100 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ; B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc; 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open. 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh: A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert From File. B. Insert From File Picture. C.Insert Picture From File. D. Tất cả đúng. 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? 9: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phảic. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? A. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn. B. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn. C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn.
D. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa. 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A. Format Columns to the Left. B. Insert Columns to the Left C.Table Insert Columns to the Left. D. Insert Table Columns to the Left. 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào: A. File \ Find C. Edit \ File B. Edit \ Find D. Find \ File 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh? 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh. C. Open hoặc nút lệnh. B. Nút lệnh. D. Tất cả sai. 16. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau? a. b. c. d. 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A B C D 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút, phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa nghiêng; 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ? A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọn C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại B. đóng cửa sổ làm việc D. Tất cả các ý A,B và C trên 21: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây? A. Nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút B. Nháy vào nút C. Nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút D. Cả A và C đúng 22. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm A. Đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. Có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng. 23. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là? A. Tạm thời B..Doc C. Document1 D. Word.doc 24. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương" ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và 25. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào? 26. đây? A. Và B. Và C. Và D. Và Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau A. Tạo các biểu đồ B. Tính điểm tổng kết cuối năm C. Viết bài văn hay bài thơ D. Vẽ hình 27.Chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản? A. MS Word B. Paint C. Internet Explorer D. Notepad 28. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những đối tượng chính : A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo D. Tất cả các đối tượng nói trên 29.Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác: A. Nháy nút lệnh Save B. Nháy nút lệnh New C. Nháy chọn lệnh File New D. Cả B và C đều đúng 30. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai 31. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A) B) C) D) Tất cả các nút lệnh trên đều không được. 32. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa? A) Phím ENTER B) Phím CAPS LOCK C) Phím TAB D) Phím SHIFT
33. Muốn lưu văn bản đã lưu một lần, thực hiện thao tác: A. File/Open B. File/Save as C. File/Print D. Tất cả đều sai 34. Bộ mã chữ việt và bộ mã chung cho mọi ngôn ngữ? A) TCVN3 (hay ABC). B) VNI C) UNICODE D) VIQR 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím: A) CTRL + V B) CTRL + A C) SHIFT + A D) SHIFT + V 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là: A) Kiểu VietWare. B) Kiểu VNI. C) Kiểu Telex. D) Cả B và C. 37. Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không? A) Mất hết B) Không hề bị mất C) Mất một phần D) A và C đúng 38. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Không có đáp án 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào? A. Format Borders B. Nút lệnh và trên thanh công cụ C. Nút lệnh trên thanh công cụ D. File Page Setup/ chọn các tính chất cần thiết 40. Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, sử dụng nút lệnh: 41. Nút lệnh có tác dụng: A. Khởi động máy in B. Tắt máy in C. In văn bản D. Tất cả đều sai 42. Thực hiện lệnh File Page Setup/ Margins, chọn Portrait OK, nghĩa là: A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng C. Chọn trang văn bản D. Không có đáp án đúng 43. Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào? A. Đầu dòng B. Cuối dòng C. Giữa dòng D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản 44. Nếu bố trí hình ảnh ở trong nền văn bản, nội dung văn bản: A. Có thể bao quanh hình ảnh B. Có thể nằm trên hình ảnh C. Có thể nằm dưới hình ảnh D. Tất cả đều đúng 45. Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: 46. Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng B. 4 cột và 5 hàng C. Số cột tùy vào độ rộng của trang, số hàng không hạn chế D. Tất cả đều sai 47. Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản? A. 2 kiểu VNI và TELEX B. Chỉ gõ được kiểu TELEX C. Chỉ gõ được kiểu VNI 48. Khi chọn lệnh Table Insert Cloumn to the Left để chèn thêm cột mới, cột mới được chèn vào vị trí : A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo B. Bên phải cột có chứa con trỏ soạn thảo C. Bên trái bảng (cột mới là cột thứ nhất) D. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng) 49. Thao tác nào dưới đây không phải thao tác định dạng kí tự? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Căn giữa đoạn văn bản C. Thay đổi phông chữarial Narrow thành Tahoma D. Chọn chữ màu xanh 50: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải: A. Dùng bàn phím có chữ Việt. B. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt. C. Cả A và B đúng. D. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt 51. Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? A.. B.. C.. D.. 52. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là: A. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. B. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng. C. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. D. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. 53: Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh nào? A. Undo B. Save C. Print Preview D. Print 54: Phím Delete dùng để: A. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. B. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác. C. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. D. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo 55: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào? A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph 56: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo 57: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào? A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A 58: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn phím: A. End B. Page Down C. Page Up D. Home 59: Để chọn phần văn bản em thực hiện: A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,. B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,. C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím,,,. D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím,,,. 60: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman và A là: A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân. C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ. 61: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím? A. Backspace. B. End. C. Home. D. Delete. 62: Khi nháy đúp chuột lên 1 từ thì: A. Từ đó sẽ chuyển sang màu đen. B. Từ đó sẽ được in đậm. C. Tất cả đều đúng. D. Từ đó sẽ bị chọn (bôi đen). 63: Sử dụng phím Backspace để xoá từ TRONG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ O B. Ngay trước chữ T C. Ngay trước chữ G D. Đặt ở cuối từ TRONG 64: Microsoft Word là là phần mềm gì A. Phần mềm bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. Phần mềm ứng dụng 65: Để thoát khởi cửa sổ soạn thảo em chọn nút lệnh 66: Để đặt khoảng cách dòng trong đoạn văn và màu chữ em chọn lệnh: A., B., C., D., 67: Đuôi mở rộng của phần mềm soạn thảo Word là A..txt B..doc C..exe D..xls 68: Xác định nào sau đây nằm trên thanh bảng chọn: A. B. Table C.Time New Roman D. Format 69: Tìm câu đúng trong các câu sau; A. Cả A và B đều sai. B. Cả A và B đều đúng. C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. 70: Để giảm lề trái đoạn văn em chọn lệnh
71: Máy tính xác định câu: Ngày nay, khisoạn thảo văn bản,chúng ta thường sử dụng máy tính gồm bao nhiêu từ? A. 13 từ B. 14 C. 11 từ D. 12 từ 72: Muốn khởi đông Word, em có thể: A. Chọn Start (All) Programs Microsoft Excel. B. Chọn Start (All) Programs Microsoft Word. C. Chọn Start (All) Programs Microsoft PowerPoint D. Chọn Start (All) Programs Paint 73: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể trình bày văn bản sau khi gõ nội dung văn bản. A. Đúng B. Sai 74: Muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? A. Delete B. CapLock C.Insert D. Tab 75: Có mấy kiểu căn lề đoạn văn bản A. 2 B. 3 C.4 D. 5 76: Có mấy tính chất để định dạng đoạn văn bản A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 77: Khi gõ nội dung văn bản, kết thúc 1 đoạn, muốn xuống dòng,ta nhấn phím: A. Enter B. C. End D. Home 78: Nút lệnh dùng để? A. Sao chép văn bản. B. Di chuyển khối văn bản. C. Mở văn bản có sẳn. D. Lưu nội dung văn bản. 79: Khi gõ xong 1 dòng văn bản, nếu thấy giữa dòng thiếu 1 từ thì phải: A. Xóa từ đầu dòng đến chỗ thiếu và gõ lại cho đủ. B. Xóa từ chỗ thiếu đến hết dòng rồi gõ lại cho đủ. C. Xóa hết dòng đó rồi gõ lại cho đủ. D. Tất cả đều sai. 80: Để sử dụng hộp thoại Font em chọn lệnh: A. Insert->Font B.Format->Font C. Edit->Font D. File->Font 81:Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ: A) Nhấn đúp chuột vào ô đó B) Bôi đen văn bản đang có trong ô đó C) Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới của ô đó D) Nhấn chuột ở bên trên ô đó 82:Thiết bị nào dưới đây được dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy? A) Màn hình B) Máy in C) Đĩa CD D) Bàn phím 83:Để xảy ra hiện tượng Nhật Thực, Mặt Trời nằm như thế nào trong Hệ Mặt
Trời? A) Mặt trăng Trái đất Mặt trời B) Mặt trăng Mặt trời Trái đất C) Mặt trời Trái đất Mặt trăng D) Trái đất Mặt trăng Mặt trời 84. Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào nhỏ nhất? A) Gigabyte(Mb) B) Byte C) Bit D) Kilobyte(Kb) 85:Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là? A) Khả năng lưu trữ còn hạn chế B) Chưa suy nghĩ được như người C) Không có khả năng nói D) Kết nối Internet còn chậm 86:. Trình tự của quá trình ba bước là? A) Nhập Xử lí Xuất B) Nhập Xuất Xử lí C) Xuất Nhập Xử lí D) Xử lí Xuất Nhập 87:Thiết bị nhập của máy tính gồm: A) Bàn phím, loa, Màn hình C) Chuột, Máy in B) Bàn phím, chuột, máy quét (Scan) D) Tất cả a,b,c 88:Máy tính chưa xử lí được: A) Mùi vị, cảm xúc C) Văn bản, hình vẽ, âm thanh B) Các con số, âm thanh, các đoạn phim D) Văn bản, âm thanh 89:. Một Mega Byte bằng: A) Cả hai đều sai B) 1024 Byte C) Cả hai đều đúng D) 1024 KB 90:Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử thông tin dữ liệu? A) Khả năng tính toán nhanh B) năng lưu trữ lớn C) Làm việc không mệt mỏi. D) Tất cả khả năng trên. 90:Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dưới đây sẽ bị xoá? A) ROM C) CPU B) Bộ nhớ trong (RAM). D) Đĩa cứng. 91:Bộ phận nào dưới đây được gọi là bộ não của máy tính? A) Bộ nhớ trong B) Bộ xử lí trung tâm(cpu) C) Bộ nhớ chỉ đọc(rom) D) Bộ nhớ ngoài 92:Thiết bị vào của máy tính để bàn thường được sử dụng là? A) Máy in B) Bàn phím, Chuột C) Loa, Màn hình D) Modem 93:Em có thể dùng máy tính vào việc gì? A) Tất cả đều sai B) Làm tất cả các công việc nhà C) Làm tất cả các bài tập làm văn D) Học tiếng Anh, tính toán, giải trí 94:Theo nguyên lí Von NeuMann cấu trúc của máy tính gồm: A) Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra C) CPU, Rom, I/O B) Bộ xử lí trung tâm, Loa, Bàn phím D) Bộ nhớ chỉ đọc, CPU 95:Máy tính có thể dùng để điều khiển?
A) Đường bay của các con vật B) Đường đi đàn cá ngoài biển C) Tàu vũ trụ bay trong không gian D) Mặt rơi của đồng xu khi em tung lên 96:RAM còn được gọi là? A) Bộ nhớ RAM B) Bộ nhớ flash C) Bộ nhớ trong D) Bộ nhớ cứng 97:Chương trình soạn văn bản hay bảng tính là loại phần mềm nào dưới đây? A) Phần mềm đóng gói B) Phần mềm hệ thống C) Phần mềm ứng dụng D) Phần mềm tiện ích 98:Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào? A) Khả năng lưu trữ lớn B) Khả năng hiểu biết con người C) Giá thành ngày càng rẻ D) Khả năng tính toán nhanh 97:Các dạng thông tin cơ bản là: A. Dạng âm thanh B. Dạng hình ảnh C. Dạng văn bản D. Tất cả đều đúng 100:Có mấy loại phần mềm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 B D D C D C C C A D C 12 14 17 13 15 16 18 19 20 21 22 D B A B C A B C D A D 23 25 28 24 26 27 29 30 31 32 33 C A A C A D D B B D B 34 36 39 35 37 38 40 41 42 43 44 C A D D A D B C B D D 45 47 50 46 48 49 51 52 53 54 55 A C A A B D A D D C D 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
B B C C D A D D D D B 67 69 72 68 70 71 73 74 75 76 77 B C C B D B A C C B A 78 80 83 79 81 82 84 85 86 87 88 D D B A B D B B A B A 89 91 94 90 92 93 95 96 97 98 99 B D B B D A C C C D D 100 B