BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Tài liệu tương tự
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1018/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 10 tháng

Microsoft Word - ND qui dinh cong chuc.doc

NghÞ ®Þnh 132

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Chủ biên: TS. Nguyễn T

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Luận văn tốt nghiệp

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm

Mã chương: 622 Mẫu số: F02-1H Đơn vị báo cáo: Trường Tiểu học Long Phú (Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 Mã đơn vị có quan hệ với n

TỔNG QUAN KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2012 VÀ TRIỂN VỌNG 2013 GS. Nguyễn Quang Thái 13 Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam I- Thành tựu quan trọng về kiềm chế lạm

Quyết định 460/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành quy trình Thanh tra thuế

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

UBND THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐẤU THẦU VIỆT NAM Số: /CV-TVVN V/v Giáp đáp, tháo gỡ một số vướng mắc liên quan đến h

(1)

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

B n tin Di s n V n hãa Sè 04 (24) 2013 Nhµ thê téc t¹ mét vµi th«ng tin vò lþch sö, v n hãa Với những ưu thế về điều kiện tự nhiên cùng với tầm nhìn c

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

Microsoft Word - Decision 144_2010_UBND_.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN

BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2017 MÔN THI: TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH KẾ TOÁN (Mã: TACH_ 400 câu) Câu 1: Theo Điều 55 của Luật Kế t

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 146 /2011/TT-BTC Hà Nội,

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

PHỤ LỤC 11 HỘI SỞ CHÍNH Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội ĐT: Fax: Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2019 TỜ TRÌNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI Q

ch­ng1

THÔNG TƯ VỀ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN Số: 38/2015/TT-BTNMT

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỐ:/W-/NQ-CP Hà Nội, ngàys thảng 02 năm 2019 NGHỊ QUYẾT về tăng cường bảo đảm

Nghiên cứu Tôn giáo. Số PHẬT ĐÀI QUỐC THÁI DÂN AN THIỀN VIỆN TRÚC LÂM TÂY THIÊN Đại đức Thích Kiến Nguyệt, trụ trì Thiền viện Tây Thiên (Vĩ

82 CÔNG BÁO/Số /Ngày NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 16 tháng 01 năm 2019

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY SINH VIÊN (Dùng cho sinh viên khóa 63) Sinh viên : Mã sinh viên :..

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

LUẬT XÂY DỰNG

TÒA ÁN NHÂN DÂN

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /TB-BNN-VP Hà Nội, ngày tháng năm THÔNG BÁO

THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 08/2013/TT-TTCP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013 THÔNG TƯ Hướn

ỦY BAN NHÂN DÂN

Số 115 (7.463) Thứ Năm ngày 25/4/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

QUI_DINH_KHAI_THAC_PTI_final.doc

TRUNG TÂM CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN NÔNG NGHIỆP TÂY BẮC: NHẬN DIỆN THÁCH THỨC VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TRONG BỐI CẢNH BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Nhà xuất bản Tha

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

SÓNG THẦN Đất cát không biết khóc, chỉ có người khóc thương tiếc đồng đội thuở sống chết và sát cánh nhau trên một chiến tuyến của chiến trường xưa cũ

CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 92/2011/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc l

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 362/QĐ-TTg CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Phê duyệ

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - 29HD- the thuc trinh bay van ban.doc

QUỐC HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Luật số: 26/2012/QH13 Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2

Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Thông tư số 18/2016/TT-BCT ngày 14/02/2014 quy định về quản lý, sử dụng trang phục, phù hiệu, cờ hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ kiểm tra thị trường

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 08/2018/TT-BCA Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2018

CHÍNH PHỦ

HỌC 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN NGỮ PHÂN LOẠI THEO SỐ NÉT BỘ 01 NÉT: 06 bộ: 1. 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 2.

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ CÔNG THƯƠNG -

BỘ TÀI CHÍNH

Bình giảng 14 câu đầu bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SỬ DỤNG CÁT MỊN

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

QUỐC HỘI

Số 361 (6.979) Thứ Tư, ngày 27/12/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TỔNG

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

Thứ Số 111 (7.094) Bảy, ngày 21/4/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Khẩn

Microsoft Word - Du thao bao cao DHCD 2017

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 66/QĐ-BNN-KHCN Hà

quy phạm trang bị điện chương ii.4

Số 165 (7.513) Thứ Sáu ngày 14/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Microsoft Word - Savico-FS2015-Consol-VN-Final

1 CHÍNH PHỦ Số: /2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Dự thảo lần 7 16/3/2017 NGHỊ ĐỊ

BẢO HIỂM VIETINBANK Mã số: QC Ngày ban hành :26/04/2018 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT MỤC LỤC Lần sửa đổi: 01 Trang: 1/ 18 CHƯƠ

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

Microsoft Word - 3.QC tiep nhan, xu ly quan ly VB(R.1).doc

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CHÍNH PHỦ CHÍNH PHỦ Số: 119/2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

ĐỀ CƯƠNG PHÁP LUẬT C u 1 : Hành vi nhũng nhiễu vì vụ lợi A. Sử dụng tài sản của Nhà nước vượt chế độ, định mức, tiêu chuẩn; C. Sử dụng chức vụ, quyền

quy phạm trang bị điện chương ii.2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ebh NỘI DUNG I. Giới thiệu II. Hướng dẫn sử dụng phần mềm kê khai BHXH ebh Bắt đầu sử dụng chương trình...

