I. TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9 TUẦN Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Al C. Pb D. Ba Câu 2: Dụng cụ bằng vật

Tài liệu tương tự
Chuyên đề 1. SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Bài tập nâng cao lớp 8 môn Hóa học - Dowwnload.com.vn

NỘI DUNG ÔN TẬP HÓA 8

PHÂN LOẠI BÀI TẬP HÓA HỌC THEO TỪNG DẠNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ (LẦN 1)

Khóa học HÓA HỌC 11 Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Hóa học 11) KIỂM TRA VỀ DUNG DỊCH VÀ SỰ ĐIỆN LI Thầy Nguyễn

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIÊN GIANG ÔN THI THPTQG 2019 MÃ ĐỀ 003 MÔN: HÓA HỌC Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành ph

Thầy Nguyễn Đình Độ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN: HÓA HỌC Thời gian 90 phút Mã đề 190 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 50 CÂU ( TỪ CÂU

CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN- GV : LÊ THỊ TUYỀN

Bµi 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2015, LẦN 1 - TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ, BẮC NINH -Tuyensinh247.com Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 môn Hóa học trường Chuyên ĐH Vinh lần 2

Ôn thi môn Hóa thầy Phi &Lize.vn TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN ĐỀ THI THỬ (lần 3) KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM

CHƯƠNG I. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA HOÁ HỌC ÁP DỤNG CHO CÁC HỆ TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI I. TRẠNG THÁI CÁC CHẤT ĐIỆN LI TRONG DUNG DỊCH Bài tập có l

[PHIẾU BÀI TẬP HÓA HỌC] Thứ ngày tháng năm 2010 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài 90 phút Phần chung cho tất cả thí sinh (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) Câu 1.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể

Microsoft Word - Giai chi tiet de thi DH mon Hoa khoi A nam 2007.doc

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn ĐỀ LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ SỐ 24 MÔN HÓA ID: LINK XEM LỜI GIẢI

Microsoft Word - DeHoaACt_CD_M231.doc

123_123_132

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Thái Phiên - Hải Phòng - Lần 1

pdf moon.vn - Đề thi thử THPT Quốc Ga 2019 sở GD & ĐT Hà Nội

TRUNG TÂM LUYỆN THI TLH - Đ/C: 14/3 Trần Hưng Đạo, Tp. BMT ĐT: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 5 ĐỀ CHÍNH THỨC THI

Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( KHÓA: TỔNG ÔN CẤP TỐC THPT QUỐC GIA 2019 MÔN: HÓA HỌC Thi Online: LUYỆN TỐC ĐỘ - PHẢN XẠ (Đ

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA Hẻ NỘI

Chào mọi người! Mình tên là Phạm Quang Lâm. Mình là một 98er. Đây là tổng hợp các bài toán hóa lấy điểm 9-10 trong đề thi. Mình viết bài tập mong các

Tµi liÖu «n thi §H-C§ Chuyªn ®Ò:

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com 41 D 42 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 4

Chuyên đề 1: cấu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học

ỨNG DỤNG ĐỒ THỊ VÀO VIỆC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC Trần Văn Thanh Hoài Khoa Sư phạm trường Đại học Đà Lạt I. Lời mở đầu: Hiện nay, trong các bài kiểm

Bài tập chương este-lipit Hóa học 12 nâng cao TRUY CẬP GROUP Để nhận tài liệu ôn thi THPTQG miễn phí BÀI

BÀI 2 CÂN BẰNG HÓA HỌC CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY Chữ ký của giáo viên Đánh giá kết quả Họ tên sv:... (dành cho giáo viên) Lớp:... Tổ:... 1

Microsoft Word - De thi HSG hoa 9 co dap an.doc

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí 1 ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 SỐ 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế hiđro br

SỞ GD&ĐT BẮC KẠN

GENERAL DEFINITIONS

5

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN o0o QUẢN CẨM THÚY NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ ION PHOTPHAT CỦA BÙN ĐỎ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HOÀN HẢO Địa chỉ: Số 25 ngõ 42 phố Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, TP Hà Nội Điện thoại: ;

