n.v nd BẢNG SỐ 7 Thị trấn Phú Xuyên 1 Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) VT3 Phía đối diện đường tàu Phía đi

Tài liệu tương tự
BẢNG SỐ 6 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Giá đất ở ca f Tên đường phố Đơn vị tính: đ/m2 Từ Đến Đầu đường Cuối đường

a

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

UỶ BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

60 CÔNG BÁO/Số /Ngày phiếu chính phủ hàng năm theo tiến độ thực hiện các dự án, bảo đảm hiệu quả sử dụng nguồn vốn trái phiếu ch

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

Microsoft Word - TPLongXuyen

ĐIỂM THI KHỐI A ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG ầ ươ ữ ặ ố ả ườ ườ ườ ễ ướ ườ ườ ầ ườ ễ ữ ấ ồ ấ ứ ấ ố ấ ễ ấ ễ ả ấ ễ ướ ấ ễ ấ ễ ấ ễ ấ ễ ấ ấ ồ ố ấ ạ ấ ầ ấ ầ ấ

CHÍNH PHỦ

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1018/QĐ-BHXH Hà Nội, ngày 10 tháng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Phòng số: 39 DANH SÁCH HỌC SINH KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 STT S

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

banggia2010.xls

Microsoft Word - Dong giang 2011.doc

UỶ BAN NHÂN DÂN

BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÌNH CHÁNH SÀN GD BĐS TINLAND muabannhadatuytin.com (Bảng giá này được tổng hợp từ bảng giá đính kèm tại Quyết định số 51/2014/QĐ-U

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY THEO DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số:14

Danh sách điểm giao dịch CYBERPAY áp dụng CTKM tại Hải Phòng Thời gian: Từ 01/08/2015 đến hết ngày 31/08/2015 STT Tên cửa hàng Địa chỉ Phạm Hữu

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bản án số: 01/2018/DS-ST Ngày: V/v tranh chấ

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

50 n¨m h¶i qu©n nh©n d©n viÖt nam anh hïng

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

THANH TRA CHÍNH PHỦ Số: 08/2013/TT-TTCP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2013 THÔNG TƯ Hướn

KHOA QLNN, QTVP & DL BỘ MÔN QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG THƯ VIỆN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /DS-QVTV Trà Vinh, ngày tháng n

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 74/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2015 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN VI

CHÍNH PHỦ

/ ì TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc s o\tbỉ> /QĐ-CA Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2019 QUYÉT ĐỊNH

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỐ:/W-/NQ-CP Hà Nội, ngàys thảng 02 năm 2019 NGHỊ QUYẾT về tăng cường bảo đảm

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CHUẨN ĐẨU RA DANH SÁCH DỰ KIỂM TRA ANH VĂN TRÌNH ĐỘ A (LIÊN THÔNG) Khóa ngày 24-25/05/2019 Thời gian nhận

55 NĂM VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI MÂU THUẪN SỬ DỤNG NƯỚC Ở HẠ LƯU HỒ CHƯ A TRÊN CÁC LƯU VỰC SÔNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC PGS.TS. Bùi Nam

Số 154 (7.502) Thứ Hai ngày 3/6/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sổ: 39/2019/NĐ-CP Hà Nội, ngàytưịtháng 4 năm 2019 NGHỊ ĐỊNH Ẵ X Ấ Ằ r Sửa đoi

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

Microsoft Word - 11.Dam Rong 2 KTQĐ.52.doc

(1)

TỈNH ỦY KHÁNH HÒA

A

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: CHÍNH PHỦ /2018/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2018 DỰ THẢO 2 NGHỊ ĐỊNH Quy định chi

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "MIỄN PHÍ THẢ GA - RINH XE VỀ NHÀ" TUẦN 1 & TUẦN 2 & TUẦN 3 & TUẦN 4 & THÁNG THỨ NHẤT STT Tên khách hàn

