HC Cushing do dïng corticoid

Tài liệu tương tự
4/1/2014 Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid ThS. DS. Trần Thị Thu Hằng Đại học Y Dược TP. HCM Nguyên tắc sử dụng Glococorticoid I. MỞ ĐẦU Glucocorticoi

PowerPoint Presentation

Thuốc bổ và những công dụng độc đáo, phong phú

LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo Đại học, Bộ môn Điều Dưỡng đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá

Microsoft Word - BGYHCT_miYHCT_t2

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ KHOA SỨC KHỎE TRẺ EM 1. Lịch tiêm chủng (bảng 1) Tên vắc xin BCG ENGERIX B PENTAXIM INFANRIX ROTARIX ROTATEQ Sơ sinh 1 li

PowerPoint Presentation

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: SUY CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP Biên soạn: TS.Hoàng Trung Vinh (Học viên Quân Y) 1

SINH HOẠT KHOA HỌC CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ THEO THÔNG TƯ 51/2017/TT-BYT CÓ HIỆU LỰC TỪ 15/02/2018 Báo cáo viên: Ths. Bs Nguyễn Văn Tú

1003_QD-BYT_137651

Nghị luận xã hội về tác hại của rượu

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH HỌC NỘI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN SÁCH ĐÀO TẠO BÁC SĨ CHUYÊN KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN (Tái bản lần thứ nhất c

Slide 1

BẢNG GIÁ VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA THỦY NGUYÊN (Ban hành kèm theo QĐ 243 và 873/QĐ-SYT, Thông tư 37 Bộ Y tế) STT MA_DVKT TÊN DỊCH VỤ KỸ T

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN LÝ BỆNH VIỆN LỚP QUẢN LÝ BỆNH VIỆN KHÓA 8 ( ) STT Tên đề tài Tên tác giả Giáo viên hướng dẫn 1 Đáp ứng nhu cầu chăm sóc

AIA AN TÂM TỊNH DƯỠNG

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - An Tam Tinh Duong

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

MẪU SLIDE POWERPOINT ĐẸP

BIẾN CHỨNG TẠI CHỔ SAU RÚT ỐNG THÔNG ĐỘNG MẠCH Ở BN CHỤP-CAN THIỆP MẠCH VÀNH QUA DA TẠI BV TIM MẠCH AN GIANG CNĐD Trần Quốc Dũng, CNĐD Nguyễn Hoài Nam

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

Completed by Staff: Patient Name: Medical Record#: Tên: Địa chỉ nhà: Hồ sơ bệnh nhân mới Thông tin về bệnh nhân Ngày sinh (Tháng-Ngầy-Nam): - - Thành

THỜI GIAN CHỜ VÀ ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM Thời gian chờ: 30 ngày đối với các điều trị do ốm bệnh thông thường 12 tháng đối với điều trị do bệnh đặc biệt, b

Rx THUỐC BÁN THEO ĐƠN THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa - Paracetamol mg - Tá dược: Lactose, Natri starch glycolat, Tinh bột khoai tây, Nat

Microsoft Word - Câu chuy?n dông y - T?p 3b B?nh cao áp huy?t.doc

DANH SÁCH BỆNH HIỂM NGHÈO NHÓM BỆNH Bệnh ung thư/ Loạn sản tủy hay xơ hóa tủy xương CÁC BỆNH HIỂM NGHÈO THỂ NHẸ 1. Bệnh ung thư giai đoạn sớm Khối u á

QUY TẮC VÀ ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM HỖN HỢP CHI TRẢ TIỀN MẶT ĐỊNH KỲ (Ban hành kèm theo Công văn số 16480/BTC-QLBH ngày 06/12/2017 của Bộ Tài chín