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

Câu 2: Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 3s a, 3p b. Biết: phân lớp 3s của X, Y hơn kém nhau 1 eclectron và Y tọa được hợp c

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 29/2014/TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ

Microsoft Word - GIAO TRINH HOA DAI CUONG.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG LÊ THỊ TUYẾT ANH TỐI ƢU HÓA QUY TRÌNH CHIẾT TÁCH, ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THU NHẬN DỊCH CHIẾT AXIT HIDROXYC

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

BỘ NÔNG GHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DỰ ÁN HỖ TRỢ NÔNG NGHIỆP CÁC BON THẤP-LCASP GÓI THẦU 42: THÍ ĐIỂM CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG CHUYÊN D

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH MINH HIỀN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG THU HỒI NGUỒN NĂNG LƯỢNG KHÍ SINH HỌC TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BI

THIS PROJECT IS CO-FUNDED BY mini guide march 2011 KỸ THUẬT KHAI THÁC MÂY RỪNG

BIÊN BẢN SINH HOẠT CHUYÊN MÔN NHÓM HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Thời gian: Vào lúc 15h00 ngày 27/10/2016 Địa điểm: Phòng họp tổ chuyên môn Hóa học T

bia tom tat.doc

Microsoft Word - Dapan B-DH.doc

Trường THPT Thống Nhất A Nguyễn Đức Long BÀI 1: ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CU-LÔNG I. Sự nhiễm điện của các vật. Điện tích. Tương tác điện 1. Sự nhiễm điện

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

Bộ Công nghiệp

Microsoft Word - QCVN _BTNMT.DOC

Thµnh phè Hµ Néi

Nghị luận về ô nhiễm môi trường

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - 8

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 12: Phần địa lý tự nhiên Bài: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh th

OpenStax-CNX module: m Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả ThS. Lê Mỹ Hồng This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative C

Document

Microsoft Word - GT Cong nghe moi truong.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Sáng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG PHƢƠNG PHÁP

52631-KY THUAT NUOI TOM THE CHAN TRANG

Microsoft Word - BCSX QII Hoa Chat Viet Tri AVA.doc

Thiếu bài:

Table of Contents LỜI NÓI ĐẦU PHẦN MỞ ĐẦU I- NGUỒN GỐC CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT II- NHỮNG ĐẶC ĐIỂM GIỐNG NHAU VÀ KHÁC NHAU GIỮA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT P

AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRONG QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ

Phiếu An toàn Hóa chất Trang: 1/9 BASF Phiếu An toàn Hóa chất Ngày / Đã được hiệu chỉnh: Phiên bản: 4.0 Sản phẩm: Cromophtal Red K 4035 (30

OpenStax-CNX module: m Công nghệ chế biến nước mắm ThS. Phan Thị Thanh Quế This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creativ

CANH CÁ CHUA NGỌT ĐẦY MÀU SẮC 500 g cá 5 g Hạt nêm AJI-NGON 1000 ml nước 100 g cà chua 50 g me 100 g Dọc mùng 20 g rau mùi 20 g hành lá xanh 2 quả ớt

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÁC PHẦN THI BẮT BUỘC PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (80 PHÚT) Câu 1. Cho số phức z = (2 + i)(1 i)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA MÔI TRƯỜNG Nguyễn Việt Hoàng NGHIÊN CỨU XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIÀU CHẤT HỮU CƠ VÀ NITƠ BẰNG PH

So¹n ngµy:

DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

Hướng dẫn sử dụng Bếp Từ Bosch PID775N24E Bếp từ 3 bếp nhập khẩu Bosch PID775N24E có DirectControl với truy cập trực tiếp đến 17 cấp độ nấu ăn. 3 khu

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẾP TỪ BOSCH PID679F27E Cảm ơn quý khách hàng đã lựa chọn sản phẩm bếp điện từ mang thương hiệu nổi tiếng BOSCH, hi vọng sản phẩm sẽ

CATALOGUE HUS NEW.cdr

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra th

Quan_ly_va_su_dung_phan_bon

Bản ghi:

I. TRẮC NGHIỆM NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 9 TUẦN 3 + 4 Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Al C. Pb D. Ba Câu 2: Dụng cụ bằng vật liệu nào sau đây không nên dùng chứa dung dịch bazơ? A. Cu B. Al C. Pb D. Ba Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất? A. Cu B. Al C. Pb D. Ba Câu 4: Nhôm và sắt không phản ứng với: A. dung dịch bazơ. B. dung dịch HCl. C. HNO3 và H2SO4 đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nóng. Câu 5: Dung dịch ZnCl2 có lẫn CuCl2. Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch ZnCl2? A. Ba B. Cu C. Mg D. Zn Câu 6: Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng? A. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2 Câu 7: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu, Ca, K, Ba. B. Zn, Li, Na, Cu. C. Ca, Mg, Li, Zn. D. K, Na, Ca, Ba. Câu 8: Để điều chế kim loại có thể: A. Điện phân nóng chảy các hợp chất oxit tương ứng. B. Dùng CO khử các hợp chất oxit. c) Cả a, b đều đúng. d) Cả a, b đều sai. Câu 9: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất rắn sau: Cu, Mg, Al. Thuốc thử để nhận biết 3 chất trên là: A. Lần lượt NaOH và HCl. B. Lần lượt là HCl và H2SO4. C. Lần lượt NaOH và H2SO4 đặc nóng. D. Tất a, b, c đều đúng. Câu 10 Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng? A. Cu + HCl B. Al + H2SO4 đặc nguội C. Al + ZnCl2 D. Fe + H2SO4 đặc nguội Câu 11: Những tính chất vật lý đặc trưng của kim loại là: A. có ánh kim, nhiệt độ nóng chảy cao. B. dẫn nhiệt, dẫn điện, độ rắn cao. C. độ rắn cao, khối lượng riêng lớn. D. có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện. Câu 12: Chọn mệnh đề đúng: A. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch bazơ. B. Tất cả các kim loại đều không phản ứng với dung dịch axit. C. Al, Zn phản ứng với dung dịch bazơ D. Tất cả các mệnh đề trên đều sai. Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với axit. B. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao. C. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh. D. Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do sự tiếp xúc với oxi. Câu 14: Trong các kim loại Cu, Na, Mg, Ni, Ag, Zn.Hai kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu, Na B. Zn, Ag C. Mg, Ni D. Cu, Ag Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động kim loại tăng dần? A. Fe, Cu, K, Mg, Al, Ba. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. C. Mg, K, Fe, Cu, Na. D. Zn, Cu, K, Mg. Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt: A. tác dụng với axit, oxit axit, bazơ, muối. B. tác dụng với axit, oxit axit, HNO3 đặc nguội, tác dụng với muối. C. tác dụng với dd axit, oxit axit, không tác dụng HNO3 đặc nguội, tác dụng với dd muối. D. tác dụng với axit, oxit axit, không tác dụng HNO3 loãng, tác dụng với muối. Câu 17: Chọn mệnh đề đúng: A. Thép là hợp chất của sắt và cacbon. B. Inox là hợp kim của sắt với cacbon và các nguyên tố khác là: Ni, Cr C. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và các nguyên tố khác như: Si, Mn, S.. D. Các mệnh đề trên đều đúng. Câu 18: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2: A. Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba. B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K. C. Mg, K, Fe, Al, Na. D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ba. Câu 19: Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng(ii) nitrat có lẫn bạc nitrat? A. Fe B. K C. Cu D. Ag Câu 20: Hợp kim là: A. Hợp chất của sắt với cacbon và các nguyên tố khác. B. Chất rắn thu được sau khi cho sắt tác dụng với cacbon. C. Chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy nhiều kim loại khác nhau hoặc kim loại và phi kim. D. Chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của sắt và cacbon. Câu 21. Cho Natri kim loại tan hết vào dung dịch chứa hai muối AlCl3 và CuCl2 được kết tủa A. Nung A cho đến khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho 1 luồng H2 dư đi qua rắn B nung nóng được chất rắn E (gồm hai chất) là: A. Al và Cu B. Al2O3 và Cu C. Al và CuO D. Al2O3 và CuO Câu 22. Chỉ dùng 1 chất để phân biệt 3 kim loại sau: Al, Ba, Mg A. Dung dịch HCl. B. Nước. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4.

