C-11-1-TKBachKhoaVN.pub

Tài liệu tương tự
Thư viện HUFLIT Tài liệu hướng dẫn sử dụng CSDL ProQuest TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CSDL PROQUEST 1 GIỚI THIỆU CHUNG ProQuest là một cơ sở dữ liệu đa

HEINONLINE

1. DinhDuongTriLieu-Noun

Microsoft Word - bai1.DOC

TIẾN TỚI XÂY DỰNG MỘT BỘ TIÊU ĐỀ CHỦ ĐỀ (SUBJECT HEADINGS) DÙNG CHUNG CHO CÁC THƯ VIỆN VIỆT NAM

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ NGOẠI GIAO BỘ NGOẠI GIAO Số: 01/2012/TT-BNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

Microsoft Word - Huong dan su dung Mailchimp.docx

Hướng dẫn sử dụng

Microsoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx

Bài 3 Tựa bài

வ ம ன வ கண க இ ணய த த க ச ற (E - filing of income tax returns) 1. அர அ வல க ம ஆச ய க ஜ ல 31 ஆ தத வ ம ன வ கண க ன த க ச ய க க ட இ ணயதள த ச ல.

Moduel 7:Trinh chiếu bài thuyết trình 163 Moduel 7: rình chiếu bài thuyết trình 7.1. rình chiếu bài thuyết trình Thiết lập các tùy ch n cho chế độ Sli

Zotero Công Cụ Hỗ Trợ Lưu và Trích Dẫn Tài Liệu Tham Khảo Zotero [zoh-tair-oh] là phần mềm miễn phí và dễ sử dụng, được dùng cho việc sưu tập-lưu trữ,

2019_Survey Instruments_Vietnamese_mail-Updateda

HƯỚNG DẪN TÌM KIẾM VÀ TRUY CẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ Đăng nhập bằng tài khoản hoặc Khi gặp vấn đề về UEH, v

TRƯỜNG Đ CK Joel Murach lay Harris TÜ SACH BẢN QUYỄN FPT Polytechnic P H P v ä MySQL Murach's PHP and MySQL Khởi động nhanh với PHP & MySQL

Ch­ng I

2014 Encyclopædia Britannica, Inc.

Khóa h?c SEO cao c?p 02- Bu?i 1

SUBMIT SHIPPING INTRUCTIONS (SI) CMA CGM GROUP EBUSINESS Login to ebusiness on the CMA CGM Group websites: CMA-CGM ANL https:

Website review luanvancaohoc.com

THƯ VIỆN TRUNG TÂM ĐHQG-HCM PHÒNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ * I. CỔNG TRA CỨU & TRUY CẬP TÀI LIỆU KHOA HỌC 3 I. MỤC LỤC TRỰC TUYẾN TVTT Tìm lướt:

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMI LIFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VOICE CONTROL

Screen Test (Placement)

Chủ đề :

NẮM BẮT XU HƯỚNG BỨT PHÁ THÀNH CÔNG 1

BƯỚC 1 CÀI LẮP SIM BƯỚC 2 APN BƯỚC 3 ĐĂNG KÝ HOÀN THÀNH Bỏ SIM vào máy di động. Cài đặt APN. Vui lòng khởi động lại thiết bị. Vui lòng mở trình duyệt

Mau ban thao TCKHDHDL

Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm số 11 (2017) NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÃ NGUỒN MỞ JOOMLA XÂY DỰNG WEBSITE HỖ TRỢ DẠY HỌC VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG Ngu

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Microsoft Word - TNC VIETNAM - Huong dan tong quat PM.doc

Hik-Connect làgì? Hướng dẫn sử dụng Hik-Connect Tính năng chia sẻ (Share) Dịch vụ lắp đặt camera quan sát uy tín chất lượng, hệ thống đại

Hướng dẫn làm bài thi xếp lớp tiếng Anh GIỚI THIỆU VỀ BÀI THI XẾP LỚP Bài thi kiểm tra xếp lớp tiếng Anh của Cambridge English là dạng bài thi trực tu

(Microsoft Word - 1. L\352 Van C?m 1-10 NC.doc)

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

KIẾM TIỀN THẬT 100% TRÊN MẠNG VỚI CASHFIESTA (bản hướng dẩn chi tiết nhất)

Làm việc với các thư viện chung (common library) và các thư viện chia sẻ Làm việc với các thư viện chung (common library) và các thư viện chia sẻ Bởi:

JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE DOI: / Educational Sci., 2015, Vol. 60, No. 8B, pp This paper is available online at ht

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

PX870/770_EN

July 15 th 2017 Lê Hoàng Video Surveillance HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GuardingVision Guardingvision App Version V3.0.0xx Hỗ Trợ Kỹ Thuật (0283) Địa

FAQs Những câu hỏi thường gặp 1. What is the Spend Based Rewards program for Visa Vietnam? The Spend Based Rewards program for Visa Vietnam is a servi

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CỦA OFFICE 365 Hợp đồng số: 25/KTQD-FPT Cung cấp hệ thống Office trực tuyến và thư điện tử Trường Đại Học Kinh Tế Quốc

HEADING 1: PHẦN 1: QUẢN LÝ VÀ DUY TRÌ HỆ ĐIỀU HÀNH

Modbus RTU - Modbus TCP/IP Converter

ITS Project

Microsoft Word - bai 16 pdf

Hướng Dẫn Sử Dụng Doanh Nghiệp với Giao AdminLTE Bao gồm: - Trỏ record - Quản trị với giao diện AdminLTE - Cấu hình trên Outlook 2013 ( PO

Microsoft Word - 10-KT-NGUYEN THOAI MY(94-102)

Chứng từ điện tử đa mục đích phụ thuộc EMD-A thu phí HLTT Trang: 1/27 Hướng dẫn xuất EMD-A thu phí Hành lý trả trước tại tổng đại lý và đại lý sử dụng

_Survey Instruments_Vietnamese_Mail_OMB Expiration

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] BÍ QUYẾT NGHIÊN CỨU KEYWORD HIỆU QUẢ Đây chính là bước đầu tiên bạn phải t

Microsoft Word - bai2.doc

PowerPoint Presentation

Giới thiệu

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

CAM KẾT DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI Các trường Trung học SELECT tại Mỹ, Canada *, Anh quốc & Ireland *Đối với các trường Trung học tại Canada do Tổ chức Edu

google marketing challenge

LCAP and Annual Update Template - Local Control Funding Formula (CA Dept of Education)

HƯỚNG DẪN VIẾT BÀI

Tựa

Microsoft Word - mot_so_tool_trong_android.docx

Bài thực hành 6 trang 106 SGK Tin học 10

Hướng dẫn cụ thể từng bước để đăng ký sử dụng Đơn đăng ký không tín chỉ sau đó ghi danh vào các lớp không tín chỉ. 1 tháng Sáu, 2018 Các sinh viên dự

Thẻ cư trú điện tử

SM-N9208 SM-N920C SM-N920CD SM-N920I Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 08/2015. Rev.1.0

Lập trình cấu trúc trong Visual Basic Lập trình cấu trúc trong Visual Basic Bởi: Nguyễn Sơn Học xong chương này, sinh viên phải nắm bắt được các vấn đ

Hợp đồng Chính

Telcom 2000 Lecture Notes 6OLGHÃ 6OLGHÃ Copyright 1997 Martin B.H. Weiss All rights reserved Page 1 2/11/99 1

CPILS Power IELTS Course Vietnamese

TDDBR CẨM NANG THAO TÁC KIỂM SOÁT, ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (XÁC MINH BẰNG ẢNH VỆ TINH)

Microsoft Word - 10 quy tac then chot ve bao mat.doc

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ STORAGE.COM.VN

(Microsoft Word - 4. \320\340o Thanh Tru?ng doc)

KỶ LUẬT HỌC SINH Thực hành Kỷ luật Một học sinh có thể bị xử lý kỷ luật, bị đình chỉ học tập hoặc bị đuổi học vì hành vi được liệt kê trong Thực hành

Microsoft PowerPoint - Bài 4.5.ppt

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

PHỤ LỤC 01 CHUYỂN ĐỔI TRONG THỜI ĐẠI SỐ * * * I. TÊN CÁC ĐỀ TÀI STT LĨNH VỰC ĐỀ TÀI CHUNG ĐỀ TÀI DÀNH CHO KHỐI ĐỀ TÀI DÀNH CHO KHỐI C

User Manual

BLACK RHINO GROUP Responsible Gambling Code of Conduct (Vietnamese)

