N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành Trình độ đào tạo : ại học LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Ngành đào tạo : LO ISTI S V QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Mã

Tài liệu tương tự
N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành QUẢN TRỊ KIN Trình độ đào tạo : ại học DOAN Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ KIN DOAN (Business Administration) M

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N Trình độ đào tạo : ại học Ngành đào tạo : QUẢN TRỊ DỊ VỤ DU LỊ LỮ N (Tourism an

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tp.HCM, Ngày 05 tháng 01 năm 2018 Người lập biểu Trường ðại Học Kinh Tế - Tài Chính Tp.HCM Phòng ðào Tạo - Khảo Thí. LỊCH THI HỌC KỲ Học Kỳ 1 - Năm Họ

DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ PHÚC KHẢO THI KTHP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC ĐỢT 1 STT Lớp Mã sinh viên Họ và tên sinh viên Ngày sinh Mã học phần Tên h

Microsoft Word - Ngoaithuong_K1.doc

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

chuong_trinh_dao_tao_27_chuyen_nganh

Microsoft Word - Thuongmai_K8.doc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

2 2. Quỹ hoạt động theo mô hình Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. 3. Quỹ có tư cách pháp nhân, có vốn đ

Microsoft Word - 38_CDR_ _Kinhdoanhthuongmai.doc

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 119/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2018 N

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

Microsoft Word - Tom tat luan an chinh thuc.doc

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

Microsoft Word - Nganh Kinh te quoc te

TRÖÔØNG ÑH KINH TEÁ TP

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 30/NQ-CP Hà Nội, ngày 11 thảng 5 năm 2019 NGHỊ QUYÉT Phiên họp Chính phủ

BCTC Mẹ Q xlsx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu in D8090D DANH SÁCH SINH VIÊN CHƯA ĐỦ

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chươ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH NGUYỄN HOÀNG DŨNG HOÀN THIỆN TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1582/TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 0

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP ĐIỆN I Giấy chứng nhận ĐKKD số do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 20 tháng 7 năm 2005, đăng ký thay

BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CHO CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT & QTKD TRUNG TÂM THÔNG TIN - THƯ VIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH MỤC SÁCH GIÁO TRÌNH, TÀI L

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Báo cáo thường niên năm

Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông tiền tệ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam Tài chính, tín dụng, ngân hàng và lưu thông t

10. CTK tin chi - KE TOAN.doc

ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

-

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

Microsoft Word - Noi dung tom tat

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

Quy tắc Ứng xử dành cho Nhà cung cấp của Microsoft Sứ mệnh của Microsoft là hỗ trợ tất cả mọi người và mọi tổ chức trên toàn cầu đạt được nhiều thành

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN PHẦN I: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Về kiến thức và năng lực chuyên môn 1.1. V

Các giá trị của chúng ta Khuôn khổ cho hoạt động kinh doanh thường ngày của chúng ta Chúng ta chia sẻ ba giá trị cốt lõi - Tập Thể, Niềm Tin và Hành Đ

N ĐẠI HỌC ĐÀNẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TRẦN NGỌC DUY GIẢI PHÁP MARKETING TÍN DỤNG BÁN LẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT N

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

nn_nuoitrongthuysan_15

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN

BCTC Hop nhat Transimex-Q xls

CÔNG TY CỔ PHẦN BỘT GIẶT NET BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐAI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giá

CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 7 HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ NK VÀ ĐỊN

SỞ GDĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG XÂY DỰNG VĂN HÓA PHÁP LÝ, ỨNG XỬ VĂN MINH Số 08 - Thứ Hai,

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

Microsoft Word - De An to chuc thi DGNLNN- DHNN-Ēua lên Website

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN VĂN D

Kem469

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

Microsoft Word ke toan_da bs muc 9

Microsoft Word - CDR-C-Mar

TỔNG MỤC LỤC TẠP CHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2018 TẠP CHÍ TÀI CHÍNH Kỳ Tháng 01/2018 ( ) Số trang Tác giả 8 Ngành Tài chính hoàn thành xuất sắc, toà

Microsoft Word - Luat kinh doanh_K13 doc.doc

This project is funded by the European Union EVFTA VÀ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TÀI CHÍNH VIỆT NAM

Report of the Board of Management and

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MẠC THỊ HÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM PHÂN BÓN TRÊN THỊ TRƯỜNG MIỀN TRUNG - TÂY NGUYÊN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

cn_cntt_14

BÀI PHÁT BIỂU CỦA PHHS NHÂN LỄ TỔNG KẾT NĂM HỌC

Phan-tich-va-de-xuat-mot-so-giai-phap-hoan-thien-cong-tac-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-cong-trinh-cua-tong-cong-ty-dien-luc-mien-nam.pdf

