V/v: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ LẮP ðặt, BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA SẢN PHẨM (ðối với sản do Häfele phân phối) Kính gửi: Quý Khách hàng, Nhằm nâng cao dịch vụ khách hàng, Công ty TNHH Häfele Việt Nam xin trân trọng thông báo biểu phí dịch vụ lắp ñặt, bảo trì và sửa chữa sản như sau: I. BẢO HÀNH: Căn cứ theo thời hạn bảo hành và quy ñịnh về ñiều kiện bảo hành và bảo quản sản ñược áp dụng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Häfele sẽ bảo hành miển phí cho các sản hư hỏng trong thời gian bảo hành và hư hỏng ñó thuộc phạm vi bảo hành, Khách hàng không phải thanh toán bất kỳ chi phí phát sinh nào. II. LẮP ðặt và HƯỚNG DẪN LẮP ðặt, SỬ DỤNG: HẠNG MỤC Hướng dẫn (lắp ñặt, sử dụng) áp dụng cho tất cả các sản. sản ñiện gia dụng (không bao gồm Chậu và Vòi). các sản ñiện gia dụng khác hoặc Chậu và Vòi không thuộc phạm vi miễn phí của Häfele. Trong khu vực quy ñịnh của Häfele Miễn phí lần ñầu. Theo biểu phí dịch vụ Lắp ðặt của Häfele. Ngoài khu vực quy ñịnh ñã liệt kê 300.000 ñồng/ người/ ngày + Phí ñi lại, ăn ở (Phương tiện ñi về, chi phí khách sạn). Theo biểu phí dịch vụ Lắp ðặt + Phí ñi lại, ăn ở (Phương tiện ñi về, chi phí khách sạn) Trong ñó: - Phí ñi lại: Căn cứ vào vé máy bay, tàu, xe cả 2 lượt ñi và về. - Phí ăn ở: Tùy theo ñịa phương nhưng tiền ăn không quá 200.000 ñồng/ người/ ngày, tiền Khách sạn không quá 600.000 ñồng/ người/ ñêm. Căn cứ vào khối lượng và yêu cầu công việc mà Kỹ thuật Häfele sẽ thông báo trước cho Khách hàng số lượng nhân sự và chí phí cụ thể.
III. DANH SÁCH KHU VỰC QUY ðịnh CỦA HÄFELE: Khu v c mi n Nam: Nội thành TP HCM. _Tỉnh Bình Dương _Tỉnh ðồng Nai _Tỉnh Long An _Tỉnh Cần Thơ: Nội thành TP Cần Thơ Khu v c mi n B c: Tất cả các Quận, Huyện nằm trong Nội thành Hà Nội (trừ Huyện Ba Vì, Mỹ ðức và Ứng Hòa). _Tỉnh Vĩnh Phúc: TP Vĩnh Yên, TX Phúc Yên. _Tỉnh Bắc Ninh: TX Từ Sơn, TP Bắc Ninh _Tỉnh Bắc Giang: TP Bắc Giang _Tỉnh Hải Dương: TP Hải Dương _Tỉnh Hưng Yên: Phố Nối, thị trấn Yên Mỹ _Phủ Lý Hà Nam _ðại Lải (khu Flamingo) _Hưng Yên Văn Giang (khu Ecopark) Khu v c mi n Trung: Nội thành TP ðà Nẵng (Hải Châu, Thanh Khê, Hòa Vang, Liên Chiểu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn). _Tỉnh Quảng Nam: Núi Thành, Tam kỳ, Quế Sơn. _Tỉnh Thừa Thiên Huế: TP Huế _Tỉnh Quảng Trị: TP ðông Hà _Tỉnh Quảng Ngãi: TP Quảng Ngãi IV. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ LẮP ðặt: Sản Lò nướng hấp Lò vi sóng Máy pha cà phê Bếp gas Bếp ñiện Bếp từ Tháo máy Phạm vi công việc ðồng/ Lần/ Sản Di chuyển tới vị trí lắp ñặt / Tủ bếp (trong phạm vi cùng tầng) 200,000 150,000 Kiểm tra nguồn ñiện Kết nối ñiện, gas Kiểm tra rò rỉ gas, ñiện
Lò nướng BBQ Máy giặt Máy sấy Máy rửa chén Tủ rượu Tủ lạnh 1 cánh Tủ lạnh SBS 2 cánh mỏng treo tường ñảo 200,000 200,000 200,000 150,000 250,000 200,000 250,000 200,000 500,000 300,000 Vận hành thử, hướng dẫn sử dụng Di chuyển tới vị trí lắp ñặt / Tủ bếp Kiểm tra nguồn ñiện Kiểm tra nguồn cấp nước và rò rỉ nước Kết nối ñiện, nước Di chuyển tới vị trí lắp ñặt Kiểm tra hệ thống thông gió Kết nối ñiện Di chuyển tới vị trí lắp ñặt Kiểm tra hệ thống thông gió Kết nối ñiện, nước cấp Di chuyển tới vị trí lắp ñặt / Tủ bếp Kết nối hệ thống thông gió Kết nối ñiện Di chuyển tới vị trí lắp ñặt / Tủ bếp Kết nối hệ thống thông gió