Microsoft Word - DFK Vietnam - Legislation update _7 2013_ final

Microsoft Word - form_trong_html.docx

000.FF50VI. Trang bia 1 - bia ngoai

CHUYỂN THỂ KÍ HIỆU BIỂU THỊ THỜI GIAN TỪ VĂN CHƯƠNG ĐẾN ĐIỆN ẢNH TRONG TRƯỜNG HỢP TÔI THẤY HOA VÀNG TRÊN CỎ XANH (Dưới góc nhìn liên văn bản và liên k

Microsoft Word - 03-GD-HO THI THU HO(18-24)

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

ST T Thuật ngữ Viết đầy đủ Gia i thi ch y nghi a 1 Back Links Những liên kết được trỏ tới website của bạn từ những website bên ngoài (còn gọi là backl

Tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh Tổng hợp và biên soạn: Thầy Tâm - Anh Văn ( TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Mục lục Tóm tắt

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN CÔNG NGHỆ CLI

PowerPoint Presentation

Khoa Quản lý Đất đai và Bất động sản KS. Đinh Quang Vinh ( )

I. MSWLogo là gì. Giới thiệu. Là một ngôn ngữ lập trình được thiết kế và phát triển bởi Seymour Papert, Daniel Bobrow và Wallace Feurzeig. Trong chươn

Hướng dẫn sử dụng DONGA ONLINE ---o0o--- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM DONGA ONLINE Version 3.0

说明书 86x191mm

Bản ghi:

C. Hình thức đặc biệt của một tiêu đề: 10. 1. Ấn phẩm có phó đề [nhan đề chọn lựa] (Alternative title): Sách tiếng Việt Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, hay, Hồi ký của một lính Mỹ từ Việt Nam trở về / Kovic, Ron. TP. Hồ Chí Minh : Trẻ, 1995. Hình trang nhan đề Hình trang mặt sau của trang nhan đề Thông tin trên trang nhan đề: Tên tác giả: Ron Kovic Nhan đề: Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, hay, Hồi ký của một lính Mỹ từ Việt Nam trở về. Nơi xuất bản: TP. Hồ Chí Minh Nhà xuất bản: Trẻ Năm xuất bản: 1995 Những thông tin khác: Số trang: 212 tr. Khổ sách: 19 cm. *Ghi chú: Tên tác giả Ron Kovic được trích dẫn từ Hồ Sơ Tiêu Đề Chuẩn của TV Quốc Hội Mỹ (http://authorities.loc.gov) để thiết lập một hồ sơ tiêu đề chuẩn cần thiết cho công tác biên mục tại từng thư viện và đề bảo đảm tính nhất quán của một tiêu đề theo tên tác giả trong mục lục thư viện, tránh trường hợp trùng họ và tên. Kovic, Ron [Born on the fourth of July. Vietnamese] Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, hay, Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về / Ron Kovic ; người dịch, Trần Công Diếu và Hoàng Liên. TP Hồ Chí Minh : Trẻ, 1995. 212 tr. ; 19 cm. Dịch từ bản tiếng Pháp Né un quatre Juillet do Gérard Lebec dịch từ bản gốc tiếng Anh Born on the Fourth of July của Ron Kovic. [Paris] Calmann-Lévy, 1990. I. Trần, Công Diếu. II. Hoàng, Liên. III. Nhan đề. IV. Nhan đề: Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về. V. Nhan đề: Born on the fourth of July. V. Nhan đề: Né un quatre Juillet Thẻ [phiếu] của bản mô tả chính với tiêu đề là tên tác giả 376

