ATN Series Bộ đặt thời gian đa năng BỘ ĐẶT THỜI GIAN ĐA NĂNG, CÓ ĐIỆN ÁP TỰ DO, DIN W48 H48MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: VAC 50

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - 61F-1cat.doc

BW Series Cảm biến vùng CẢM BIẾN VÙNG Đặc điểm Khoảng cách phát hiện dài lên đến 7m. Có 22 loại sản phẩm (Trục quang: 20/40mm, chiều cao phát hiện: 12

MT4Y/MT4W Series ĐỒNG HỒ ĐO ĐA NĂNG HIỂN THỊ SỐ DIN W72 H36MM, W96 H48MM Đặc điểm Là phiên bản đa dụng của loại đồng hồ đo hiển thị số Có nhiều tùy ch

System 8 Bộ pin Hướng dẫn sử dụng Rev-

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT ẨM STADLER FORM ALBERT 20 L

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG F300-FH FROM DUONG GIA COMPANY TEL Công ty Dương Gia xin gửi tới quý khách hàng lời cảm ơn và hợp tác!

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG F10 FROM LOCKS-DOOR VIETNAM TEL Công ty Cổ phần kinh doanh công nghệ Alense Việt Nam xin gửi tới quý kh

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TỦ LẠNH FFK 1674XW Exclusive Marketing & Distribution HANOI Villa B24, Trung Hoa - Nhan Chinh, Thanh Xuan District

Microsoft Word - CP1L- Aug 08.doc

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

MAY BIEN AP

Giải pháp nhà thông minh Lumi Life Lumi Vietnam.,JSC GIẢI PHÁP NHÀ THÔNG MINH LUMILIFFE HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CẢM BIẾN KHÓI 1/8

Microsoft Word - MAX-641B- OK.doc

Tay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

Tay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN Bởi: Nguyễn Tuấn Hùng KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MÁY ĐIỆN ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI Định nghĩa Máy điện

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đáp án 1-C 2-B 3-A 4-D 5-B 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-A 12-A 13-C 14-B 15-A 16-C 17-C 18-A 19

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

Bộ pin Stryker SmartLife TM Hướng dẫn sử dụng RX

System 8 Tay khoan xoay nút bấm đơn Hướng dẫn sử dụng Rev-B

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - HBO860X \( \) -Vn

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Microsoft Word - Huong dan su dung BSP 5S_Rev 3.1

Microsoft Word - HD SD CD T-88

CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KIỂU ĐIỆN TỬ 3 PHA VSE3T TÀI LIỆU KỸ THUẬT Dùng cho công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 3 pha VSE3T o 230/400V - 5(6)A (VSE3T

Microsoft Word - HBA43B450A Oven SI vn B.doc

PowerPoint Presentation

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

System 8 Tay khoan Cordless RX ONLY Rev-

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Hóa học THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

Dòng điện Câu 1 (ID:67294) : Để tăng dung kháng của tụ ta cần: A. Tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ B. Tăng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đ

Microsoft Word - Bao cao de tai

Thiết bị gia dụng Máy tẩy tế bào da bằng sóng siêu âm NTE21 Hướng dẫn sử dụng Cám ơn quý khách đã mua hàng. Trước khi sử dụng sản phẩm này, hãy đọc kỹ

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Microsoft Word - Ig5A2

PQ_Mobil_2019.indd

Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage : Cộng đồng Google

Quà Tặng Cho Người Muốn Thành Công Brian Tracy Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

CUỘC THI SÁNG TẠO ROBOT CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG NINH BÌNH - VIỆT NAM 2018 Chủ đề : NÉM CÒN 1

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Đề thi thử THPT QG THPT Chuyên Thái Nguyên - lần 2 Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Loa Bluetooth Di động Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành bộ thiết bị của bạn vàgiữ lại để tham khảo sau. MODE

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

GIa sư Thành Được BÀI 23: HƯỚNG ĐỘNG PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG - Hướng động là hì

5667 vn-SEA 422ZX Wheeled Loader Brochure Issue 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn này trước khi vận hành thiết bị của bạn. MODEL : PD239W/ PD239P/ PD239Y/ PD239TW/ PD239TP/ PD239T

PowerPoint Presentation

CÔNG TY CP SXTM VÀ ĐT HƯƠNG VIỆT

Microsoft Word Luật thi đấu ABURBC2018-chỉnh sửa (tiếng việt).doc

Microsoft Word - tapchicon

Công thái học và quản lý an toàn

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

13. CTK tin chi - CONG NGHE MAY - THIET KE THOI TRANG.doc

HƯƠ NG DÂ N SƯ DU NG VA LĂ P ĐĂ T BÊ P TƯ KÊ T HƠ P ĐIÊ N

0_Heatpump cover page

Sở GD & ĐT Thành Phố Cần Thơ Trung Tâm LTĐH Diệu Hiền Số 27 Đường Số 1 KDC Metro Hưng Lợi Ninh Kiều TPCT ĐT: ĐỀ THI THÁNG 04