Câu 23. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là: A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu. C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện. Câu 24. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quỳ: A. màu đỏ không thay đổi. B. màu đỏ chuyển sang dần màu xanh. C. màu xanh không đổi. D. màu xanh chuyển dần sang đỏ. Câu 25. Cho 300 mol dung dịch HCl 1M vào 300 mol dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quỳ tím chuyển sang: A. màu xanh. B. không đổi màu. C. màu đỏ. D. màu vàng nhạt. Câu 25. Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quỳ tím chuyển sang: A. màu đỏ. B. màu xanh. C. không màu. D. màu tím. Câu 26. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2 X và Y lần lượt là cặp chất nào? A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2 C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2 Câu 27. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu nào? A. Đỏ B. Vàng nhạt C. Xanh D. Không màu Câu 28. Dung dịch A có ph < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là chất nào? A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết: HNO3; Ba(OH)2; NaCl; NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là: A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2. Câu 30. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl; KOH; NaNO3; Na2SO4 A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4 B. Dùng dung dịch phenolphatalein và dung dịch BaCl2 C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2 D. Dung dung dịch phenolphatalein và dung dịch H2SO4 Câu 31. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu? A. 44,8 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.

Câu 32. Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư, khối lượng muối thu được là bao nhiêu? A. 13,6 g. B. 1,36 g. C. 20,4 g. D. 27,2 g. Câu 33. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu? A. 2, 5 lít. B. 0,25 lít. C. 3,5 lít. D. 1,5 lít. Câu 34. Cho 0,2 mol CaO tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? A. 2,22 g. B. 22,2 g. C. 23,2 g. D. 22,3 g. Câu 35. Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ của dung dịch thu được là bao nhiêu? A. 0,2M.. B. 0,4M. C. 0,6M. D. 0,8M. Câu 36. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là bao nhiêu? A. 250 ml. B. 400 ml. C. 500 ml. D. 125 ml. Câu 37. Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là bao nhiêu? A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. Câu 38. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 g. B. 80 g. C. 90 g. D. 150 g. Câu 39. Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%? A. 400g. B. 500g. C. 420g. D. 570g. Câu 40. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5 M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Cho 2,5g hỗn hợp hai kim loại là Zn và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1792ml khí (đktc). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. Bài 2: Cho 27,36g muối sunfat của kim loại Y tác dụng vừa đủ với 416g dung dịch BaCl2 nồng độ 12%. Lọc bỏ kết tuả thu được 800ml dung dịch muối clorua 2M của kim loại Y. Xác định A. Bài 3: Tìm công thức của muối sắt clorua biết rằng khi hòa tan 3,25g muối này vào dung dịch bạc nitrat dư thì thu được 8,61g kết tủa. Bài 4: Một lọ đựng 50ml bạc nitrat được cho vào một miếng đồng. Sau phản ứng đem miếng đồng đi cân thấy khối lượng tăng thêm 3,12 gam. Hãy xác định nồng độ mol dung dịch bạc nitrat. Bài 5: a/ Tìm công thức phân tử của một oxit sắt biết rằng sau khi khử 16g oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao thì khối lượng chất rắn giảm 4,8g. b/ Khí sinh ra được dẫn vào bình đựng NaOH dư. Hỏi khối lượng của bình thay đổi

