BÁO CÁO CẬP NHẬT NLG

Tài liệu tương tự
TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc _ CTCP

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT (FPT:HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 16/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Doanh thu năm 2018 tăng 17.4% yoy.

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

sd Công ty Cổ phần Gemadept (GMD: HSX) BÁO CÁO LẦN ĐẦU 11/07/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích GMD là doanh nghiệp khai t

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG Mã chứng khoán: NLG [Hsx] Ngày 24/06/2019 Nguyễn Trung Hiếu Chuyên viên phân tích

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

Báo cáo cập nhật GAS

sd Công ty Cổ phần Hàng không VietJet (VJC: HSX) BÁO CÁO LẦN ĐẦU 01/04/2019 Nguyễn Anh Tùng Chuyên viên phân tích Vietjet Air là d

Ngành Xây dựng Báo cáo cập nhật Q2/ tháng 05, 2015 Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam Mã giao dịch: VNE Reuters: VNE.HM Bloomberg: VNE

báo cáo cập nhật CTCP cao su Phước Hòa_PHR

VEAM Corp (VEA) [PHÙ HỢP THỊ TRƯỜNG -3,0%] Cập nhật Ngành: Ôtô F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 25/06/2019 Tăng trưởng DT 7,8% -15,0% 5,0% 5,0% Gi

ctcp đầu tư và phát triển đô thị khu công nghiệp sông đà cổ phiếu: SJS Sàn: H

CTCP Thế Giới Di Động

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 29/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch thị trường cơ sở VNINDEX Kết quả giao dịch HĐTL chỉ số VN30 Tâm điểm nhóm n

CTCP Thực phẩm Sao Ta

Page1 VN-Index HII x CTCP AN TIẾN INDUSTRIES (HSX: HII) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 1/08/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mục tiêu:

CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG VIETJET Mã CK: VJC Sàn: HSX/Vietnam Ngành: Hàng Không BÁN [-23%] Ngày cập nhật: 05/11/2018 Giá mục tiêu 104,300 VNĐ Giá hiệ

CTCP Chế biến gỗ Đức Thành Ngành Gỗ Báo cáo cập nhật Tháng 5, 2017 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (05/5/2017) Lợi

FX Insights

Báo cáo cập nhật 17/04/2017 Đánh giá TĂNG TỶ TRỌNG HOSE: KDH Bất Động Sản Giá thị trường (VND) 24,800 Giá mục tiêu (VND) Tỷ lệ tăng giá bình qu

CTCP Vĩnh Hoàn (VHC) Báo cáo KQKD Ngành: Sản phẩm NN 2018 H1/ F Ngày báo cáo: 22/07/2019 Tăng trưởng DT 13,7% -5,7% 13,0% 18 March 2011 Giá hiện

FX Insights

CTD

BÁO CÁO LẦN ĐẦU MWG

Microsoft Word - PVT_Update_Vie.docx

CTCP Nhựa Bình Minh Ngành Vật liệu xây dựng Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Mã giao dịch: BMP Reuters: BMP.HM Bloomberg: BMP VN Lợi nhuận 2019 kỳ vọng

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PVS) [KHẢ QUAN +19,9%] Cập nhật Ngành: Dầu khí 2018A 2019F 2020F 2021F 40% Ngày báo cáo: 20/02/2019 Tăng

Thị trường Trung Quốc tiềm năng

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

HDG Cập nhật KQKD Tháng Năm, 2019 TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ (HSX: HDG) Vận hành dự án điện mặt trời đầu tiên Chỉ tiêu (tỉ đồng) Q1-FY19 Q4-FY18 +/- qoq Q1-FY18 +

Bản tin Phân tích kỹ thuật

BẢN TIN CHỨNG KHOÁN Ngày 18/07/2019 ĐIỂM NHẤN THỊ TRƯỜNG Kết quả giao dịch trong ngày VNINDEX HNXINDEX Điểm số Thay đổi (%) -0.66% 0.15%

BÁO CÁO LẦN ĐẦU BID

Page1 AAA VN-Index STANLEY BROTHERS (SBSI) CTCP NHỰA AN PHÁT XANH (HSX: AAA) Hóa chất KHUYẾN NGHỊ: MUA Ngày 04/07/2019 Giá hiện tại: VNĐ Giá mụ

Báo cáo công ty Hàng gia dụng Tháng Năm, 2019 CTCP CHẾ BIẾN GỖ ĐỨC THÀNH (HSX: GDT) Cổ phiếu giá trị trong ngành hàng gia dụng Chặng đường dài để phát

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

Microsoft Word - QNS Report_

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Ngành Thủy sản Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (09/9/2019) 80

PVT Cập nhật KQKD Q1/2019 Tháng Sáu, 2019 TCT CỔ PHẦN VẬN TẢI DẦU KHÍ (HSX: PVT) Đội tàu mới bắt đầu đóng góp vào hoạt động kinh doanh Chỉ tiêu (tỷ đồ

HSX - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/08/2016 Nguyễn Văn Sơn 46,600 VNĐ 29,400 VNĐ (+84-4) Ext: 55