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Số 130 (7.113) Thứ Năm, ngày 10/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 ƯU T

CHÍNH PHỦ

Số 03 Tháng 12/2013 BẢN TIN NỘI BỘ 2013 DÒNG THỜI GIAN

Thứ Ba Số 159 (6.411) ra ngày 7/6/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 PHÓ THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRƯƠNG HÒA BÌNH: Chú

Phụ lục số II

Microsoft Word - 5.Dự thảo Báo cáo BKS PVC-IC tại ĐHCĐ 2015.docx

VĂN PHÒNG LUẬT SƯ TÔ ĐÌNH HUY BẢN TIN PHÁP LUẬT THÁNG 01/2017 Liên hệ: Văn Phòng Luật Sư Tô Đình Huy Địa chỉ: 441/15B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận B

Số 132 (7.115) Thứ Bảy, ngày 12/5/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CUộC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

- Ngành gần PHỤ LỤC 1 Danh mục các ngành gần, ngành khác với ngành Quản lí giáo dục MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Các ngành thuộc nhóm ngành Đào tạo giáo

BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU THƯƠNG MẠI PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN Tháng

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ BÁN HÀNG Giảng viên: Th.S. Trần Thị Thập Điện thoại/ Bộ môn:

Microsoft Word - Bai giang Mar KN.doc

I - CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHỢ VÀ PHÂN LOẠI CHỢ :

Tần Thủy Hoàng Tần Thủy Hoàng Bởi: Wiki Pedia Tần Thủy Hoàng Hoàng đế Trung Hoa Hoàng đế nhà Tần Trị vì 221 TCN 210 TCN Tiền nhiệm Sáng lập đế quốc Tầ

Hỗ trợ ôn tập [ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] Tiểu luận: Quản trị chiến lược Công ty du lịch Vietravel I. Tổng quan ngành du lịch Việt Nam: 1.Tiềm năn

Report of the Board of Management and

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIÊN LONG Lô , đường số 3, KCN Tân Tạo, Q.Bình Tân, Tp.HCM TẬP ĐOÀN VĂN PHÒNG PHẨM SỐ 1 VIỆT NAM BÁO CÁO THƯỜNG NIÊ

Bài thu hoạch chính trị hè Download.com.vn

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

Ngô Thì Nhậm, Khuôn Mặt Trí Thức Lớn Thời Tây Sơn Nguyễn Mộng Giác Nói theo ngôn ngữ ngày nay, Ngô Thì Nhậm là một nhân vất lịch sử gây nhiều tranh lu

Bản ghi:

N TR N O T O Tên chương trình : ử nhân ngành Trình độ đào tạo : ại học LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Ngành đào tạo : LO ISTI S V QUẢN LÝ UỖI UN ỨN Mã số : 7510605 Loại hình đào tạo: Chính quy Bằng tốt nghiệp : Cử nhân ngành 1. MỤC TIÊU O T O 1.1. Mục tiêu chung (Logistics and Supply Chain Management) LO ISTI S V QUẢN LÝ UỖI UN ỨN - Đào tạo nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - ã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; - Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương ứng với trình độ đào tạo; có sức kh e; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có thức phục vụ nhân dân. - Đào tạo người học có kiến thức tổng hợp trong lĩnh vực kinh doanh logistics và quản l chuỗi cung ứng, tập trung ây dựng các kỹ năng kinh doanh và phát triển sự hiểu biết của sinh viên về luồng thông tin và hàng hóa giữa các nhà cung cấp, nhà sản uất, nhà phân phối, nhà bán lẻ và người tiêu dùng theo hướng hỗ trợ thương mại quốc tế và giao thương với các doanh nghiệp nước ngoài. Ngoài ra, ngành học này cũng giúp sinh viên phát triển tư duy có thể đề uất những quy trình cải tiến các hoạt động logistics và chuỗi cung ứng tại các doanh nghiệp; biết vận dụng l thuyết vào các tình huống thực tế của doanh nghiệp; đồng thời có các kỹ năng thuyết trình, làm việc nhóm, tổng hợp, phân tích, giải quyết vấn đề cần thiết ở tất cả các loại hình doanh nghiệp trong nước, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trong các hiệp hội ngành nghề cũng như các tổ chức nghiên cứu sâu về Logistics và quản l chuỗi cung ứng, các cơ quan nhà nước về chuyên môn. 1.2. Mục tiêu cụ thể a. Đào tạo người học có kiến thức liên quan đến các vấn đề logistics và quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, cũng như cung cấp các kiến thức nâng cao trong việc thiết kế và ứng dụng các mô hình quản trị vào việc quản lý toàn bộ mạng lưới cung ứng của doanh nghiệp. 1