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 64/2017/QĐ-UBND An Giang, ngày 25 tháng 9 năm 2017 QU

Số 102 (7.450) Thứ Sáu ngày 12/4/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Khóa LUYỆN THI THPT QG 2018 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY BÀI 4 Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Về kiến

Luan an dong quyen.doc

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 950/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

UBND TỈNH NGHỆ AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DỰ THẢO LẦN 2 QUY ĐỊNH TẠM THỜI Về đá

Số 49 (7.397) Thứ Hai ngày 18/2/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 18 tháng 6 năm 2018

Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. Mô hình kiến trúc xanh từ bài học kinh nghiệm của kiến

KT02031_NguyenXuanThanhK2-KT.doc

a VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ CỤC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỂM BÁO Ngày 23 tháng 5 năm 2018

Microsoft Word - Sach TTNT A4_P2.doc

Số 171 (7.519) Thứ Năm ngày 20/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Bản ghi:

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 135/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 1 1 215 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MẪU SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 58/214/QH13 ngày 2 11 214; Căn cứ Luật Việc làm số 38/213/QH13 ngày 16 11 213; Căn cứ Nghị định số 5/214/NĐ-CP ngày 17 1 214 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Xét đề nghị của Trưởng Ban Sổ - Thẻ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Quy định về mẫu sổ bảo hiểm xã hội. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1 1 216, thay thế Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày 2 12 211 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành mẫu sổ bảo hiểm xã hội và hướng dẫn ghi sổ bảo hiểm xã hội và Quyết định số 3339/QĐ-BHXH ngày 16/5/28 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành mẫu và số sổ bảo hiểm xã hội. Điều 3. Trưởng Ban sổ - Thẻ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan Bảo hiểm xã hội: Bộ Quốc phòng, Công an nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: LĐTBXH, TC, NV; - HĐQL BHXH VN; - TGĐ, các Phó TGĐ; - Lưu: VT, ST(16b). TỔNG GIÁM ĐỐC Nguyễn Thị Minh QUY ĐỊNH VỀ MẪU SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-BHXH ngày 1 1 215 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam) MỤC LỤC Điều 1. Phạm vi áp dụng...2

Điều 2. Quy định cụm từ viết tắt... 2 Điều 3. Quy định về mẫu sổ bảo hiểm xã hội...2 Điều 4. Nội dung ghi, xác nhận, chốt sổ BHXH... 4 Điều 5. Phương thức ghi sổ bảo hiểm xã hội...8 Điều 6. Tổ chức thực hiện... 9 PHỤ LỤC...1 Nội dung cụ thể: Điều 1. Phạm vi áp dụng Văn bản này quy định về mẫu sổ bảo hiểm xã hội và hướng dẫn ghi sổ bảo hiểm xã hội đối với cơ quan bảo hiểm xã hội, người sử dụng lao động và người tham gia bảo hiểm xã hội. Điều 2. Quy định cụm từ viết tắt - Bảo hiểm xã hội: viết tắt là BHXH. - Bảo hiểm thất nghiệp: viết tắt là BHTN. - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: gọi chung là BHXH tỉnh. - Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: gọi chung là BHXH huyện. - Bệnh nghề nghiệp: viết tắt là BNN. - Cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý người tham gia bảo hiểm xã hội: gọi chung là đơn vị. - Hưu trí, tử tuất: viết tắt là HT, TT. - Người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm xã hội tự nguyện: gọi chung là người tham gia. - Ốm đau: viết tắt là ÔĐ. - Thai sản: viết tắt là TS. - Tai nạn lao động: viết tắt là TNLĐ. Điều 3. Quy định về mẫu sổ bảo hiểm xã hội Phôi sổ BHXH gồm tờ bìa (gập đôi có 4 trang) và các tờ rời. 1. Bìa sổ BHXH: trang 1 và trang 4 nền màu xanh nhạt; trang 2 và trang 3 nền màu trắng. 1.1. Kích thước (gập đôi): - Chiều dài 19 mm. - Chiều rộng 13 mm. 1.2. Chất liệu giấy in: Sử dụng giấy trắng định lượng 15g/m 2, đảm bảo độ bền, độ bóng và in được trên các loại máy in văn phòng. 1.3. Nội dung in sẵn trên phôi bìa sổ.