01-15A 07-15A 01-16A 07-16A 01-17A 07-17A 01-18F 07-18F 8/13 6/14 4/15 2/16 12/16 11/17 Vol triệu Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc - MUA VÀO (K

Khuyến nghị: MUA Đường số 27, khu công nghiệp Sóng Thần II, tỉnh Bình Dương Báo cáo chuyên sâu Ngày: 22/06/2011 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP POMINA Mã chứng k

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CẢNG ĐÌNH VŨ Mã chứng khoán: DVP [HOSE] ĐINH THỊ HƯƠNG LÝ Chuyên viên phân tích

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Địa chỉ: Số 320 đường Hưng Phú, Phường 09, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh. CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mã số thuế: 0 3

FPTS

CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận Hàng tiêu dùng cá nhân Báo cáo cập nhật Tháng 2, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VND) Giá thị trường (

Ngành Bia Báo cáo đại hội cổ đông Tháng 4, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VND) N/a N/a Giá thị trường (12/4/2019) Lợi nhuận kỳ vọng N/a THÔNG T

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƢƠNG VIỆT NAM (TCB: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT Ngày 21 tháng 02 năm 2019 TCB KHẢ QUAN Sàn giao dịch THÔNG TIN CỔ PHIẾU (ngày 20/02/2019

Company report

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 23/05/2017 CTCP ĐÁ THẠCH ANH CAO CẤP VCS (HNX: VCS) Khuyến nghị: MUA Thông tin cổ phiếu Giá cổ phiếu

Ngành Kim loại công nghiệp ICB 1750 BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP Quốc Tế Sơn Hà - SHI Các điểm nhấn cơ bản: KHUYÊ N NGHI ĐÂ U TƯ Quan điểm đầu

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT PHÁT

BÁO CÁO NHANH-DAS MỤC HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG MBB- Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội 3/11/ % 25% 20% 21.7% Tăng trưởng tín dụng và hệ số NIM (năm

HOSE - Vietnam TĂNG TỶ TRỌNG Giá mục tiêu Giá đóng cửa 25/12/2015 Nguyễn Hoàng Bảo Châu (+84-8) Thôn

CTCP Tập đoàn Hòa Phát Mã giao dịch: HPG Reuters: HPG.HM Bloomberg: HPG VN Ngành thép xây dựng Báo cáo cập nhật Q4/ tháng 12, 2018 Yếu tố tiêu

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

CTCP Sợi Thế Kỷ

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KỸ NGHỆ GỖ TRƯỜNG THÀNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Ngày 30 tháng 06 năm 2011 Đơn vị tính là Đồng Việt Nam ngoại trừ có ghi

KT01009_NguyenVanHai4C.docx

Công ty CP Cơ Điện Lạnh (REE HOSE) Ngành: Điện và thiết bị điện Ngày: 31/07/2018 Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh HOSE - REE Ngành: Sản xuất điện và thiết

Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà Ngành Thép Báo cáo thăm doanh nghiệp Mã giao dịch: SHI Reuters: SHI.HM Bloomberg: SHI VN Tập trung vào hoạt động cốt lõ

Ngành hàng không CTCP Tổng công ty hàng không Việt Nam Mã giao dịch: HVN Bloomberg: HVN VN Báo cáo cập nhật Q1/ tháng 03, 2019 Kế hoạch tăng độ

18/06 19/06 20/06 21/06 24/06 25/06 26/06 27/06 28/06 01/07 02/07 03/07 04/07 05/07 08/07 09/07 10/07 11/07 12/07 15/07 16/07 17/07 18/06 19/06 20/06

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

TỔNG CÔNG TY HÀNG HẢI VIỆT NAM

Đi tìm sự hoàn hảo

FPTS

Định hướng “An toàn, Hiệu quả và Cạnh tranh” trong trung và dài hạn

CTCP Tập đoàn Hà Đô Ngành Bất động sản Báo cáo cập nhật Tháng 6, 2019 Khuyến nghị OUTPERFORM Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (07/6/2019) 30.60

Phân tích Cổ phiếu BÁO CÁO PHÂN TÍCH CÔNG TY Ngày 15/03/2017 TCTCP KHOAN VÀ DỊCH VỤ KHOAN DẦU KHÍ (PVD - HOSE) Khuyến nghị: MUA THÔNG TIN CỔ PHIẾU Giá

NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM (HSX VCB) Ngày 23 tháng 9 năm 2016 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (2

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở TP. HỒ CHÍ MINH BỘ PHẬN R&D 07/2018

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 đã được kiểm toán

BÁO CÁO PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP CTCP ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH NHÀ KHANG ĐIỀN Mã chứng khoán: KDH [HOSE] ĐINH THỊ HƢƠNG LÝ Chuyên viên phân tích

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

COMPANY REPORT Công ty cổ phần Kinh Đô (HSX-KDC) Khuyến nghị: NẮM GIỮ Ngày 28/08/2014 Đồ thị giao dịch Điểm nhấn cơ bản: KDC luôn giữ vị trí dẫn đầu t

