BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM Mẫu: 01-LLKH LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN Họ và tên: Trần Thị Thu Hằng Giới tính: Nữ. Năm sinh:1978 3. Học vị: Tiến sĩ Chuyên ngành: Khoa học Nông nghiệp và Kỹ thuật Sinh học Năm đạt học vị: 014 4. Chức danh giảng dạy/nghiên cứu: Giảng viên 5. Địa chỉ nhà riêng: Số 58/0, đường Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội 6. Điện thoại: CQ: 0436 617 718 ; Mobile: 096 907 47 7. Email: tranhang.cntp@vnua.edu.vn 8. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân: Tên tổ chức: Nông nghiệp Việt Nam Tên người Lãnh đạo: Nguyễn Thị Lan, Giám đốc Điện thoại người Lãnh đạo: 04.66.177.55 Địa chỉ tổ chức: Trâu Quỳ - Gia Lâm Hà Nội 9. Quá trình đào tạo 9. Tốt nghiệp đại học: - Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Thời gian đào tạo: 1996-001 - Hình thức đào tạo: Chính quy - Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm - Tên luận văn/khóa luận: - Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 001 9.. Học cao học và bảo vệ học vị Thạc sĩ: - Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Thời gian đào tạo: 001-003 - Hình thức đào tạo: Chính quy - Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm - Tên luận văn: Nghiên cứu quy trình công nghệ trích ly nhựa dầu gừng. - Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 003 9.3. Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sĩ: - Nơi đào tạo: Université catholique de Louvain, Vương quốc Bỉ - Thời gian đào tạo: 009-014 - Hình thức đào tạo: Chính quy
- Ngành/Chuyên ngành: Khoa học Nông nghiệp và Kỹ thuật Sinh học - Tên luận án: Evolution of polyfunctional thiols through beer ageing - Ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp: 14/10/014 10. Trình độ ngoại ngữ: 1 Trình độ tin học: Tiếng Anh (thành thạo), Tiếng Pháp Các lớp bồi dưỡng Lớp bồi dưỡng Nơi đào tạo Thời gian Xác định các hợp chất thiol đa nhóm chức trong hương bia- Phương pháp trích ly và phân tích Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa: Từ nông nghiệp đến công nghiệp Tìm kiếm dữ liệu và xử lý thông tin Cơ sở dữ liệu và phân tích thống kê Dự án nghiên cứu, Food Packaging and Transportation Université catholique de Louvain, Vương quốc Bỉ Đại học Gent, Vương quốc Bỉ Đại học Nông nghiệp Hà Nội Đại học Nông nghiệp Hà Nội Đại học Nông nghiệp Hà Nội KU Leuven, Vương quốc Bỉ 10-1 /004 Bằng/chứng chỉ 8-10/006 Chứng chỉ 009 Chứng chỉ 009 Chứng chỉ 009 Chứng chỉ -4/018 13. Quá trình công tác Thời gian (Từ năm... đến năm...) 08/00-10/009 Giảng viên Khoa Công nghệ thực phẩm, Đại học Nông nghiệp Hà nội (Nay là Nông nghiệp Việt Nam) 10/009-10/014 Nghiên cứu sinh Université Catholique de Louvain (UCL) 10/014-nay Giảng viên Khoa Công nghệ Thực phẩm, Nông nghiệp Việt Nam 14. Hoạt động đào tạo 14. Các môn học/học phần đảm Vị trí công tác Tổ chức công tác Địa chỉ Tổ chức Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Thành phố Louvain-la- Neuve, Vương quốc Bỉ Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Môn học/học phần Cấp học/ngành học Thời gian đảm Kỹ thuật Thực phẩm 1 Đại học Từ 014 Đồ án Kỹ thuật Thực phẩm Đại học Từ 015 Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm Đại học Từ 015 Các Tính chất cảm quan thực phẩm Cao học Từ 016 Food Packaging and Transportation Cao học Từ 018 14.. Hướng dẫn cao học. 3. Họ và tên học viên Đào Thị Thúy Nga Nguyễn Hữu Thành Phạm Quang Cảnh Đề tài luận án Improving quality of special green tea produced from the PH10 variety (Camellia sinesis O.Kuntze var. Sinesis) Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng đậu phụ Determination of histamine degrading bacteria isolated from fish sauce fermentation Cơ sở đào tạo Nông nghiệp Việt Nam Nông nghiệp Việt Nam Nông nghiệp Việt Nam Thời gian đào tạo Vai trò hướng dẫn 014-016 Hướng dẫn 015-017 Hướng dẫn 016-018 Hướng dẫn 14.3. Hướng dẫn nghiên cứu sinh Họ và tên Nghiên cứu sinh Đề tài luận án Cơ sở đào tạo Thời gian đào tạo Vai trò hướng dẫn. 15. Hoạt động nghiên cứu khoa học 15. Lĩnh vực nghiên cứu: - Công nghệ chế biến các sản phẩm thực phẩm. - Nghiên cứu nâng cao chất lượng của một số sản phẩm thực phẩm truyền thống ở Việt Nam (đậu phụ, nước mắm, mắm tôm). - Công nghệ thu nhận dầu, nhựa dầu từ thực vật. - Hương thơm thực phẩm: sự ổn định hương thơm của bia, rượu vang trong quá trình bảo quản; tác động của nguyên liệu, quá trình sản xuất đến sự ổn định hương thơm. 15.. Các công trình khoa học đã công bố a. Sách phục vụ đào tạo (giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo, hướng dẫn) 3