a) Trang 1: - Trên cùng in dòng chữ: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM mầu đen bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. Tiếp dưới in dòng chữ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc màu đen bằng chữ in thường, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng, đậm; được đặt canh giữa dưới dòng thứ nhất; chữ cái đầu của các cụm từ được viết hoa, giữa các cụm từ có gạch nối, có cách chữ; phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng độ dài của dòng chữ. - Tiếp dưới in biểu tượng BHXH màu xanh cô ban, đường kính 3 mm. - Tiếp dưới in chữ SỔ màu đen, bằng chữ in hoa, cỡ chữ 25, kiểu chữ đứng, đậm. - Tiếp dưới in dòng chữ BẢO HIỂM XÃ HỘI mầu đen, bằng chữ in hoa, cỡ chữ 25, kiểu chữ đứng, đậm. - Tiếp dưới là ô trống màu trắng, kích thước 3 mm x 1 mm, để ghi họ tên, số sổ và số lần cấp sổ BHXH (từ lần thứ hai trở đi nếu có) của người tham gia. - Tiếp dưới là biểu tượng hoa văn trang trí. - Bên ngoài có khung viền nét đôi màu đen. b) Trang 2 và trang 3: Giữa trang in mờ biểu tượng BHXH Việt Nam màu xanh với các tia lan tỏa xung quanh, đường kính 3 mm. c) Trang 4: - Trên cùng in dòng chữ NHỮNG ĐIỀU CHÚ Ý mầu đen bằng chữ in hoa, cỡ chữ 16, kiểu chữ đứng, đậm. - Tiếp dưới in các dòng chữ màu đen, bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng với nội dung như sau: 1. Cơ quan Bảo hiểm xã hội là cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; thanh tra việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và nhiệm vụ khác theo quy định. 2. Sổ bảo hiểm xã hội được cấp cho người tham gia để theo dõi việc đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và là cơ sở để giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật. 3. Người tham gia được cấp và bảo quản một sổ bảo hiểm xã hội duy nhất. Cơ quan bảo hiểm xã hội quản lý sổ bảo hiểm xã hội khi người tham gia hưởng chế độ hưu trí, tử tuất. 4. Không được sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung ghi trên sổ bảo hiểm xã hội. Trường hợp sổ bảo hiểm xã hội bị mất, hỏng phải thông báo kịp thời với cơ quan Bảo hiểm xã hội để được xem xét cấp lại. - Bên ngoài có khung viền nét đôi màu đen. 2. Tờ rời sổ BHXH: nền màu trắng. 2.1. Kích thước: - Chiều dài 19 mm.

- Chiều rộng 125 mm. 2.2. Chất liệu giấy in: Sử dụng giấy trắng định lượng 12g/m 2, đảm bảo độ bền, độ bóng và in được trên các loại máy in văn phòng. Điều 4. Nội dung ghi, xác nhận, chốt sổ BHXH 1. Nội dung ghi trên bìa sổ BHXH. 1.1. Nội dung in trên trang 1: Tại ô trống ghi các dòng chữ: - Dòng thứ nhất: Ghi đầy đủ họ và tên của người tham gia bằng chữ in hoa, cỡ chữ 16, kiểu chữ đứng, đậm. - Dòng thứ hai: Ghi từ Số sổ: và số định danh của người tham gia, bằng chữ in thường, cỡ chữ 16, kiểu chữ đứng, đậm. Trường hợp cấp lại sổ BHXH, dưới dòng ghi số sổ thì ghi thêm dòng chữ Cấp lần, bằng chữ in thường, cỡ chữ 16, kiểu chữ đứng, đậm. 1.2. Nội dung ghi trên trang 2: a) Tên cơ quan ban hành mẫu sổ BHXH: Ghi cụm từ BẢO HIỂM XÃ HỘI VỆT NAM mầu đen bằng chữ in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng, đậm; được đặt canh giữa, phía dưới có đường kẻ ngang, nét liền, có độ dài bằng 1/2 độ dài của dòng chữ và đặt cân đối so với dòng chữ. b) Tiêu đề: Ghi cụm từ SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, màu đen bằng chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng, đậm. c) Tiêu thức quản lý người tham gia BHXH: Ghi các dòng chữ màu đen bằng chữ in thường, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng. - Số sổ: Ghi số định danh của người tham gia theo quy định của cơ quan Bảo hiểm xã hội. - Họ và tên: Ghi đầy đủ họ và tên của người tham gia bằng chữ in hoa. - Ngày,, sinh: Ghi ngày,, sinh của người tham gia. Trường hợp không xác định được ngày, sinh thì chỉ ghi sinh hoặc không xác định được ngày sinh thì chỉ ghi sinh, sinh. - Giới tính: Ghi Nam (hoặc Nữ). - Quốc tịch: Ghi quốc tịch của người tham gia. - Số chứng minh nhân dân/ hộ chiếu/ thẻ căn cước: Ghi số trên chứng minh nhân dân của người tham gia. Trường hợp người tham gia vừa có chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước thì ghi theo thứ tự ưu tiên chứng minh nhân dân, hộ chiếu, thẻ căn cước. - Tiếp dưới giáp với lề phải ghi địa danh, ngày,, cấp bìa sổ BHXH, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng. - Dưới cùng ghi chức danh Giám đốc, bằng chữ in hoa, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng đậm; Giám đốc BHXH ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, bằng chữ in thường, cỡ chữ 13, kiểu chữ đứng, đậm. 1.3. Nội dung ghi trên trang 3: Ghi các chế độ người tham gia BHXH đã hưởng, cụ thể:

- Đã hưởng chế độ (CĐ): Ghi các chế độ đã hưởng: TS (trong trường hợp bảo lưu thời gian đóng BHXH); TNLĐ; BNN. - Theo Quyết định (QĐ) số: Ghi số Quyết định hưởng. - Từ ngày: Ghi ngày,, được hưởng. 2. Nội dung ghi trên trang tờ rời sổ BHXH: 2.1. Tiêu đề: Ghi dòng chữ QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI 2.2. Các tiêu thức quản lý người tham gia BHXH: - Họ và tên; ngày,, sinh; số sổ: Ghi nội dung như quy định tại Tiết c, Điểm 1.2, Khoản 1, Điều 4 Quy định này. - Số thứ tự (số tờ): ghi ở cuối dòng ghi ngày,, sinh, theo số tự nhiên Tờ 1, Tờ 2,... Tờ n. Trường hợp cấp lại sổ BHXH hoặc chỉ cấp lại tờ rời sổ BHXH thực hiện theo quy định tại Tiết 2.5.1, Điểm 2.5, Khoản 2, Điều 5 Quy định này. 2.3. Quá trình đóng BHXH (được chia thành 5 cột như sau): 2.3.1. Cột 1, cột 2 Từ, Đến : Ghi khoảng thời gian đóng, hưởng BHXH, BHTN, BHXH tự nguyện của người tham gia không thay đổi một trong những yếu tố như: cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, đơn vị làm việc, nơi làm việc, tiền lương làm căn cứ đóng BHXH, BHTN, BHXH tự nguyện và khoảng thời gian đóng BHTN đã được hưởng trợ cấp thất nghiệp. 2.3.2. Cột 3 Diễn giải : a) Đối với người tham gia BHXH bắt buộc ghi các nội dung: - Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. + Cấp bậc, chức vụ: Ghi cấp bậc, chức vụ của người tham gia, để xác định tiền lương hoặc phụ cấp đóng BHXH. + Chức danh nghề, công việc: Ghi chức danh nghề, công việc của người tham gia, để xác định mức độ công việc (bình thường; nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm). + Tên đơn vị: Ghi tên đơn vị nơi người tham gia đóng BHXH. - Nơi làm việc: Ghi xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh (thành phố) để xác định nơi làm việc có phụ cấp khu vực hoặc không có phụ cấp khu vực. * Đối với người tham gia thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng). - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng). - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng). - Tiền lương đóng BHTN (đồng). + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số).

+ Phụ cấp chức vụ (hệ số). + Phụ cấp khu vực (hệ số). + Hệ số chênh lệch, bảo lưu (hệ số). + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%). + Phụ cấp thâm niên nghề (%). + Phụ cấp tái cử (%). * Đối với người tham gia theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng). - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng). - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng). - Tiền lương đóng BHTN (đồng). + Mức lương (đồng). + Phụ cấp lương (đồng). + Bổ sung khác (đồng). b) Đối với người tham gia BHXH tự nguyện ghi các nội dung: - Tham gia BHXH tự nguyện tại BHXH huyện, tỉnh.. - Thu nhập đóng quỹ HT, TT (đồng). + Người tham gia đóng (đồng). + Nhà nước hỗ trợ đóng (đồng). c) Đối với người tham gia đã hưởng trợ cấp thất nghiệp ghi các nội dung: Đã hưởng trợ cấp thất nghiệp theo: QĐ số.. ngày.../.../.. Của d) Đối với người tham gia nghỉ thai sản, nghỉ ốm trên 14 ngày, nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn hợp đồng lao động không đóng BHXH, BHTN: Lý do không đóng 2.3.3. Cột 4 Căn cứ đóng : Ghi số tiền, hệ số hoặc tỷ lệ cùng hàng với các nội dung diễn giải ở cột 3. Đối với người tham gia đã hưởng trợ cấp thất nghiệp, nghỉ thai sản, nghỉ ốm dài ngày, nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn hợp đồng lao động không đóng BHXH thì đánh dấu chữ (x). 2.3.4. Cột 5 Tỷ lệ đóng (%) : Ghi tỷ lệ cùng hàng tiền lương đóng quỹ HT, TT; ÔĐ, TS; TNLĐ, BNN; BHTN hoặc thu nhập đóng quỹ HT, TT (BHXH tự nguyện). Đối với người tham gia đã hưởng trợ cấp thất nghiệp, nghỉ thai sản, nghỉ ốm dài ngày, nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn hợp đồng lao động không đóng BHXH thì đánh dấu chữ (x). 2.4. Bên ngoài các nội dung ghi tại các Điểm 2.3, Khoản 2, Điều 4 Quy định này, có khung