Bản tin Phân tích kỹ thuật

BÁO CÁO CẬP NHẬT TIN TỨC NGÀNH: Dịch vụ cảng biển Ngày 25 tháng 04 năm 2019 CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ XẾP DỠ HẢI AN (HOSE: HAH) Phạm Thị Mai Chuyên v

EQUITY RESEARCH MUA CTCP ICD Tân Cảng Long Bình (HSX: ILB) Báo cáo lần đầu (10/05/2019) Giá mục tiêu VND Tăng/giảm (%) 25% Thị giá lên sàn 22.0

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPB) [PHTT +9,6%] Cập nhật Ngành: Ngân hàng 2018A 2019F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 31/05/ LN trước dự phòn

CTCP XNK Thủy sản Bến Tre Ngành Thủy sản Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 12, 2017 Mã giao dịch: ABT Reuters: ABT.HM Bloomberg: ABT VN Doanh nghiệp có

Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP Ngành Ô tô Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 6, 2019 Khuyến nghị N/a Mã giao dịch: VEA Reut

PowerPoint Presentation

BÁO CẬP NHẬT- CTCP NHỰA THIẾU NIÊN TIỀN PHONG (NTP) Báo cáo cập nhật 16/10/2017 Khuyến nghị Nắm giữ Giá mục tiêu (VND) Tiềm năng tăng giá 8,64%

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VPB

Microsoft Word - PET_BriefUpdate _20Aug_vi.docx

% Thay đổi giá trong 1 năm CTCP HOÀNG ANH GIA LAI (HAG) Ngày 27 tháng 4 năm 2015 BÁO CÁO CẬP NHẬT: NẮM GIỮ Giá hiện tại (24/04/2015) VND Giá tr

BÁO CÁO TUẦN 21 27/05-31/05/2019 DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Những áp lực gia tăng từ thị trường thế giới bao gồm căng thẳng thương mại tiếp tục leo thang và

CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN ĐẦU TƯ VIỆT NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUÝ III.2018 Cho kỳ hoạt động từ ngày 01/01/2018 đến ngày 30/09/2018 HÀ NỘI, THÁNG 10 NĂM 201

Tập trung cơ cấu và giải quyết nợ xấu, vững bước phát triển.

Microsoft Word - BCPT DPR doc

Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Phân tích tài chính Đáp án Bài tập 4 Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ Xuân 2015 LỜI GIẢI BÀI T

CTCP Tập đoàn Masan

TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ THẾ GIỚI DI ĐỘNG (MWG) – CẬP NHẬT

Bản ghi:

CTCP ĐẦU TƯ NAM LONG (NLG: HSX) BÁO CÁO CẬP NHẬT 29/07/2019 Phạm Hoàng Bảo Nga Chuyên viên phân tích ngaphb@kbsec.com.vn Doanh thu NLG trong quý II/2019 giảm 33.7% yoy, LNST của cổ đông công ty mẹ tăng 24% yoy. Tình hình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay thấp. Các dự án trọng điểm đều được triển khai và mở bán đúng theo kế hoạch mà công ty đề ra. KBSV dự báo doanh thu năm 2019 của NLG đạt 3,408.6 tỷ VND (-2% yoy) và LNST của cổ đông công ty mẹ đạt 866.1 tỷ VND (+ 13.4% yoy.) Khuyến nghị: MUA Lũy kế 6 tháng đầu năm, doanh thu thuần của NLG đạt 935.3 tỷ VND, giảm 33.7% so với cùng kỳ năm 2018 và Lợi nhuận sau thuế (LNST) của cổ đông công ty mẹ đạt 265.7 tỷ VND, tăng 23.5% yoy nhờ hạch toán nhờ hạch toán phần lợi nhuận chênh lệch từ mua công ty Việt Thiên Lâm trong quý 1. Tình hình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay duy trì ở mức thấp nhờ tiếp cận tốt dòng vốn đầu tư từ các NĐT nước ngoài. Dự án Mizuki Park đang dần hoàn thiện và bàn giao cho khách hàng trong quý 4/2019; trong khi hai dự án Waterpoint Long An và Akari City ghi nhận kết quả bán hàng tích cực. KBSV dự báo doanh thu của NLG sẽ tăng trưởng mạnh trong quý 4/2019 khi hàng loạt các dự án như: Flora Novia, Waterpoint và Mizuki Park sẽ được bàn giao cho khách hàng và đủ điều kiện ghi nhận doanh thu. Dựa trên kết quả định giá và triển vọng kinh doanh từ kết quả bán hàng tại các dự án mới mở bán, KBSV tiếp tục khuyến nghị MUA đối với cổ phiếu NLG với giá mục tiêu là 35,800VND/cổ phiếu, cao hơn 20% so với giá đóng cửa ngày 26/07/2019. Mua Giá mục tiêu 35,800VND Tăng/Giám 20% Giá hiện tại (26/07/2019) 29,8500VNĐ Giá mục tiêu 35,800VND Vốn hóa thị trường 6,839.74 tỷ VNĐ ( 349.22 triệu USD) Tỷ giá ngày 29/07/2019: 1USD= 23,240 VND Dự phóng doanh thu và định giá Dữ liệu giao dịch KLCP đang lưu hành 229,136,918 KLGD TB (3M) 885,506 % sở hữu nước ngoài 49% 2016A 2017A 2018A 2019F Doanh thu (tỷ VNĐ) 2,533.80 3,161.31 3,479.61 3408.6 Tốc độ tăng trưởng (%) 101.3% 24.8% 10.1% -2% Lợi nhuận gộp (tỷ VND) 822.88 1,294.94 1,503.46 1389 Biên lợi nhuận gộp (%) 32.48 40.96 43.21 40% Lợi nhuận ròng (tỷ VND) 387.57 756.16 887.19 1322.3 Tốc độ tăng trưởng (%) 85.8% 95.1% 17.3% 19% EPS(nghìn đồng) 2,373.00 3,314.00 3,521.00 3866.6 Tăng trưởng EPS 67.4% 39.7% 6.2% 10% % thay đổi giá (%) 1M 3M 6M 12M NLG 2% 2% 15% -1% VN-INDEX 3.5% 1% 9% -3.6% 30 25 20 15 10-5 (5) (10) 10,000.00 7/26/2018 10/26/2018 1/26/2019 4/26/2019 7/26/2019 Nguồn: Fiinpro, KBSV Tăng trưởng giá tương quan với VN-Index (Trái) Giá cổ phiếu NLG (Phải) (%) (VND) 35,000.00 30,000.00 25,000.00 20,000.00 15,000.00