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: SINH LÝ HỌC: SINH LÝ CỦA TIỂU CẦU, BẠCH CẦU VÀ HỒNG CẦU 1

THỂ DỤC KHÍ CÔNG HOÀNG HẠC I. Đại Cương A. Khí: Khí là một chất vô hình ở khắp mọi nơi, trong vũ trụ và cơ thể con người. Khí ở ngoài vũ trụ gọi là ng

PowerPoint Presentation

UÛy Ban Nhaân Daân

Chinh phục tình yêu Judi Vitale Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: TRÀN KHÍ MÀN PHỔI 1

Print

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

Phần 1

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM GÂY MÊ HỒI SỨC 1. Gây mê cho bệnh nhân mổ bướu tân dịch vùng cổ cần lưu ý a. Chảy máu b. Tụt nội khí quản c. Phù nề thanh quản

Ebook miễn phí tại: Webtietkiem.com/free

Microsoft Word - Tom tat LA. Nguyen Canh Binh.Dia.doc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA THÁI NGUYÊN BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU HỌC TẬP 1 NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC HÀ NỘI

Hội chứng Churg-Strauss Hội chứng Churg-Strauss Bởi: Wiki Pedia Hội chứng Churg Strauss (HCCS), còn gọi là viêm mạch và đa u hạt dị ứng, là một rối lo

Brochure_CI_ _forweb

BỆNH ĐỘNG MẠCH CHI DƢỚI MỤC TIÊU 1. Nêu được dịch tể học và yếu tố nguy cơ. 2. Nắm vững triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. 3. Trình bày các biện ph

QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ

PowerPoint Presentation

BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ: BỆNH HỌC: VIÊM KHỚP DẠNG THẤP Biên soạn: ThS.Nguyễn Hữu Xoan (Học viện Quân Y) 1

BG CNheo full.doc

Ca lâm sàng viêm cơ viêm da cơ

BỆNH PHONG y5

SỐ 112 MÙA THU TEXAS 2019 TRANG 91 Tập Đạt Ma Dịch Cân Kinh Sự tích Đạt Ma Dịch Cân Kinh N ăm 917 (sau Tây lịch), Đạt Ma Tổ Sư từ Ấn Độ sang Trung Quố

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

Kỹ thuật nuôi lươn Kỹ thuật nuôi lươn Bởi: Nguyễn Lân Hùng Chỗ nuôi Trong cuốn Kỹ thuật nuôi lươn (NXB nông nghiệp, 1992) chúng tôi đưa ra qui trình n

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN PHẪU THUẬT GÃY 1/3 GIỮA 2 XƯƠNG CẲNG CHÂN Ở NGƯỜI LỚN Họ và t

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

RHCO1 ĐIỀU KHOẢN SẢN PHẨM BẢO HIỂM BỔ TRỢ BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (Được phê chuẩn theo Công văn số 16678/BTC-QLBH ngày 22 tháng 11

Bs. Nguyễn Lưu Giang VẾT THƢƠNG SỌ NÃO Mục tiêu 1. Nắm được sơ lược về vết thương sọ não. 2. Hiểu được sinh lý cũng như cơ chế chấn thương. 3. Thăm kh

HEN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Theo GINA 2002 (Global Initiative for Asthma) thì hen phế quản là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản trong đó có sự tha

Microsoft Word Dieu khoan cham soc suc khoe khau tru chi phi bao hiem rui ro - print

Danh muc benh benh chua tri dai ngay

GIÃN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Giãn phế quản là sự giãn không hồi phục các phế quản nhỏ và trung bình kèm theo sự loạn dạng các lớp phế quản và đa tiết p

Document

y häc cæ truyÒn

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN VỊ HLKN Độc lập - Tự do- Hạnh Phúc BẢNG THỐNG KÊ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. N

dau Nanh

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM PHÚ HƯNG THỊNH VƯỢNG - QUYỀN LỢI BẢO HIỂM NÂNG CAO Trọn vẹn ước mơ - Tương lai rộng mở THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨ

Ban hành kèm theo Quyết định 4068/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế Logo QUY TRÌNH CHUYÊN MÔN KCB CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN (ĐAU THẮT NGỰC Ổ

LOVE

Tác Giả: Cổ Long QUỶ LUYẾN HIỆP TÌNH Hồi 12 Giang Hồ Ân Oán Nhóc trọc đầu và Nhóc mặt rổ chẳng phải quá nhỏ tuổi, có lúc hai gã cũng giống người lớn,

Phần 1

CTMTQG PHÒNG CHỐNG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH VÀ HEN PHẾ QUẢN

PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA

Nước Dừa: Lợi Ích và Kiêng cữ Nước dừa rất tốt và được nhiều người yêu thích. Tuy nhiên, lạm dụng nước dừa gây ảnh hưởng không tốt cho sức khỏe. Tuyệt

Microsoft Word - 11_Phep_Hoi_Xuan doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 TRẦN THÁI PHÚC NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐIỀU TRỊ UNG T

Chế độ ăn uống, kiêng kị cho người mắc bệnh tiểu đường (Đái tháo đường) ( Tiểu đường còn được gọ

Microsoft Word - giao an hoc ki I.doc

Tọa công Nhị thập tứ pháp Tiên Sinh Trần Đoàn Trần Đoàn là một vị đại tiên đời nhà Tống bên Trung Quốc. Đạo hạn

1 P a g e Bệnh ơi, Ta Chào Mi _ Tibu Chú ý: Đường cực kỳ trơn trợt, xin bà con rà thắng, đọc chầm chậm... Cám ơn bà con. Về tâm lý chữa tâm bệnh... TL

Brochure - CIE _VIB

BỆNH MẮT DO TIỂU ĐƯỜNG Dịch vụ thông tin miễn phí cung cấp bởi:

Phân tích hình tượng nhân vật bà cụ Tứ trong tác phẩm Vợ nhặt của Kim Lân

GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN DẠ VÀ SINH CON Nguồn: US Pharm. 2014;29(3): HS11-HS14 Người dịch: Nguyễn Thị

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM MANULIFE CUỘC SỐNG TƯƠI ĐẸP ƯU VIỆT Bình An Vui Sống Manulife - Cuộc Sống Tươi Đẹp Ưu Việt mang đến cho bạn sự bình a

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 8 KÌ I

Thien yen lang.doc

prepared for aapos talk, 97

CÔNG TY BẢO HIỂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

brochure_saving_preview

Những Thành Tựu Lẫy Lừng Trong Tâm Lý Học Hiện Đại Pierre Daco Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpa

Baûn Tin Theá Ñaïo Soá 129 ngaøy TIN TỨC Bản Tin Thế Đạo đã nhận được những tin tức như sau: 1- Ngày : Tây Ninh Đồng Hương Hội Hoa

Ai baûo veà höu laø khoå

Phần 1

Microsoft Word - Buong Buong Buong.docx

Ngày 27/09/2018 PHIÊN KHOA HỌC 14:00-15:30 Hội trường 1 Hội trường 2 Hội trường 3 Hội trường 4 14:00-14:30 14:30-15:00 15:00-15:30 BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN

1

huong dan du phong lay truen tu me sang con 31.3_Layout 1.qxd

Bản ghi:

HC CUSHING DO DÙNG CORTICOID Khoa nội tiết BV bạch mai

VÀI NÉT VỀ CORTISOL VÀ ĐIỀU HOÀ CORTISOL HM vỏ TT: Aldosteron, Androgen, Glucocorticoid (GC) quan trọng nhất (gồm Corticosteron, Cortison và Cortisol). Cortisol chiếm 95% tổng hoạt tính GC

Cholesterol Pregnenolone 17-α- Hydroxy pregnenolone Dehydro-epi androsterone Oestriol Progesterone 17- Hydroxy progesterone Androstenedione Oestrone 11-Desoxycorticosterone Corticosterone 21,β hydroxylase 11- Desoxycortisol 11,β hydroxylase 18-Hydroxycorticosterone ALDOSTERONE CORTISOL TESTOSTERONE OESTRADIOL