viền nét đơn màu đen. 2.5. Ghi, xác nhận, chốt sổ BHXH. 2.5.1. Ghi, xác nhận thời gian đóng, điều chỉnh thời gian đóng BHXH hằng của người tham gia đang đóng BHXH, BHTN (Phụ lục 4.1). Dưới phần ghi quá trình đóng BHXH trong ghi các dòng chữ: a) Đối với người tham gia BHXH bắt buộc. - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến / là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng... là.... - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là....... b) Đối với người tham gia BHXH tự nguyện: - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là....... 2.5.2. Ghi, chốt sổ BHXH cho người tham gia dừng đóng BHXH, BHTN (Phụ lục 4.2). Dưới phần ghi quá trình đóng BHXH, BHTN trong ghi các dòng chữ: a) Đối với người tham gia BHXH bắt buộc. - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng... là.... - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là....... b) Đối với người tham gia BHXH tự nguyện. - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến../.. là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ) - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là....... 2.5.3. Ghi, chốt lại sổ BHXH đối với người tham gia đang bảo lưu điều chỉnh quá trình đóng BHXH hoặc kết thúc đợt hưởng trợ cấp thất nghiệp (Phụ lục 4.3): - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ) - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.... 2.6. Mã vạch hai chiều:

- Mã vạch hai chiều mã hóa các thông tin cá nhân trên tờ rời sổ BHXH bao gồm: họ và tên; ngày,, sinh; số sổ và các dòng xác nhận thời gian đóng BHXH chưa hưởng của người tham gia đã được ghi trên sổ BHXH và chuỗi ký tự kiểm tra. - Mã vạch hai chiều được in trên tờ rời cuối cùng của một lần in và ghi bên trái, ngang hàng với dấu của BHXH. 2.7. Phần ghi địa danh, ký và đóng dấu. - Ghi địa danh, ngày,,. - Dưới cùng Giám đốc BHXH ký tên, đóng dấu. * Lưu ý: - Trong 1 lần in nếu có từ 2 tờ rời trở lên thì địa danh, ngày,, và Giám đốc BHXH ký tên, đóng dấu in 1 lần ở tờ cuối cùng. - Đối với các đơn vị có số lao động lớn, làm việc ở nhiều phân xưởng hoặc tổ, đội, thì ở góc trái, bên dưới sát với lề in thêm mã ký hiệu phân xưởng hoặc tổ, đội... để thuận tiện cho việc quản lý. Điều 5. Phương thức ghi sổ bảo hiểm xã hội 1. Bìa sổ BHXH. 1.1. In khi cấp sổ BHXH. Trang 1 và trang 2 bìa sổ: Cơ quan BHXH thực hiện in khi người tham gia BHXH lần đầu. 1.2. In khi giải quyết các chế độ BHXH: Trang 3 bìa sổ: Cơ quan BHXH nơi giải quyết các chế độ TNLĐ, BNN và TS (đối với trường hợp bảo lưu thời gian đóng BHXH) sử dụng dấu khắc kích thước 2 mm x 55 mm, mực dấu màu xanh để đóng. Sau đó dùng bút mực màu xanh ghi các nội dung theo quy định tại Điểm 1.3, Khoản 1, Điều 4 vào vị trí để trống. 1.3. In khi cấp lại. Trang 1 và trang 2 bìa sổ: In đầy đủ các nội dung như bìa sổ BHXH đã cấp. Nếu cấp lại lần thứ nhất, thì ghi Cấp lần 2, cấp lại lần thứ hai, thì ghi Cấp lần 3 như quy định tại Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 4. Riêng sổ BHXH cấp lại do thay đổi họ và tên, ngày sinh, giới tính, quốc tịch hoặc thay đổi số sổ in theo nội dung thay đổi. 2. Tờ rời sổ BHXH. 2.1. In cấp tờ rời sổ BHXH lần đầu: in thời gian đóng BHXH hoặc thời gian công tác được tính là thời gian đóng BHXH trước đó chưa hưởng, nhưng chưa được cấp sổ BHXH. 2.2. In cấp tờ rời sổ BHXH khi người tham gia đã hưởng trợ cấp thất nghiệp: in khoảng thời gian đã hưởng trợ cấp thất nghiệp. 2.3. In khi điều chỉnh nội dung đã ghi trên sổ BHXH: In thời gian, nội dung điều chỉnh vào các cột 1, 2, 3. Riêng cột 4, 5 (căn cứ đóng và tỷ lệ đóng BHXH, BHTN), in như sau: - Điều chỉnh tăng, giảm thời gian đóng BHXH thì phải in đầy đủ mức đóng, tỷ lệ đóng vào cột 4, 5.