Doanh thu NLG trong quý II/2019 giảm 33.7% yoy, tuy nhiên LNST của cổ đông công ty mẹ tăng 24% yoy. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1H/2019 CTCP Đầu tư Nam Long (NLG) đã công bố báo cáo tài chính hợp nhất quý II/2019. Theo đó, lũy kế 6 tháng đầu năm, doanh thu thuần đạt 935.3 tỷ VND, giảm 33.7% so với cùng kỳ năm 2018 và Lợi nhuận sau thuế (LNST) của cổ đông công ty mẹ đạt 265.7 tỷ đồng, tăng 23.5% yoy. So với kế hoạch năm, công ty đã hoàn thành 27% doanh thu và 28% lợi nhuận ròng. Cụ thể: Doanh thu từ đầu tư BĐS đạt 722 tỷ VND, giảm 43.9% yoy từ bàn giao 700 căn hộ tại dự án EHomeS Nam Sài Gòn, các căn hộ còn lại tại dự án Kykio Flora và các căn biệt thự tại dự án Valora Island và Valora Nguyên Sơn. Doanh thu bán hàng trong kỳ sụt giảm so với năm trước trước do các dự án lớn như Flora Novia, Waterpoint, Akari City đều đang trong quá trình xây dựng. Doanh thu từ mảng xây dựng tăng trưởng đột biến đạt 156 tỷ VND so với mức 2 tỷ đạt được trong cùng kỳ năm 2018. Ngoài ra, NLG còn ghi nhận 10.9 tỷ VND từ chuyển nhượng dự án. LNST của cổ đông công ty mẹ tăng 24% một phần nhờ hạch toán phần lợi nhuận chênh lệch từ mua công ty Việt Thiên Lâm công ty sở hữu dự án Paragon Đại Phước trong quý 1. Biên lợi nhuận gộp đạt 36.8%, giảm nhẹ so với mức 38.5% trong năm 2018. Chi phí lãi vay tăng đến từ các khoản vay ngân hàng và phát hành trái phiếu để triển khai dự án. Trong kỳ, chi phí tài chính tăng mạnh lên 35.6 tỷ VND, tăng 345% yoy do chi phí lãi vay từ khoản vay ngân hàng và và phát hành trái phiếu 120 tỷ VND cho Bảo hiểm nhân thọ AIA, 30 tỷ VND cho Gennerali và 510 tỷ VND cho Manulife với lãi suất 6.5%/năm. Các khoản vay này sẽ được dùng phát triển hạ tầng dự án và bổ sung quỹ đất mới. Tính đến cuối quý 2/2019, nợ vay ngắn hạn và dài hạn của NLG là 924 tỷ VND, tỷ lệ nợ vay/vốn chủ sở hữu là 0.16, vẫn duy trì ở mức thấp so với các doanh nghiệp trong nhóm ngành Bất động sản. Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh 1H/2019 Tỷ VNĐ Q2/2019 Q2/2018 % yoy 1H/2019 1H/2018 % yoy Doanh thu thuần 603.00 871.00-30.8% 935.30 1,410.30-34% Giá vốn hàng bán 353.60 507.90-30.4% 590.30 866.20-32% Lợi nhuận gộp 249.40 363.10-31.3% 345.00 544.00-37% Doanh thu tài chính 40.90 34.80 17.5% 56.60 53.00 7% Chi phí tài chính 21.20 4.20 404.8% 35.60 8.10 340% Trong đó: Chi phí lãi vay 21.20 4.10 417.1% 35.10 8.00 339% Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh 4.80 2.50 92.0% 13.20 3.20 312.5% Chi phí bán hàng 33.20 61.60-46.1% 55.00 120.00-54.2% Chi phí quản lý doanh nghiệp 69.40 44.50 56.0% 134.80 91.00 48.1% Lợi nhuận khác 0.65 2.90-77.6% 137.70 4.70 2830% Lợi nhuận trước thuế 171.90 293.00-41.3% 327.00 385.00-15.1% Lợi nhuận sau thuế 133.40 235.60-43.4% 284.50 298.50-4.7% Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ 120.50 183.30-34.3% 265.70 215.00 23.6% Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND) 496.00 949.00-47.7% 1,091.00 1,102.00-1.0% Nguồn: NLG 2

