Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

Tài liệu tương tự
Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

Thị trường Trung Quốc tiềm năng

CTD

Microsoft Word - PVT_Update_Vie.docx

Báo cáo cập nhật 17/04/2017 Đánh giá TĂNG TỶ TRỌNG HOSE: KDH Bất Động Sản Giá thị trường (VND) 24,800 Giá mục tiêu (VND) Tỷ lệ tăng giá bình qu

Đi tìm sự hoàn hảo

Ngân hàng TMCP Á Châu Ngành: NGÂN HÀNG

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB: HNX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 27 tháng 02 năm 2019 Sàn giao dịch ACB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 27/02/2019) HNX Thị giá (đồ

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

T03/14 T05/14 T07/14 T09/14 T11/14 T01/15 T03/15 10/03/2015 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) KHẢ QUAN Ngô Hoàng Long 18 March 2011 Trưởng phòng cao cấp Ngu

Cập Nhật CTD MUA Ngày 11/12/2017 Phòng Phân Tích ACBS 1 Tel: (+84) (8) (ext: 354) Bloomberg: ACBS <GO>

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI (MBB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 12 tháng 11 năm 2018 Sàn giao dịch MBB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 12/11/2018) HSX Thị giá (

Cập nhật FPT MUA Ngày 08/05/2019 ACBS Research Department 1 Tel: (+84) (8) (ext: 354) Bloomberg: ACBS <GO>

Cập nhật BWE MUA Ngày 07/06/2019 Phòng Phân Tích ACBS 1 Tel: (+84) (8) (ext: 354) Bloomberg: ACBS <GO>

NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM (VIB: UPCOM) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 01 tháng 04 năm 2019 Sàn giao dịch VIB MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 01/04/2019) UPC

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

Báo cáo cập nhật GAS Nắm Giữ Ngày 11/06/2019 Phòng Phân Tích ACBS 1 Tel: (+84) (8) (ext: 354) Bloomberg: ACBS <GO>

Báo cáo ngành Ngân hàng

Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP Ngành Ô tô Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 6, 2019 Khuyến nghị N/a Mã giao dịch: VEA Reut

CTCP Nhựa Bình Minh Ngành Vật liệu xây dựng Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Mã giao dịch: BMP Reuters: BMP.HM Bloomberg: BMP VN Lợi nhuận 2019 kỳ vọng

Báo cáo cập nhật GAS

CTCP Chế biến gỗ Đức Thành Ngành Gỗ Báo cáo cập nhật Tháng 5, 2017 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (05/5/2017) Lợi

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

Microsoft Word - PHAN TICH NGANH NGAN HANG.doc

PowerPoint Presentation

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

Định giá đã được phản ánh hết

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

CTCP Tập đoàn Hà Đô Ngành Bất động sản Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (07/6/2019) 30.60

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 03 năm 2019 Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá (đồng)

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận Hàng tiêu dùng cá nhân Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

CTCP XNK Thủy sản Bến Tre Ngành Thủy sản Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 12, 2017 Mã giao dịch: ABT Reuters: ABT.HM Bloomberg: ABT VN Doanh nghiệp có

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà Ngành Thép Báo cáo thăm doanh nghiệp Mã giao dịch: SHI Reuters: SHI.HM Bloomberg: SHI VN Tập trung vào hoạt động cốt lõ

Báo cáo cập nhật doanh nghiệp CSM - CTCP Công nghệ Cao Su Miền Nam 14/03/2018 BSC Khuyến nghị: Vương Chí Tâm (PTCB) Theo dõi Giá mục

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

Company report

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

01-15A 07-15A 01-16A 07-16A 01-17A 07-17A 01-18F 07-18F 8/13 6/14 4/15 2/16 12/16 11/17 Vol triệu Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - MUA VÀO (K

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT HOSE: FPT BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 08 tháng 08 năm 2019 FPT KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (Ngày ) HOSE Thị giá

BÁO CÁO LẦN ĐẦU BID

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

Bản tin Daily

FPTS

CTCP Tập đoàn Hòa Phát Mã giao dịch: HPG Reuters: HPG.HM Bloomberg: HPG VN Ngành thép xây dựng Báo cáo cập nhật Q4/ tháng 12, 2018 Yếu tố tiêu

Bản tin Phai sinh

CTCP Thế Giới Di Động

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT Ngành Bán lẻ AGM Note Tháng 3, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (28/03/2019) Lợi nhuận kỳ

Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Ngành Thủy sản Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (09/9/2019) 80