Vùng dưới đồi CRH STRESS: Cơ thể, tâm lý Hạ ĐH, Lạnh, Đau CORTISOL ACTH Thùy trước Tuyến yên Vỏ TT Điều hoà Cortisol: Là điều hoà ngược âm tính. Nồng độ Cortisol máu ACTH

Tác dụng của Cortisol CH Carbonhydrat, Protein, Lipid, mô liên kết, mô xương, CH can xi, tăng trưởng, tế bào, miễn dịch

CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ năm 1949 Chỉ định điều trị Glucocorticoid: Viêm khớp dạng thấp, thấp khớp, lupus Hen phế quản, PQ mãn tính tắc nghẽn Dị ứng, vẩy nến, HCTH, Viêm gan, tiêu hóa, TK: phù não, tổn thương tủy sống Máu: ác tính( leucemia ), giảm tiểu cầu Cấp cứu: sốc (NK), Suy TT cấp, ghép tạng,

Bảng tương đương các loại GC Thời gian Glucocorticoid Liều tương đương Ngắn ( t1/2: 8-12h) Cortisone CORTISOL 25 20 Hoạt tính giữ muối 0,8 1 Trung bình ( T1/2: 12-36h) Prednisone PREDNISOLONE Methylprednisolone Triamcinolone 5 5 4 4 0,8 0,8 0,5 0 Dài (T1/2 36-72h) Paramethasone DEXAMETHASONE Betamethasone 2 0,75 0,6 0 0 0

Các loại thuốc Prednisone Methylprednisolone (Solumedrol IM/IV) Cortisone Betamethasone Dexamethasone Hydrocortisone (Solucortef IM/IV) Prednisolone Triamcinolone (K-cort, Nasacort, Kenalog) Fluticasone (Flovent, Flonase, Advair*) Budesonide (Pulmicort, Rhinocort, Symbicort*) Các sản phẩm phối hợp Megestrol acetat, medroxyprogesterone

CÁC THUỐC HAY DÙNG 1.Prednisolone 2.Dexamethasone 3.Solumedrol 4.Triamcinolone

CÁC THUỐC GLUCOCORTICOID

TÁC DỤNG PHỤ Nội tiết : Hội chứng Cushing, tăng ĐH, Đái tháo đường, giữ muối, hạ K, kiềm chuyển hóa, chậm phát triển ở TE. Cơ xương: Yếu cơ, teo cơ, loãng xương, hoại tử vô mạch đầu xương đùi. Tim mạch: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết, Tiêu hóa: Loét dạ dày, chảy máu dạ dày. Miễn dịch: Nhạy cảm NK, tăng BCTT, giảm đáp ứng viêm. TK: đau đầu, tăng AL nội sọ,

TÁC DỤNG PHỤ Ức chế hệ dưới đồi- yên- thượng thận Thay đổi hành vi: hưng phấn, Phản ứng tâm lý vận động, xu hướng tự sát. Độc trên nhãn cầu: Glaucoma, đục TTT dưới bao sau. Khác: Nhiễm khuẩn nặng Chậm lành vết thương Steroid arthropathy Vaccine lao âm tính

Hỏi bệnh Tiền sử dùng thuốc: là thuốc người bệnh/ BS hay lạm dụng dùng để giảm đau ngay cả khi mắc các bệnh thông thường Thuốc tễ? Nguồn gốc thảo dược Các loại phương thức có thể dùng: nhỏ mắt, mũi, dạng hít, xịt, bôi ngoài da

HỘI CHỨNG CUSHING NN: Tự phát hoặc do thuốc Đặc điểm HC Cushing do GC : Các triệu chứng giống hội chứng Cushing tự phát do tuyến yên và TT Khác HC Cushing tự phát: ít hoặc không có t/d của cortisol CH muối nước và Androgen Đặc điểm duy nhất: Đục TTT dưới bao sau, VTC, hoại tử vô mạch,tăng áp lực nội sọ..