như thế nào? c/ Tính thể tính CO cần dùng trong trường hợp trên biết hiệu suất sử dụng CO chỉ đạt 80%. Bài 6: Cho 13g hỗn hợp A gồm Al, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 4 gam chất rắn không tan và 10,08 lít khí H2 (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp. Bài 7: Ngâm một lá đồng trong 20ml dung dịch bạc nitrat cho đến khi đồng không thể tan thêm được nữa. Lấy lá đồng ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat đã dùng (giả thiết toàn bộ bạc giải phóng ra bám hết vào lá đồng). Bài 8: Ngâm một lá sắt trong 100ml dung dịch đồng nitrat cho đến khi sắt không thể tan thêm được nữa. Lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô và cân thì khối lượng lá sắt tăng thêm 1,6g. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch đồng nitrat đã dùng (giả thiết toàn bộ đồng giải phóng ra bám hết vào lá sắt). Bài 9: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lit khí (đktc) a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. Bài 10: Tính khối lượng quặng hematite chứa 60% Fe2O3 cần thiết để sản xuất được một tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu suất quá trình 80%. Bài 11: Ngâm một lá sắt có khối lượng 2,5g trong 25ml dung dịch CuSO4 15% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. Sau thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra rửa nhẹ, làm khô thì cân nặng 2,56g. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Bài 12: Cho 0,83g hỗn hợp gồm nhôm và sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 0,56lit khí (đktc) a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

Bài 1. Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây: a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C. c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl. Bài 2. Lập CTHH cho các hợp chất: a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4 Bài 3. Lập CTHH của các hợp chất: 1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl 4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4 7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br 10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I) Bài 4. Lập CTHH hợp chất. 1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa CTHH 2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm:ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH 3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH Bài 5. Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của các nguyên tố sau đây: a) K (I) b) Hg (II) c) Al (III) d) Fe (II) Bài 6. Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a) Điphotpho pentaoxit gồm P(V) và O. b) Canxi photphat gồm Ca và PO4. c) Axit sunfuric gồm H và SO4. d) Bari cacbonat gồm Ba và CO3. Bài 7.Cho CTHH XH và YO. Lập CTHH của X và Y. Bài 8.Xét các CTHH: X2SO4; H2Y; Z(NO3)3; (NH4)3T. Biết hóa trị của SO4 là II, NO3(I), NH4 (I). Viết CTHH của hợp chất gồm: a) X và H b) Z và SO4 c) T và H d) X và Y e) X và T f) Y và Z g) Z và T. Bài 9 Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì? Bài 1. Lập CTHH của các hợp chất với hidro của các nguyên tố sau đây: a) N (III) b) C (IV) c) S (II) d) Cl Chú ý: a, b viết H đứng sau nguyên tố N và C. c, d viết H đứng trước nguyên tố và S và Cl. Bài 2. Lập CTHH cho các hợp chất: a. Cu(II) và Cl b. Al và NO3 c. Ca và PO4d. NH4 (I) và SO4 e. Mg và O g. Fe( III ) và SO4

Bài 3. Lập CTHH của các hợp chất: 1. Al và PO4 2. Na và SO4 3. Fe (II) và Cl 4. K và SO3 5. Na và Cl 6. Na và PO4 7. Mg và CO3 8. Hg (II) và NO3 9. Zn và Br 10.Ba và HCO3(I) 11.K và H2PO4(I) 12.Na và HSO4(I) Bài 4. Lập CTHH hợp chất. 1/Lập CTHH hợp chất tạo bởi nguyên tố Al và nhóm NO3. Cho biết ý nghĩa CTHH 2/ Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm: Ba và SO4. Cho biết ý nghĩa CTHH 3/Lập CTHH hợp chất có phân tử gồm Mg và OH. Cho biết ý nghĩa CTHH Bài 5. Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của các nguyên tố sau đây: a) K (I) b) Hg (II) c) Al (III) d) Fe (II) Bài 6. Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a) Điphotpho pentaoxit gồm P(V) và O. b) Canxi photphat gồm Ca và PO4. c) Axit sunfuric gồm H và SO4. d) Bari cacbonat gồm Ba và CO3. Bài 7.Cho CTHH XH và YO. Lập CTHH của X và Y. Bài 8.Xét các CTHH: X2SO4; H2Y; Z(NO3)3; (NH4)3T. Biết hóa trị của SO4 là II, NO3(I), NH4 (I). Viết CTHH của hợp chất gồm: a) X và H b) Z và SO4 c) T và H d) X và Y e) X và T f) Y và Z g) Z và T. Bài 9 Cho 2 chất có CTHH là A2S và B2O3. CTHH của hợp chất tạo bởi A và B là gì?