META.vn Mua sắm trực tuyến HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY HÚT BỤI GIA ĐÌNH 1. Các loại máy hút bụi gia đình thông dụng hiện nay Trong các gia đình hiện nay sử

PT-CL-MAN-01-Colibri User Manual-1.01VN.indd

Title

INSTRUCTION MANUAL AQR-IG656AM

Chuyển đổi tương tự - số photonic bằng cách dùng buồng cộng hưởng Fabry- Perot phi tuyến Chuyển đổi tương tự - số song song về mặt không gian được đề

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

(Microsoft Word - NHU~NG \320I\312`M HAY NHU~NG HI\312?N TUO?NG.doc)

CPKN

CHỦ ĐỀ 4 (4 tiết) Sinh lí hệ cơ xương của trẻ em Hoạt động 1. Tìm hiểu sinh lí hệ xương Thông tin A. Thông tin cơ bản 1.1. Hệ xương Chức năng c

Specification Eng-Viet-C10K.doc

GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110

BỘ TÀI CHÍNH CÔNG TY XỔ SỐ ĐIỆN TOÁN VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THỂ LỆ QUAY SỐ MỞ THƯỞNG XỔ SỐ TỰ CHỌN SỐ THE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA (Đề có 5 trang) KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: Sinh học Thời

Bài làm chứng của Mục Sư Trương Hy Hòa (05)

Câu 1: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

Truy cập Website : hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí Thi thử THPTQG Môn Vật lí - Đề số 1 Câu 1: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

ETHERNET TRÊN BOARD LM3S8962 (phần này tham khảo từ thiết kế module Ethernet trên board LM3S8962 của TI) MODULE MẠCH ĐỘNG LỰC ĐIỀU KHIỂN TẢI AC

Bang gia Binder

ETH-MOD-T BỘ CHUYỂN ĐỔI GIAO THỨC HAI CHIỀU MODBUS - ETHERNET 1 Thông tin chung: Tất cả dữ liệu của đồng hồ và relay trong đường dây được kết nối với

Bùi Xuân Dương –

ĐỀ NGHỊ 1: Thời gian: 90 phút

quy phạm trang bị điện chương ii.4

Document

Loa Máy Tính Loa Máy Tính Bởi: Lê Văn Tâm Loa máy tính là thiết bị dùng để phát ra âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của con người với máy

Operating Instructions (Vietnamese)

Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ

THIẾT BỊ GIA DỤNG HOME APPLIANCES Phiên bản / Edition

METALPOWER i3 brochure Vietnam

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Quy tắc để khiến khách vãng lai trở thành khách hàng trung thành!

VN-PCRSG0780

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

untitled

CÂN ĐÔNG ĐÔ

Bản ghi:

BỘ ĐẶ HỜ GAN ĐA NĂNG, Ó ĐỆN ÁP Ự DO, DN W4 H4MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: 100240VA 50/0Hz / 24240VD thông dụng, 24VA 50/0Hz / 24VD thông dụng, 12VD Nhiều chế độ hoạt động ngõ ra (có loại chế độ) Nhiều dải đặt thời gian (1 loại dải đặt thời gian) hời gian điều khiển rộng (0.05 giây ~ 100 giờ) Dễ cài đặt: định thời, dải thời gian, chế độ hoạt động ngõ ra Dễ dàng kiểm tra trạng thái ngõ ra nhờ hiển thị LED hông tin đặt hàng A N A 11 DN hông số kỹ thuật Mã sản phẩm AN A11EN A11DN hức năng Dải cài đặt thời gian điều khiển 0.05 giây ~ 100 giờ cấp 100240VA 50/0Hz, 24240VD thông dụng 24VA 50/0Hz, 24VD thông dụng Dải điện áp cho phép 90~110% Dải điện áp định mức ông suất tiêu thụ Max. 4.VA (100240VA), Max. 2W (24240VD) Max. 4.5VA (24VA), Max. 2W (24VD) Max. 1.5W (12VD) Max..5VA (100240VA), Max. 1.5W (24240VD) Max. 4VA (24VA), Max. 1.5W (24VD) Max. 1W (12VD) hời gian Reset Max. 100ms Độ rộng tín hiệu ngõ vào Min. Min. 50ms Ngõ vào không điện áp rở kháng ngắn mạch: Max. 1kΩ Ngõ vào Hoạt động định thời Start nguồn ON Điện áp dư: Max. V rở kháng hở mạch: Min. 100kΩ Start tín hiệu ON Ngõ ra điều khiển uổi thọ Relay Loại tiếp điểm ông suất tiếp điểm ơ khí Lựa chọn: Giới hạn thời gian Giới hạn thời gian DPD(2c) hoặc Giới hạn thời gian DPD(1c) ức thời DPD(1c) SPD(1c), theo chế độ hoạt động ngõ ra ức thời SPD(1c) Min. 10,000,000 lần hoạt động Điện Min. 100,000 lần hoạt động ( ) Sai số lặp lại Max. ±0.2% ±10ms Sai số À ĐẶ Max. ±5% ±50ms Sai số điện áp Max. ±% Sai số nhiệt độ Max. ±2% rở kháng cách ly Min. 100MΩ (sóng kế mức 500VD ) Độ bền điện môi 2000VA 50/0Hz trong 1 phút Môi trường hứng nhận Phụ kiện rọng lượng Để trống 100240VA/24240VD 1 12VD cấp 2 24VA/D Hoạt động định thời N Nhiệt độ môi trường 10~55, bảo quản: 25~5 Độ ẩm môi trường 5~5%RH Giá đỡ Khoảng 90g iếp điểm giới hạn thời gian 2c hoặc iếp điểm giới hạn thời gian 1c iếp điểm tức thời 1c lựa chọn theo chế độ hoạt động ngõ ra Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc. Vui lòng đọc kỹ hú ý an toàn cho bạn trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Để trống 100240VA/24240VD 1 12VD cấp 2 24VA/D Loại chốt cắm chân 11 Loại chốt cắm 11 chân Số chân chốt cắm Số chân chốt cắm A Bộ đặt thời gian Analog A Bộ đặt thời gian Analog Mã/ên sản phẩm Mã/ên sản phẩm (PG0, PS0): được bán riêng. (PG11, PS11): được bán riêng. DN Hoạt động định thời EN Giới hạn thời gian 2c Giới hạn thời gian 1c, iếp điểm tức thời 1c Giới hạn thời gian DPD(2c) K59

Kết nối AN hế độ [A], [] hế độ [A1], [B], [1], [] 4 5 4 5 (Giới hạn thời gian 1c) 2 1 (Giới hạn thời gian 1c) (ức thời 1c) 2 1 (Giới hạn thời gian 1c) 100240VA 50/0Hz, 24240VD 24VA 50/0Hz, 24VD A11DN A11DEN 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD 5 4 9 2 10 1 11 5 4 9 2 10 1 11 (Giới hạn thời gian 1c) (Giới hạn thời gian 1c) (ức thời 1c) (Giới hạn thời gian 1c) Kích thước Giá đỡ 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD 4 15 4.5 50 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD Mặt cắt bảng lắp Min. 5 (đơn vị: mm) 44. 45 0. 0 Min. 5 45 0. 0 2 41 5 Mặt bảng lắp chân: PG0 (Được bán riêng) 11chân: PG11 (Được bán riêng) ham khảo thêm ở trang G15. K0

Mô tả từng phần LED nguồn/hoạt động (Hoạt động định thời: Nhấp nháy Dừng định thời: LED ON) Hiển thị dải thời gian Nút chọn dải thời gian (hay đổi đơn vị thời gian trên 4 vòng) Đơn vị thời gian (giây, phút, giờ, 10h) Ngõ ra LED [Hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian (ON): Đèn sáng] Hiển thị chế độ hoạt động A (chế độ A, A1, B,, 1, ) A11DN/A11EN (chế độ A,, 1,, D, ) Nút lựa chọn chế độ hoạt động Hãy xoay nút chọn dải thời gian và nút lựa chọn chế độ hoạt động theo chiều kim đồng hồ. Đặc tính thời gian Dải thời gian Đơn vị Dải thời gian cài đặt 0.05 ~ giây 1.0 0.1 ~ 1.0 giây giây 5 ~ 5 giây 10 1 ~ 10 giây 0.05 ~ phút 1.0 0.1 ~ 1.0 phút phút 5 ~ 5 phút 10 1 ~ 10 phút 0.05 ~ giờ 1.0 0.1 ~ 1.0 giờ giờ 5 ~ 5 giờ 10 1 ~ 10 giờ ~ 5 giờ 1.0 1 ~ 10 giờ 10 giờ 5 5 ~ 50 giờ 10 10 ~ 100 giờ hế độ hoạt động ngõ ra của từng Model AN Hiển thị A hế độ hoạt động ngõ ra ON Delay (Delay khi nguồn ON) A11DN/A11EN Hiển thị hế độ hoạt động ngõ ra A Signal ON Delay (Delay tín hiệu ON) A1 ON Delay 1 (Delay khi nguồn ON 1) B ON Delay 2 (Delay khi nguồn ON 2) 1 licker (O Start) (Hoạt động khi O) licker 1 (ON Start) (Hoạt động khi ON) licker (O Start) (Hoạt động khi O) Signal O Delay (Delay tín hiệu O) 1 licker 1 (ON Start) (Hoạt động khi ON) D Signal ON/O Delay (Delay tín hiệu ON/O) nterval nterval K1