- Điều chỉnh cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, tên đơn vị, nơi làm việc, nếu không có thay đổi về mức đóng, thì tại các cột 4, 5 đánh dấu chữ (x). - Điều chỉnh tăng, giảm mức đóng thì tại cột 4 in phần chênh lệch mức đóng, cột 5 in tỷ lệ đóng BHXH, BHTN. - Trường hợp người tham gia BHXH đang tiếp tục đóng BHXH, thì nội dung điều chỉnh thực hiện in khi in tờ rời hằng. - Trường hợp người tham gia BHXH đang bảo lưu quá trình đóng BHXH, nhưng sau đó đề nghị điều chỉnh, thì thực hiện in ngay nội dung điều chỉnh. 2.4. In cấp lại tờ rời sổ BHXH. - Trường hợp người tham gia mất, hỏng tờ rời tại một đơn vị: in quá trình đóng BHXH, BHTN tại đơn vị đó. - Trường hợp người tham gia mất, hỏng tờ rời tại nhiều đơn vị: in quá trình đóng BHXH, BHTN ở những đơn vị đó. - Trường hợp người tham gia cấp lại toàn bộ quá trình đóng BHXH bắt buộc, BHTN hoặc BHXH tự nguyện: in toàn bộ thời gian đã đóng BHXH bắt buộc chưa hưởng, BHTN chưa hưởng hoặc BHXH tự nguyện chưa hưởng. - Trường hợp người đang tham gia cấp lại sổ BHXH, dưới phần ghi quá trình đóng BHXH, BHTN: in dòng lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT, BHTN chưa hưởng trên trang tờ rời cuối cùng. (Phụ lục 4.4) - Trường hợp người tham gia đang bảo lưu cấp lại, điều chỉnh sổ BHXH, dưới phần ghi quá trình đóng BHXH, BHTN: in dòng tổng thời gian đóng quỹ HT, TT, BHTN chưa hưởng trên trang tờ rời cuối cùng. (Phụ lục 4.5) - Trường hợp người tham gia đã hưởng BHXH một lần cấp lại sổ bảo lưu thời gian đóng BHTN, dưới phần ghi quá trình đóng BHTN: in dòng tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng trên trang tờ rời cuối cùng. (Phụ lục 4.6) - Ở góc trên, bên phải tờ rời, cùng hàng với dòng chữ Ngày,, sinh, in thêm dòng chữ Tờ... cấp lần. 2.5. In số thứ tự và đóng dấu giáp lai. 2.5.1. In số thứ tự: Trong một lần in, số thứ tự được in liên tục từ 1 đến n trên tờ rời sổ BHXH. Ví dụ: Nếu sổ BHXH có 5 tờ, cấp lại lần 2 có 2 tờ rời, thì số thứ tự ghi là: Tờ 1 cấp lần 2, Tờ 2 cấp lần 2. 2.5.2. Đóng dấu giáp lai: - Trong một lần in nếu có từ 2 tờ rời trở lên, thì phải đóng dấu giáp lai bằng dấu cơ quan BHXH ở khoảng giữa mép phải, trùm lên một phần các tờ rời (mỗi dấu đóng tối đa không quá 5 tờ). - Khi chốt lại sổ BHXH phải đóng dấu giáp lai tờ rời mới với tờ rời chốt sổ BHXH trước đó. Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Quy định chuyển tiếp. Sổ BHXH đã cấp theo mẫu quy định tại các Quyết định số 1443/LĐTBXH, Quyết định số 3339/QĐ-BHXH và Quyết định số 1518/QĐ-BHXH tiếp tục được sử dụng để giải quyết các chế độ BHXH. 2. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam và BHXH tỉnh. 2.1. BHXH Việt Nam: a) Ban Sổ - Thẻ: - Căn cứ kế hoạch sử dụng phôi bìa sổ BHXH của BHXH các tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân tổng hợp trình Tổng Giám đốc phê duyệt, sau đó chuyển cho Văn phòng. - Phối hợp với Văn phòng kiểm tra, giám sát về chất lượng phôi bìa sổ đối với nhà in và nhà cung cấp. b) Văn phòng: - Tổ chức in, cấp phát phôi bìa sổ BHXH cho BHXH các tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân theo kế hoạch đã được Tổng Giám đốc phê duyệt. - Định kỳ hằng quý thực hiện đối chiếu số liệu cấp phát phôi bìa sổ BHXH, với Ban Sổ - Thẻ. c) Trung tâm Công nghệ thông tin: hiệu chỉnh phần mềm và hướng dẫn thực hiện in sổ BHXH theo quy định mới. 2.2. BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân: - Căn cứ nhu cầu sử dụng phôi bìa sổ BHXH cấp phát cho phòng hoặc bộ phận cấp sổ, thẻ và BHXH huyện. - Căn cứ nhu cầu sử dụng giấy in tờ rời sổ BHXH tổ chức mua và cấp phát cho phòng hoặc bộ phận cấp sổ, thẻ và BHXH huyện. - Chỉ đạo, hướng dẫn các phòng hoặc bộ phận nghiệp vụ liên quan và BHXH huyện tổ chức thực hiện./. PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Quyết định số: 135/QĐ-BHXH ngày 1 1 215 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam) 1. Phôi bìa sổ BHXH. 1.1. Trang 1 bìa sổ BHXH.