HỘI CHỨNG CUSHING DO GC Tiền sử hoặc hiện tại dùng GC(tuỳ thuộc vào loại thuốc, tính chất dược lý, ái tính receptor, t tác dụng sinh học, t/2, liều, thời gian dùng..) LS: Theo Aron 2001 Thay đổi hình thể: Tăng cân nhanh,béo trung tâm, u mỡ sau gáy Mặt tròn, đỏ, trứng cá Ria mép,rậm lông Rạn da đỏ ở bụng, lưng, ngực, vú Dễ chảy máu dưói da Teo cơ

DẤU HIỆU LÂM SÀNG

CÁC RỐI LOẠN -Loãng xương: Từ mức dộ nhẹ đến nặng. Hậu quả: xương giòn, dễ gãy.quan trong khi BN nhiều tuổi, chế độ ăn ít Canxi, ít vận động Gẫy xương là tình trạng nặng ( gãy cổ xương đùi), tàn phế, bội nhiễm, tử vong ĐáI tháo đường: Bùng phát ĐTĐ có sẵn hoặc làm tăng ĐH

DỄ NHẠY CẢM VỚI NHIỄM KHUẨN -Do hệ miễn dịch bị ức chế nên dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn hoặc bùng phát các bệnh nhiễm khuẩn đã điều trị khỏi trước đây -Các bệnh có thể là nhiễm khuẩn ngoài da da, viêm phổi, lao phổi, nấm ngoài da -Đôi khi biểu hiện bệnh khó nhận ra vì thuốc làm mờ các triệu chứng

CÁC RỐI LOẠN Tăng huyết áp Hoại tử xương vô mạch Gây rối loạn mỡ máu Đục thuỷ tinh thể dưới bao sau. Đau đầu ( giả u não) Trầm cảm

PHÂN BIỆT HC CUSHING HC Cushing tự phát Tăng HA Hạ Kali máu RLKN Rậm lông Trứng cá, rạn da Bầm tím Trầm cảm dễ tự sát 2 loại HC Cushing Béo phì Phù Teo cơ Sỏi thận Chậm lành vết thương HC Cushing do thuốc Hoại tử vô mạch xương Đục TTT Glaucoma Giả u não Viêm tụy Tinh thần sảng khoái

SUY THƯỢNG THẬN DO DÙNG GLUCOCORTICOID

Stress. Ức chế trục dưới đồi- Yên- TT DO DÙNG CORTICOID Phân biệt khái niệm: ức chế TT và suy TT thứ phát do GC( phân biệt không hoặc có tụt HA) Gặp ở hầu hết BN dùng GC kéo dài trên 5 ngày với liều 20-30mg prednisolon/ng Có các tác nhân kích thích là: Đợt cấp các bệnh mãn tính bùng phát. Nhiễm trùng. Phẫu thuật.

Các khả năng trên BN dùng GC Khi BN diễn biến xấu hơn: ốm mệt Cần phân biệt: 1. Suy thượng thận? 2. Bệnh đang Đt nặng lên? 3. HC cai corticoid?

SUY THƯỢNG THẬN DO GC Do ức chế trục dưới đồi -yên-tt Teo vỏ TT là biểu hiện nặng Các yếu tố ảnh hưởng: Loại chế phẩm. Độ mạnh yếu Đường dùng Thời điểm dùng: sáng, chiều Cơ địa cá thể BN

Sinh lý bệnh suy TT do GC GC tác động lên sự toàn vẹn trục DĐ- yên TT: 1.Không hề bị ức chế 2.Bị ức chế trung ương: hệ DĐ- Yên bị ức chế tiết CRH và ACTH nhưng tuyến TT hoàn toàn BT 3.Bị ức chế hoàn toàn trục DĐ- yên TT và cáo teo TT chức năng