DANH SÁCH CỬA HÀNG CIRCLE K Mã NCC: C B Lê Thánh Tôn P. Bến Thành Q Đề Thám P. Phạm Ngũ Lão Q

txDongdoiquanhungnamCC_2018FEB12_mon

Hòa thượng Thích Hành Trụ

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH ĐÃ CẬP

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /NQ-HĐND Tuyên Quang, ngày tháng 8 năm 2019 NGHỊ

Số 49 (7.397) Thứ Hai ngày 18/2/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

ỦY BAN NHÂN DÂN

Đề thi thử môn Địa THPT năm 2019 trường THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc lần 3

ĐẢNG BỘ TỈNH HÀ NAM HUYỆN ỦY LÝ NHÂN * Số CV/HU V/v triệu tập dự Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2017 ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Lý Nhân, n

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 28/2018/TT-BTC Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2018 THÔNG TƯ Hướng dẫn lậ

BIẾN ĐỔI TRONG SINH HOẠT TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO Ở GIA ĐÌNH VÀ HỌ TỘC DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (Nghiên cứu trường hợp xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Li

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1343 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 09 tháng 5 năm 2019 QU

Céng Hßa X• Héi Chñ NghÜa ViÖt Nam

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 108/2018/NĐ-CP Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2018 N

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH THUẬN THỊ ỦY LA GI * Số 480-BC/TU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM La Gi, ngày 27 tháng 6 năm 2019 BÁO CÁO Kết quả thực hiện công tác bảo hiểm

Quy hoạch KDC Bông Sao - phường 5, Quận 8

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 301 /QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 29 tháng 01 năm 2019 QU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: 2090 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 QU

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Microsoft Word - BB cuoc hop ngay final

DSthithu5_2018.xls

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 428/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 QUYÉT ĐỊNH Phê duyệ

STT DANH SÁCH HỌC SINH THI HỌC BỔNG NGÔI SAO HÀ NỘI 2017 KHỐI: 4 - THỜI GIAN THI: 13h30-17h00 Chủ nhật, ngày 14/5/2017 PHÒNG THI SỐ 01 (P.113) SBD HỌ

Microsoft Word - longan_trinhthamdinh.docx

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 39/2009/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 09 tháng 03 nă

Microsoft Word - du thao doc.doc

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ SỞ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH ĐÃ CẬP

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 30/NQ-CP Hà Nội, ngày 11 thảng 5 năm 2019 NGHỊ QUYÉT Phiên họp Chính phủ

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã s

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 639/QĐ-BNN-KH Hà Nội

UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT Tên cơ sở SGP ngày cấp Họ Tên 1 Pchẩn trị YHCT DANH

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

THÔNG TIN BẤT ĐỘNG SẢN CẦN BÁN TỈNH LONG AN NHÀ XƯỞNG TẠI KHU CÔNG NGHIỆP TÂN HƯƠNG, XÃ TÂN HƯƠNG, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH TIỀN GIANG Bất động sản: Nhà

DS KTKS

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

K10_TOAN

4 CÔNG BÁO/Số /Ngày Người bị tạm giữ thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 26 Luật TNBTCNN được bồi thường thiệt hại khi đ

Céng Hßa X• Héi Chñ NghÜa ViÖt Nam

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: AO /CT-TTg Hà Nội, ngày LLthảng 4 năm 2019 CHỈ THỊ về việc tăng

Microsoft Word - QD 02 HAN giao dat - thu hoi - chuyen muc dich dat 10 _thay QD 39_.doc

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI CHỨC N

BÀI 11: CÁCH VIẾT HOA Sau đây là Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa, do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành ngày 13/3/

Số 304 (6.922) Thứ Ba, ngày 31/10/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 TINH GIẢN BIÊN CHẾ: Khôn