hế độ hoạt động ngõ ra AN [t:hời gian cài đặt, t > ta, Rt:hời gian trả về, Rt1>Rt] hế độ Biểu đồ thời gian A ON Delay 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 14 (5) 1 () ta A1 2 ta ON Delay 1 (Ngõ ra Oneshot) iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 giây Ngõ ra Oneshot được cố định là giây. giây B ta 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 ON Delay 2 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 t t ta Rt1 t t t 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 14 (5) licker 1 () 1 licker 1 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 t t ta Rt1 t t t ta 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 nterval iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 Khi chọn sử dụng chế độ hoạt động ngõ ra, 1, nếu thời gian cài đặt quá ngắn, thì ngõ ra có thể không hoạt động đúng. Hãy cài đặt giá trị thời gian này lớn hơn 100ms. K2

hế độ hoạt động ngõ ra A11DN/A11EN hế độ A Signal ON Delay licker 1 licker 1 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. Biểu đồ thời gian t t1 t2 [t:hời gian cài đặt, t=t1t2, t>ta] t t ta t t1 t2 t t ta t t1 t2 Signal O Delay D Signal ONO Delay nterval 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. t ta ta t1 t2 t t ta t1 t2 ta t ta ta t t t ta ta t1 t2 hú ý) 1. Nếu bị mất nguồn hoặc chân bị ngắn mạch, thì bộ đặt thời gian sẽ bị reset. 2. Nếu chân bị ngắn mạch trong khi hoạt động giới hạn thời gian, thì việc định thời sẽ dừng lại.. Khi chọn sử dụng chế độ hoạt động ngõ ra, 1; nếu thời gian cài đặt quá ngắn, thì ngõ ra có thể không hoạt động đúng. Hãy cài đặt giá trị thời gian này lớn hơn 100ms. K

Hướng dẫn sử dụng hức năng lặp lại (licker) ó thể dùng một bộ đặt thời gian AN tương tự như Relay phụ trợ và 2 bộ đặt thời gian (chức năng licker). hật đơn giản khi sử dụng chức năng flicker chỉ cần một bộ đặt thời gian AN. ông tắc A: Start Khởi động, công tắc B: Reset. < ách thức cũ > 2. Ngõ vào loại NPN collector hở Sử dụng ransistor có đặc tính như sau: Vceo = min. 25V, c = min. 10mA, cbo = max. 0.2 μa, Điện áp dư = max. V. Reset Reset Start Start nhibit nhibit 5 5 R1 R1 R1 1 R 2 2 R1 1 R2 R2 R 2 < hế độ licker AN > A B nstantaneous R 2 ime limit hế độ nterval Khi chọn sử dụng chế độ nterval, có thể tạo tiếp điểm tức thời (nstantaneous) ON và giới hạn thời gian (ime limit) O (mạch tự giữ). ime limit : : (A) ime limit. Ngõ vào loại NPN chung ó thể sử dụng loại ngõ ra điện áp như là nguồn tín hiệu ngõ vào thay cho ngõ ra collector hở trong mạch bán dẫn (cảm biến tiệm cận, tiệm cận quang điện) có dải điện áp ngõ ra 100VD. Khi tín hiệu H thay đổi thành L, thiết bị bắt đầu hoạt động. Khi trạng thái ransistor là ON, hãy đảm bảo điện áp dư dưới V. RL Q ách kết nối chân 100VD 0.4 ma 5 ham khảo phần sơ đồ kết nối để nối dây chính xác. Kết nối nguồn Đối với việc kết nối nguồn cho AN series, loại nguồn A, không cần quan tâm đến cực tính. Nhưng với loại nguồn D, khi kết nối với nguồn bạn cần phải chú ý tới cực tính. Loại nguồn Loại chân Loại 11chân 2 A hân 2 hân 2 10 D hân 2 hân hân 2 hân 10 < ách thức cũ > < hế độ nterval > Điều kiện tín hiệu ngõ vào (A11DN, A11EN) 1. Ngõ vào tiếp điểm Relay Hãy sử dụng loại công tắc được mạ vàng với việc đảm bảo tiếp xúc tốt và có thời gian "đáp ứng" nhanh cho ngõ vào tiếp điểm. (rở kháng hở mạch: rên 100kΩ, rở kháng ngắn mạch: Dưới 1kΩ) Hãy sử dụng tiếp điểm có tính năng đảm bảo tốt ở 5VD 0.4mA. Khi tắt nguồn, phải chú ý tới điện áp cảm ứng. (Nếu mắc dây cáp nguồn song song với đường dây cao thế, dây công suất, có thể xảy ra điện áp cảm ứng giữa các chân nguồn của thiết bị.) Đối với loại nguồn D, dao động điện áp phải dưới 10% và điện áp nguồn phải nằm trong dải điện áp cho phép. Hãy sử dụng tiếp điểm như công tắc, relay, v.v...để cấp nguồn tức thời cho thiết bị. Nếu việc cấp nguồn diễn ra quá lâu, có thể xảy ra sai số thời gian bất chấp giá trị cài đặt hoặc không thể Reset được nguồn. cho ngõ ra điều khiển phải dưới công suất tải định mức. K4