Phân loại trên lâm sàng Ức chế trục DĐ- yên TT nhẹ: Cortisol nền máu và NT BT Không đáp ứng với test ACTH và insukin hạ ĐH Ức chế trục DĐ- yên TT nặng: Cortisol nền thấp Không đáp ứng test ACTH và insulin hạ ĐH

Lâm sàng STT Lâm sàng Trên BN có biểu hiện Cushing Hay gặp:yếu mệt, da bong vảy, Chán ăn, Nôn, buồn nôn Đau bụng, ỉa chảy Hạ đường huyết Tụt HA, truỵ mạch.>>> Cơn suy TT cấp

CẬN LÂM SÀNG Hạ Na máu ít gặp: Tăng Kali máu, hạ ĐM Chẩn đoán STT dựa trên sinh hóa: Cortisol > 550nmol/l: loại trừ STT, Cortisol <83nmol/l (3mcg) : suy TT Cortisol máu bt:tiến hành các nghiệm pháp đánh giá trục DĐ- yên TT

CÁC TEST ĐÁNH GIÁ : Kích thích ACTH nhanh:( Synacthen 250 g) Test hạ dường huyết Metyrapone CRH

Các test chẩn đoán sự toàn vẹn của trục DĐ-Yên- TT Test kích thích HPA bình thường ức chế trung ương Teo vỏ TT chức năng ACTH 250 g BT BT Thấp Hạ đường huyết BT Thấp Thấp Metyrapone BT Thấp Thấp CRH BT Thấp Thấp ACTH 1 g BT Thấp Thấp

Nghiệm pháp synacthene nhanh 250 g Tiêm Synacthene (ACTH tổng hợp) kích thích tuyến thượng thận tiết Cortisol: đánh giá đáp ứng của TT và sự toàn vẹn của trục DĐ-yên -TT Được tiến hành cho các BN chưa được khẳng định suy TT bằng Cortisol máu 8h sáng (< 550 nmol/l). BN ngừng GC ít nhất 48h trước NP Tiêm TM 250 g Synacthen Lấy máu XN Cortisol các thời điểm : 0, 30, 60 sau tiêm

Sự hồi phục trục DĐ-Yên- TT Nhiều NC: Phục hồi sau 12 tháng, phụ thuộc tổng liều, t dùng, liều Phục hồi giai đoạn ngắn: 5 ngày Không có pp nào phục hồi nhanh ACTH Liệu pháp cách nhật.

SUY TT CẤP Cơn suy TT cấp: trên BN dùng GC kéo dài hoặc có biểu hiện Cushing trên LS : trong các tình huống cần tăng nhu cầu cortisol như nhiễm khuẩn nặng, các tress cấp tính... Lâm sàng: Trụy mạch riêng rẽ và không thể giải thích Triệu chứng thần kinh hay tâm thần, hay màng não do hạ đường huyết Bệnh cảnh viêm dạ dày, ruột cấp,hay bụng ngoại khoa cấp

SUY TT CẤP Cortisol máu nền( cơ bản ): < 3 mcg/dl (83nmol/l) thì chứng tỏ có suy TT. Nếu Cortisol máu > 19mcg/dl (525nmol/l) có thể loại trừ suy TT. Các biểu hiện CLS khác : hạ ĐH, hạ Na, tăng Kali.. ít gặp hơn

ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP Là một cấp cứu đe dọa tính mạng cần điều trị ngay lập tức Truyền dung dịch cao phân tử nếu có choáng giảm thể tích. Bù nước đường tĩnh mạch để hồi phục thể tích dịch thiếu Dung dịch muối đẳng trương, glucose 10% 2 lít trong 2 giờ đầu 1/2 lượng dịch cần truyền trong 6-8 giờ đầu. Nếu tình trạng được cải thiện có thể bù tiếp bằng đường uống

Bù corticoid Hydrocortisone: tiêm TM ngay khi chẩn đoán 50-100mg mỗi 6-8h. Khi chẩn đoán chưa rõ thì dùng chế phẩm Dexamethasone 4mg TM trước khi làm nghiệm pháp synacthene. Trong trường hợp không có các loại trên có thể sử dụng các loại GC khác như: Methylprednisolon...