1 CHÍNH PHỦ Số: /2017/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Dự thảo lần 7 16/3/2017 NGHỊ ĐỊ

Bản ghi:

n.v nd BẢNG SỐ 7 Thị trấn Phú Xuyên 1 Quốc lộ 1A (Từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) VT3 Phía đối diện đường tàu 4 200 000 3 171 000 Phía đi qua đường tàu 2 800 000 2 156 000 2 Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL 1A đến giáp xã Sơn Hà) 2 600 000 2 002 000 3 Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL 1A đến sân vận động) 2 600 000 4 Đường Thao Chính Nam Triều (từ giáp QL 1A đến Cầu Chui Cao tốc) đư a VT2 5 Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL 1A đến cổng Bệnh viện) 6 Đường vào Đại Đồng ht tp :// ca VT1 Đơn vị tính: đồng/m2 Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp VT4 tạ i fe la BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số:63/2013/qđ-ubnd ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội) VT2 VT3 VT4 2 940 000 2 220 000 1 764 000 1 470 000 1 736 000 1 456 000 1 960 000 1 509 000 1 215 000 1 019 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 2 600 000 2 002 000 1 690 000 1 430 000 1 820 000 1 401 000 1 183 000 1 001 000 2 000 000 1 560 000 1 360 000 1 260 000 1 400 000 1 092 000 952 000 882 000 ợc lư u trữ 2 100 000 Tà il iệ u nà y 2 600 000 2 520 000 VT1 101

b Thị trấn Phú Minh 1 2 3 Đường 429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sông Hồng) Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân Đường xóm Vinh Quang giáp xã Văn Nhân 3 200 000 2 448 000 2 080 000 1 920 000 2 240 000 1 714 000 1 456 000 1 344 000 2 500 000 1 950 000 1 625 000 1 525 000 1 750 000 1 365 000 1 138 000 1 068 000 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 4 Đường xóm Đình Văn Nhân 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 5 Đường Trục vào xóm chùa giáp Đặng Xá Vạn Điểm 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 6 Đường Trục vào Vạn Điểm 2 200 000 1 705 000 1 430 000 1 342 000 1 540 000 1 194 000 1 001 000 939 000 102

a 1 2 3 BẢNG SỐ 9 BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số:63/2013/qđ-ubnd ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội) Đơn vị tính:đ/m2 Quốc lộ 1A - Đoạn từ huyện Thường Tín đến giáp thị trấn Phú Xuyên đường + Phía đối diện đường tầu 4 000 000 3 040 000 2 600 000 2 400 000 3 000 000 2 280 000 1 950 000 1 800 000 + Phía đi qua đường tầu 2 750 000 2 125 000 1 771 000 1 662 000 2 063 000 1 594 000 1 328 000 1 247 000 - Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ + Phía đối diện đường tầu 3 000 000 2 310 000 1 950 000 1 830 000 2 250 000 1 733 000 1 463 000 1 373 000 + Phía đi qua đường tầu 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên + Phía đối diện đường tầu 2 500 000 1 950 000 1 625 000 1 525 000 1 875 000 1 463 000 1 219 000 1 144 000 + Phía đi qua đường tầu 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 162

4 Đoạn tránh QL 1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL 1A cũ đến giáp đường cao tốc) b Đường địa phương 1 Đường 429 1.1 1.2 1.3 - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến giáp xã Hồng Minh) - Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận Ứng Hoà) 2 Đường 428 a Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần Ứng Hoà 3 Đường 428 b đường 2 500 000 1 950 000 1 625 000 1 525 000 1 875 000 1 463 000 1 219 000 1 144 000 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 163