b. Đào tạo người học có kiến thức về marketing, hàng hóa, bảo hiểm hàng hóa, vận hành kho, phương tiện vận tải, chuỗi cung ứng, chiến lược kinh doanh, logistics, quản trị kinh doanh trong môi trường kinh tế thị trường, có kiến thức để triển khai và ây dựng chiến lược logistics, quản lý chuỗi cung ứng trong các loại hình doanh nghiệp sản uất thương mại dịch vụ. Cung cấp các công cụ hỗ trợ phân tích và đánh giá các hoạt động trong chuỗi cung ứng toàn cầu, kết hợp cùng các kiến thức về kinh tế ã hội của khu vực và kinh tế quốc tế, nhằm đưa ra các chiến lược hiệu quả trong việc hỗ trợ thúc đẩy giao thương toàn cầu. c. Cử nhân ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có kỹ năng cần thiết để làm việc trong môi trường kinh doanh cạnh tranh, có thể ứng dụng các kiến thức đã học vào việc phân tích, đánh giá, tổng hợp và đề uất các giải pháp nhằm giải quyết các vấn đề nhằm cải thiện và nâng cao tính hiệu quả trong vận hành bao gồm lập kế hoạch nhu cầu, mua hàng, kiểm soát hàng tồn kho, ử lý vật liệu, vận chuyển, kho bãi, đóng gói sản phẩm, bảo hiểm vận tải và hàng hóa và hỗ trợ dịch vụ và chiến lược quản lý chuỗi cung ứng... d. Cử nhân ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có thể đảm nhận các công việc ở bộ phận uất nhập khẩu, quản lý kho bãi và lưu giữ hàng hóa, bộ phận thu mua nguyên/ nhiên liệu, thiết bị phục vụ trực tiếp cho quá trình sản uất, marketing, phòng kinh doanh các dịch vụ vận tải tại các công ty trong và ngoài nước, có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu ở các bậc sau đại học hoặc nhận các chứng chỉ nghề nghiệp của các tổ chức trong và ngoài nước. 1.3. huẩn đầu ra của chương trình đào tạo TT huẩn đầu ra I. Kiến thức 1 Hiểu rõ các kiến thức về marketing, sản phẩm, chiến lược kinh doanh, logistics, quản trị kinh doanh trong môi trường kinh tế thị trường, có kiến thức để triển khai và ây dựng các chiến lược Quản trị kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp sản uất- thương mại -dịch vụ. 2 Nhận biết được các cơ hội và thách thức trong hoạt động Quản trị kinh doanh của doanh nghiệp, biết phân tích các hoạt động kinh doanh và thẩm định dự án. II. Kỹ năng a) Mục tiêu đào tạo (Mục tiêu cụ thể) b) c) 1 Ứng dụng được kỹ năng mềm hỗ trợ cho công việc gồm kỹ năng thuyết trình, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng đàm phán thuyết phục và kỹ năng viết. 2 Ứng dụng các kiến thức đã học vào việc lập kế hoạch hoạt động cho công ty và ử l tình huống. 3 Có kỹ năng kinh doanh, kỹ năng làm việc nhóm và khả d) 2

TT huẩn đầu ra năng giải quyết tốt vấn đề. 4 Có các kỹ năng cần thiết để hỗ trợ trong quá trình làm việc sau khi ra trường. 5 Có khả năng làm việc dưới áp lực cao trong môi trường kinh doanh năng động. a) Mục tiêu đào tạo (Mục tiêu cụ thể) b) c) III. Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm 1 Năng lực tự chủ Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, có khả năng phân tích tổng hợp, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao. Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. Có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và giải quyết vấn đề tốt. Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể. Có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình. 2 Trách nhiệm - Có phẩm chất đạo đức tốt và thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. - Tuân thủ luật pháp, chính sách chung và chính sách, quy định của đơn vị. - Có tinh thần làm việc hợp tác. - Tích cực tham gia, sẵn sàng làm việc trong môi trường áp lực cao. - Cầu tiến, thiện học h i. IV. Chuẩn đầu ra Tiếng Anh và Tin học 1 Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc tương đương. d) 2 Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao do Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM sát hạch. V. Vị trí công việc có khả năng đảm nhận 1 Các công ty uất nhập khẩu, giao nhận vận tải quốc tế, các hãng tàu, hãng hàng không. 3

