BỘ ĐẶ HỜ GAN ĐA NĂNG, Ó ĐỆN ÁP Ự DO, DN W4 H4MM Đặc điểm Hoạt động với dải nguồn cấp rộng: 100240VA 50/0Hz / 24240VD thông dụng, 24VA 50/0Hz / 24VD thông dụng, 12VD Nhiều chế độ hoạt động ngõ ra (có loại chế độ) Nhiều dải đặt thời gian (1 loại dải đặt thời gian) hời gian điều khiển rộng (0.05 giây ~ 100 giờ) Dễ cài đặt: định thời, dải thời gian, chế độ hoạt động ngõ ra Dễ dàng kiểm tra trạng thái ngõ ra nhờ hiển thị LED hông tin đặt hàng A N A 11 DN hông số kỹ thuật Mã sản phẩm AN A11EN A11DN hức năng Dải cài đặt thời gian điều khiển 0.05 giây ~ 100 giờ cấp 100240VA 50/0Hz, 24240VD thông dụng 24VA 50/0Hz, 24VD thông dụng Dải điện áp cho phép 90~110% Dải điện áp định mức ông suất tiêu thụ Max. 4.VA (100240VA), Max. 2W (24240VD) Max. 4.5VA (24VA), Max. 2W (24VD) Max. 1.5W (12VD) Max..5VA (100240VA), Max. 1.5W (24240VD) Max. 4VA (24VA), Max. 1.5W (24VD) Max. 1W (12VD) hời gian Reset Max. 100ms Độ rộng tín hiệu ngõ vào Min. Min. 50ms Ngõ vào không điện áp rở kháng ngắn mạch: Max. 1kΩ Ngõ vào Hoạt động định thời Start nguồn ON Điện áp dư: Max. V rở kháng hở mạch: Min. 100kΩ Start tín hiệu ON Ngõ ra điều khiển uổi thọ Relay Loại tiếp điểm ông suất tiếp điểm ơ khí Lựa chọn: Giới hạn thời gian Giới hạn thời gian DPD(2c) hoặc Giới hạn thời gian DPD(1c) ức thời DPD(1c) SPD(1c), theo chế độ hoạt động ngõ ra ức thời SPD(1c) Min. 10,000,000 lần hoạt động Điện Min. 100,000 lần hoạt động ( ) Sai số lặp lại Max. ±0.2% ±10ms Sai số À ĐẶ Max. ±5% ±50ms Sai số điện áp Max. ±% Sai số nhiệt độ Max. ±2% rở kháng cách ly Min. 100MΩ (sóng kế mức 500VD ) Độ bền điện môi 2000VA 50/0Hz trong 1 phút Môi trường hứng nhận Phụ kiện rọng lượng Để trống 100240VA/24240VD 1 12VD cấp 2 24VA/D Hoạt động định thời N Nhiệt độ môi trường 10~55, bảo quản: 25~5 Độ ẩm môi trường 5~5%RH Giá đỡ Khoảng 90g iếp điểm giới hạn thời gian 2c hoặc iếp điểm giới hạn thời gian 1c iếp điểm tức thời 1c lựa chọn theo chế độ hoạt động ngõ ra Không dùng sản phẩm trong môi trường ngưng tụ hoặc đông đặc. Vui lòng đọc kỹ hú ý an toàn cho bạn trong hướng dẫn hoạt động trước khi sử dụng thiết bị. Để trống 100240VA/24240VD 1 12VD cấp 2 24VA/D Loại chốt cắm chân 11 Loại chốt cắm 11 chân Số chân chốt cắm Số chân chốt cắm A Bộ đặt thời gian Analog A Bộ đặt thời gian Analog Mã/ên sản phẩm Mã/ên sản phẩm (PG0, PS0): được bán riêng. (PG11, PS11): được bán riêng. DN Hoạt động định thời EN Giới hạn thời gian 2c Giới hạn thời gian 1c, iếp điểm tức thời 1c Giới hạn thời gian DPD(2c) K59