Kovic, Ron [Born on the fourth of July. Việt ngữ] Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, hay, Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về / Ron Kovic ; người dịch, Trần Công Diếu và Hoàng Liên. TP Hồ Chí Minh : Trẻ, 1995. 212 tr. ; 19 cm. Dịch từ bản tiếng Pháp Né un quatre Juillet do Gérard Lebec dịch từ bản gốc tiếng Anh Born on the Fourth of July của Ron Kovic. [Paris] Calmann-Lévy, 1990. I. Trần, Công Diếu. II. Hoàng, Liên. III. Nhan đề. IV. Nhan đề: Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về. V. Nhan đề: Born on the fourth of July. VI. Nhan đề: Né un quatre Juillet Thẻ [phiếu] cếa bản mô tả chính với nhan đề đồng nhất bằng tiếng Việt: Born on the fourth of July. Việt ngữ, nếu thư viện muốn dùng như vậy. Trần, Công Diếu. Kovic, Ron [Born on the fourth of July. Vietnamese] Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, hay, Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về / Ron Kovic ; người dịch, Trần Công Diếu và Hoàng Liên. TP Hồ Chí Minh : Trẻ, 1995. 212 tr. ; 19 cm. Dịch từ bản tiếng Pháp Né un quatre Juillet do Gérard Lebec dịch từ bản gốc tiếng Anh Born on the Fourth of July của Ron Kovic. [Paris] Calmann-Lévy, 1990. I. Trần, Công Diếu. II. Hoàng, Liên. III. Nhan đề. IV. Nhan đề: Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về. V. Nhan đề: Born on the fourth of July. VI. Nhan đề: Né un quatre Juillet Quy tắc đã áp dụng: Lựa chọn các điểm truy dụng: 23A2 : Làm bản mô tả chính với tiêu đề dành cho tác giả cá nhân 29B5 : Làm bản mô tả phụ với tiêu đề cho nhan đề 29B5b: Làm bản mô tả phụ với tiêu đề cho phó đề [nhan đề chọn lựa] Hình thức tiêu đề: 34A: Tiêu đề theo họ Phụ lục IIb1: Viết hoa chữ đầu tiên của phó đề [nhan đề chọn lựa] Mô tả: 1B1 : Nhan đề 1F1 : Minh xác về trách nhiệm 4C1 : Nơi xuất bản 4D1 : Nhà xuất bản 4E1 : Năm xuất bản 5B2 : Chi tiết vật chất: - số trang 5C1 : Chi tiết vật chất minh họa 5D1 : Kích thước Thẻ [phiếu] của bản mô tả phụ với tiêu đề là tên dịch giả thứ 1. Tương tự làm thẻ cho bản mô tả phụ thứ 2 cho dịch giả thứ 2, thẻ thứ 3 cho nhan đề chính, và thẻ thứ 4 cho phó đề [nhan đề chọn lựa] 377

Mã số và mã trường = Numbers and code fields (01X-040X) KHUÔN THỨC MARC 21 ĐƠN GIẢN - MARC 21 LITE FORMAT http://www.loc.gov/marc/bibliographic/lite 041 Mã ngôn ngữ (R) = Language code (R) 0 $a,$h $a vie $h fre $h eng Trường dành cho bảng phân loại và số hiệu = Classification and call number fields (05X- 08X) Trường dành cho tiêu đề mô tả chính = Main entry field (1XX) 100 Tiêu đề mô tả chính Tên tác giả cá nhân (NR) = Main entry Personal name (NR) 1 $a $a Kovic, Ron 240 Nhan đề đồng nhất (R) = Uniform title (NR) 10 $a,$l $a Born on the Fourth of July. $lvietnamese. 245 Nhan đề chính, [minh xác về trách nhiệm] (NR) = 10 $a,$b,$c $a Sinh nhằm ngày 4 tháng 7, $b hay, Hồi ký của người Title statement (NR) lính Mỹ từ Việt Nam trở về / $c Ron Kovic ; người dịch, Trần Công Diếu và Hoàng Liên. 246 Hình thức khác của nhan đề (R) = Varying form 10 $a $a Hồi ký của người lính Mỹ từ Việt Nam trở về. of title (R) Trường dành cho ấn bản và dữ kiện về xuất bản, v.v. = Edition, imprints, etc. fields (250-260) 260 [Nơi XB],Nhà xuất bản, phát hành, v.v. (R) = Publication,distributions, etc. (Imprint) (R) 300 Trường dành cho Mô tả vật chất = Physical description, etc. field (3XX) $a,$b,$c $a TP Hồ Chí Minh : $b Trẻ, $c 1995. Sub field codes 300 Mô tả vật chất = Physical description (R) $a,$c $a 212 tr. ; $c 19 cm. 50X-53X Trường dành cho ghi chú - Phần 1 = Note fields Part 1 (R) 500 Ghi chú tổng quát (R) = General note (R) $a $a Dịch từ bản tiếng Pháp Né un quatre Juillet do Gérard Lebec dịch từ bản gốc tiếng Anh Born on the fourth of July của Ron Kovic. [Paris] Calmann-Lévy, 1990. 378

