BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Trình độ đào tạo: Loại hình đào tạo: Ngành đào tạo: Tên tiếng Anh: Đại học Chính quy Công nghệ Kỹ thuật (Cung cấp ) Mã ngành: 2103 (Ban hành theo Quyết định số: 235/QĐ-ĐHCN-ĐT Ngày 30/08/2007 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh) 1. Mục tiêu đào tạo Kiến thức - Kiến thức chung: Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin, đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ; - Kiến thức chuyên ngành: Có kiến thức nền tảng về ngành công nghệ và kiến thức chuyên sâu về ngành kỹ thuật. Biết tính toán, thiết kế cung cấp, hệ thống, thiết bị và quy trình công nghệ lắp đặt hệ thống điều khiển công nghiệp. dân dụng; - Kiến thức bổ trợ: đạt trình độ C về tiếng Anh hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương; đạt trình độ B về tin học ứng dụng. Kỹ năng - Vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị và hệ thống ; - Tổ chức triển khai và thực hiện chuyển giao công nghệ; - Nghiên cứu khoa học, đào tạo và tự đào tạo; - Quản lý sản xuất, kinh doanh và lập dự án; - Giao tiếp và làm việc theo nhóm; - Phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiển của ngành học.
Thái độ - Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội qui của cơ quan, doanh nghiệp; - Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo nhóm và làm việc độc lập; - Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp - Đảm nhận các công việc thiết kế, vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị, hệ thống cung cấp, hệ thống dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp; - Làm việc trong phòng kỹ thuật của các công ty, nhà máy, xí nghiệp, các viện nghiên cứu thuộc chuyên ngành kỹ thuật ; - Có khả năng giảng dạy chuyên ngành kỹ thuật trong các trường cao đẳng và trung cấp. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 132 tín chỉ 4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học 5. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 và theo qui định số: 11/QĐ-ĐHCN ngày 28/05/2009 của Hiệu Trưởng Trường ĐHCN TP.HCM 6. Thang điểm: Theo học chế tín chỉ 7. Nội dung chương trình Học phần: STT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ 7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương 40 học trước(a), tiên quyết(b), song hành(c) 7.1.1 Lý luận Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 7 Phần bắt buộc 7 1 2112007 Những nguyên lý cơ bản của Chủ 5(5,0,10)
nghĩa Mác Lênin Marxist - Leninist Philosophy 2 2112005 Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideas 7.1.2 Khoa học xã hội 5 Phần bắt buộc 3 1 2112008 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam Communist party History of Vietnam Phần tự chọn 2 1 2112006 Pháp luật đại cương General Vietnamese Law 2 2110023 Tâm lí học đại cương General Psychology 7.1.3 Nhân văn - Nghệ thuật 2 Phần tự chọn 2 1 2107040 Quản trị kinh doanh Business administrator 2 2113018 Logic học Logic 7.1.4 Ngoại ngữ 7 Phần bắt buộc 7 1 2114055 Anh văn chuyên ngành ngành Engineering English 2 2111080 Anh văn English 4(4,0,8)
7.1.5 Toán học - Tin học - Khoa học tự nhiên 16 Phần bắt buộc 12 1 2113002 Toán A2 Calculus A2 2 2113003 Toán A3 Calculus A3 3 2114193 Tin học ứng dụng ngành Applied Informatics 4 2113001 Toán A1 Calculus A1 5 2113007 Vật lí A1 General Physics 1 6 2104258 Hoá học đại cương General chemistry 1 Phần tự chọn 4 1 2113011 Xác suất thống kê Probability & statictics 2 2113008 Vật lí A2 General Physics 2 3 2113010 Phương pháp tính Computational mathematics 4 2113009 Hàm phức & biến đổi Laplace Complex analysis & Laplace transform 5 2113012 Qui hoạch tuyến tính Linear programming
