CORPORATE BANKING TARIFF FOR OVERSEAS REMITTANCE SERVICE OVERSEAS REMITTANCE Charge code No. SERVICES 1 Money remitted abroad VND CHARGE RATES FOREIGN CURRENCIE 1.1 Fee for ordinary remittance service D001 1.1.1 VCB s fee 1.1.2 Fee collected by foreign bank (if the remitter agrees to pay this fee) 0,2% 5 USD in minimum 300 USD in maximum Exclusive of remittance fee of VCB 1.1.2.1 Fee of ordinary collection service D002 D003 - Remittance abroad in USD - Remittance abroad in EURO, JPY 20 USD/article 40 USD/article D004 - Remittance in KWR to Korea - Beneficiary has bank account opened at Mizuho Bank: 15 USD/article - Beneficiary has not bank account opened at Mizuho Bank:: 20 USD/article D005 - Remittance abroad in other foreign currencies 30 USD/article D006 1.1.2.2 Remittance in full dispatched to the beneficiary (Nodeduct Fee) 30 USD/article D007 1.2 Check the Transfer order 5 USD/time (exclusive of telegraph fee) + Fee payable to foreign bank (if any) D008 1.3 Adjust/Cancel the Transfer order 5 USD/time (exclusive of telegraph fee) + Fee payable to foreign bank (if any) D009 1.4 Back Value fee (fee collected by foreign bank) 2 Money forwarded to foreign countries 2.1 Transferred to the beneficiary at VCB D010 2.1.1 Fee collected of the beneficiary (BEN,SHA) D011 2.1.2 Fee collected of the transfer bank (OUR) Collected on a basis of actual collection of foreign bank + 50 USD/article Free of charge According to regulations in Charge Tariff of the
D012 2.2 Remitted to the beneficiary at another bank According to regulations in Charge Tariff of the D013 2.3 Retrogression of Transfer order According to regulations in Charge Tariff of the 2.4 Adjust & check the Transfer order D014 2.4.1 In case of collection from domestic clients D015 2.4.2 In case of collection from foreign banks II Bankdraft/Cheque transaction (Bankdraft/ Bank s check) 1 Money remitted abroad in Bank draft/ Bank s check 1.1 Bankdraft/ Bank s check issuance D016 1.1.1 Bankdraft/ Bank s check supply fee D017 1.1.2 Service fee 5 USD/time (exclusive of telegraph fee) According to regulations in Charge Tariff of the 1 USD/sheet 0,1% of bankdraft value 5 USD in minimum 200 USD in maximum 1.2 Cancel the Bankdraft/ Bank s check D018 1.2.1 - Bankdraft/ Bank s check has not been sent by clients D019 1.2.2 - Bankdraft/ Bank s check has been sent by clients D020 1.3 Fee for payment control to Bankdraft/ Bank s check 2 Collect cheques issued by foreign banks 2.1 Receive cheques to send for collection: D021 2.1.1 Cheques applied for collection dispatched at home D022 2.1.2 Cheques applied for collection dispatched abroad D023 2.2 Payment on results from assistance for collection 5 USD/sheet 10 USD/sheet (exclusive of telegraph fee) 5 USD/time (exclusive of telegraph fee) 2 USD/cheque + postal rates (fees of the Post Office or Express firms) 2 USD/cheque + postal rates (fees of the Post Office or Express firms) 0,2 % of value credited 5 USD in minimum 150 USD in maximum D024 2.3 Cancel assistance for collection at its request D025 2.4 Assistance for collection was refused D026 III SWIFT telegraph 10 USD Collected under actual situation 5 USD/telegraph
Notes: Charge tariff as above mentioned is applied to clients acting as organization and/or enterprise. Charge rates as above mentioned exclude the Value-added tax (VAT) (except for specific cases). VCB will impose VAT on charge items under objects of value-added taxable as regulated by the Law. Charge is calculated in VND or foreign currencies which are equivalent to their exchange rates published by VCB at the time of charge collection. Transactions in relation to the use of foreign currencies must comply well with current regulations on foreign exchange management of the Government. Other actual fees such as: tax, fee of another bank associated in service, postal rates, telegraph fee (Swift, Telex, Fax ) will be additionally collected on a basis of actual expenditure or according to the Charge tariff, unless otherwise regulated herein. In case that Client asks to cancel transactions or transactions fails to be implemented due to errors and/or mistakes out of VCB s faults, VCB shall not reimburse the Service charge and other fees collected by VCB. This Charge Tariff may change without any prior notices from VCB unless there are any other agreements made by the bank and clients. Other contents are regulated in accordance with instructions of VCB at each of the stages.