70X-75X Trường dành cho các bản mô tả phụ = added entry fields Indicaors 700 Tiêu đề mô tả phụ - Tên tác giả cá nhân - Added entry Personal name (R) 700 Tiêu đề mô tả phụ - Tên tác giả cá nhân - Added entry Personal name (R) 740 Tiêu đề mô tả phụ - Nhan đề liênhệ không kiểm soát/phân tích = Added entry Uncontrolled related/analytical title (R) 1 $a $a Trần, Công Diếu. 1 $a $a Hoàng, Liên. 0 $a $a Né un quatre Juillet 379

MARC Display (Library of Congress Authorities) http://authorities.loc.gov/cgi-bin/pwebrecon.cgi?authrecid=1048779&v1=1&hc=... trang380 5/20/2004 The Library of Congress >> Go to Library of Congress Online Catalog LC Control Number: n 84150934 HEADING: Kovic, Ron 000 00786cz 2200169n 450 001 1048779 005 20020606053610.0 008 840817n acannaabn n aaa 010 a n 84150934 035 a (OCoLC)oca01182444 040 a DLC c DLC d MoSpS-AV 100 1_ a Kovic, Ron 670 a His Around the world in eight days, 1984: b CIP t.p. (Ron Kovic) 670 a Born on the Fourth of July [VR] 2000, c1989: b opening credits (screenplay, Ron Kovic) container (based on true story of Vietnam veteran Ron Kovic, paralyzed from midchest down from war injury, who became a voice for those disenchanted with the war) 670 a LC data base 8/15/84 b (hdg.: Kovic, Ron) 670 a Internet movie database, Apr. 19, 2002: b (Ron Kovic; b. July 4, 1946; actor, writer, 1980s) 953 a bt98 Select Format Save, Print and Email (Help Page) Print or Save nmlkji Text Format (Save, Print or Email) nmlkj MARC Format (ONLY Save) Enter email address: Help - Search - Search History - Headings List - Start Over Library of Congress URL: http://www.loc.gov/ Mailing Address: 101 Independence Ave, S.E. Washington, DC 20540 Library of Congress Authorities URL: http://authorities.loc.gov/ Library of Congress Online Catalog URL: http://catalog.loc.gov/ Questions, comments, error reports: Contact Us

C. Hình thức đặc biệt của một tiêu đề: 10. 2. Ấn phẩm có phó đề [nhan đề chọn lựa] (alternative title): Sách tiếng Anh The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress : being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land / by Mark Twain. New York : Grosset & Dunlap, 1911. Hình trang nhan đề Thông tin trên trang nhan đề: Tên tác giả: Mark Twain (Samuel L. Clemens) Nhan đề: The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress: being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land. Nơi xuất bản: New York Nhà xuất bản: Grosset & Dunlam Năm xuất bản: 1911. Những thông tin khác: Khổ sách: 21 cm. Hai tập gom làm một Có hình ảnh Twain, Mark, 1835-1910. The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress : being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land / by Mark Twain (Samuel L. Clemens) New York : Grosset & Dunlap, 1911. 2 t. gồm làm 1 : minh họa ; 21cm. I. Nhan đề. II. Nhan đề: The New pilgrims progress. Thẻ [phiếu mẫu của bản mô tả chính với tiêu đề là bút hiệu của tác giả* Hình trang mặt sau của trang nhan đề 381 *Ghi chú: Tên tác giả Mark Twain và năm sinh/tử được trích dẫn từ Hồ Sơ Tiêu Đề Chuẩn của TV Quốc Hội Mỹ (http://authorities.loc.gov) để thiết lập một hồ sơ tiêu đề chuẩn cần thiết cho công tác biên mục tại từng thư viện và đề bảo đảm tính nhất quán của một tiêu đề theo tên tác giả trong mục lục thư viện, tránh trường hợp trùng họ và tên.