Bản tin Daily

BÁO CÁO NHANH-DAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/ % 25% 20% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm

CTCP Sợi Thế Kỷ

Ngành hàng không CTCP Tổng công ty hàng không Việt Nam Mã giao dịch: HVN Bloomberg: HVN VN Báo cáo cập nhật Q1/ tháng 03, 2019 Kế hoạch tăng độ

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

Bản tin Daily

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 13/03/2017 Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

Weekly thoughts Thứ Hai, 16/9/2013 Nhận định chung về nền kinh tế vĩ mô và thị trường chứng khoán Nội dung chính Nhận định thị trường Thời điểm này kh

HVN

CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH NGÀY Ngày: 03/03/2017 CHỈ SỐ Mới nhất Thay đổi % Tăng/giảm KLGD (tr) P/E P/B VN-index /

Ngành Bia Báo cáo đại hội cổ đông Tháng 4, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (12/4/2019) Lợi nhuận kỳ vọng N/a THÔNG T

HDG Cập nhật KQKD Tháng Năm, 2019 TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ (HSX: HDG) Vận hành dự án điện mặt trời đầu tiên Chỉ tiêu (tỉ đồng) Q1-FY19 Q4-FY18 +/- qoq Q1-FY18 +

Microsoft Word - BCPT DPR doc

Microsoft Word - PET_BriefUpdate _20Aug_vi.docx

Ngành Kim loại công nghiệp ICB 1750 BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP Quốc Tế Sơn Hà - SHI Các điểm nhấn cơ bản: KHUYÊ N NGHI ĐÂ U TƯ Quan điểm đầu

BÁO CÁO CẬP NHẬT NLG

Bản tin Daily

Bản tin Daily

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

Microsoft Word - Ban tin lai suat ty gia thang

Page1 AAA VN-Index STANLEY BROTHERS (SBSI) CTCP NHỰA AN PHÁT XANH (HSX: AAA) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 04/07/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mụ

Bản tin Daily

Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết

FPTS - HOM Initial Valuation

COMPANY REPORT Công ty cổ phần Kinh Đô (HSX-KDC) Khuyến nghị: NẮM GIỮ Ngày 28/08/2014 Đồ thị giao dịch Điểm nhấn cơ bản: KDC luôn giữ vị trí dẫn đầu t

CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG NTP (HNX) BẢN TIN CẬP NHẬT NHANH Ngày 02 tháng 11 năm 2016 CẬP NHẬT KQKD Q VÀ 9T.2016 NTP đã công bố báo cáo tài

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG ---o0o--- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM - VINAMILK SI

Báo cáo phân tích Cổ phiếu VNM (27/01/2016) Báo cáo lần đầu CTCP Sữa Việt Nam Khuyến nghị: Mua Khuyến nghị: Giá kỳ vọng (VND): Giá thị trường (26/01/2

B312 M?U BCKT

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á Thứ Năm, ngày 14 tháng 02 năm 2019 Dữ liệu thị trường ngày 14/02/2019 Tổng quan VN-Index HNX-I

PVT Cập nhật KQKD Q1/2019 Tháng Sáu, 2019 TCT CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ (HSX: PVT) Đội tàu mới bắt đầu đóng góp vào hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu (tỷ đồ

Bản ghi:

BÁO CÁO CẬP NHẬT 01-07-2019 Đánh giá ACB (HNX) TĂNG TỶ TRỌNG Ngân hàng Giá thị trường (VND) 28,900 Giá mục tiêu 1 năm (VND) 40,200 Tỷ lệ tăng giá bình quân năm 39.2% Suất sinh lợi cổ tức 0% Suất sinh lợi bình quân năm 39.2% 1,000 đồng 40 30 20 10 Biểu đồ giao dịch 0 06/2018 10/2018 02/2019 Diễn biến giá cổ phiếu (%) YTD 1T 3T 12T Tuyệt đối -2% 0% -5% -7% Tương đối -10% 2% -2% -7% Nguồn: Bloomberg, so với VNIndex Thống kê 01/07/2019 Thấp/Cao 52 tuần (VND) 26.0k-34.5k SL lưu hành (triệu cp) 1,247 Vốn hóa (tỷ đồng) 36,043 Vốn hóa (triệu USD) 1,547 % khối ngoại sở hữu 34.3% SL cp tự do (triệu cp) 1,039.5 KLGD TB 3 tháng (cp) 1,036,577 VND/USD 23,295 Index: VNIndex / HNX 950/104 Nguồn: Bloomberg Cơ cấu sở hữu 01/07/2019 Dragon Financial Holdings Ltd 6.87% Sather Gate Investments Ltd 4.99% Whistler Investments Ltd 4.99% Nguồn: Fiinpro Nguyễn Đ. B. Ngọc (+84 28) 3914 8585 - Ext: 1461 ngoc.nd@kisvn.vn www.kisvn.vn 1,000 cp 35,000 30,000 25,000 20,000 15,000 10,000 5,000 0 Định hướng An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh trong trung và dài hạn Năm 2018 Làm sạch các khoản nợ xấu ACB tiếp tục tập trung vào xây dựng và gia tăng giá trị nội tại của ngân hàng nhằm mục tiêu đưa ACB tăng trưởng ổn định trong trung và hạn dài hạn: (1) Tái cấu trúc và áp dụng các quy định trích lập dự phòng nghiêm ngặt để giải quyết nợ xấu trong 5 năm liên tiếp. Từ năm 2013 đến 2017, trích lập dự phòng luôn đạt trên 40% lợi nhuận trước dự phòng; (2) Giữ lại thu nhập sau thuế để tăng vốn điều lệ; và 3) Nâng cấp và áp dụng công nghệ hiện đại vào quản lý và vận hành ngân hàng nhằm tăng cường tính bảo mật, cạnh tranh, và đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhanh chóng, hiệu quả. LNST tăng mạnh. LNST năm 2018 đạt 5,137 tỷ đồng (+142.5% n/n) nhờ tăng thu nhập lãi thuần (+22.5% n/n), thu hồi nợ xấu hiệu quả, cải thiện tỷ lệ chi phí hoạt động CIR và do giảm dự phòng rủi ro tín dụng (-63.7% n/n) vì ACB đã trích lập dự phòng rất nghiêm ngặt trong những năm trước. Thu nhập lãi thuần đạt 10,363 tỷ đồng, chiếm 74% tổng thu nhập hoạt động (TOI). Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ đạt 1,498 tỷ đồng, chiếm 11% TOI. Lãi thuần từ hoạt động khác là 1,815 tỷ đồng (+103.5%), chiếm 13% TOI, nhờ thu nhập từ việc thu hồi các khoản nợ xấu đã xử lý. ROE đạt 27.7%, đứng đầu ngành Ngân hàng. NIM đạt mức cao kỷ lục từ trước đến giờ của ACB là 3.58%. Hoạt động tín dụng tăng trưởng đáng kinh ngạc. Tổng mức tăng trưởng tín dụng cao hơn trung bình ngành, tăng +16.1% n/n so với mức trung bình +14% n/n của các ngân hàng đang niêm yết. Cho vay khách hàng đạt 230,527 tỷ đồng, chiếm 70% tổng tài sản; trong đó, gần 58% khoản vay đến từ khách hàng cá nhân. Tổng tiền gửi tăng +11.9% n/n, trong khi phát hành giấy tờ có giá tăng +22.6% n/n. Tiền gửi khách hàng & giấy tờ có giá tăng +12.1%, đạt 278,289 tỷ đồng vào 31/12/2018, chiếm 84.5% tổng nguồn vốn. Nâng cao chất lượng tín dụng. Chất lượng tài sản cao, với tỷ lệ nợ xấu là 0.73%, thấp nhất ngành Ngân hàng. Tỷ lệ dự phòng LLC cao thứ hai toàn ngành, ở mức 152%. 1Q2019 được NHNN công nhận và cho phép áp dụng BASEL II LNST của ACB trong 1Q2019 đạt 1,366 tỷ đồng, hoàn thành 23% kế hoạch năm. Thu nhập lãi thuần đạt 2,857 tỷ đồng (+20.4% n/n). Tổng thu nhập hoạt động đạt 3,490 tỷ đồng (+5.7% n/n). Tháng 05/2019, ACB đã bắt đầu áp dụng các tiêu chuẩn BASEL II (sớm hơn 8 tháng so với thời hạn mà Ngân hàng Nhà nước yêu cầu), điều này mang đến cho ACB có cơ hội được NHNN cho phép tăng trưởng tín dụng cao hơn. Chúng tôi ước tính LNTT của ACB là 7,606 tỷ đồng năm 2019 và 8,752 tỷ đồng vào năm 2020. EPS tương ứng là 4,800 đồng và 5,535 đồng; BVPS là 21,648 và 26,263 đồng cho năm 2019 và 2020. Khuyến nghị Chúng tôi dự phóng giá cổ phiếu ACB sẽ đạt 40,200 đồng/cổ phiếu vào cuối 2019 và 47,400 đồng/cổ phiếu vào cuối năm 2020. Khuyến nghị TĂNG TỶ TRỌNG. 01-07-2019 Trang 1