1 3 4 5 6 7 8 Năm xuất bản Chuyên khảo Giáo trình Tham khảo Hướng dẫn Tên sách tham gia (chủ biên, đồng tác giả, tham gia viết một phần) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên sách) Nơi xuất bản Mã số chuẩn quốc tế ISBN b. Các bài báo được đăng trên các tạp chí khoa học trong nước (chỉ tính các tạp chí có mã số chuẩn quốc tế ISSN). Năm công bố Tên bài báo 007 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ trong quá trình trích ly nhựa dầu từ củ gừng tươi (Zingiber officinale. Roscoe). 019 Isolation and Screening of Histamine-Producing Bacteria from the First Six Months of the Cat Hai Fish Sauce Fermentation Process. 3. 019 4. 019 Ảnh hưởng của thời gian lên men whey tới chất lượng đậu phụ, Xác định histamine bằng sắc ký l ng hiệu Tên, số, tập (nếu có), từ trang. đến trang., của tạp chí Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, 007, 3, V, 67-74. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 019, 1 (3), 0-9. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 019, 17 (1), 55-63. Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và tham gia ( /tham gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên tạp chí) Trần Thị Thu Hằng, Bùi Quang Thuật Mã số chuẩn quốc tế ISSN 1859-004 Tham gia Yen Linh Thao 588-199 Dang, Thu Hang Thi Tran, Lam Doan Thi Nguyen, Anh Hoang Nguyen, Thanh Thuy Thi Nguyen Tham gia Nguyễn Quang 1859-004 Đức, Trần Thị Thu Hằng Trần Thị Thu Hằng, 0868-34 Nguyễn Hoàng 4
Năm công bố Tên bài báo năng cao: ứng dụng trong nghiên cứu phân giải histamine trong nước mắm bằng Tên, số, tập (nếu có), từ trang. đến trang., của tạp chí Sinh học, 01, 4 (4B), 38-44. tham gia ( /tham gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên tạp chí) Anh, Nguyễn Thị Tình, B i Thị Thu Hiền, Chu Đình Bính. Mã số chuẩn quốc tế ISSN vi khuẩn. c. Các bài báo được đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài S Năm công bố Tên bài báo Tên, số, tập (nếu có), từ trang. đến trang., của tạp chí tham gia (Tác giả /th am gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên tạp chí) Phân loại chất lượng tạp chí:, SCOPUS, khác... (nếu có) Chỉ số IF (nếu có) Chỉ số H (nếu có) 006 Occurrence of polyfunctional thiols in fresh lager beers. 01 Fate of - sulfanylethyl acetate and 3- sulfanylpropyl acetate through beer ageing Journal of Agricultural and Food Chemistry, 006, 54, 5061-5068. Journal of the Institute of Brewing, 01, 118, 198-04. Tham gia C. Vermeulen, I. Lejune, T. T. H. Tran and S., T. T. H. Tran, J. Gros, S. Bailly, S. Nizet and S. 3. 013 Occurrence of the ribes odorant 3- sulfanyl-3- methylbutyl formate and its analogs in beer Flavour and Fragrance Journal, 013, 8, 174-179. T. T. H. Tran, S. Nizet, J. Gros and S. 4. 013 Enzymatic release of odourant polyfunctional thiols from cysteine conjugates in hop Journal of the Institute of Brewing, 013, 119, 1-7. Tham gia J. Gros, T. T. H. Tran, and S. 5. 013 Revue bibliographique sur les adduits cystéinés Cerevisea, 013, 38, 3-14 Tham gia J,. Gros, T. T. H. Tran, and S. Quốc gia, Vương quốc Bỉ 5