Vòi 150,000 100,000 Chậu 250,000 150,000 Kết nối ñiện Kiểm tra nguồn cấp nước Kết nối vòi vào chậu hoặc mặt ñá Kết nối nguồn nước vào vòi Kiểm tra rò rỉ Hướng dẫn sử dụng, bàn giao sản Kiểm tra, ño kích thước mặt ñá Kết nối chậu vào mặt ñá Dán sillicon Kết nối hệ thống siphon, ống xả nước của chậu Kiểm tra ñường ống thoát nước của chậu Vệ sinh bề mặt V. ðiều KIỆN LẮP ðặt: Tên sản ðiện gia dụng Công việc Vật tư lắp ñặt Häfele cung cấp _ Thay phích cắm tương thích với loại ổ cắm thông dụng tại VN. _ Cung cấp dây ñiện (tối ña 1m5), nếu sản không ñi kèm dây diện. _ Làm dây tiếp ñất tạm thời (nếu hệ thống ñiện không có tiếp ñất). Khách hàng cung cấp _ Cung cấp cầu dao, CB (nếu cần). _ Cung cấp ổ cắm ñiện/cầu ñấu ñiện thích hợp tại vị trí lắp ñặt sản. Cung cấp ống gió thích hợp ñể kết nối vào máy. Lý do _ Một số sản có phích cắm ñi kèm là chuẩn Châu Âu, không thích hợp tại VN. _ Một số sản không ñi kèm dây ñiện và phích cắm. _ Chống bị giật ñiện do dòng rò theo chuẩn Class 1. Các máy hút mùi không kèm ống gió này.
Bếp gas, Lò nướng BBQ Chậu / Vòi Thiết bị vệ sinh, phụ kiện công trình và phụ kiện ngũ kim Hướng dẫn lắp ñặt Hướng dẫn lắp ñặt Cung cấp phụ kiện kết nối giữa bếp và ñường ống gas. Cung cấp bình gas, ống gas, van gas Cung cấp phụ kiện kết nối (nếu cần). Bếp gas Bosch không kèm phụ kiện này. Không kèm theo sản. VI. BIỂU PHÍ DỊCH VỤ BẢO TRÌ: Trong khu vực quy ñịnh của Häfele ở mục III: Khách hàng chỉ thanh toán phí bảo trì. Ngoài khu vực quy ñịnh ñã liệt kê ở mục III: Khách hàng phải trả thêm phí ñi lại, ăn ở + phí bảo trì. Sản Lò nướng hấp Lò vi sóng Máy pha cà phê Bếp gas Bếp ñiện Bếp từ Lò nướng BBQ Máy giặt Máy sấy Máy rửa chén Tủ rượu ðồng/ Lần/ Sản 300,000 Phạm vi công việc Kiểm tra rò rỉ các kết nối ðiện, Nước, Gas. Vệ sinh bên ngoài bằng hóa chất chuyên dụng. Vệ sinh các vị trí của quạt giải nhiệt. Vận hành thử các chức năng của sản bằng phần mềm chuyên dụng kèm theo sản. Kiểm tra rò rỉ các kết nối ðiện, Nước, Gas. Vệ sinh bên ngoài bằng hóa chất chuyên dụng. Vệ sinh bên trong lồng bằng hóa chất chuyên dụng. Vận hành thử các chức năng của sản bằng phần mềm chuyên dụng kèm theo sản. Kiểm tra rò rỉ các kết nối ðiện, Nước. Vệ sinh hệ thống giải nhiệt.
Tủ lạnh 1 cánh Tủ lạnh SBS 2 cánh mỏng treo tường ñảo Thông các ñường ống xã nước ngưng tụ. Vận hành thử các chức năng của sản bằng phần mềm chuyên dụng kèm theo sản. Kiểm tra rò rỉ các kết nối ðiện Kiểm tra, phục hồi kết nối giữa ống gió và máy hút mùi. Vệ sinh bên ngoài bằng hóa chất chuyên dụng. Vận hành thử các chức năng của sản bằng phần mềm chuyên dụng kèm theo sản. VII. SỬA CHỮA: ðối với các sản ñiện gia dụng không thuộc phạm vi bảo hành, nếu cần sửa chữa, Khách hành sẽ phải thanh toán toàn bộ chi phí phát sinh gồm: Phí dịch vụ (công sửa chữa) + Phí linh kiện, vật tư + Phí ñi lại, ăn ở (áp dụng cho các khu vực không nằm trong quy ñịnh của Häfele ở mục III). Khách hàng sẽ ñược thông báo tổng chi phí trước. Trường hợp kiểm tra, sửa chữa nhỏ trong khu vực quy ñịnh của Häfele ở mục III: Phí dịch vụ sẽ là 300.000 ñồng/lần. (Khắc phục nhanh ngay sau khi kiểm tra, không cần vật tư, linh kiện). Biểu phí trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT, ñược áp dụng cho tất cả các ñối tượng Khách hàng và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2016. Riêng ñối với Khách hàng dự án, sẽ tùy thuộc vào những thỏa thuận ñã ký trong hợp ñồng dự án. ðại diện Công ty TNHH Häfele Việt Nam Sascha Kirchner Giám ñốc Kinh doanh &Tiếp thị