HPWE Tay vịn (chọn theo số hiệu sản phẩm) 900±2.5 Nút nhấn xả (830) (340)

7 3. ản vẽ kích thước và thông số kỹ thuật Số hiệu bồn tắm: PJY1704HPW Tay vịn 800±2.5 4-R75 Nút nhấn xả 1700 (Tính tại điểm cách 20mm từ mép trên bồn tắm) 1700( 从上缘面向下 20mm 的位置起 ) Lỗ 溢水口 tràn xả 585± (797) (297,5) Số hiệu bồn tắm: PJY1714HPW 1700±3 (690) 扶手 80 (1540) Grab Tay bar vịn 80 防滑范围 Vùng Non-slip chống areatrượt 1700 (Tính tại điểm cách 30mm từ mép trên bồn tắm) 溢水口 Lỗ tràn xả 1700( 从 30 的位置开始 ) Overflow gap ± (Tính tại điểm cách 30mm từ mép trên bồn tắm) 850( 从 30 的位置开始 ) 580±10 580±10 (498) (82) (1724) G1 1/2 G1 1/2内径 đường 40 kính trong ore ø40 40 脚踏式排水金具 Direct Đầu thải push trực Drain tiếp 355 (874) - 7

8 3. ản vẽ kích thước và thông số kỹ thuật 3-2 ảng thông số kỹ thuật Số hiệu PJY1804(H)WP PJY1814(H)WP PJY1704HWP PJY1714HWP Kích thước sản phẩm (mm) 1800*850*585 (Dài)(Rộng)(Cao) 1800*900*665 (Dài)(Rộng)(Cao) 1700*800*585 (Dài)(Rộng)(Cao) 1700*850*580 (Dài)(Rộng)(Cao) Trọng lượng sản phẩm 140kg 105kg 112kg 112kg Dung tích 400L 375L 335L 275L Chất liệu Kích thước ống thoát nước (mm) Đá cẩm thạch nhân tạo loại cứng Đường kính trong Φ40, đường kính ngoài Φ46 8

9 4. Chú ý về việc thi công Xin hãy tuân thủ theo các chú ý dưới đây khi lắp đặt. Không đặt thang, tấm Trước khi lắp đặt, kiểm tra kỹ sản phẩm, tránh những hiện tượng bất thường của bồn tắm và ống thoát. ván bên trong bồn tắm, không đặt các vật nặng lên thành bồn tắm. Không dỡ bỏ các phần bảo vệ của bồn tắm. Ngoài ra, Trước khi lắp đặt, hãy dùng bìa carton để bảo vệ. ìa carton (Nếu không sẽ làm hỏng sản phẩm) (Nếu không sẽ làm hỏng sản phẩm) 4 Không được đặt vật nóng 5 Không đặt bồn tắm ở ngoài phòng hoặc những (như thuốc lá đang cháy) nơi chịu nhiều ánh sáng trong thời gian dài (như trên bồn tắm. phòng tắm có ánh nắng mặt trời) (Nếu không sẽ làm hỏng sản phẩm) (Nếu không sẽ làm hỏng sản phẩm) 9

10 5. Nội dung chủ yếu về thi công Chuẩn bị lắp đặt - lắp đặt bồn tắm (1) Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm Hãy đảm bảo khoảng cách của bồn tắm đến tường từ 100mm trở lên để quyết định vị trí lắp đặt. (2) Lắp đặt bồn tắm Hãy đặt bồn tắm trên nền bằng phẳng ồn tắm có chân đế, hãy điều chỉnh đai ốc (6 cạnh) đến khi thăng bằng. Phạm vi điều chỉnh khoảng trên dưới 10mm 水平尺 Nivo 5mm Sau khi điều chỉnh xong, vặn chặt đai ốc dưới chân (tham khảo hình dưới đây) Điều chỉnh chân đế: a.nới lỏng đai ốc Nới lỏng Vặn chặt Đai ốc Chân đế b.điều chỉnh chân đế đến độ cao cần thiết Vặn cao Hạ thấp c.vặn chặt đai ốc 10

11 5. Nội dung chủ yếu về thi công (3) Nối ống thoát nước Chú ý: Khi nối ống thoát nước, hãy sử dụng dây nối để vận chuyển bồn tắm (như hình vẽ) Nối ống thoát nước với đường ống thải 1 Nối đường ống PVC 2 Nối đường ống ren 涂 Keo PVC gắn 胶水 PVC G1 1/2 Gioăng cao ăng tan Độ 高度 cao Đường kính 外径 ngoài Φ40mm ø40mm 高度约 Độ cao 45mm khoảng ~45mm Trường hợp ống thoát nước bên 1 接 Nối PVC đường 管 ống ống PVC 2 接螺纹管 Nối đường ống ren G1 1/2 涂 Keo PVC gắn 胶 PVC ăng tan Đường kính ngoài ø40mm Độ 高度 cao Gioăng cao 高度约 Độ cao 30mm~ khoảng 30mm Độ nghiêng của ống từ 1/50 trở lên 11

12 5. Nội dung chủ yếu về thi công (4) Cố định bồn tắm Tham khảo hình vẽ, đánh dấu vào các vị trí trên mặt đất Sau đó ở các vị trí đã đánh dấu, quét keo dính, mỗi điểm diện tích khoảng Φ30mm (5) Lau rửa Sau khi lắp đặt xong, cần phải dọn dẹp sạch sẽ khu vực lắp đặt, cuối cùng dùng vải mềm và nước tẩy rửa trung tính để lau sạch bồn tắm, luôn giữ cho bồn tắm sạch đẹp. 12

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63>

<4D F736F F D20B4B6B371B8DCAED5B6E9A5CEBB792E646F63> lù dé huì lǚ xiáng guāng xiǎo xué 路德會呂祥光小學 xiào yuán yòng yǔ - jiào shī piān : 校園用語 - 教師篇 : kè táng cháng yòng yǔ yán 課 堂 常 用 語 言 1. gè wèi tóng xué, zǎo shàng hǎo! 各 位 同 學, 早 上 好! 2. xiàn zài kāi shǐ

Chi tiết hơn

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG

越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察  TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁT  TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 越南經濟展望與對美中貿易情勢之觀察 TRIỂN VỌNG KINH TẾ VIỆT NAM VÀ NHÌN NHẬN QUAN SÁ T TÌNH HÌNH THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG 講師 : 阮國長博士 越南計畫投資部發展策略院服務業開發策略處處長 DIỄN GIẢ: TS NGUYỄN QUỐC TRƯỜNG TRƯỞNG BAN CHIẾN LƯỢC PHÁ T TRIỂN

Chi tiết hơn

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nộ CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 政府越南社會主義共和國 ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 獨立 - 自由 - 幸福 --------------- Số 編號 : 118/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2015 河內市,2015 年 11 月 12 日 NGHỊ

Chi tiết hơn

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật

BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật BẢN TIN NGHIỆP VỤ THÁNG 6 NĂM 2018 A. VĂN BẢN PHÁP QUY MỚI BAN HÀNH QUỐC HỘI 1. Luật số 23/2018/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2018 Luật cạnh tranh - Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, tập trung

Chi tiết hơn

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库

2018千字冲关初级组词汇_拼音_B字库 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 7. 爸爸 bà bɑ 8. 办法 bàn fǎ 9. 办公室 bàn gōng shì 10. 帮忙 bāng máng 11. 帮助 bāng zhù 12. 包括 bāo kuò 13. 保护 bǎo hù 14. 保证 bǎo zhèng

Chi tiết hơn

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me

cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me cí yǔ 18~24 个月 - 词语 cǎo méi 草莓 bēi zi 杯子 huǒ chē tóu 火车头 tǒng 桶 chǎn zi 铲子 yè zi 叶子 wán jù 玩具 qì qiú 气球 huǒ chē tóu 火车头 qiú 球 sān lún chē 三轮车 shén me qiú kě yǐ fēi dào tiān shang? 什么球可以飞到天上? shén me wán

Chi tiết hơn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡn ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 5 NĂM 3 KHÓA IV KHOA ĐTTX Môn: Hán cổ (phiên âm Hán Việt và dịch nghĩa) 1/ 河中兩舟, 一去一來 去舟風順, 桅上掛帆, 其行速 來舟風逆, 以槳撥水, 其行緩 Hà trung lưỡng chu, nhất khứ nhất lai. Khứ chu phong thuận, nguy

Chi tiết hơn

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch

KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình ch KỸ THUẬT DỊCH HÁN- VIỆT TỪ GÓC ĐỘ NGỮ PHÁP ThS. Liêu Vĩnh Dũng Khoa Trung Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Huế Tóm tắt. Dịch Hán-Việt là quá trình chuyển đổi ngôn ngữ từ văn bản nguồn (tiếng Trung) sang

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc

Microsoft Word - 千字冲关词汇B_2015_拼音.doc 共 400 个词汇 A 1. 矮小 ǎi xiǎo 2. 奥运会 ào yùn huì B 3. 白天 bái tiān 4. 班级 bān jí 5. 半天 bàn tiān 6. 傍晚 bàng wǎn 7. 宝贵 bǎo guì 8. 备注 bèi zhù 9. 悲痛 bēi tòng 10. 背后 bèi hòu 11. 比赛 bǐ sài 12. 毕业 bì yè 13. 标准 biāo