Kết nối AN hế độ [A], [] hế độ [A1], [B], [1], [] 4 5 4 5 (Giới hạn thời gian 1c) 2 1 (Giới hạn thời gian 1c) (ức thời 1c) 2 1 (Giới hạn thời gian 1c) 100240VA 50/0Hz, 24240VD 24VA 50/0Hz, 24VD A11DN A11DEN 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD 5 4 9 2 10 1 11 5 4 9 2 10 1 11 (Giới hạn thời gian 1c) (Giới hạn thời gian 1c) (ức thời 1c) (Giới hạn thời gian 1c) Kích thước Giá đỡ 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD 4 15 4.5 50 100240VA 50/0 Hz, 24240VD 24VA 50/0 Hz, 24VD Mặt cắt bảng lắp Min. 5 (đơn vị: mm) 44. 45 0. 0 Min. 5 45 0. 0 2 41 5 Mặt bảng lắp chân: PG0 (Được bán riêng) 11chân: PG11 (Được bán riêng) ham khảo thêm ở trang G15. K0
Mô tả từng phần LED nguồn/hoạt động (Hoạt động định thời: Nhấp nháy Dừng định thời: LED ON) Hiển thị dải thời gian Nút chọn dải thời gian (hay đổi đơn vị thời gian trên 4 vòng) Đơn vị thời gian (giây, phút, giờ, 10h) Ngõ ra LED [Hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian (ON): Đèn sáng] Hiển thị chế độ hoạt động A (chế độ A, A1, B,, 1, ) A11DN/A11EN (chế độ A,, 1,, D, ) Nút lựa chọn chế độ hoạt động Hãy xoay nút chọn dải thời gian và nút lựa chọn chế độ hoạt động theo chiều kim đồng hồ. Đặc tính thời gian Dải thời gian Đơn vị Dải thời gian cài đặt 0.05 ~ giây 1.0 0.1 ~ 1.0 giây giây 5 ~ 5 giây 10 1 ~ 10 giây 0.05 ~ phút 1.0 0.1 ~ 1.0 phút phút 5 ~ 5 phút 10 1 ~ 10 phút 0.05 ~ giờ 1.0 0.1 ~ 1.0 giờ giờ 5 ~ 5 giờ 10 1 ~ 10 giờ ~ 5 giờ 1.0 1 ~ 10 giờ 10 giờ 5 5 ~ 50 giờ 10 10 ~ 100 giờ hế độ hoạt động ngõ ra của từng Model AN Hiển thị A hế độ hoạt động ngõ ra ON Delay (Delay khi nguồn ON) A11DN/A11EN Hiển thị hế độ hoạt động ngõ ra A Signal ON Delay (Delay tín hiệu ON) A1 ON Delay 1 (Delay khi nguồn ON 1) B ON Delay 2 (Delay khi nguồn ON 2) 1 licker (O Start) (Hoạt động khi O) licker 1 (ON Start) (Hoạt động khi ON) licker (O Start) (Hoạt động khi O) Signal O Delay (Delay tín hiệu O) 1 licker 1 (ON Start) (Hoạt động khi ON) D Signal ON/O Delay (Delay tín hiệu ON/O) nterval nterval K1
hế độ hoạt động ngõ ra AN [t:hời gian cài đặt, t > ta, Rt:hời gian trả về, Rt1>Rt] hế độ Biểu đồ thời gian A ON Delay 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 14 (5) 1 () ta A1 2 ta ON Delay 1 (Ngõ ra Oneshot) iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 giây Ngõ ra Oneshot được cố định là giây. giây B ta 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 ON Delay 2 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 t t ta Rt1 t t t 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 14 (5) licker 1 () 1 licker 1 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 t t ta Rt1 t t t ta 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 5 nterval iếp điểm giới hạn tức thời N.. 14 iếp điểm giới hạn tức thời N.O. 1 Khi chọn sử dụng chế độ hoạt động ngõ ra, 1, nếu thời gian cài đặt quá ngắn, thì ngõ ra có thể không hoạt động đúng. Hãy cài đặt giá trị thời gian này lớn hơn 100ms. K2