CẬP NHẬT TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN LỚN CỦA NLG Dự án Khu đô thị Waterpoint Long An đã mở bán đợt 1 thành công. Dự án Waterpoint nằm tại huyện Bến Lức, Long An có tổng diện tích lên tới 365 ha. Dự án bao gồm 5 phân khu, trong đó 3 phân khu Central Park, Rivera 1&2, Aquaria thuộc giai đoạn 1 của dự án, 2 phân khu còn lại là Marina và Southgate vẫn thuộc sở hữu 100% của Nam Long (Hình 2). Nam Long sẽ phát triển 165ha trong giai đoạn 1 cùng với các đối tác chiến lược Hankyu Hanshin và Nishiteshu, TBS Group và công ty TNHH Đầu tư Tân Hiệp. Dự án Waterpoint đã đền bù được 99% và đóng 340ha tiền sử dụng đất. Nam Long đã hoàn thành san lấp 165ha, hiện công ty đang tiến hành xây dựng hạ tầng với các trục đường chính, một số tiện ích nội khu và nhà mẫu tại các phân khu đầu tiên của dự án (Hình 3). Trong giai đoạn 1, Nam Long sẽ triển khai 1703 sản phẩm, bao gồm: 853 căn nhà phố vườn, 223 căn shophouse, 211 căn biệt thự song lập, 118 căn biệt thự đơn lập và 298 đất nền villa với giá bán chỉ từ 2,3 tỷ VND (Bảng 4 & 5). Các sản phẩm đều sẽ được bàn giao thô, hoàn thiện mặt ngoài. Dự án đã bắt đầu nhận đặt chỗ từ ngày 20/7 và chính thức mở bán đợt 1 vào ngày 15/09. Toàn bộ 512 căn trong bảng hàng đợt 1 đều đã được đặt chỗ. Dự án Akari City đã được mở bán lại theo đúng kế hoạch. Dự án Mizuki Park vẫn được bàn giao đúng tiến độ cho khách hàng trong quý 4/2019. Vào ngày 29/06/2019, Nam Long đã tổ chức buổi lễ Tổng kết chương trình tiết kiệm nhà ở và đăng ký chọn mua dự án Akari City. Các khách hàng đã giữ chỗ tại dự án Akari City từ lần mở bán trước và tham gia Chương trình tiết kiệm nhà ở Nam Long Vietcombank được ưu tiên lựa chọn căn trong bảng hàng. Trong giai đoạn 1, Nam Long sẽ mở bán 4 block AK1, AK2, AK5 và AK6 với tổng số 1254 căn hộ, giá bán căn hộ từ 1.6 tỷ VND cho căn hộ 2 phòng ngủ (đã bao gồm VAT). Toàn bộ số căn hộ của giai đoạn 1 đã được đặt cọc hết. 5 block MP1 MP5 thuộc giai đoạn 1 của dự án Mizuki Park đang được sơn lớp 2. Đơn vị xây dựng đang tiến hành hoàn thiện nội thất dự án, lắp kính, hệ thống cơ điện, lát gạch sàn và hoàn thành nội thất của từng căn hộ. Dự án Mizuki Park sẽ được hoàn thành và bàn giao cho khách hàng theo đúng tiến độ mà Chủ đầu tư Nam Long đã đưa ra vào quý 4/2019. Hiện tại, NLG đang tiến hành ép cọc giai đoạn 2 của dự án. Theo kế hoạch của NLG, giai đoạn 2 bao gồm block MP6, MP7, MP8 sẽ được mở bán vào quý 4/2019, cung cấp gần 900 căn hộ ra thị trường. 3

Hình 2: Dự án Waterpoint Nguồn: NLG Hình 3: Tiến độ dự án Waterpoint Nguồn: NLG 4