3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến) - Đoạn xã Tri Thuỷ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân) - Đoạn xã Quang Lãng (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến giáp đê Sông Hồng) - Đoạn xã Minh Tân (Từ giáp xã Tri Thuỷ đến đường rẽ vào UBND xã Minh Tân) - Đoạn xã Minh Tân (Từ đường rẽ vào UBND xã Minh Tân đến giáp chợ Lương Hà Nam) c Đường liên xã 1 2 - Đoạn xã Đại Thắng (Từ giáp xã Vân Tự Thường Tín đến hết Phú Đôi) - Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Đại Thắng đến Xuân La xã Phương Dực) đường 1 750 000 1 425 000 1 100 000 1 050 000 1 313 000 1 069 000 825 000 788 000 1 500 000 1 225 000 1 000 000 950 000 1 125 000 919 000 750 000 713 000 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 164

3 4 5 6 7 8 9 - Đoạn xã Văn Hoàng (Từ giáp Phú Đôi đến đê Sông Nhuệ) - Đoạn xã Nam Phong, Thuỵ Phú (Từ giáp huyện Thường Tín đến đê Sông Hồng) - Đoạn xã Nam Triều đến Hồng Thái (Từ Cầu chui cao tốc Phú Xuyên đến hết địa phận xã Nam Triều) - Đoạn xã Sơn Hà, Quang Trung, Tân Dân (Từ giáp Phú Xuyên đến cây xăng xã Tân Dân) - Đoạn xã Tân Dân (Từ cây xăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) - Đoạn xã Chuyên Mỹ (Từ Cầu Tre Chuyên Mỹ đến giáp Cổ Hoàng) - Đoạn xã Hoàng Long (Từ Cổ Hoàng đến giáp xã Phú Túc) - Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hoàng Long đến giáp đường 429) đường 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 1 000 000 900 000 800 000 750 000 750 000 675 000 600 000 563 000 165

10 11 12 13 14 15 16 - Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp QL 1A đến giáp xã Khai Thái) - Đoạn xã Khai Thái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đê Sông Hồng) - Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hết khu dịch vụ xã Vân Từ) - Đoạn đường Quang Trung (Từ QL 1A xã Vân Tự đến đầu Văn Lãng) - Đoạn qua xã Văn Nhân (từ giáp Phú Minh đến hết xã Văn Nhân) - Đường Hồng Minh đi Tri Trung (từ giáp đường 429 chợ Bóng đến hết địa phận xã Tri Trung) Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) đường 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 750 000 675 000 600 000 563 000 563 000 506 000 450 000 422 000 2 000 000 1 600 000 1 360 000 1 260 000 1 500 000 1 200 000 1 020 000 945 000 Ghi chú: Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá liền kề. 166

BẢNG SỐ 10 BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN (Kèm theo Quyết định số:63/2013/qđ-ubnd ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội) Tên địa phương Đất ở Mức giá Đơn vị tính: đ/m2 Đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp 1 Xã Phượng Dực 600 000 420 000 2 Xã Phúc Tiến 600 000 420 000 3 Xã Văn Nhân 600 000 420 000 4 Xã Châu Can 600 000 420 000 5 Xã Sơn Hà 600 000 420 000 6 Xã Phú Yên 600 000 420 000 7 Xã Đại Xuyên 600 000 420 000 8 Xã Quang Trung 600 000 420 000 9 Xã Hồng Minh 600 000 420 000 10 Xã Đại Thắng 600 000 420 000 11 Xã Nam Phong 600 000 420 000 12 Xã Nam Triều 600 000 420 000 13 Xã Phú Túc 600 000 420 000 14 Xã Chuyên Mỹ 600 000 420 000 15 Xã Khai Thái 500 000 350 000 16 Xã Vân Từ 500 000 350 000 17 Xã Tri Trung 500 000 350 000 18 Xã Thụy Phú 500 000 350 000 19 Xã Tri Thủy 500 000 350 000 20 Xã Hồng Thái 500 000 350 000 21 Xã Bạch Hạ 500 000 350 000 22 Xã Minh Tân 500 000 350 000 23 Xã Quang Lãng 500 000 350 000 24 Xã Văn Hoàng 500 000 350 000 25 Xã Hoàng Long 500 000 350 000 26 Xã Tân Dân 500 000 350 000 207