Dự phóng Tỷ đồng 2Q17 3Q17 4Q17 1Q18 2Q18 3Q18 4Q18 1Q19 2018 2019F 2020F Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự 5,002 5,194 5,477 5,586 5,804 6,008 6,617 6,535 24,015 29,275 33,374 2,982 3,046 3,094 3,213 3,316 3,445 3,679 3,679 13,652 16,673 18,880 Thu nhập lãi thuần 2,020 2,147 2,383 2,373 2,488 2,563 2,939 2,857 10,363 12,602 14,494 % so với thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 40% 41% 44% 42% 43% 43% 44% 44% 43% 43% 43% Thu nhập ngoài lãi 755 388 1,070 931 717 797 1,226 634 3,670 3,245 3,741 % trên tổng thu nhập hoạt động 27% 15% 31% 28% 22% 24% 29% 18% 26% 20% 21% Tổng thu nhập hoạt động 2,775 2,535 3,453 3,303 3,205 3,360 4,164 3,490 14,033 15,847 18,235 Chi phí hoạt động 1,748 1,269 1,726 1,679 1,233 1,520 2,280 1,799 6,712 7,131 8,206 Tỷ lệ chi phí hoạt động - CIR (%) 63% 50% 50% 51% 38% 45% 55% 52% 48% 45% 45% Lợi nhuận từ HĐKD trước dự phòng rủi ro tín dụng 1,027 1,267 1,726 1,624 1,972 1,840 1,884 1,691 7,321 8,716 10,029 Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 359 525 1,074 134 311 215 272-16 932 1,110 1,277 Dự phòng/ln trước dự phòng 35% 41% 62% 8% 16% 12% 14% -1% 13% 13% 13% Lợi nhuận trước thuế 667 742 652 1,490 1,661 1,625 1,612 1,707 6,389 7,606 8,752 Lợi nhuận sau thuế 502 547 591 1,144 1,318 1,309 1,365 1,366 5,137 6,116 7,037 Tăng trưởng (%) - - 80% 139% 163% 139% 131% 19% 143% 19% 15% Nguồn: KIS ước tính Định giá VND 2019F 2020F Ghi chú EPS 4,800 5,535 Giá theo P/E 47,996 55,347 BVPS 21,648 26,263 Giá theo P/B 32,472 39,394 Giá mục tiêu 40,200 47,400 Giá trị P/E là 10x. P/E TB lịch sử 3 năm gần nhất là 14x Giá trị P/E là 1.5x P/B TB lịch sử 3 năm gần nhất là 1.9x Tỷ lệ tăng giá 39.2% 63.9% Suất sinh lợi cổ tức 0.0% 3.5% Tổng suất sinh lợi 39.2% 67.4% 01-Jul-2019 Page 2

Tỷ đồng Tỷ đồng Tỷ đồng Hình 01. Khả năng sinh lợi Hình 02. Cơ cấu tổng thu nhập hoạt động 2018 16,000 14,000 12,000 10,000 Thu nhập lãi thuần Tổng thu nhập hoạt động Thu nhập sau thuế 1.7% 12.9% 0.8% Thu nhập lãi thuần Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 8,000 6,000 4,000 2,000-5,137 2,118 826 952 1,028 1,325 2013 2014 2015 2016 2017 2018 10.7% 73.8% Thu nhập từ hoạt động ngoại hối Thu nhập khác Khác Nguồn: KIS, ACB Nguồn: KIS, ACB Hình 03. Hoạt động tín dụng Hình 04. Hoạt động tín dụng và tiền gửi 250,000 200,000 150,000 100,000 50,000 3.03% 2.18% 1.31% 0.87% 0.70% 0.73% 3.5% 3.0% 2.5% 2.0% 1.5% 1.0% 0.5% 300,000 250,000 200,000 150,000 100,000 50,000 107,190 116,324 135,348 163,401 198,513 230,527-2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nợ đủ tiêu chuẩn Nợ NPL 0.0% - 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Cho vay khách hàng Tiền gửi của khách hàng Hình 05. Cơ cấu tổng tài sản vào ngày 31/12/2018 Hình 06. Cơ cấu nguồn vốn vào ngày 31/12/2018 5.9% 7.87% Cho vay khách hàng 6.3% 6.4% 5.3% Tiền gửi của khách hàng 16.2% Trái phiếu chính phủ Hoạt động liên ngân hàng 70.0% Hoạt động liên ngân hàng Khác 82.0% Vốn CSH Khác 01-Jul-2019 Page 3