Bảng 4: Thống kê căn hộ tại dự án Waterpoint Phân khu Aquaria Phân khu Rivera Nhà vườn 695 158 Nhà phố thương mại + Mặt đường nhỏ 105 52 + Mặt đường lớn 66 Biệt thự song lập 142 69 Biệt thư đơn lập 72 46 Đất biệt thự 196 102 Tổng 1703 Nguồn: NLG, KBSV tổng hợp Bảng 5: Giá bán tại dự án Waterpoint Loại hình Nguồn: NLG, KBSV tổng hợp Diện tích đất Diện tích xây dựng Giá bán (chưa bao gồm VAT) Nhà vườn 6m x 15m 104m2 Từ 2.3 tỷ VND Nhà phố thương mại + Mặt đường nhỏ Từ 3.7 tỷ VND 6m x 17m 174m2 + Mặt đường lớn Từ 4.1 tỷ VND Biệt thự song lập 10m x 15m 150m2 Từ 3.6 tỷ VND Biệt thư đơn lập 15m x 15m 185m2 Từ 5.1tỷ VND DỰ PHÓNG KẾT QUẢ KINH DOANH KBSV dự báo doanh thu năm 2019 của NLG đạt 3,408.6 tỷ VND, giảm 2% yoy và LNST của cổ đông công ty mẹ đạt 866.1 tỷ VND, tăng 13.4% yoy. Cụ thể: Doanh thu bán sản phẩm BĐS đạt 1,873.2 tỷ VND, giảm 22% yoy đến từ các dự án: + Dự án EHomeS Nam Sài Gòn: doanh thu từ 840 căn hộ đạt 578 tỷ VND. + Dự án Flora Novia: doanh thu của toàn bộ 548 căn hộ đạt 810.7 tỷ VND. + Dự án Valora Island: doanh thu của 29 căn biệt thự còn lại 215.6 tỷ VND. + Dự án Valora Nguyên Sơn: bàn giao và ghi nhận doanh thu của 56 căn shophouse đạt 269 tỷ VND. Doanh thu mảng chuyển nhượng dự án đạt 629 tỷ VND, giảm 20.5% yoy Doanh thu cung cấp dịch vụ và xây dựng đạt 713 tỷ VND, tăng 167% yoy. Doanh thu từ mảng BĐS thương mại đặt 193 tỷ VND. Phần doanh thu hơn 4,297 tỷ VND từ các dự án Mizuki Park và Waterpoint Long An trong năm 2019 sẽ không được hợp nhất vào Báo cáo tài chính của NLG, mà Công ty sẽ hạch toán 388 tỷ VND LNST được hưởng trong các dự án vào Lãi(lỗ) từ công ty liên doanh liên kết. KHUYẾN NGHỊ Khuyến nghị Chúng tôi đánh giá tích cực triển vọng của NLG trong năm 2019 nhờ kết quả bán hàng tốt từ các dự án trọng điểm với quy mô lớn. Đặc biệt trong bối cảnh thị trường BĐS tại khu vực TP HCM đang có dấu hiệu chững lại do những vấn đề liên quan đến pháp lý khiến nguồn cung sụt giảm mạnh. Hoạt động kinh doanh của NLG được kì vọng duy trì ổn định nhờ tình hình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay thấp, quỹ đất để khai thác còn nhiều. Doanh thu của NLG dự kiến tăng trưởng ổn định trong các năm tới khi công ty tiến hành bàn giao hàng loạt các dự án có quy mô lớn. KBSV tiếp tục khuyến nghị MUA đối với cổ phiếu NLG với giá mục tiêu theo phương pháp RNAV là 35,800 VND/cổ phiếu, cao hơn 20% so với giá đóng cửa ngày 26/07/2019. 5

Bảng 6: Mô hình định giá RNAV Dự án Phương pháp định giá Tỷ lệ sở hữu RNAV(tỷ VND) Đầu tư BĐS 7,810 - EhomeS Nam Sài Gòn DCF 100% 37 - Valora Island DCF 100% 37 - Valora Nguyên Sơn DCF 100% 84 - Mizuki Park DCF 50% 1,853 - Flora Novia DCF 100% 242 - Akari City DCF 50% 618 - Waterpoint P1 DCF 50% 1,187 - Waterpoint P2 Tham chiếu 100% 1,425 - Dự án Paragon Đại Phước Book Value 100% 1,610 - Các dự án khác Book Value 100% 717 + Tiền và các khoản tương đương tiền 1592 -Nợ vay 829.5 RNAV 8572.0 Giá cổ phiếu (VND) 35,800 Nguồn: KBSV 6