TT huẩn đầu ra 2 Dịch vụ quản l kho bãi và lưu giữ hàng hóa: bao gồm các hoạt động về kinh doanh kho bãi container và kho ử lý nguyên liệu, thiết bị; Tiếp nhận, lưu kho và quản l thông tin liên quan đến hàng hóa trong suốt chuỗi cung ứng; Xử lý lại hàng hóa bị khách hàng trả lại, hàng hóa tồn kho, hàng hóa quá hạn, lỗi mốt và tái phân phối hàng hóa đó; Cho thuê và thuê mua container. 3 Đảm nhiệm quản lý chi tiêu về việc thu mua nguyên/nhiên vật liệu, thiết bị nhằm phục vụ trực tiếp cho quá trình sản uất. 4 Chuyên cung ứng các dịch vụ về vận tải đường biển, đường thủy nội địa, đường sắt, đường hàng không và đường bộ, ; bao gồm các nghiệp vụ về Vận tải hành khách, Vận tải hàng hóa, Dịch vụ bán và tiếp thị vận tải, đặt giữ chỗ, cung cấp bữa ăn trên máy bay và tàu, Dịch vụ hỗ trợ ếp dỡ container, Kiểm tra vận đơn, môi giới vận tải giám định, Nhận và chấp nhận hàng, chuẩn bị chứng từ vận tải thực hiện thay mặt cho chủ hàng. 5 Dịch vụ bưu chính, Dịch vụ thương mại bán buôn (các đại lý phân phối hàng hóa cho các chuỗi siêu thị), Dịch vụ thương mại bán lẻ (các chi nhánh nằm trong mạng lưới của các siêu thị lớn và cửa hàng tiện lợi, bao gồm cả hoạt động quản l hàng lưu kho, thu gom, tập hợp, phân loại hàng hóa, phân phối lại và giao hàng). a) Mục tiêu đào tạo (Mục tiêu cụ thể) b) c) d) 2. T ỜI IAN O T O: 4 năm 3. K ỐI L ỢN KIẾN T Ứ TO N K OÁ: 130 tín chỉ. Trong đó khối lượng kiến thức tích lũy: 127 tín chỉ, khối kiến thức không tích lũy: 03 tín chỉ và kiến thức giáo dục quốc phòng an ninh theo quy định (165 tiết). 4. ỐI T ỢN TUYỂN SIN : Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp. Hồ Chí Minh. 5. QUY TR N O T O, IỀU KIỆN TỐT N IỆP Thực hiện theo Quy chế đào tạo hiện hành của Bộ GD&ĐT và Quy chế học vụ hiện hành của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp. Hồ Chí Minh. 6. T AN IỂM Thực hiện theo Quy chế đào tạo tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp. Hồ Chí Minh. 7. NỘI DUN N TR N 4

Khối kiến thức Số tín chỉ Tỷ lệ % I. Kiến thức đại cương 58 45 % I.1. Khoa học 12 I.2. Ngoại ngữ 24 I.3. Tin học 3 I.4. Luật 3 I.5. Chính trị 10 I.6. Kỹ năng 6 II. Kiến thức chuyên ngành 69 53 % II.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 57 II.2. Kiến thức chuyên ngành tự chọn 12 III. Kiến thức không tích lũy 3 2 % III.1. Giáo dục thể chất 3 III.2. Giáo dục quốc phòng an ninh (165 tiết) Tổng cộng: 130 100% Chương trình chi tiết: Số tín chỉ STT Tên học phần (Lý thuyết LT; Thực hành TH; Thí nghiệm TN; Đồ án ĐA; Thực tập TT) TH/ Tổng LT A TT TN trước song hành I.KIẾN T Ứ I N 58 I.1. Khoa học 12 I.1.01 MAT1103 Toán cao cấp I.1.02 STA1101 Xác suất thống kê MAT1103 I.1.03 MGT1101 Quản trị học I.1.04 ITE1262 Tin học thống kê STA1101 I.2. Ngoại ngữ 24 I.2.01 ENG2101 Tiếng Anh 1 4 4 I.2.02 ENG2102 Tiếng Anh 2 4 4 I.2.03 ENG2103 Tiếng Anh 3 4 4 I.2.04 ENG2104 Tiếng Anh 4 4 4 I.2.05 ENG2105 Tiếng Anh 5 4 4 I.2.06 ENG2106 Tiếng Anh 6 4 4 I.3. Tin học 3 5