hế độ hoạt động ngõ ra A11DN/A11EN hế độ A Signal ON Delay licker 1 licker 1 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. Biểu đồ thời gian t t1 t2 [t:hời gian cài đặt, t=t1t2, t>ta] t t ta t t1 t2 t t ta t t1 t2 Signal O Delay D Signal ONO Delay nterval 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. 210 2 25 2 iếp điểm giới hạn thời gian N.. t ta ta t1 t2 t t ta t1 t2 ta t ta ta t t t ta ta t1 t2 hú ý) 1. Nếu bị mất nguồn hoặc chân bị ngắn mạch, thì bộ đặt thời gian sẽ bị reset. 2. Nếu chân bị ngắn mạch trong khi hoạt động giới hạn thời gian, thì việc định thời sẽ dừng lại.. Khi chọn sử dụng chế độ hoạt động ngõ ra, 1; nếu thời gian cài đặt quá ngắn, thì ngõ ra có thể không hoạt động đúng. Hãy cài đặt giá trị thời gian này lớn hơn 100ms. K
Hướng dẫn sử dụng hức năng lặp lại (licker) ó thể dùng một bộ đặt thời gian AN tương tự như Relay phụ trợ và 2 bộ đặt thời gian (chức năng licker). hật đơn giản khi sử dụng chức năng flicker chỉ cần một bộ đặt thời gian AN. ông tắc A: Start Khởi động, công tắc B: Reset. < ách thức cũ > 2. Ngõ vào loại NPN collector hở Sử dụng ransistor có đặc tính như sau: Vceo = min. 25V, c = min. 10mA, cbo = max. 0.2 μa, Điện áp dư = max. V. Reset Reset Start Start nhibit nhibit 5 5 R1 R1 R1 1 R 2 2 R1 1 R2 R2 R 2 < hế độ licker AN > A B nstantaneous R 2 ime limit hế độ nterval Khi chọn sử dụng chế độ nterval, có thể tạo tiếp điểm tức thời (nstantaneous) ON và giới hạn thời gian (ime limit) O (mạch tự giữ). ime limit : : (A) ime limit. Ngõ vào loại NPN chung ó thể sử dụng loại ngõ ra điện áp như là nguồn tín hiệu ngõ vào thay cho ngõ ra collector hở trong mạch bán dẫn (cảm biến tiệm cận, tiệm cận quang điện) có dải điện áp ngõ ra 100VD. Khi tín hiệu H thay đổi thành L, thiết bị bắt đầu hoạt động. Khi trạng thái ransistor là ON, hãy đảm bảo điện áp dư dưới V. RL Q ách kết nối chân 100VD 0.4 ma 5 ham khảo phần sơ đồ kết nối để nối dây chính xác. Kết nối nguồn Đối với việc kết nối nguồn cho AN series, loại nguồn A, không cần quan tâm đến cực tính. Nhưng với loại nguồn D, khi kết nối với nguồn bạn cần phải chú ý tới cực tính. Loại nguồn Loại chân Loại 11chân 2 A hân 2 hân 2 10 D hân 2 hân hân 2 hân 10 < ách thức cũ > < hế độ nterval > Điều kiện tín hiệu ngõ vào (A11DN, A11EN) 1. Ngõ vào tiếp điểm Relay Hãy sử dụng loại công tắc được mạ vàng với việc đảm bảo tiếp xúc tốt và có thời gian "đáp ứng" nhanh cho ngõ vào tiếp điểm. (rở kháng hở mạch: rên 100kΩ, rở kháng ngắn mạch: Dưới 1kΩ) Hãy sử dụng tiếp điểm có tính năng đảm bảo tốt ở 5VD 0.4mA. Khi tắt nguồn, phải chú ý tới điện áp cảm ứng. (Nếu mắc dây cáp nguồn song song với đường dây cao thế, dây công suất, có thể xảy ra điện áp cảm ứng giữa các chân nguồn của thiết bị.) Đối với loại nguồn D, dao động điện áp phải dưới 10% và điện áp nguồn phải nằm trong dải điện áp cho phép. Hãy sử dụng tiếp điểm như công tắc, relay, v.v...