ĐIỀU TRỊ SUY TT CẤP Hydrocortisone: tiêm TM ngay 100mg và pha thêm 100mg Hydrocortisone vào lít dịch đang truyền với tốc độ 10mg/giờ. Hoặc có thể dùng 100mg Hydrocortisone TM mỗi 6h trong 24 giờ đầu tiên. Liều có thể thay đổi đến 50mg Hydrocortisone mỗi 8 giờ. Những ngày tiếp theo giảm dần liều và chuyển sang thuốc uống. Sau 4-5 ngày có thể dùng liều uống duy trì. Điều trị nguyên nhân khởi phát : nhiềm trùng..

HỘI CHỨNG CAI CORTICOID Lâm sàng gần giống suy TT Sốt, mệt, bong vảy da Chán ăn, Buồn nôn, nôn, đau bụng, Khó chịu, hạ HA, đau khớp, sụt cân Hết biểu hiện khi dùng lại GC Có thể hay gặp khi giảm liều GC quá nhanh. XN: Cortisol máu bt, nghiệm pháp synacthene có đáp ứng ( test 1mcg ACTH không đáp ứng)

CAI GIẢM CORTICOID Thời gian dùng thuốc càng dài, cai giảm thuốc càng chậm. Dùng ít hơn 2 tuần: ít có khả năng ức chế trục dới đồi yên TT, nên có thể ngừng ngay mà không cần giảm liều. Liều cao và kéo dài: Giảm liều dần 2,5 mg tương đương Prednisolone 3-4 ngày trong vài tuần đến liều sinh lý (5mg prednisolone hoặc tương đương). Sau đó giảm liều diễn ra từ từ cho trục dưới đồi yên phục hồi dần.

Gợi ý: Protocol giảm liều GC Liều tương đương Prednisolone Giảm Khoảng thời gian >20mg 25% 4 ngày 10-20mg 2,5 7 ngày <10 2,5 15 ngày

ĐÁNH GIÁ PHỤC HỒI TRỤC DƯỚI ĐỒI-YÊN-TT Giảm liều đến liều sinh lý 5mg Prednisolone= 20mg Hydrocortison. Sau đó giảm 2,5mg/ng mỗi tuần cho đến khi liều 10mg Hydrocortison/ng. Xn cortisol hàng tháng nếu>280nmol/l (10 g/dl) thì làm Nghiệm pháp Synacthen 250 g Nếu đáp ứng thì dừng thuốc Glucocorticoid-induced Adrenal insufficiency-alan S Kasner,- JAMA 8, 1999_ vol 282, No7

Mục tiêu : KẾ HOẠCH ĐT GC Giảm đau (VD: VKDT): Bắt đầu bằng liều thấp Trong trường hợp đe dọa (e.g., pemphigus): Liều ban đầu cao Ngăn ngừa suy TT: Liều đơn (sáng) Liệu pháp cách nhật Liều cao ngắn ngày

Ngăn ngừa tác dụng phụ Loãng xương: Calci và VitaminD Biphosphonates: etidronate, alendronate, risedronate PN mãn kinh HRT, nam mãn dục: testosterone Vận động, ăn đủ protein Viêm phổi P. carinni: ĐTĐ: viên uống hoặc insulin

NHỮNG LƯU Ý KHI DÙNG CORTICOID Khám và theo dõi Bn trước, trong và sau dùng thuốc Cân nặng X- quang cột sống Đường máu Khám mắt Đo huyết áp