S Năm công bố 6. 015 Tên bài báo et glutathionés de la vigne en vue de leur investigation dans le houblon et la bière Polyfunctional Thiols in Fresh and Aged Belgian Special Beers. Fate of Hop S-cysteine Conjugates Tên, số, tập (nếu có), từ trang. đến trang., của tạp chí Journal of the American Society of Brewing Chemists, 015, 015,73(1), 61-70. tham gia (Tác giả /th am gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên tạp chí) T. T. H. Tran, M- L. K. Cibaka and S. Phân loại chất lượng tạp chí:, SCOPUS, khác... (nếu có) Chỉ số IF (nếu có) Chỉ số H (nếu có) 7. 017 Investigation of - Sulfanylethyl Acetate Cysteine-S- Conjugate as a Potential Precursor of Free Thiols in Beer Journal of the American Society of Brewing Chemists, 017, 75(3), 8-35. Tham gia d. Các báo cáo tại hội nghị (HN), hội thảo (HT) trong nước M-L. K. Cibaka, T. T. H. Tran, J. Gros, R. Robiette, and S. Tên, thời gian và địa điểm HN/HT Tên báo cáo khoa học được đăng trong kỷ yếu tham gia ( /tham gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên kỷ yếu) Mã số chuẩn quốc tế ISBN của Proceedings (nếu có) e. Các báo cáo tại HN, HT quốc tế Tên, thời gian và địa điểm HN/HT The th International Conference Toxics in food and Tên báo cáo khoa học được đăng trong kỷ yếu Determination of histamine using high-performance liquid chromatography: application in research on tham gia ( /tha m gia) Các tác giả (Liệt kê theo thứ tự in trên kỷ yếu) Tran Thi Thu Hang, Nguyen Hoang Anh, Mã số chuẩn quốc tế ISBN của Proceedings (nếu có) 6
environment: quality controls and treatment technologies, Hanoi, 9 th March- 019. 34th European Brewery Convention, Luxembourg, 6-30 May, 013. 3. 34th European Brewery Convention, Luxembourg, 6-30 May, 013 4. 75th ASBC Annual Meeting, June 4 6, 014, Chicago, Illinois, U.S.A. 5. International scientific conference on Sustainable Agriculture and Environment (SAE) 016, December 13-14, 016, Ho Chi Minh city, Vietnam. degradation of histamine in fish sauce by bacteria. Polyfunctional thiols in aged beer: focus on the ribes off flavour Release of hop flavours from cysteine conjugates by apotryptophanase Polyfunctional thiol potential of new "dual" hop varieties for late and dry hopping. Flavor stability through beer ageing Phenolic compounds of sim (Rhodomyrtus tomentosa) leaves: extraction and first tests in shrimp preservation Nguyen Thi Tinh, Bui Thi Thu Hien, Chu Dinh Binh Thi Thu Hang Tran, Jacques Gros, Sonia Tham gia Sonia, Jacques Gros, Thi Thu Hang Tran Tham gia Marie- Lucie Kankolongo Cibaka, Thi Thu Hang Tran, Jacques Gros, Raphaël Robiette, Sonia Tham gia Thi Ngoc Ha Lai, Thi Yen Hoang, Thi Thu Hang Tran, Hai Ha Hoang f. Các đề tài, dự án, vụ nghiên cứu khoa học các cấp (gọi chung là đề tài) Thời gian thực hiện Tên chương trình, đề tài Cấp quản lý đề tài Trách Kết quả nghiệm thu I Đề tài 7
1 019-00 Nghiên cứu xác định vi khuẩn lactic trong nước chua đậu phụ, Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) Đang thực hiện 018-00 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh để giảm hàm lượng histamine trong nước mắm truyền thống Bộ Công Thương, Nhà nước Đang thực hiện 3 018-019 Evaluation and use of the varietal diversity of Vietnamese tea plants (Camellia sinensis) in terms of antioxidant-rich tea seed oil production ARES-CCD, VNUA, Đang thực hiện 4 017-019 Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bia quả, Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội Sở KHCN Thành viên Đang thực hiện 5 017-018 Nghiên cứu sự biến đổi thành phần hóa học và vi sinh vật của nước chua đậu phụ trong quá trình lên men, ARES-CCD, VNUA, Hoàn thành 6 015-017 Nghiên cứu ứng dụng chất chiết thực vật trong phòng bệnh nhiễm khuẩn trên tôm thẻ chân trắng nuôi trồng và trong bảo quản tôm thành phẩm Nông nghiệp Việt Nam (VNUA) Thành viên Hoàn thành 7 006-007 Nghiên cứu xây dựng qui trình bảo quản cam và chế biến thử nghiệm mứt cam đông Bộ GD & ĐT Thành viên Hoàn thành 8 006 Điều tra tình hình nguyên liệu và công nghệ thu nhận tinh dầu hồi tại tỉnh Lạng Sơn Hoàn thành II Dự án 1 III Nhiệm vụ KH&CN khác 1 g. Bằng phát minh, sáng chế S Ngày, tháng, năm cấp Tên bằng Số Quyết định/số văn bằng Tên cơ quan cấp Số tác giả 8
. h. Giải thưởng về nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước S. Ngày, tháng, năm cấp Hình thức và nội dung giải thưởng Số Quyết định Tổ chức đã trao tặng 15.3. Những thông tin về các hoạt động khác trong nghiên cứu khoa học Tên tổ chức Tên hoạt động Vai trò tham gia. Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 019 Xác nhận của đơn vị (ký tên, đóng dấu) Người khai (họ, tên và chữ ký) 9