STT Tên học phần Số tín chỉ (Lý thuyết LT; Thực hành TH; Thí nghiệm TN; Đồ án ĐA; Thực tập TT) TH/ Tổng LT A TT TN I.3.01 ITE1201 Tin học đại cương 3 2 1 I.4. Luật 3 I.4.01 LAW1101 Pháp luật đại cương I.5. hính trị 10 trước song hành I.5.01 POL1101 Những nguyên l cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 I.5.02 POL1102 Những nguyên l cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 I.5.03 POL1103 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam I.5.04 POL1104 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 I.6. Kỹ năng 6 I.6.01 SKI1107 Project design 1 I.6.02 SKI1108 Project design 2 SKI1107 II.KIẾN T Ứ UYÊN N N 69 II.1. Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 57 II.1.01 ECO1101 Kinh tế vi mô II.1.02 ECO1102 Kinh tế vĩ mô ECO1101 II.1.03 MKT1101 Marketing căn bản II.1.04 MGT1127E Quản trị vận hành II.1.05 ACC1101 Nguyên l kế toán ECO1101 II.1.06 BUS1117 Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh II.1.07 ECO1103E Kinh tế quốc tế ECO1102 II.1.08 MGT1109 Quản trị chiến lược MGT1101 II.1.09 MGT1143E Quản trị Logistics II.1.10 MGT1111E Quản trị kinh doanh quốc tế MKT1101 MGT1101 MGT1101 ECO1103 II.1.11 MGT1128E Quản trị chuỗi cung MGT1101 6

Số tín chỉ STT Tên học phần (Lý thuyết LT; Thực hành TH; Thí nghiệm TN; Đồ án ĐA; Thực tập TT) TH/ Tổng LT A TT TN trước song hành ứng II.1.12 MKT1106 Marketing quốc tế MKT1101 II.1.13 MGT1151E Quản trị lưu trữ và hàng tồn kho II.1.14 MGT1112 Vận tải bảo hiểm MGT1111 II.1.15 BUS1104E Thương mại điện tử MKT1101 II.1.16 FIN1139 Quản trị tài chính ACC1101 II.1.17 II.1.18 MKT1127 MGT1152E Quản trị kênh phân phối Quản trị hoạt động thu mua toàn cầu MKT1101 II.1.19 LOG1301 Thực tập tốt nghiệp II.2. Kiến thức chuyên ngành hoặc Khóa luận tốt nghiệp 12 II.2.01 BUS1107E Nghiệp vụ ngoại thương II.2.02 IBU1101E Đầu tư quốc tế II.2.03 FIN1117E Thanh toán quốc tế II.2.04 FIN1107E Tài chính quốc tế II.2.05 LOG1402 Khóa luận tốt nghiệp 12 12 III. KIẾN T Ứ K ÔN TÍ LŨY 3 III.1 III.1.1 Nhóm 1: iáo dục thể chất (sinh viên chọn 1 trong 4 nhóm sau) III.1.1.01 GYM1311 GDTC - Aerobic 1 1 1 III.1.1.02 GYM1312 GDTC - Aerobic 2 1 1 III.1.1.03 GYM1313 GDTC - Aerobic 3 1 1 III.1.2 Nhóm 2: III.1.2.01 GYM1321 GDTC - Vovinam 1 1 1 III.1.2.02 GYM1322 GDTC - Vovinam 2 1 1 III.1.2.03 GYM1323 GDTC - Vovinam 3 1 1 III.1.3 Nhóm 3: III.1.3.01 GYM1331 GDTC - Boing 1 1 1 III.1.3.02 GYM1332 GDTC - Boing 2 1 1 III.1.3.03 GYM1333 GDTC - Boing 3 1 1 7

Số tín chỉ STT Tên học phần (Lý thuyết LT; Thực hành TH; Thí nghiệm TN; Đồ án ĐA; Thực tập TT) TH/ Tổng LT A TT TN trước song hành III.1.4 Nhóm 4: III.1.4.01 GYM1341 GDTC Thể hình thẩm mỹ 1 1 1 III.1.4.02 GYM1342 GDTC - Thể hình thẩm mỹ 2 1 1 III.1.4.03 GYM1343 GDTC - Thể hình thẩm mỹ 3 1 1 III.2 MIL1203 Giáo dục quốc phòng - an ninh (165 tiết) Ghi chú: Mã MH k hiệu E môn giảng dạy bằng tiếng Anh. 8