để cấp nguồn tức thời cho thiết bị. Nếu việc cấp nguồn diễn ra quá lâu, có thể xảy ra sai số thời gian bất chấp giá trị cài đặt hoặc không thể Reset được nguồn. cho ngõ ra điều khiển phải dưới công suất tải định mức. K4
hời gian cài đặt, dải thời gian, chế độ hoạt động Không được thay đổi dải thời gian hoặc chế độ hoạt động trong khi đang hoạt động định thời. Khi thay đổi, hãy tắt nguồn hoặc cấp tín hiệu Reset. Kết nối ngõ vào Bộ đặt thời gian A11DN/A11EN là loại không có biến thế, theo đó hãy kiểm tra theo như sau để kết nối tiếp điểm Relay cho tín hiệu ngõ vào và transistor. (Hình 1) AS11DN/A11EN hung Hãy kiểm tra cẩn thận chân cực tính của loại nguồn cấp D. Với Model 12VD, 24VA/D, nên sử dụng dòng điện/ điện áp được cách ly và được giới hạn hoặc nguồn lass 2 cho nguồn cấp. Khi cấp nguồn cho thiết bị, mắc theo (Hình ) có thể gây sự cố qua dòng rò chạy qua R và. Vì thế, hãy mắc R và theo như (Hình ) để tránh sự cố. (Hình ) (Hình ) Dòng điện rò R R Mạch chính < ảm biến > Mạch Biến thế chỉnh lưu cách ly < cấp cảm biến bên ngoài > Nếu sử dụng chân 10 như chân chung cho tín hiệu ngõ vào như (hình 2), có thể gây hư hỏng mạch bên trong của bộ đặt thời gian A11DN/A11EN, Hãy sử dụng chân 2 như chân chung tham khảo theo (hình ). (Hình 2) (Hình ) ó thể gây ra sự cố nếu thay đổi thời gian cài đặt, dải thời gian hoặc chế độ hoạt động trong khi thiết bị đang hoạt động. Hãy thay đổi thời gian cài đặt, dải thời gian hoặc chế độ hoạt động sau khi đã tắt nguồn. Hãy tránh dùng thiết bị trong những môi trường sau đây: Nơi có nhiều chấn động hoặc va chạm. Nơi có sử dụng môi trường axít hoặc kiềm tính mạnh. Nơi có ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào. Nơi phát ra trường điện từ hoặc nhiễu điện mạnh. Môi trường lắp đặt Nên sử dụng trong nhà Độ cao Max. 2000m tính từ mực nước biển Ô nhiễm độ 2 Lắp đặt Hạng Khi muốn sử dụng nhiều hơn một bộ đặt thời gian cho một tiếp điểm hoặc ngõ vào transistor, dòng ngắn mạch chạy qua khi kết nối theo (Hình 4). Hãy mắc đúng pha nguồn như (Hình 5). (Hình 4) (Hình 5) Short current ín hiệu nhibit, Start, Reset được cấp bằng cách ngắn mạch đầu nối ngõ vào 25, 2, 2. Hãy thận trọng rằng nếu đấu nối sai có thể gây hư hỏng mạch bên trong. Nếu sử dụng chung đường ống dẫn dây nguồn với đường dây cao thế hoặc công suất khác, có thể gây ra điện áp cảm ứng. Do đó hãy sử dụng đường ống dẫn riêng cho dây nguồn. Hãy sử dụng cáp Shield nếu cáp ngõ vào (, RE SE, ) dài hơn quy định. hiều dài cáp phải nên ngắn nhất có thể. K5