hời gian cài đặt, dải thời gian, chế độ hoạt động Không được thay đổi dải thời gian hoặc chế độ hoạt động trong khi đang hoạt động định thời. Khi thay đổi, hãy tắt nguồn hoặc cấp tín hiệu Reset. Kết nối ngõ vào Bộ đặt thời gian A11DN/A11EN là loại không có biến thế, theo đó hãy kiểm tra theo như sau để kết nối tiếp điểm Relay cho tín hiệu ngõ vào và transistor. (Hình 1) AS11DN/A11EN hung Hãy kiểm tra cẩn thận chân cực tính của loại nguồn cấp D. Với Model 12VD, 24VA/D, nên sử dụng dòng điện/ điện áp được cách ly và được giới hạn hoặc nguồn lass 2 cho nguồn cấp. Khi cấp nguồn cho thiết bị, mắc theo (Hình ) có thể gây sự cố qua dòng rò chạy qua R và. Vì thế, hãy mắc R và theo như (Hình ) để tránh sự cố. (Hình ) (Hình ) Dòng điện rò R R Mạch chính < ảm biến > Mạch Biến thế chỉnh lưu cách ly < cấp cảm biến bên ngoài > Nếu sử dụng chân 10 như chân chung cho tín hiệu ngõ vào như (hình 2), có thể gây hư hỏng mạch bên trong của bộ đặt thời gian A11DN/A11EN, Hãy sử dụng chân 2 như chân chung tham khảo theo (hình ). (Hình 2) (Hình ) ó thể gây ra sự cố nếu thay đổi thời gian cài đặt, dải thời gian hoặc chế độ hoạt động trong khi thiết bị đang hoạt động. Hãy thay đổi thời gian cài đặt, dải thời gian hoặc chế độ hoạt động sau khi đã tắt nguồn. Hãy tránh dùng thiết bị trong những môi trường sau đây: Nơi có nhiều chấn động hoặc va chạm. Nơi có sử dụng môi trường axít hoặc kiềm tính mạnh. Nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào. Nơi phát ra trường điện từ hoặc nhiễu điện mạnh. Môi trường lắp đặt Nên sử dụng trong nhà Độ cao Max. 2000m tính từ mực nước biển Ô nhiễm độ 2 Lắp đặt Hạng Khi muốn sử dụng nhiều hơn một bộ đặt thời gian cho một tiếp điểm hoặc ngõ vào transistor, dòng ngắn mạch chạy qua khi kết nối theo (Hình 4). Hãy mắc đúng pha nguồn như (Hình 5). (Hình 4) (Hình 5) Short current ín hiệu nhibit, Start, Reset được cấp bằng cách ngắn mạch đầu nối ngõ vào 25, 2, 2. Hãy thận trọng rằng nếu đấu nối sai có thể gây hư hỏng mạch bên trong. Nếu sử dụng chung đường ống dẫn dây nguồn với đường dây cao thế hoặc công suất khác, có thể gây ra điện áp cảm ứng. Do đó hãy sử dụng đường ống dẫn riêng cho dây nguồn. Hãy sử dụng cáp Shield nếu cáp ngõ vào (, RE SE, ) dài hơn quy định. hiều dài cáp phải nên ngắn nhất có thể. K5