Quy tắc đã áp dụng: The Innocents abroad Twain, Mark, 1835-1910. The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress : being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land / by Mark Twain (Samuel L. Clemens) New York : Grosset & Dunlap, 1911. 2 t. gồm làm 1 : minh họa ; 21cm. I. Nhan đề. II. Nhan đề: The New pilgrims progress. Bản mẫu: Thẻ [phiếu} của bản mô tả phụ dành cho nhan đề chính: The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress The New pilgrims progress Twain, Mark, 1835-1910. The Innocents abroad, or, The New pilgrims progress : being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land / by Mark Twain (Samuel L. Clemens) New York : Grosset & Dunlap, 1911. 2 tập gồm làm 1 : minh họa ; 21cm. I. Nhan đề. II. Nhan đề: The New pilgrims progress. Lựa chọn các điểm truy dụng: 23A2 : Làm bản mô tả chính với tiêu đề dành cho tác giả cá nhân 32A: Làm bản mô tả chính với tiêu đề theo bút hiệu của tác giả 29B5 : Làm bản mô tả phụ với tiêu đề cho nhan đề Hình thức tiêu đề: 32A: Tiêu đề theo bút hiệu 43 : Thêm năm sinh/tử vào tiêu đề theo họ Phụ lục IIb1: Viết hoa chữ đầu tiên của phó đề [nhan đề chọn lựa] Mô tả: 1B1 : Nhan đề 1F1 : Minh xác về trách nhiệm 4C1 : Nơi xuất bản 4D1 : Nhà xuất bản 4E1 : Năm xuất bản 5B2 : Chi tiết vật chất: - số trang 5C1 : Chi tiết vật chất minh họa 5D1 : Kích thước 63A1 : Tham chiếu** **Làm tham chiếu từ tên thật của tác giả sang bút hiệu vì tác giả nổi tiếng với bút hiệu này. Clemens, Samuel L.,1835-1910 Xem Twain, Mark, 1835-1910 Bản mẫu: Thẻ [phiếu} của bản mô tả phụ dành cho phó đề [nhan đề chọn lựa]: The New pilgrims progress Clemens, Samuel Langhorne, 1835-1910 Xem Twain, Mark, 1835-1910 382

KHUÔN THỨC MARC 21 ĐƠN GIẢN - MARC 21 LITE FORMAT http://www.loc.gov/marc/bibliographic/lite Nhãn trường Tags Trường điều khiển = Control field - 01-05 Trường dành cho tiêu đề mô tả chính = Main entry field (1XX) 100 Tiêu đề mô tả chính Tên tác giả cá nhân (NR) = sonal name (NR) 24X Trường dnàh cho nhan đề chính và nhan đề liên hệ = Title and related fields (20X-24X) 245 Nhan đề chính, [minh xác về trách nhiệm] (NR) = Title statement (NR) 246 Hình thức khác của nhan đề (R) = Varying form of title (R) Trường dành cho ấn bản và dữ kiện về xuất bản, v.v. = Edition, imprints, etc. fields (250-260) 260 [Nơi XB],Nhà xuất bản, phát hành, v.v. (R) = Publication,distributions, etc. (Imprint) (R) 1 $a,$d $a Twain, Mark, $d 1835-1910. 14 $a,$b,$c $a The Innocents abroad, $b or, The New pilgrims progress : being some account of the steamship Quaker City s pleasure excursion to Europe and the Holy Land / $c by Mark Twain (Samuel L. Clemens) 10 $a $a The New pilgrims progress. $a,$b,$c $a New York : $b Grosset & Dunlap, $c 1911. 300 Trường dành cho Mô tả vật chất = Physical description, etc. field (3XX) Sub field codes 300 Mô tả vật chất = Physical description (R) $a,$b,$c $a 2 t. gồm làm 1 : $b minh họa ; $c 21cm. 383

