ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE 1

Tài liệu tương tự
Sikalastic®-590

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Tủ lạnh Hướng dẫn sử dụng RT53K*/RT50K*/RT46K*/RT43K* Thiết bị không có giá đỡ Untitled :23:47

AR75-A1(2017) OK

CPKN

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - Hướng dẫn lắp đặt PLEXIGLAS Hi-Gloss.docx

Microsoft Word - HDSD EH-DIH890 Tieng viet

BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ XÂY DỰNG

HỆ THỐNG Ổ ĐỠ BÔI TRƠN BẰNG NƯỚC Ống Lót Bánh Lái Bằng Nhựa Composite DuraBlue E Không Dầu, Tự Bôi Trơn, Không Ô Nhiễm E Tuổi Thọ Cực Lâu Bền E Khả Nă

MINUET 2 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VI Issue 13 03/ with people in mind

INSTRUCTION MANUAL AQR-IFG50D

Title

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c

Microsoft Word - HEM-7101 manual Apr-2011.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Mục lục Trang Các lưu ý an toàn Tên của từng bộ phận Các điểm chính khi giặt Hướng dẫn các chức năng của bảng điều khiển 6 Sách hướng dẫn vận hà

Bàn điều khiển Hệ thống Phẫu thuật Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản L Ngày in: 31/08/ :46:12 PM

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA HDPE-PE100 - TiỀN PHONG STT CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI BÍCH VÂN Đ/c : 237 Hai Bà Trưng - Lê Chân - Hải Phòng Tel: Fax : 0

THÔNG TIN QUAN TRỌNG Cuốn sách hướng dẫn này sẽ giúp bạn thực hiện việc bảo trì bảo dưỡng trên thiết bị MTTS CPAP Việc bảo trì bảo dưỡng nên được tiến

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

SoŸt x¾t l·n 1

Khái quát

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

KẾT CẤU - CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ NGUYÊN NHÂN GÂY NỨT VỠ VÀ GIA CƯỜNG SI-LÔ ỨNG LỰC TRƯỚC TS. NGUYỄN ĐẠI MINH, TS. NGUYỄN ĐỨC THẮNG, TS.

Dräger UCF 9000 Camera Quét ảnh Nhiệt Ghi hình liên tục: Camera quét ảnh nhiệt Dräger UCF 9000 là camera quét ảnh nhiệt và kỹ thuật số trong một. Came

MP02_VN

TRUNG TÂM NGHIÊN C?U XU?T B?N SÁCH VÀ T?P CHÍ

B Ộ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - T ự do - Hạnh phúc S ố: 53/2016/TT-BLĐTBXH

PHỤ LỤC 17

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

KỸ THUẬT CƠ BẢN LÁI Ô TÔ

Giới Thiệu về Đường Truyền Tĩnh Mạch Trung Tâm Từ Ngoại Biên (PICC)

PHỤ LỤC 17

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

Bộ máy in báo cáo Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng TIẾNG ANH (EN) Phiên bản D Ngày in: 16/06/ :06:

Tay khoan phổ quát Sonopet Tay khoan có góc Tay khoan thẳng Hướng dẫn sử dụng Phiên bản F Ngày in: 11/11/ :

PHỤ LỤC 17 (Kèm theo Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương) Số CAS: Số UN: 1090 Số đăng ký EC: Phiế

5

Microsoft Word - Chuong3.Tong quan CTN_TNR.doc

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Tổ chức Cứu trợ Trẻ em hoạt động vì quyền trẻ em. Chúng tôi mang đến sự cải thiện trước mắt cũng như lâu dài cho cuộc sống của trẻ em trên toàn thế gi

GVHD: NGUYỄN THỊ HIỀN CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN CÁ Luận văn Các phương pháp bảo quản cá 1

Hướng dẫn an toàn và thoải mái

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG MWE 210G Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng và giữ sách hướng dẫn để tiện việc tham khảo về sau. 1

HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SẤY SFE 820CEA

PT-CL-MAN-01-Colibri User Manual-1.01VN.indd

CUỘC THI QUỐC GIA LÁI XE SINH THÁI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU LẦN THỨ 31

TCCS

Loại Loa trần Mô-đun LC1

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

PowerPoint Presentation

Tay khoan Siêu âm Sonopet Hướng dẫn sử dụng Phiên bản D Ngày in: 31/08/ :40:31 PM , Phiên bản D.

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

Microsoft Word - TCVN

RM6 Manual - Huong dan xay lap & lap dat

MÁY ĐẾM TIỀN HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL: MC-2300.

Hammermills, Pellet Mills, Pellet Coolers, Crumblers



CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ THIẾT BỊ GIAO THÔNG TRANSMECO HỒ SƠ NĂNG LỰC Thành lập năm 1967, trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, Transmeco vững tin

YEARS GIẢI PHÁP HOÀN HẢO CHO TRẦN - TƯỜNG - SÀN ỨNG DỤNG: Trần thả chống ẩm, tường bao, lót sàn thay thế bê tông, ván gỗ ép công nghiệp... ƯU ĐIỂM: Ch

MỤC LỤC Lời nói đầu Chương I: TÀI HÙNG BIỆN HẤP DẪN SẼ GIÀNH ĐƯỢC TÌNH CẢM CỦA KHÁCH HÀNG Chương II: LÀM THẾ NÀO ĐỂ NÂNG CAO TÀI HÙNG BIỆN Chương III:

A. MỤC ĐÍCH: Để đảm bảo việc Bảo quản, lắp đặt, vận hành lô tủ nói trên được an toàn (cho người và thiết bị) và tin cậy; tránh các hư hỏng và sự cố tr

Document

EHI845BB Bếp điện từ Sách hướng dẫn sử dụng & lắp đặt thiết bị

TÀI LIỆU AN TOÀN (MSDS)

Hướng Dẫn Sử Dụng Tấm D-Plate Tài liệu này cung cấp các thông tin thực tiễn liên quan đến việc cắt, tạo hình và chế tạo tấm chịu mòn D-Plate. Nếu khôn

Microsoft Word - HEM-7300 manual Apr-2011.doc

Microsoft Word - Ethyl Acetate_1A_Vietnamese version

Open rack.pdf

Mục lục trang SHARP CORPORATION OSAKA, JAPAN Hướng dẫn sử dụng máy giặt hoàn toàn tự động ES-U82GV ES-U80GV ES-U78GV ES-U72GV Hướng dẫn sử dụng Cảm ơn

5667 vn-SEA 422ZX Wheeled Loader Brochure Issue 1

QT BH VAT CHAT O TO_9888 final - ban in

Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh Bởi: Đại học Tôn Đức Thắng Hệ thống kiến thức cơ bản về băng bó chuyên t

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

Installation Guide (Vietnamese)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Vòng SJM Tailor Annuloplasty Ring hoặc băng SJM Tailor Annuloplasty Band ARTMT indd a 9/30/2014 2:04:05 PM

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

Đôi điều về thiên tình sử Võ Đông Sơ - Bạch Thu Hà Chủ nhật, 13/09/2015 Dân mê cải lương, hẳn ai cũng thuộc nằm lòng vài câu hát trong bài vọng cổ "Võ

Microsoft Word

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

Chương 16 Kẻ thù Đường Duyệt càng hoài nghi, không rõ họ đang giấu bí mật gì. Tại sao Khuynh Thành không ở bên cạnh nàng, rốt cuộc đã xảy ra chuyện gì

Microsoft Word - Thiet ke XD be tu hoai.doc

Microsoft Word - viet-bai-lam-van-so-6.docx

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI HOÀN CẢNH LỊCH SỬ CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC GIA CỘNG SẢN VÀ SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd

Inbooklet-Vn-FINAL-Oct9.pub

Phân tích bài thơ Ánh trăng – Văn mẫu lớp 9

Sách hướng dẫn kiểm tra cho TiX560/TiX520

HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH 1

Thuyết minh về cái bút bi – Văn mẫu lớp 8

Hướng Dẫn Sử Dụng

Giá lăn Hệ thống garô SmartPump Hướng dẫn sử dụng Phiên bản A

Bản ghi:

1

Ống nhựa phẳng HDPE là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện trong các công trình hạ ngầm theo các tiêu chuẩn DIN 8074 và DIN 8075. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhựa PE tỷ trọng cao, nguyên chất (HDPE) có bổ sung các chất phụ gia để tăng cường khả năng chống oxy hóa. Không sử dụng vật liệu tái chế, khai thác triệt để không gian sử dụng bên trong nên bảo vệ tốt cho cáp tránh được sự gặm nhấm của côn trùng và khi thi công lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có đường - nước ngầm, địa hình núi non hiểm trở. Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau không chỉ đáp ứng nhu cầu bảo vệ cáp theo dự kiến mà còn cả nguồn cáp dự phòng. Màu sắc theo đơn đặt hàng, mặt trong và bề mặt nhẵn bóng có khả năng chống sự lão hóa của điều kiện thời tiết khắc nghiệt và thời gian. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Ống đường kính danh nghĩa từ 20-75: 100m/cuộn. Ống đường kính danh nghĩa trên 75: 6-12m/ống (bó ống theo yêu cầu của khách hàng). 2

QUY CÁCH SẢN PHẨM STT Đường kính danh nghĩa của ống (nominal size) theo AS 1477:1 Đường kính ngoài trung bình (mm) Độ dày thành ống (mm) Áp suất danh nghĩa (bar) 1 Ø 20 20 + 0,3 1,8 + 0,4 PN 16 2 Ø 25 25 + 0,3 1,8 + 0,4 PN 12,5 3 Ø 25 25 + 0,3 1,8 + 0,4 PN 16 4 Ø 32 32 + 0,3 1,9 + 0,4 PN 10 5 Ø 32 32 + 0,3 2,4 + 0,5 PN 12,5 6 Ø 32 32 + 0,3 3,0 + 0,5 PN 16 7 Ø 40 40 + 0,4 2,0 + 0,4 PN 8 8 Ø 40 40 + 0,4 2,3 + 0,5 PN 10 9 Ø 40 40 + 0,4 3,5 + 0,6 PN 12,5 10 Ø 40 40 + 0,4 3,7 + 0,6 PN 16 11 Ø 50 50 + 0,5 2,0 + 0,4 PN 6 12 Ø 50 50 + 0,5 2,4 + 0,5 PN 8 13 Ø 50 50 + 0,5 2,9 + 0,5 PN 10 14 Ø 50 50 + 0,5 3,7 + 0,6 PN 12,5 15 Ø 50 50 + 0,5 4,6 + 0,7 PN 16 16 Ø 63 63 + 0,6 2,5 + 0,5 PN 6 17 Ø 63 63 + 0,6 3,0 + 0,5 PN 8 18 Ø 63 63 + 0,6 3,6 + 0,6 PN 10 19 Ø 63 63 + 0,6 4,7 +0,7 PN 12,5 20 Ø 63 63 + 0,6 5,8 + 0,8 PN 16 21 Ø 75 75 + 0,7 2,9 + 0,5 PN 6 22 Ø 75 75 + 0,7 3,6 + 0,6 PN 8 23 Ø 75 75 + 0,7 4,3 + 0,7 PN 10 24 Ø 75 75 + 0,7 5,6 + 0,8 PN 12,5 25 Ø 75 75 + 0,7 6,8 + 0,9 PN 16 26 Ø 90 90 + 0,9 3,5 + 0,6 PN 6 27 Ø 90 90 + 0,9 4,3 + 0,7 PN 8 28 Ø 90 90 + 0,9 5,1 + 0,8 PN 10 29 Ø 90 90 + 0,9 6,7 + 0,9 PN 12,5 30 Ø 90 90 + 0,9 8,2 + 1,1 PN 16 31 Ø 110 110 + 1,0 4,2 + 0,7 PN 6 32 Ø 110 110 + 1,0 5,3 + 0,8 PN 8 33 Ø 110 110 + 1,0 6,3 + 0,9 PN 10 34 Ø 110 110 + 1,0 8,1 + 1,1 PN 12,5 35 Ø 110 110 + 1,0 10,0 + 1,2 PN 16 36 Ø 125 125 + 1,2 4,8 + 0,7 PN 6 37 Ø 125 125 + 1,2 6,0 + 0,8 PN 8 38 Ø 125 125 + 1,2 7,1 + 1,0 PN 10 39 Ø 125 125 + 1,2 9,2 + 1,2 PN 12,5 40 Ø 125 125 + 1,2 11,4 + 1,4 PN 16 41 Ø 140 140 + 1,3 5,4 + 0,8 PN 6 42 Ø 140 140 + 1,3 6,7 + 0,9 PN 8 3

STT Đường kính danh nghĩa của ống (nominal size) theo AS 1477:1 Đường kính ngoài trung bình (mm) Độ dày thành ống (mm) Áp suất danh nghĩa (bar) 43 Ø 140 140 + 1,3 8,0 + 1,0 PN 10 44 Ø 140 140 + 1,3 10,3 + 1,3 PN 12,5 45 Ø 140 140 + 1,3 12,7 + 1,5 PN 16 46 Ø 160 160 + 1,5 6,2 + 0,9 PN 6 47 Ø 160 160 + 1,5 7,7 + 1,0 PN 8 48 Ø 160 160 + 1,5 9,1 + 1,2 PN 10 49 Ø 160 160 + 1,5 11,8 + 1,4 PN 12,5 50 Ø 160 160 + 1,5 14,6 + 1,7 PN 16 51 Ø 180 180 + 1,7 6,9 + 0,9 PN 6 52 Ø 180 180 + 1,7 8,6 + 1,1 PN 8 53 Ø 180 180 + 1,7 10,2 + 1,3 PN 10 54 Ø 180 180 + 1,7 13,3 + 1,6 PN 12,5 55 Ø 180 180 + 1,7 16,4 + 1,9 PN 16 56 Ø 200 200 + 1,8 7,7 + 1,0 PN 6 57 Ø 200 200 + 1,8 9,6 + 1,2 PN 8 58 Ø 200 200 + 1,8 11,4 + 1,4 PN 10 59 Ø 200 200 + 1,8 14,7 +1,7 PN 12,5 60 Ø 200 200 + 1,8 18,2 + 2,1 PN 16 61 Ø 225 225 + 2,1 8,6 + 1,1 PN 6 62 Ø 225 225 + 2,1 10,8 + 1,3 PN 8 63 Ø 225 225 + 2,1 12,8 + 1,5 PN 10 64 Ø 225 225 + 2,1 16,6 + 1,9 PN 12,5 65 Ø 225 225 + 2,1 20,5 + 2,3 PN 16 66 Ø 250 250 + 2,3 9,6 + 1,2 PN 6 67 Ø 250 250 + 2,3 11,9 + 1,4 PN 8 68 Ø 250 250 + 2,3 14,2 + 1,7 PN 10 69 Ø 250 250 + 2,3 18,4 + 2,1 PN 12,5 70 Ø 250 250 + 2,3 22,7 + 2,5 PN 16 71 Ø 280 280 + 2,5 10,7 + 1,3 PN 6 72 Ø 280 280 + 2,5 13,4 + 1,6 PN 8 73 Ø 280 280 + 2,5 16,6 + 1,8 PN 10 74 Ø 280 280 + 2,5 20,6 + 2,3 PN 12,5 75 Ø 280 280 + 2,5 25,4 + 2,8 PN 16 76 Ø 315 315 + 2,7 7,7 + 1,0 PN 4 77 Ø 315 315 + 2,7 9,7 + 1,2 PN 5 78 Ø 315 315 + 2,7 12,1+ 1,5 PN 6 79 Ø 315 315 + 2,7 15,0 + 1,7 PN 8 80 Ø 315 315 + 2,7 17,0 + 2,1 PN 10 81 Ø 315 315 + 2,7 23,2 + 2,6 PN 12,5 82 Ø 315 315 + 2,7 28,6 + 3,1 PN 16 Ghi chú: 1 bar 0.1 Mpa 10 15 N/m 2 1kgf/cm 2 1at 760 mmhg m nước Đường kính danh nghĩa của ống (nominal size) theo AS 1477:1 Độ dày thành ống theo DIN 8074 chỉ có những ống của điện lực 4

Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả Ø 20 Ø 25 Ø 32 Ø 40 Ø 50 Ø 63 Ø 75 Ø 90 Ø 110 Ø 125 Ø 140 Ø 160 Ø 180 Ø 200 Ø 225 Ø 250 Ø 280 Đường kính ngoài mm DIN 8074:1999 20,2 25,2 32,2 40,1 50,2 63,3 75,5 90,5 110,5 125,7 140,3 160,5 181 201,1 226,3 251,9 280,9 Độ dày thành ống mm DIN 8074:1999 2,0 2,0 2,1 2,5 3,0 4,0 4,5 5,3 6,6 7,4 8,5 9,4 11 12,2 13,4 15,2 17,5 Đường kính trong mm DIN 8074:1999 16,3 21,2 28,1 34,9 44,1 55,1 66,4 80 97,1 110,8 123,3 141,9 159,2 176,9 199,6 221,7 247,3 Ngoại quan - DIN 8075:1999 Bề mặt nhẵn, không khuyết tật, không phồng rộp, không lồi lõm, nứt vỡ,.. Màu sắc Có nhiều màu sắc: màu cam, màu đen, màu đỏ, màu ghi, chuyên dụng cho công trình cáp ngầm TCVN Độ bền kéo đứt N/cm 2 7434 : 2004 2721 2710 2700 2783 2815 2661 2793 2636 2739 2680 2724 2698 2773 2809 2825 2836 2847 Độ bền khi nén ống biến dạng 40% đường kính ngoài - ASTM D 2241:2000 Không nứt vỡ Độ bền va đập ở 0 o C N/ ISO 3127:1994 < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% < 10% mm 2 Độ bền cơ (ứng suất nước tác dụng từ trong ra ngoài 4N/mm 2 ) nhiệt độ thử 80 o C, thời gian thử 170 h - DIN 8075:1999 Không rò rỉ Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc (Sự hồi nhiệt) % DIN 8075:1999 1,3 1,3 1,3 1,3 1,3 1,2 1,2 1,1 1,1 1,2 1,2 1,2 1,1 1,1 1,3 1,3 1,3 o TCVN Nhiệt độ hóa mềm Vicat C 6147:2003 81 81,5 81 81,5 82 81,5 82 84 85 84 86 85 85 86 84 84 84 Áp suất làm việc MPa DIN 8074:1999 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 Chỉ số chảy g/10 phút ASTM D1238 Hệ số giãn nở nhiệt mm/ m o C - 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 Điện trở xuất bề mặt Ω IEC 60093 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 10 13 Modul đàn hồi N/ DIN EN mm 2 ISO 178 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 Tỷ trọng g/cm 3 ASTM D1505 5

PHỤ KIỆN 1. Phụ kiện nối ống Dùng để nối và đảm bảo sự bảo vệ mang tính cơ học và chống nước giữa hai ống nhựa phẳng HDPE. 2. Nút chặn đầu ống (Nắp bịt) Dùng để đậy chặt các đầu ống nhựa phẳng (chụp ngoài), sử dụng keo dán polymer. Nút chặn đầu ống được làm từ nguyên liệu đồng nhất, có khả năng ngăn sự xâm nhập của bụi bẩn, dị vật, nước và côn trùng khi chưa luồn cáp, trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Thông thường mỗi cuộn ống có 02 nút chặn ở hai đầu cuộn ống, màu sắc theo yêu cầu của khách hàng. PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐỐI ĐẦU ỐNG HDPE 1. Đặt ống vào khung máy, siết chặt các ngàm kẹp cố định ống đê làm phẳng và sạch 2 đầu ống. 2. Đặt đĩa bào vào vị trí, bào phẳng hai mặt đầu ống theo các thông số hướng dẫn. Thao tác nhanh để lấy đĩa bào ra và làm sạch. 6

3. Đặt đĩa nhiệt vào vị trí, gia nhiệt hai mặt đầu ống cần nối theo các thông số hướng dẫn. Cần có đồng hồ đê canh thời gian. Khi tạo được mối nối, thao tác nhanh đê lấy đĩa nhiệt ra. 4. Dùng bơm thủy lực ép chặt hai mặt đầu ống cần nối vào nhau một cách nhanh chóng đê hạn chế nhiệt độ hạ không đúng tiêu chuẩn. 5. Làm nguội các mối nối theo các thông số hướng dẫn để có được mối nối vững chắc. 6. Tháo các ngàm kẹp để nhấc ống ra. 7

CÔNG TY CỔ PHẦN BAAN Văn phòng 1. Số 68 Quan Nhân, Q. Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam ĐT: + 84-4 - 3556 5788/89 Fax: + 84-4 - 3556 5727 2. Số 440 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng, Việt Nam ĐT: + 84-511 - 360 7708 Fax: + 84-511 - 373 5570 3. Số 37 Tiền Giang, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT: + 84-8 - 3547 2933/34 Fax: + 84-8 - 3547 2935 Nhà máy 1. Khu công nghiệp Đồng Văn, H. Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam ĐT: + 84-351 - 358 2688/89 Fax: + 84-351 - 358 2687 2. Số 2, Đường 534, Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, H. Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ĐT: + 84-8 - 3793 0275 Fax: + 84-8 - 3793 0274 Email: 3an@baan.vn www.baan.vn 8