6 2104265 Hoá học 2 General chemistry 2 7.1.6 Giáo dục thể chất 3 Phần bắt buộc 3 1 2120001 Giáo dục thể chất Physical Education 3(0,6,3) 7.1.7 Giáo dục quốc phòng 8 Phần bắt buộc 8 1 2120002 Giáo dục quốc phòng National Defence Education 8(3,10,16) 7.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 76 7.2.1 Kiến thức cơ sở ngành 28 Phần bắt buộc 26 1 2114004 Mạch 2 Electrical Circuits 2 2114003(a) 2 2114186 Lý thuyết điều khiển tự động ngành Automatic control theory 3 2114013 Hệ thống Power systems 4 2114012 Trường từ ngành Electromagnetic field theory 5 2114001 Kỹ thuật đo ngành Measurement Technique 6 2103502 Vẽ Kỹ thuật Engineering drawings 2114003(a) 2113003(a)
7 2114003 Mạch 1 Electrical Circuits 1 8 2114372 Điện tử cơ bản ngành Basic Electronic 9 2114008 Thí nghiệm Vật liệu Electrical Materials Lab 10 2114007 Vật liệu Electrical Materials 1(0,2,1) 2114007(a) 11 2114373 Thực hành Điện tử cơ bản ngành Practice for Basic electronic 1(0,2,1) 2114372(a) 12 2114006 An toàn lao động ngành Safety at work 13 2114002 Thí nghiệm Đo lường Electrical Measurement Lab 14 2114005 Thí nghiệm Mạch Electrical Circuit Lab 1(1,0,2) 1(0,2,1) 2114001(a) 1(0,2,1) 2114004(a) Phần tự chọn 2 1 2118008 Nhiệt kỹ thuật Thermal Engineering 2 2103059 Cơ ứng dụng Applied mechanics 7.2.2 Kiến thức chuyên ngành 43 Phần bắt buộc 40 1 2114016 Máy Electrical machines 2114003(a)
2 2114231 PLC ngành Programmable logical control 3 2114242 Điện tử công suất ngành Power electronics 4 2114514 Kỹ thuật tử ngành Electronic Engineering 5 2114216 Cung cấp Power supply 1(1,0,2) 2114372(a) 2114006(a) 6 2114295 Nhà máy và trạm biến áp Transformer station and power plant 7 2114043 AutoCAD trong kỹ thuật Autocad in electro-technique 8 2114029 Thí nghiệm Điện tử công suất ngành Power electronic lab 2114242(a) 9 2114286 Thiết kế cung cấp Power Supply design 10 2114524 Trang bị Electrical Equipments 11 2114022 Thực hành Cung cấp Practice for power supply 12 2114017 Khí cụ Electrical Devices 13 2114030 Đồ án học phần A Studying project A 2114016(a) 2114216(a) 2113080(a) 1(0,2,1)
14 2114092 Thực hành Kỹ thuật tử ngành Practice for Electronic Engineering 2114514(a) 15 2114019 Thí nghiệm Máy Electrical machine Lab 1(0,2,1) 2114016(a) 16 2114020 Thực hành Vận hành máy Practice for electrical motor operation 1(0,2,1) 17 2114525 Thực hành Trang bị Practie for Electrical Equipments 2114524(a) 18 2114277 Thực hành Điện - Khí nén Practice of Electrical - Compressed air 19 2114282 Kỹ thuật chiếu sáng Lighting Engineering 20 2114018 Thí nghiệm Khí cụ Electrical Devices Lab 21 2114236 Thực hành PLC ngành Practice of PLC 22 2114283 Thực hành Kỹ thuật chiếu sáng Practice of Lighting Engineering 1(1,0,2) 1(0,2,1) 2114017(a) 2114231(a) 1(0,2,1) 2114282(a) Phần tự chọn 3 1 2114411 Thực hành vận hành nhà máy Practice for power Plant operation 2 2114441 Điện tử công nghiệp ngành Industrial Electronics 1(1,0,2) 2114242(a)
3 2114344 4 2114394 Tự động hóa quá trình công nghệ ngành Automation of production systems Đo lường và điều khiển bằng máy tính ngành Computer for Measurement & Control 1(1,0,2) 5 2114069 Mạng truyền thông công nghiệp Industrial communication network 7.2.3 Thực tập tốt nghiệp 5 Phần bắt buộc 5 1 2114998 Thực tập tốt nghiệp Practice for graduation 5(0,10,5) 7.2.4 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung 5 7.2.5 Khóa luận tốt nghiệp 5 1 2114999 Khóa luận tốt nghiệp 5(5,0,10) Học bổ sung 5 1 2114053 Truyền động Electric drives 2 2114120 Đồ án chuyên ngành A Specialized studying A 2114186(a) 3(0,6,3)