KẾT QUẢ KINH DOANH (Tỷ đồng) 2016 2017 2018 2019F 2020F CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tỷ đồng) 2016 2017 2018 2019F 2020F Thu nhập lãi thuần 6,892 8,458 10,363 12,602 14,494 % tăng trưởng 17% 23% 23% 22% 15% NIM (%) 3.43% 3.49% 3.58% 3.77% 3.81% Thu nhập ngoài lãi 671 2,981 3,670 3,245 3,741 % trên tổng thu nhập HĐ 9% 26% 26% 20% 21% Tổng thu nhập hoạt động 7,563 11,439 14,033 15,847 18,235 % tăng trưởng 22% 51% 23% 13% 15% Chi phí hoạt động 4,678 6,217 6,712 7,131 8,206 Tỷ lệ chi phí hoạt động CIR (%) 62% 54% 48% 45% 45% LNHĐ trước dự phòng 2,885 5,222 7,321 8,716 10,029 Chi phí dự phòng 1,218 2,565 932 1,110 1,277 Lơi nhuận trước thuế 1,667 2,656 6,389 7,606 8,752 % tăng trưởng 27% 59% 141% 19% 15% Thuế thu nhập DN 342 538 1,252 1,490 1,714 Lợi nhuận sau thuế 1,325 2,118 5,137 6,116 7,037 % tăng trưởng 29% 60% 143% 19% 15% Lợi ích CĐ thiểu số - - - - - LN cho công ty mẹ 1,325 2,118 5,137 6,116 7,037 Số lượng CP (triệu) 938 1,027 1,289 1,289 1,289 EPS hiệu chỉnh (VND) 1,035 1,672 4,039 4,800 5,535 Tăng EPS (%) 25% 62% 141% 19% 15% Cổ tức (VND) - - - - 1,000 Tỷ lệ trả cổ tức (%) - - - - 18% Dự trữ bắt buộc 5,119 8,315 10,684 11,772 13,420 Cho vay TCTD khác 8,324 9,095 18,910 21,048 23,995 Cho vay khách hàng 163,401 198,513 230,527 262,801 299,593 % tăng trưởng 21% 21% 16% 14% 14% Tỷ lệ nợ xấu - NPL 0.87% 0.70% 0.73% 0.60% 0.60% Tỷ lệ dự phòng - LLC 126% 133% 152% 133% 133% Trái phiếu DN 2,756 - - - - Trái phiếu cho TCTD khác 4,933 3,848 550 1,104 1,258 Trái phiếu Chính phủ 36,456 49,560 53,437 60,827 69,343 Tổng tài sản 233,681 284,316 329,333 375,848 428,477 % tăng trưởng 16% 22% 16% 14% 14% Tiên gửi khách hàng 207,051 241,393 269,999 307,798 350,890 % tăng trưởng 18% 17% 12% 14% 14% LDR (%) 76% 76% 78% 78% 78% Phát hành giấy tờ có giá 6,615 6,761 8,291 12,436 12,436 Vay TCTD khác 2,235 15,454 20,718 23,415 26,566 Các khoản nợ chính phủ và NHNN 123 136 3,234 689 781 Các khoản nợ khác 3,594 4,531 6,035 4,376 4,886 Tổng nợ phải trả 219,618 268,285 308,315 348,714 395,560 Tổng VCSH 14,063 16,031 21,018 27,134 32,918 VCSH/Tổng TS (%) 6.0% 5.6% 6.4% 7.2% 7.7% Lợi ích CĐ thiểu số - - - - - VCSH 14,063 16,031 21,018 27,134 32,918 CHỈ SỐ KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ ĐỊNH GIÁ 2016 2017 2018 2019F 2020F % tăng trưởng 10% 14% 31% 29% 21% CAR (%) 13.2% 11.5% 12.8% - - ROAA (%) 0.61% 0.82% 1.67% 1.73% 1.75% ROEA (%) 9.9% 14.1% 27.7% 25.4% 23.4% P/E (x) 27.9 17.3 7.2 6.0 5.2 P/B (x) 2.5 2.2 1.7 1.3 1.1 Suất sinh lợi cổ tức (%) 0.0% 0.0% 0.0% 0.0% 3.5% 01-07-2019 Trang 4