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI MÃ PHÍ STT DỊCH VỤ 1 Chuyển tiền đi nước ngoài VND MỨC PHÍ NGOẠI TỆ 1.1 Phí dịch vụ chuyển tiền thông thường D001 1.1.1 Phí của VCB 1.1.2 Phí NH nước ngoài thu (Nếu người chuyển tiền đồng ý trả phí này ) 0,2% Tối thiểu 5 USD Tối đa 300 USD Chưa bao gồm phí chuyển tiền của VCB 1.1.2.1 Phí dịch vụ thu hộ thông thường D002 D003 D004 D005 - Chuyển đi bằng USD - Chuyển đi bằng EURO, JPY - Chuyển tiền đồng KWR đi Hàn Quốc - Chuyển đi bằng ngoại tệ khác D006 1.1.2.2 Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng (Phí Nodeduct) 20 USD/món 40 USD/món - Người thụ hưởng có TK tại Ngân hàng Mizuho: 15 USD/món - Người thụ hưởng không có TK tại Ngân hàng Mizuho: 20 USD/món 30 USD/món 30 USD/món D007 1.2 Tra soát lệnh chuyển tiền 5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) D008 1.3 Điều chỉnh/ huỷ lệnh chuyển tiền 5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) D009 1.4 Phí Back Value (phí NH nước ngoài thu) Thu theo thực tế NH nước ngoài thu + 50 USD/món 2 Chuyển tiền đến nước ngoài 2.1 Chuyển cho người hưởng tại VCB D010 2.1.1 Phí thu người hưởng (BEN,SHA) D011 2.1.2 Phí thu NH chuyển (OUR) D012 2.2 Chuyển cho người hưởng tại NH khác Miễn phí
D013 2.3 Thoái hối lệnh chuyển tiền 2.4 Điều chỉnh, tra soát lệnh chuyển tiền D014 2.4.1 Trường hợp thu khách hàng trong nước D015 2.4.2 Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài II Giao dịch Hối phiếu/séc (Bankdraft/ Bank s check) 1 Chuyển tiền đi bằng hối phiếu/séc 5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) 1.1 Phát hành hối phiếu/séc D016 1.1.1 Phí cung ứng hối phiếu/séc D017 1.1.2 Phí dịch vụ 1 USD/tờ 0,1% trị giá hối phiếu Tối thiểu 5 USD Tối đa 200 USD 1.2 Hủy hối phiếu/séc: D018 1.2.1 -Khách hàng chưa gửi hối phiếu/séc đi D019 1.2.2 -Khách hàng đã gửi hối phiếu/séc D020 1.3 Phí tra soát thanh toán hối phiếu/séc 2 Thu hộ séc do ngân hàng nước ngoài phát hành 2.1 Nhận séc để gửi đi nhờ thu: 5 USD/tờ 10 USD/tờ (chưa bao gồm điện phí) 5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) D021 2.1.1 Séc nhờ thu gửi đi trong nước 2 USD/tờ séc + bưu phí (mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh) D022 2.1.2 Séc nhờ thu gửi đi nước ngoài 2 USD/tờ séc + bưu phí (mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh) D023 2.2 Thanh toán kết quả nhờ thu 0,2 % giá trị báo có Tối thiểu 5 USD Tối đa 150 USD D024 2.3 Huỷ nhờ thu theo yêu cầu D025 2.4 Nhờ thu bị từ chối D026 III Điện SWIFT 10 USD Thu theo thực tế 5 USD/điện
Ghi chú: Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp. Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo qui định pháp luật hiện hành. Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành của nhà nước. Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí (Swift, Telex,Fax ) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác. Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách hàng có thoả thuận khác. Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ.