NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC LỚP 12 NĂM HỌC 2021-2022 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu (CSDL) - Khái niệm CSDL. - Vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống. - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. 2. Hệ quản trị CSDL - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. - Các chức năng của hệ quản trị CSDL. - Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL. - Các bước xây dựng một CSDL. 3. Giới thiệu MS ACCESS - Khái niệm Access - Các chức năng chính của Access. - Các đối tượng chính của CSDL - Các chế độ làm việc của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. - Các cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có 4. Cấu trúc bảng - Các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng: + Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị + Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính + Khoá chính - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng - Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu. Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính 5. Các thao tác cơ bản trên Bảng - Các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu - Thực hiện được các thao tác làm việc với bảng: mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc dữ liệu
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH MA TRẬN, ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC LỚP 12 NĂM HỌC: 2021-2022 A) MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 (1 tiết/tuần) THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT 1 2 Nội dung kiến thức/ kỹ năng Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH Số CH Số CH Vận dụng cao Số CH TN Số CH Tổng TL % tổng điểm Khái niệm 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu 2 1.5 2 2.5 4 CSDL và hệ (CSDL) QTCSDL 2. Hệ quản trị CSDL 3 2.5 2 2.5 5 3. Giới thiệu Microsoft Hệ quản trị cơ 3 2.5 2 2.5 5 Access sở dữ liệu 4. Cấu trúc bảng 4 3.5 3 3.5 1 6.0 7 1 Microsoft 5. Các thao tác cơ bản trên Access 4 3.5 3 3.5 1 6.0 1 5.0 7 2 bảng Tổng 16 13.5 12 14.5 2 12 1 5 28 3 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70 30 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 12 làm bài: 45 phút (Không tính thời phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy chọn một phương án đúng trong các câu sau đây: Câu 1: <NB 1.1> Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ Câu 2: <NB 1.2> CSDL được lưu trong: A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ ngoài D. Các thiết bị vật lí Câu 3: <TH 1.1> Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 4: <TH 1.2> Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 5: <NB 2.1> Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 6: <NB 2.2> Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 7: <NB 2.3> Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu, gồm: A. Đưa ra những thông tin thoả mãn các điều kiện nào đó B. Thêm, sửa và xoá dữ liệu C. Sắp xếp theo thứ tự tăng hoặc giảm D. Tìm kiếm một cụm từ thoả mãn điều kiện nào đó Câu 8: <TH 2.1> Với một hệ quản trị CSDL, khẳng định nào sau đây SAI?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp ứng dụng hỗ trợ khai thác CSDL B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của CSDL C. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì vi phạm tính an toàn và bảo mật thông tin D. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL Câu 9: <TH 2.2> Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ học sinh. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thêm hai hồ sơ học sinh B. Xóa một hồ sơ học sinh C. Sửa tên học sinh trong một hồ sơ. D. Tìm các học sinh có điểm tin < 8. Câu 10: <NB 3.1> Microsoft Access là gì? A. Là phần mềm soạn thảo văn bản B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm chuyên về tính toán Câu 11: <NB 3.2> Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 12: <NB 3.3> Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo Câu 13: <TH 3.1> Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 14: <TH 3.2> Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 15: <NB 4.1> Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Queries B. Reports C. Tables D. Forms Câu 16: <NB 4.2> Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 17: <NB 4.3> Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh : A. B. C. D. Câu 18: <NB 4.4> Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột: A. Field Type B. Description C. Data Type D. Field Properties Câu 19: <TH 4.1> Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 20: <TH 4.2> Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường gioitinh, trường đoàn viên,...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh. A. Number B. Text C. Yes/No D. Auto Number Câu 21: <TH 4.3> Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì: A. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng có tên là ID với kiểu dữ liệu là AutoNumber B. Access không cho phép lưu bảng C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access không cho phép tạo bảng Câu 22: <NB 5.1> Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert... A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record Câu 23: <NB 5.2> Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Enter B. Space C. Tab D. Delete Câu 24: <NB 5.3> Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 25: <NB 5.4> Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Colum C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Fillter/Fillter By Selection Câu 26: <TH 5.1> Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi kích thước của bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 27: <TH 5.2> Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường Tổ ta gõ vào: A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1, 2 Câu 28: <TH 5.3> Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp PHẦN II: THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 1: <VDT> - Khởi động Access, tạo cơ sở dữ liệu được đặt tên và lưu trữ theo quy định của giáo viên. - Tạo bảng DIEM_TIN trong CSDL đó gồm các trường sau: TÊN TRƯỜNG MaSo HoTen Lop MÔ TẢ Mã số học sinh Họ đệm học sinh Lớp TX1 Kiểm tra thường xuyên 1 TX2 Kiểm tra thường xuyên 2
GK CK DTB Kiểm tra giữa kỳ Kiểm tra cuối kỳ Điểm trung bình - Chọn trường để chỉ định làm khóa chính. Câu 2: <VDT> - Nhập dữ liệu ít nhất 3 bản ghi cho bảng DIEM_TIN. - Sắp xếp các bản ghi giảm dần theo cột Điểm trung bình. Câu 3: <VDC> Thực hiện lọc và đưa ra danh sách các học sinh có Điểm trung bình từ 8 trở lên.
SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - Đáp án đã có ở mỗi câu. - Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN THỰC HÀNH: (3 điểm) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC - LỚP 12 Câu hỏi Nội dung yêu cầu đạt được Điểm Câu 1 (1.5 điểm) Câu 2 (1.0 điểm) Câu 3 (0.5 điểm) - Tạo được CSDL - Lưu đúng tên; Lưu đúng thư mục yêu cầu - Tạo được cấu trúc bảng - Chọn đúng khóa chính và lưu đúng tên bảng - Nhập được 3 bản ghi - Thực hiện sắp xếp bản ghi 0.25 0.25 0.50 0.50 0.50 0.50 Thực hiện lọc dữ liệu theo mẫu 0.50