Báo cáo Kết quả HĐKD Bảng cân đối kế toán (Tỷ VNĐ) 2016 2017 2018 6TH/2019 (Tỷ VNĐ) 2016 2017 2018 6TH/2019 Doanh số thuần 2,533.80 3,161.31 3,479.61 935.35 TÀI SẢN NGẮN HẠN 5,828.22 6,778.56 7,320.03 7,759.62 Giá vốn hàng bán 1,710.92 1,866.37 1,976.15 590.29 Tiền và tương đương tiền 931.56 2,082.08 2,084.18 1,810.23 Lãi gộp 822.88 1,294.94 1,503.46 345.06 Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn 38.87 60.50 16.18 43.52 Thu nhập tài chính 25.69 94.75 129.05 56.59 Các khoản phải thu 1,094.93 578.56 1,832.51 1,274.38 Chi phí tài chính 28.61 29.34 37.01 35.62 Hàng tồn kho, ròng 3,698.43 3,884.01 3,261.23 4,525.73 Trong đó: Chi phí lãi vay 20.55 27.83 36.41 35.18 TÀI SẢN DÀI HẠN 380.59 1,127.39 2,254.36 2,544.09 Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh (từ năm 2015) 0.60-2.87 13.98 13.25 Phải thu dài hạn 124.87 76.49 199.05 352.40 Chi phí bán hàng 188.62 218.51 251.78 55.03 Tài sản cố định 55.17 56.46 52.49 57.33 Chi phí quản lý doanh nghiệp 154.39 195.17 238.80 134.80 Giá trị ròng tài sản đầu tư 39.34 32.84 37.68 160.02 Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh 477.55 943.81 1,118.89 189.44 Tài sản dở dang dài hạn 0.00 0.00 10.19 5.89 Thu nhập khác 11.01 9.75 18.88 139.90 Đầu tư dài hạn 30.52 755.47 1,684.42 1,695.67 Chi phí khác 4.22 3.32 9.76 2.15 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 6,208.81 7,905.95 9,574.40 10,303.71 Thu nhập khác, ròng -6.79 6.44 9.11 137.75 NỢ PHẢI TRẢ 3,061.54 4,183.20 4,289.90 4,701.68 Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh 0.00 0.00 0.00 0.00 Nợ ngắn hạn 2,179.39 3,060.69 2,693.61 2,714.58 Lãi/(lỗ) ròng trước thuế 484.34 950.24 1,128.00 327.19 Phải trả người bán 199.48 291.48 269.92 129.86 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 96.77 194.08 240.81 42.71 Người mua trả tiền trước 651.55 1,249.94 1,080.29 1,169.00 Lãi/(lỗ) thuần sau thuế 387.57 756.16 887.19 284.48 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 0.00 0.00 0.00 0.00 Lợi ích của cổ đông thiểu số 42.35 221.15 123.72 18.72 Vay ngắn hạn 353.65 215.97 201.42 154.51 Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ 345.22 535.02 763.47 265.75 Nợ dài hạn 882.14 1,122.51 1,596.29 1,987.10 Phải trả nhà cung cấp dài hạn 0.00 0.00 0.00 0.00 Tỷ suất lợi nhuận Người mua trả tiền trước dài hạn 0.00 0.00 0.00 7.44 2016 2017 2018 TTM Doanh thu chưa thực hiên 0.00 324.01 718.15 762.47 Tỷ suất lợi nhuận gộp 32.48% 40.96% 43.21% 42.26% Vay dài hạn 349.61 228.55 805.98 769.86 Tỷ suất EBITDA 19.48% 28.31% 29.50% 27.49% VỐN CHỦ SỞ HỮU 3,147.27 3,722.75 5,284.50 5,602.03 Tỷ suất EBIT 18.94% 27.88% 29.11% 27.02% Vốn góp 1,421.15 1,572.26 2,391.37 2,391.37 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế % 19.12% 30.06% 32.42% 34.63% Thặng dư vốn cổ phần 492.16 492.05 988.51 988.51 Tỷ suất lãi hoạt động KD 18.85% 29.85% 32.16% 30.02% Lãi chưa phân phối 578.40 863.75 1,293.71 1,442.95 Tỷ suất lợi nhuận thuần 15.30% 23.92% 25.50% 28.28% Lợi ích cổ đông không kiểm soát 663.51 802.63 684.19 1,149.36 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Chỉ số chính Gián tiếp - Tỷ VNĐ 2016 2017 2018 6TH/2019 2016 2017 2018 TTM Lãi trước thuế 484.34 950.24 1,128.00 327.19 Chỉ số định giá Khấu hao TSCĐ 13.74 13.60 13.45 7.77 P/E 13.16 9.43 9.87 8.49 Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư -43.71-92.12-143.03-69.84 P/E pha loãng 11.74 8.42 9.10 8.26 Chi phí lãi vay 20.55 28.54 36.41 35.18 P/B 1.71 1.61 1.55 1.54 Lãi/(lỗ) trước những thay đổi vốn lưu động 476.35 898.95 1,033.05 299.47 P/S 1.67 1.48 2.05 2.22 (Tăng)/giảm các khoản phải thu -566.79 634.06-382.17 411.14 P/Tangible Book 1.35 1.27 1.35 1.28 (Tăng)/giảm hàng tồn kho -35.06-179.16 620.74-1,390.13 P/Cash Flow -16.24 2.08 7.20 20.02 Tăng/(giảm) các khoản phải trả 27.37 1,274.54 78.74 604.57 Giá trị doanh nghiệp/ebitda 8.13 3.41 5.91 8.39 ( Tăng)/giảm chi phí trả trước -34.08-48.60 66.25-14.75 Giá trị doanh nghiệp/ebit 8.36 3.47 5.98 8.54 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ các hoạt động sản xuất kinh doanh -261.16 2,260.98 991.46-315.02 Khả năng sinh lời Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác -7.92-5.77-15.35-2.48 ROE% 12.39 15.58 16.95 15.15 Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 35.60 0.50 0.00 0.00 ROA% 6.15 7.58 8.74 8.23 Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ -64.01-108.63-240.63-27.34 ROIC% 12.46 21.15 16.10 15.18 Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ 0.00 10.10 44.32 2.00 Cấu trúc tài chính Đầu tư vào các doanh nghiệp khác -246.41-750.84-1,718.72 0.00 Tỷ suất thanh toán tiền mặt 0.43 0.68 0.77 0.67 Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào các doanh nghiệp 211.58 22.40 1.53 0.00 Tỷ suất thanh toán nhanh 0.93 0.87 1.45 1.19 Cổ tức và tiền lãi nhận được 25.69 45.75 99.27 40.97 Tỷ suất thanh toán hiện thời 2.67 2.21 2.72 2.86 Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư -45.47-786.49-1,829.57 13.15 Vốn vay dài hạn/vốn CSH 0.11 0.06 0.15 0.14 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp 385.96 78.02 540.04 572.50 Vốn vay dài hạn/tổng Tài sản 0.06 0.03 0.08 0.07 Chi trả cho việc mua lại, trả lại cổ phiếu 0.00-20.00-93.43-324.33 Vốn vay ngắn hạn/vốn CSH 0.22 0.12 0.19 0.17 Tiền thu được các khoản đi vay 865.19 217.01 1,003.00 244.24 Vốn vay ngắn hạn/tổng Tài sản 0.11 0.06 0.11 0.09 Tiển trả các khoản đi vay -339.61-476.07-402.73-327.28 Công nợ ngắn hạn/vốn CSH 0.69 0.82 0.51 0.48 Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính 0.00 0.00 0.00 0.00 Công nợ ngắn hạn/tổng Tài sản 0.35 0.39 0.28 0.26 Cổ tức đã trả -96.55-122.92-206.67-137.20 Tổng công nợ/vốn CSH 0.97 1.12 0.81 0.84 Tiền lãi đã nhận 0.00 0.00 0.00 0.00 Tổng công nợ/tổng Tài sản 0.49 0.53 0.45 0.46 Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính 814.99-323.96 840.20 27.93 Chỉ số hoạt động Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 508.37 1,150.52 2.10-273.94 Hệ số quay vòng phải thu khách hàng 10.07 11.14 14.03 10.60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 423.20 931.56 2,082.08 2,084.18 Hệ số quay vòng HTK 0.46 0.49 0.55 0.45 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 931.56 2,082.08 2,084.18 1,810.23 Hệ số quay vòng phải trả nhà cung cấp 8.60 7.60 7.04 8.36 Source: NLG, KBSV tổng hợp 7