Chi tiết hơn

LOVE

LOVE TỔNG HỢP TRẢ LỜI VƯỚNG MẮC CỦA DOANH NGHIỆP ĐÀI LOAN HỘI NGHỊ ĐỐI THOẠI NGÀY 24/6/2019 ( Tài liệu này do Phòng thư ký Hiệp hội thương mại Đài Loan Đồng Nai dịch, nếu trong bản Tiếng trung có bất kỳ điểm

Chi tiết hơn

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN VNCS HOME TRADING VNCS HOME TRADING 越南建设证券股票交易系统网页版 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写 Mô tả 对应词 CTCK Công ty chứng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khoản 账户

Chi tiết hơn

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库

2018千字冲关中级组词汇_拼音_B字库+C字库 B 字库 ( 共 600 词汇 ) 1. 阿姨 ā yí 2. 爱好 ài hào 3. 安静 ān jìng 4. 安全 ān quán 5. 安排 ān pái 6. 按时 àn shí A B 22. 本来 běn lái 23. 鼻子 bí zi 24. 比较 bǐ jiào 25. 必须 bì xū 26. 变化 biàn huà 27. 表扬 biǎo yáng 28. 别人 bié rén

Chi tiết hơn

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦

南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 南加州中文學校聯合會 2015 年詩詞朗誦比賽題目 組別 : 個人組詩詞朗讀 : 幼稚組 初小組 初級組 中級組 高級組 特別甲組 特別乙組 幼稚組及初小組參賽學生, 可不拿稿, 並可以用恰當的手勢或動作輔助表達, 但以自然, 不做作為原則 ; 其餘各組參賽學生必須雙手持著內夾詩詞文稿的講義夾朗誦 眼睛可離稿, 臉部可以有表情, 但不可用手勢或動作輔助 團體組詩詞朗誦 : 以學校團隊為單位, 不以年齡分組別

Chi tiết hơn

BÀI SỐ 7

BÀI SỐ 7 BÀI SỐ BẢY LỤC VÂN TIÊN 陸雲僊 1. THƯƠNG GHÉT GHÉT THƯƠNG 2. TƯỢNG HÌNH VÂN TIÊN 3. PHÂN LOẠI CHỮ NÔM : CHỮ GIẢ TÁ CHỮ SÁNG TẠO 4. BÀI ÐỌC THÊM TRƯỚC ĐÈN DẦU ÐUI [NGƯ TIỀU] NGỮ VỰNG I. 傷恄恄傷 THƯƠNG GHÉT GHÉT

Chi tiết hơn

HNZ1D_chpy

HNZ1D_chpy Huainanzi 1 - D 1 HUAINANZI ch.1 Section D 夫無形者, 物之大祖也 ; 無音者, 聲之大宗也 fū wú xíng zhe,wù zhī dà zǔ yě ;wú yīn zhě,shēng zhī dà zōng yě 其子為光, 其孫為水, 皆生於無形乎! Qí zǐ wèi guāng, qí sūn wèi shuǐ, jiē shēng yú wú

Chi tiết hơn

12/22/2015 nhantu.net/tongiao/trangtunamhoakinh.htm Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3

12/22/2015 nhantu.net/tongiao/trangtunamhoakinh.htm Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3 Chương 2 TRANG TỬ VÀ NAM HOA KINH Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ Chương 1: Tìm Hiểu về Lão, Trang Chương 3: Trang Tử Nam Hoa Kinh lược dịch Nội Thiên Tôi đến với Trang, đến với Nam Hoa Kinh, như người đến chơi

Chi tiết hơn

亲爱的旅客 : qīn ài de lǚ kè : 我们已随机随机选定您为定您为这项这项调查调查的对象对象 A...S...Q. Airport Service Quality wǒ men yǐ suí jī xuǎn dìng nín wèi zhè xiàng tiáo chá de duì

亲爱的旅客 : qīn ài de lǚ kè : 我们已随机随机选定您为定您为这项这项调查调查的对象对象 A...S...Q. Airport Service Quality wǒ men yǐ suí jī xuǎn dìng nín wèi zhè xiàng tiáo chá de duì 亲爱的旅客 : qīn ài de lǚ kè : 我们已随机随机选定您为定您为这项这项调查调查的对象对象 A...S...Q. Airport Service Quality wǒ men yǐ suí jī xuǎn dìng nín wèi zhè xiàng tiáo chá de duì xiàng 您身处的机场力求借着借着这项调查这项调查不断改进, nín shēn chù de jī

Chi tiết hơn