Liên hệ Trụ sở chính HCM Tầng 3, Tòa nhà TNR 180-192 Nguyễn Công Trứ, Q1, TP.HCM Tel: (+84 28) 3914 8585 Fax: (+84 28) 3821 6898 Phòng Môi Giới Khách hàng Tổ chức Lâm Hạnh Uyên Trưởng phòng Môi Giới Khách hàng Tổ chức (+84 28) 3914 8585 (x1444) uyen.lh@kisvn.vn 01-07-2019 Trang 5

Nguyên tắc khuyến nghị TĂNG TỶ TRỌNG: nếu giá mục tiêu cao hơn 15% hoặc hơn (bao gồm suất sinh lợi cổ tức) so với giá thị trường. TRUNG LẬP: nếu giá mục tiêu cao/thấp hơn -5 đến15% (bao gồm suất sinh lợi cổ tức) so với giá thị trường. GIẢM TỶ TRỌNG: nếu tổng tỷ suất sinh lợi 12 tháng (bao gồm cổ tức) thấp hơn -5%. Khuyến cáo Bản báo cáo này do Công ty Cổ phần Chứng khoán KIS Việt Nam (KIS) phát hành với sự đóng góp của các chuyên gia của KIS được nêu trong báo cáo. Báo cáo này được viết nhằm mục đích cung cấp thông tin cho khách hàng là các tổ chức đầu tư, các chuyên gia hoặc các khách hàng cá nhân của KIS tại Việt Nam. Bản báo cáo này không nên và không được diễn giải như một đề nghị mua hoặc bán hoặc khuyến khích mua hoặc bán bất cứ khoản đầu tư nào. Khi xây dựng bản báo cáo này, chúng tôi hoàn toàn đã không cân nhắc về các mục tiêu đầu tư, tình hình tài chính hoặc các nhu cầu cụ thể của các nhà đầu tư. Cho nên khi đưa ra các quyết định đầu tư cho riêng mình các nhà đầu tư nên dựa vào ý kiến tư vấn của chuyên gia tư vấn tài chính độc lập của mình và tùy theo tình hình tài chính cá nhân, mục tiêu đầu tư và các quan điểm thích hợp khác trong từng hoàn cảnh. Khi viết bản báo cáo này, chúng tôi dựa vào các nguồn thông tin công khai và các nguồn thông tin đáng tin cậy khác, và chúng tôi giả định các thông tin này là đầy đủ và chính xác, mặc dù chúng tôi không tiến hành xác minh độc lập các thông tin này. KIS không đưa ra, một cách ẩn ý hay rõ ràng, bất kỳ đảm bảo, cam kết hay khai trình nào và không chịu bất kỳ một trách nhiệm nào đối với tính chính xác và đẩy đủ của những thông tin được đề cập đến trong báo cáo này. Các nhận định, đánh giá và dự đoán trong báo cáo này được đưa ra dựa trên quan điểm chủ quan của chúng tôi vào thời điểm đưa ra báo cáo này và có thể thay đổi bất kỳ lúc nào mà không cần báo trước. KIS có thể đã, đang và sẽ tiếp tục thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư hoặc tiến hành các công việc kinh doanh khác cho các công ty được đề cập đến trong báo cáo này. Ngoài ra, KIS cũng như các nhân sự cấp cao, giám đốc và nhân viên của KIS có liên quan đến việc viết hay phát hành báo cáo này có thể đã, đang và sẽ mua hoặc bán có kỳ hạn chứng khoán hoặc chứng khoán phái sinh (bao gồm quyền chọn) của các công ty được đề cập trong báo cáo này, hoặc chứng khoán hay chứng khoán phái sinh của công ty có liên quan theo cách phù hợp hoặc không phù hợp với báo cáo và các ý kiến nêu trong báo cáo này. Vì thế, nhà đầu tư nên ý thức rằng KIS cũng như các nhân sự cấp cao, giám đốc và nhân viên của KIS có thể có xung đội lợi ích mà điều đó có thể ảnh hưởng đến nhận định. Báo cáo này không được sao chụp, nhân bản hoặc xuất bản (toàn bộ hoặc từng phần) hoặc tiết lộ cho bất kỳ người nào khác mà không được sự chấp thuận bằng văn bản của KIS. 01-07-2019 Trang 6