1.2. Trang 2, 3 bìa sổ BHXH

1.3. Trang 4 bìa sổ BHXH.

NHỮNG ĐIỀU CHÚ Ý 1. Cơ quan Bảo hiểm xã hội là cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp; thanh tra việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và nhiệm vụ khác theo quy định. 2. Sổ bảo hiểm xã hội được cấp cho người tham gia để theo dõi việc đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp và là cơ sở để giải quyết các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật. 3. Người tham gia được cấp và bảo quản một sổ bảo hiểm xã hội duy nhất. Cơ quan bảo hiểm xã hội quản lý sổ bảo hiểm xã hội khi người tham gia hưởng chế độ hưu trí, tử tuất. 4. Không được sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung ghi trên sổ bảo hiểm xã hội. Trường hợp sổ bảo hiểm xã hội bị mất, hỏng phải thông báo kịp thời với cơ quan Bảo hiểm xã hội để xem xét cấp lại. 2. Phôi tờ rời sổ BHXH: nền màu trắng.

3. Nội dung ghi trên bìa sổ BHXH. 3.1. Nội dung ghi trang 1 trên bìa sổ BHXH.

3.2. Nội dung ghi trang 2 bìa sổ BHXH.

3.3. Nội dung ghi trang 3 bìa sổ BHXH. (Sử dụng dấu khắc đế đóng dấu và ghi đầy đủ các chế độ: tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản đối với trường hợp bảo lưu thời gian đóng BHXH)

4. Nội dung ghi trên trang tờ rời sổ BHXH. 4.1. Ghi, xác nhận thời gian đóng, điều chỉnh thời gian đóng BHXH, BHTN hằng của người tham gia đang đóng BHXH, BHTN. 4.1.1. Đối với người thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định.

Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần... Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số) + Phụ cấp chức vụ (hệ số) + Phụ cấp khu vực (hệ số) + Hệ số chênh lệch bảo lưu (hệ số) + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%) + Phụ cấp thâm niên nghề (%) + Phụ cấp tái cử (%) % % % - Thời gian đóng quỹ HT, TT của.. là... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng.. là... - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.

..., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.1.2. Đối với người theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Mức lương (đồng) + Phụ cấp lương (đồng) + Bổ sung khác (đồng) - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là.......

(Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng... là.... - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.1.3. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Tham gia BHXH tự nguyện tại BHXH huyện..., tỉnh - Thu nhập đóng quỹ HT, TT (đồng). + Người tham gia đóng (đồng). + Nhà nước hỗ trợ đóng (đồng). - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../...là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ).

- Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.2. Ghi, chốt sổ BHXH cho người tham gia dừng đóng BHXH, BHTN. 4.2.1. Đối với người thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần... Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số) + Phụ cấp chức vụ (hệ số) + Phụ cấp khu vực (hệ số) + Hệ số chênh lệch bảo lưu (hệ số) + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%) % %

+ Phụ cấp thâm niên nghề (%) + Phụ cấp tái cử (%) % - Thời gian đóng quỹ HT, TT của... là.... - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng... là.... - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.2.2. Đối với người theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng)

- Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Mức lương (đồng) + Phụ cấp lương (đồng) + Bổ sung khác (đồng) - Thời gian đóng quỹ HT, TT của.. là... - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Thời gian đóng BHTN chưa hưởng.. là... - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là...., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.2.3. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Tham gia BHXH tự nguyện tại

BHXH huyện..., tỉnh - Thu nhập đóng quỹ HT, TT (đồng). + Người tham gia đóng (đồng). + Nhà nước hỗ trợ đóng (đồng). - Thời gian đóng quỹ HT, TT của.. là... - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.3. Ghi; hoặc ghi, chốt lại sổ BHXH đối với người tham gia đang bảo lưu điều chỉnh quá trình đóng BHXH, BHTN hoặc kết thúc đợt hưởng trợ cấp thất nghiệp. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần... Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5

/ / Đã hưởng trợ cấp thất nghiệp theo: QĐ số... ngày... /.../... Của.. x x - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là...., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.4. Ghi, cấp lại sổ BHXH đối với người đang tham gia BHXH. 4.4.1. Đối với người thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần... Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng)

- Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số) + Phụ cấp chức vụ (hệ số) + Phụ cấp khu vực (hệ số) + Hệ số chênh lệch bảo lưu (hệ số) + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%) + Phụ cấp thâm niên nghề (%) + Phụ cấp tái cử (%) % % % - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là...., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.4.2. Đối với người theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ Tỷ lệ

đóng đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Mức lương (đồng) + Phụ cấp lương (đồng) + Bổ sung khác (đồng) - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.4.3. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện. QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Họ và tên: Tờ...cấp lần...

Ngày,, sinh: / / Số sổ: Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Tham gia BHXH tự nguyện tại BHXH huyện..., tỉnh - Thu nhập đóng quỹ HT, TT (đồng). + Người tham gia đóng (đồng). + Nhà nước hỗ trợ đóng (đồng). - Lũy kế thời gian đóng quỹ HT, TT đến.../... là....... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Lũy kế thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.5. Ghi, cấp lại, điều chỉnh sổ BHXH đối với người đang bảo lưu BHXH, BHTN. 4.5.1. Đối với người thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần...

Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số) + Phụ cấp chức vụ (hệ số) + Phụ cấp khu vực (hệ số) + Hệ số chênh lệch bảo lưu (hệ số) + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%) + Phụ cấp thâm niên nghề (%) + Phụ cấp tái cử (%) % % % - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là....., ngày... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Văn A 4.5.2. Đối với người theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng quỹ HT, TT (đồng) - Tiền lương đóng quỹ ÔĐ, TS (đồng) - Tiền lương đóng quỹ TNLĐ, BNN (đồng) - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Mức lương (đồng) + Phụ cấp lương (đồng) + Bổ sung khác (đồng) - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là...

..., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A 4.5.3. Đối với người tham gia BHXH tự nguyện. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Tham gia BHXH tự nguyện tại BHXH huyện..., tỉnh - Thu nhập đóng quỹ HT, TT (đồng). + Người tham gia đóng (đồng). + Nhà nước hỗ trợ đóng (đồng). - Tổng thời gian đóng quỹ HT, TT đến./. là... (Trong đó BHXH bắt buộc là...... ). - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là......, ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Văn A 4.6. Cấp lại sổ BHXH đối với người hưởng BHXH một lần bảo lưu thời gian đóng BHTN. 4.6.1. Đối với người thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần... Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Lương theo ngạch, bậc/cấp bậc quân hàm (hệ số) + Phụ cấp chức vụ (hệ số) + Phụ cấp khu vực (hệ số) + Hệ số chênh lệch bảo lưu (hệ số) + Phụ cấp thâm niên vượt khung (%) + Phụ cấp thâm niên nghề (%) + Phụ cấp tái cử (%) % % % - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là.........., ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Văn A 4.6.2. Đối với người theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định. Họ và tên: Ngày,, sinh: / / Số sổ: QUÁ TRÌNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Tờ...cấp lần. Từ Đến Diễn giải Căn cứ đóng Tỷ lệ đóng( %) 1 2 3 4 5 / / - Cấp bậc, chức vụ; chức danh nghề, công việc; tên đơn vị. - Nơi làm việc: - Tiền lương đóng BHTN (đồng) + Mức lương (đồng) + Phụ cấp lương (đồng) + Bổ sung khác (đồng) - Tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng là......, ngày......... GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu) Nguyễn Văn A

Ghi chú: - Dòng chữ Tờ in khi cấp tờ rời sổ BHXH lần đầu. - Dòng chữ Tờ... cấp lần chỉ in khi cấp lại sổ BHXH hoặc khi cấp lại tờ rời.