Hệ thống khuyến nghị đầu tư Mua: +15% hoặc cao hơn Nắm giữ: trong khoảng +15% và -15% Bán: -15% hoặc thấp hơn KHUYẾN CÁO Các thông tin trong báo cáo được thu thập và phân tích dựa trên các nguồn thông tin đã công bố ra công chúng được xem là đáng tin cậy. Tuy nhiên, ngoài những thông tin về chính KBSV, KBSV không chịu trách nhiệm về độ chính xác của những thông tin trong báo cáo này. Ý kiến, dự báo và ước tính chỉ thể hiện quan điểm của người viết tại thời điểm phát hành, không được xem là quan điểm của KBSV và có thể thay đổi mà không cần thông báo. KBSV không có nghĩa vụ phải cập nhật, sửa đổi báo cáo này dưới mọi hình thức cũng như thông báo với người đọc trong trường hợp các quan điểm, dự báo và ước tính trong báo cáo này thay đổi hoặc trở nên không chính xác. Thông tin trong báo cáo này được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau và chúng tôi không đảm bảo về độ chính xác của thông tin. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin tham khảo cho các tổ chức đầu tư cũng như các nhà đầu tư cá nhân của KBSV và không mang tính chất khuyến nghị mua hay bán bất cứ chứng khoán hay công cụ tài chính có liên quan nào. Không ai được phép sao chép, tái sản xuất, phát hành cũng như tái phân phối bất kỳ nội dung nào của báo cáo vì bất kỳ mục đích nào nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản của KBSV. Khi sử dụng các nội dung đã được KBSV chấp thuận, xin vui lòng ghi rõ nguồn khi trích dẫn. CTCP CHỨNG KHOÁN KB VIỆT NAM (KBSV) Trụ sở chính: Địa chỉ: Tầng G, tầng 2 và 7 Tòa nhà Sky City số 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: (+84) 24 7303 5333 - Fax: (+84) 24 3776 5928 Chi nhánh Hà Nội: Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà VP, số 5 Điện Biên Phủ, Quận Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: (+84) 24 7305 3335 - Fax: (+84) 24 3822 3131 Chi nhánh Sài Gòn Địa chỉ: Tầng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Q1, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: (+84) 28 7306 3338 - Fax: (+84) 28 3910 1611 Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ: Tầng 2, TNR Tower Nguyễn Công Trứ, 180-192 Nguyễn Công Trứ, Q1, TP Hồ Chí Minh Điện thoại: (+84) 28 7303 5333 - Fax: (+84) 28 3914 1969 LIÊN HỆ Trung Tâm Khách hàng Tổ chức: (+84) 28 7303 5333 - Ext: 2656 Trung Tâm Khách hàng Cá nhân: (+84) 24 7303 5333 - Ext: 2276 Hotmail: Website: www.kbsec.com.vn 8