MARC Display (Library of Congress Authorities) http://authorities.loc.gov/cgi-bin/pwebrecon.cgi?authrecid=955335&v1=1&hc=4... trag 384 5/20/2004 The Library of Congress >> Go to Library of Congress Online Catalog LC Control Number: n 79021164 HEADING: Twain, Mark, 1835-1910 000 01893cz 2200385n 450 001 955335 005 20030809071246.0 008 790418n acannaabn a aaa 010 a n 79021164 z sh 89001267 z no 98029431 035 a (OCoLC)oca00254964 040 a DLC b eng c DLC d DLC d MdU d DLC d InU d DLC d PPiU d DLC d OCoLC 053 _0 a PS1300 b PS1348 100 1_ a Twain, Mark, d 1835-1910 400 1_ a Tven, Mark, d 1835-1910 400 1_ a Tuein, Mark, d 1835-1910 400 1_ a Tuwayn, M ark, d 1835-1910 400 1_ a Twayn, M ark, d 1835-1910 400 1_ a T`u-wen, Ma-k`o, d 1835-1910 400 1_ a Tven, M. q (Mark), d 1835-1910 400 1_ a Alden, Jean François, d 1835-1910 400 1_ a Touen, Mak u, d 1835-1910 400 1_ a Twain, Marek, d 1835-1910 500 1_ w nnnc a Clemens, Samuel Langhorne, d 1835-1910 500 1_ w nnnc a Snodgrass, Quintus Curtius, d 1835-1910 500 1_ w nnnc a Conte, Louis de, d 1835-1910 663 a For works of this author written under other names, search also under b Clemens, Samuel Langhorne, 1835-1910, b Snodgrass, Quintus Curtius, 1835-1910 b Louis de Conte, 1835-1910 670 a Geviksman, V. A. Prints i nishchii, 1984: b t.p. (M. Tvena) 670 a His Mak u Touen tanpensh u, 1961. 670 a His Personal recollections of Joan of Arc, 1923: b v. 1-2, t.p. (the Sieur Louis de Conte; Jean François Alden) spine (Mark Twain) 670 a DAB, 1930 b (Clemens, Samuel Langhorne, 1835-1910; better known under pseud. Mark Twain; also used name Quintus Curtius Snodgrass) 670 a Mark Twain's personal recollections of Joan of Arc, 1997: b CIP t.p. (Sieur Louis de Conte) p. vii (Sieur Louis de Conte shared... initials with Samuel L. Clemens) 670 a Przygody Huck'a, 1912: b t.p. (Marek Twain) 952 a RETRO 952 a Use of multiple headings authorized by CPSO, at request of NUCMC 953 a xx00 b ym49

C. Hình thức đặc biệt của một tiêu đề: 10.. 3. Ấn phẩm có phó đề [nhan đề chọn lựa] (alternative title): Sách tiếng Pháp Drieu la Rochelle, ou, Le bal des maudits / Jacques Lecarme. 1re ed. Paris : Presses Universitaires de France, 2001. Hình trang nhan đề Thông tin trên trang nhan đề: Têntác giả: Jacques Lecarme Nhan đề: Drieu la Rochelle, ou, Le bal des maudits Nơi xuất bản: Paris Nhà xuất bản: Presses Universitaires de France Năm xuất bản: 2001 Những thông tinkhác: Ấn bản: 1re éd. Số trang: 649 tr. Khô sách: 22 cm. ISBN: 2-13-049968-6 Tùng thư: Perspectives critiques Lecarme, Jacques. Drieu la Rochelle, ou, Le bal des maudits / Jacques Lecarme. 1re éd. Paris : Presses Universitaires de France, 2001. 649 tr. ; 22 cm. (Perspectives critiques) ISBN: 2-13-049968-6 I. Nhan đề. II. Nhan đề: Bal des maudits. III. Tùng thư. Thẻ [phiếu mẫu của bản mô tả chính với tiêu đề là bút hiệu của tác giả* Hình trang mặt sau của trang nhan đề 385 *Ghi chú: Tên tác giả Jacques Lecarme được trích dẫn từ Hồ Sơ Tiêu Đề Chuẩn của TV Quốc Hội Mỹ (http://authorities.loc.gov) để thiết lập một hồ sơ tiêu đề chuẩn cần thiết cho công tác biên mục tại từng thư viện và đề bảo đảm tính nhất quán của một tiêu đề theo tên tác giả trong mục lục thư viện, tránh trường hợp trùng họ và tên.

Drieu la Rochelle Lecarme, Jacques. Drieu la Rochelle, ou, Le bal des maudits / Jacques Lecarme. 1re éd. Paris : Presses Universitaires de France, 2001. 649 tr. ; 22 cm. (Perspectives critiques) ISBN: 2-13-049968-6 I. Nhan đề. II. Nhan đề: Bal des maudits. III. Tùng thư. Bản mẫu: Thẻ [phiếu} của bản mô tả phụ dành cho nhan đề chính: Drieu la Rochelle Bal des maudits Lecarme, Jacques. Drieu la Rochelle, ou, Le bal des maudits / Jacques Lecarme. 1re éd. Paris : Presses Universitaires de France, 2001. 649 tr. ; 22 cm. (Perspectives critiques) Quy tắc đã áp dụng: Lựa chọn các điểm truy dụng: 23A2 : Làm bản mô tả chính với tiêu đề dành cho tác giả cá nhân 29B5 : Làm bản mô tả phụ với tiêu đề cho nhan đề Hình thức tiêu đề: Mô tả: 34A: Tiêu đề theo họ Phụ lục IIb1: Viết hoa chữ đầu tiên của phó đề [nhan đề chọn lựa] 1B1 : Nhan đề 1F1 : Minh xác về trách nhiệm 4C1 : Nơi xuất bản 4D1 : Nhà xuất bản 4E1 : Năm xuất bản 5B2 : Chi tiết vật chất: - số trang 5D1 : Kích thước 6B1 : Tùng thư. 8B1 : Số tiêu chuẩn (ISBN) ISBN: 2-13-049968-6 I. Nhan đề. II. Nhan đề: Bal des maudits. III. Tùng thư. Bản mẫu: Thẻ [phiếu} của bản mô tả phụ dành cho phó đề [nhan đề chọn lựa]: Bal des maudits Bản mẫu Mô tả theo khuôn thưc MARC 21 Đơn giản Xem trang kế tiếp 386

Nhãn trường Tags Trường điều khiển = Control field - 01-05 KHUÔN THỨC MARC 21 ĐƠN GIẢN - MARC 21 LITE FORMAT http://www.loc.gov/marc/bibliographic/lite Mã số và mã trường = Numbers and code fields (01X-040X) 020 Số sách theo tiêu chuẩn quốc tế (R) = ISBN (R) Trường dành cho tiêu đề mô tả chính = Main entry field (1XX) $a $a 2130499686 100 Tiêu đề mô tả chính Tên tác giả cá nhân (NR) = Main entry Personal name (NR) 245 Nhan đề chính, [minh xác về trách nhiệm] (NR) = Title statement (NR) Trường dành cho ấn bản và dữ kiện về xuất bản, v.v. = Edition, imprints, etc. fields (250-260) 250 Ấn bản [minh xác về ấn bản] (R) = Edition statement (NR) 260 [Nơi XB],Nhà xuất bản, phát hành, v.v. (R) = Publication,distributions, etc. (Imprint) (R) 300 Trường dành cho Mô tả vật chất = Physical description, etc. field (3XX) 1 $a $a Lecarme, Jacques. 10 $a,$b,$c $a Drieu la Rochelle, $b ou, Le bal des maudits / $c Jacques Lecarme. $a $a 1re éd. $a,$b,$c $a Paris : $b Presses Universitaires de France, $c 2001. 300 Mô tả vật chất = Physical description (R) $a,$c $a 649 tr. ; $c 22 cm. 4XX Trường dành cho tùng thư = Series statement fields Sub field codes 440 Minh xác về Tùng thư / Bản mô tả phụ - Nhan đề (R) = Series statement / Added entry Title (R) 740 Tiêu đề mô tả phụ - Nhan đề liênhệ không kiểm soát/phân tích = Added entry Uncontrolled related/analytical title (R) 0 $a $a Perspectives critiques 0 $a $a Bal des maudits. Bản mẫu của Hồ Sơ Tiêu Đề Chuẩn cho tên tác giả Jacques Lecarme được trích dẫn từ URL: http://authorities.loc.gov của TVQH Mỹ (xem những trang kế tiếp) 387

MARC Display (Library of Congress Authorities) http://authorities.loc.gov/cgi-bin/pwebrecon.cgi?authrecid=3396628&v1=1&hc=... trang 388 5/20/2004 The Library of Congress >> Go to Library of Congress Online Catalog LC Control Number: n 85118450 HEADING: Lecarme, Jacques 000 00415cz 2200145n 450 001 3396628 005 20020731051642.0 008 850426n acannaab n aaa 010 a n 85118450 035 a (DLC)n 85118450 040 a DLC c DLC d Uk 100 1_ a Lecarme, Jacques 670 a La Littérature en France depuis 1968: b t.p. (Jacques Lecarme) 670 a LC data base, 4/18/85 b (hdg.: Lecarme, Jacques) 953 a eb15 Select Format Save, Print and Email (Help Page) Print or Save nmlkji Text Format (Save, Print or Email) nmlkj MARC Format (ONLY Save) Enter email address: Help - Search - Search History - Headings List - Start Over Library of Congress URL: http://www.loc.gov/ Mailing Address: 101 Independence Ave, S.E. Washington, DC 20540 Library of Congress Authorities URL: http://authorities.loc.gov/ Library of Congress Online Catalog URL: http://catalog.loc.gov/ Questions, comments, error reports: Contact Us