SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌCLẦN I NĂM HỌC 2013 MÔN THI: HOÁ HỌC- KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 H = 1; He= 4; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =137. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các chất sau: HOOC-COONa, K 2 S, H 2 O, KHCO 3, Al(OH) 3, Al, KHSO 4, Zn, (NH 4 ) 2 SO 3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7 Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 1,008 lít H 2. Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na được 0,952 lít H 2. Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 thu được 6,21 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H 2 O. Biết thể tích các khi đo ở đktc và các ancol đều mạch hở. Công thức 2 ancol X và Y lần lượt là A. C 3 H 6 (OH) 2 và C 3 H 5 (OH) 3. B. C 2 H 4 (OH) 2 và C 3 H 5 (OH) 3. C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH. D. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. Câu 3: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl 2 và khí O 2. (6). Dung dịch KMnO 4 và khí SO 2. (2). Khí H 2 S và khí SO 2. (7). Hg và S. (3). Khí H 2 S và dung dịch Pb(NO 3 ) 2. (8). Khí CO 2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl 2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH 3 và dung dịch AlCl 3. (10). Dung dịch AgNO 3 và dung dịch Fe(NO 3 ) 2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 4: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 5: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B được chia thành 2 phần. Phần 1 có thể tích 11,2 lit đem trộn với 6,72 lit H 2 và một ít bột Ni trong một khí kế rồi đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy hỗn hợp khí sau cùng có thể tích giảm 25% so với ban đầu. Phần 2 nặng 80 gam, đem đốt cháy hoàn toàn thì tạo được 242 gam CO 2. Xác định A và B. A. C 2 H 6 và C 4 H 8 B. C 2 H 6 và C 3 H 6. C. CH 4 và C 3 H 6 D. CH 4 và C 4 H 8 Câu 6: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 5,696 gam Ala, 6,4 gam Ala-Ala và 5,544 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 13,288. B. 18,12. C. 22,348. D. 16,308. Câu 7: Cho các nguyên tử và ion sau: 2+ 3+ 2 2+ 2+ 3+ 3+ 17Cl; 18Ar; 26Fe ; 24 Cr ; 16 S ; 12Mg; 25Mn ; 4Be ; 21Sc ; 31Ga. Số vi hạt có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản giống khí hiếm là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 8: Tiến hành các thí ngiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 ; (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ]; (3) Sục khí H 2 S vào dung dịch FeCl 2 ; (4) Sục NH 3 tới dư Trang 1/6 - Mã đề thi 132
vào dung dịch AlCl 3 ; (5) Sục khí CO 2 tới dư vào dung dịch Na[Al(OH) 4 ]; (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO 4. Sau khi các phản ứng kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Tăng 7,92 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Giảm 7,74 gam. D. Tăng 2,70 gam. Câu 10: Cho 13,74 gam axit picric vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được x mol hỗn hợp khí gồm CO, CO 2, N 2 và H 2. Giá trị của x là: A. 0,54 mol B. 0,60 mol C. 0,36 mol D. 0,45 mol Câu 11: Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu (1) Zn là anot(-) xảy ra quá trình khử: Zn Zn 2+ + 2e (2) Cu là catot(+) xảy ra quá trình khử: Cu 2+ + 2e Cu (3) Dòng điện ở mạch ngoài có chiều từ điện cực Cu sang điện cực Zn (4) Các ion dương trong cầu muối di chuyển về phía điện cực Cu Các phát biểu đúng là A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3 Câu 12: Cho 5,2 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3, lượng Ag sinh ra cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 đặc thu đựoc 3,64 lít khí NO 2 ( sản phẩm khử duy nhất ở 27 0 C, 740m mhg). Công thức phân tử của ankanal là A. C 3 H 7 CHO B. CH 3 CHO C. C 2 H 5 CHO D. HCHO Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lit CO 2 ( đktc) và 11,7 gam H 2 O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là: A. 0,015mol B. 0,010mol C. 0,020mol D. 0,050mol. Câu 14: Hoà tan hết một lượng ZnCl 2 vào nước được 300ml dung dịch X. Cho 100ml dung dịch NaOH 2M vào X được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml dung dịch NaOH 2M vào X thì được a gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch X là: A. 0,4M B. 0,6M C. 0,3M D. 0,2M Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và MgCO 3 bằng dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí A gồm H 2 và CO 2. Nếu cũng hoà tan m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thì thu được hỗn hợp B gồm SO 2 và CO 2. d A/B = 3,6875. Thành phần % theo khối lượng của MgCO 3 là: A. 53% B. 47% C. 38%. D. 63% Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C 3 H 4 O 2 + NaOH X + Y (b) X + H 2 SO 4 (loãng) Z + T (c) Z + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) E + Ag + NH 4 NO 3 (d) Y + dung dịch AgNO 3 /NH 3 (dư) F + Ag + NH 4 NO 3 Chất E và chất F theo thứ tự là A. HCOONH 4 và CH 3 COONH 4 B. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COOH. C. (NH 4 ) 2 CO 3 và CH 3 COONH 4. D. HCOONH 4 và CH 3 CHO. Câu 17: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO 2 bằng số mol H 2 O là: A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (3), (5), (6), (8), (9). Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ % của MgCl 2 trong dung dịch Y là: A. 15,76% B. 24,24%. C. 28,21% D. 11,79% Câu 19: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na 2 CO 3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là A. 9,85gam. B. 29,55 gam. C. 19,7gam. D. 39,4 gam. Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO 3 ) 2 (với R là kim loại) thu được 8 gam một oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X gồm NO 2 và O 2 (đo ở đktc). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối R(NO 3 ) 2? A. Mg(NO 3 ) 2. B. Zn(NO 3 ) 2. C. Fe(NO 3 ) 2. D. Cu(NO 3 ) 2. Câu 22: Có 500 ml dung dịch X chứa Na +, NH 4 +, CO 3 2- và SO 4 2-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X? A. 86,2 gam. B. 119 gam. C. 71,4 gam. D. 23,8 gam. Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Na, Zn, Fe trong dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được V lit H 2 ( đktc). Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II và Fe trong dung dịch H 2 SO 4 loãng cũng thu được V lit H 2 ( đktc). Biết rằng Fe có khối lượng như nhau trong 2 hỗn hợp và khối lượng của M bằng nửa tổng khối lượng của na và Zn trong hỗn hợp ban đầu. M là: A. Mg B. Cr C. Ca D. Ba Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn x gam hai axit hữu cơ hai chức mạch hở, đều có một liên kết C=C trong phân tử, thu được V lit CO 2 ở đktc và y mol H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa x, y, V là A. V= 28/55 x (x-30y) B. V= 28/55 x (x-62y) C. V= 28/55 x (x+30y) D. V= 28/55 x (x+62y). Câu 25: Trong một bình kín dung tích 11,2 lit chứa sẵn 24 g hỗn hợp gồm O 2 và O 3. Bơm vào bình V lit hiđrocacbon A áp suất trong bình là 2 atm ở 0 0 C. Bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp sau phản ứng còn lại 0,15 mol hiđrocacbon A ( biết khi cho 0,875gam qua dung dịch Br 2 dư thu được sản phẩm có khối lượng là 2,875 gam). Công thức của A là A. C 4 H 8 B. C 5 H 8 C. C 4 H 6. D. C 5 H 10 Câu 26: Trong một bình kín dung tích 11,2 lit chứa sẵn 24g oxi. Bơm V lit một hiđrocacbon A vào bình được hỗn hợp X ở 0 0 C áp suất trong bình lúc này là 2atm. Đốt cháy X sau phản ứng chỉ thu được CO 2 và H 2 O. Công thức phân tử của A là: A. C 3 H 4 B. C 3 H 6 C. C 2 H 4 D. C 2 H 6 Câu 27: Cho dãy các hợp chất thơm: p-ho-ch 2 -C 6 H 4 -OH, m-ho-c 6 H 4 -CH 2 OH, p-ho-c 6 H 4 - COOC 2 H 5, p-ho-c 6 H 4 -COOH, p-hcoo-c 6 H 4 -OH, p-ch 3 O-C 6 H 4 -OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H 2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+ 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+ 36,5) gam muối. Giá trị m là A. 171,0 gam B. 165,6 gam C. 123,8 gam D. 112,2 gam Câu 29: Cho a (gam) sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO 4 và z mol H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng hoàn toàn thu được khí H 2, a (gam) đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là A. y = 5z. B. y = z. C. y = 7z. D. y = 3z. Câu 30: Cho cân bằng sau: A 2(k) + 3B 2(k) 2D (k). Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch Trang 3/6 - Mã đề thi 132
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận Câu 31: Cho 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol aminoaxit X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được m 2 gam muối Z. Biết m 2 m 1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C 4 H 10 O 2 N B. C 5 H 9 O 4 N C. C 4 H 8 O 4 N D. C 5 H 11 O 2 N. Câu 32: Cho các phản ứng sau: (1) AgNO 3 + Fe(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (2) Mn + 2HCl MnCl 2 + H 2 (3) 3Ag + 4HNO 3 3AgNO 3 + NO + 2H 2 O Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là A. NO - 3 (H + ), Ag + ; Fe 3+ ; Mn 2+ B. Mn 2+ ; Fe 3+ ; Ag + ; NO - 3 (H + ) C. Mn 2+ ; Fe 3+ ; NO - 3 (H + ), Ag +. D. NO - 3 (H + ), Mn 2+ ; Fe 3+ ; Ag +. Câu 33: Hoà tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO 3 3M được dung dịch A. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO 3 đã phản ứng với Cu là: A. 0,568 mol B. 0,48 mol C. 0,4 mol. D. 0,56 mol Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC 2 H 5. B. C 2 H 5 COOH và C 2 H 5 COOCH 3. C. HCOOH và HCOOC 3 H 7. D. CH 3 COOH và CH 3 COOC 2 H 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B. Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO 3 dư trong NH 3 sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng. Trung hoà hết lượng axit bằng dung dịch NaOH, sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí, cho hỗn hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO 4 1M trong H 2 SO 4 thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một nguyên tử (các khí đều đo ở đktc). Cho biết công thức cấu tạo của A và B A. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO B. CH 2 =CH-CHO và CH 3 -CHO C. C 3 H 7 CHO và CH 3 CHO D. HCHO và CH 3 CHO Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit B. Phèn nhôm có công thức là K 2 SO 4.Al 2 ( SO 4 ) 3.24H 2 O C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo dung dịch keo D. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là Fe 3 O 4. Câu 37: Cho phương trình phản ứng: Fe 3 O 4 + KMnO 4 + KHSO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2 O Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H 2 O trong cân bằng trên là A. 49. B. 47. C. 48. D. 50. Câu 38: Dung dịch A chứa 0,1 mol NaOH và 0,3 mol Na[Al(OH) 4 ]. Thể tích HCl cực đại cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 15,6 gam kết tủa là : A. 700ml B. 600ml C. 800 ml D. 900 ml Câu 39: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, no, đơn chức bằng dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi đktc cần là: A. 2,24 lit. B. 4,48 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit Câu 40: Xà phòng hoá 10kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 bằng dung dịch chứa 1,4kg NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là : A. 11,2458kg. B. 10,475 kg C. 11,268 kg D. 10,3425kg PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN NÂNG CAO (Từ câu 41 đến câu 50) Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 41: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH 2 =CH-CH 2 OH, CH 3 COOH và CH 2 =CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3 dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12 lít H 2, xt Ni, đun nóng. Khối lượng của CH 2 =CH-CH 2 OH trong X là A. 0,6 gam. B. 1,12 gam. C. 0,58 gam. D. 1,16 gam. Câu 42: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2 SO 4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là A. 2,75 lít. B. 1,2 lít. C. 1,475 lít. D. 1,25 lít. Câu 43: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H 2 N-CH 2 -COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H 3 N + CH 2 COO -. B. Hợp chất H 2 N-CH 2 -COOH 3 N-CH 3 là este của glyxin (hay glixin). C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. Câu 44: Cho các phân tử và ion sau: HSO 4 ; C 3 H 6 ; N 2 O; N 2 O 5 ; H 2 O 2 ; NO 3 ; Cl 2 ; H 3 PO 4 ; C 2 H 5 OH; CO 2. Số phân tử chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 45: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch FeCl 2 tác dụng với dung dịch AgNO 3 (2) Để nước Javen trong không khí một thời gian. (3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí. (4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím. (5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 46: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 47: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO 3 vào 100ml dd H 2 SO 4 loãng thấy có 1,12 lít CO 2 (đktc) thoát ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B 1 và 4,48 lít CO 2 (đkc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ n :n = 3:2. RCO3 MgCO3 Khối lượng chất rắn B 1 và nguyên tố R là A. 26,95g và Ba. B. 27,85g và Ba. C. 27,85g và Ca. D. 26,95g và Ca. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít khí CO 2 và 18,9 gam H 2 O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M Y < M Z ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 4 : 3. Câu 49: Thêm từ từ 100g dung dịch H 2 SO 4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào 1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có ph = 13? A. 3,00M. B. 1,14 lít C. 1,24 lít D. 1,50 lít Câu 50: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Số đồng phân mạch hở của X là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN (Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Cho kim loại liti tác dụng với khí nitơ; Trang 5/6 - Mã đề thi 132
(b) Sục khí hiđro iotua vào dung dịch muối sắt (III) Clorua; (c) Cho bạc kim loại vào dung dịch sắt (III) Clorua; (d) Dẫn khí amoniac vào bình đựng khí clo; (e) Cho phân đạm ure vào nước; (g) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H 2 SO 4 98%; (h) Sục khí đimetyl amin vào dung dịch phenylamoni clorua; (i) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 52: Trong một cốc nước chứa a mol Ca 2+, b mol Mg 2+ và c mol HCO 3 -. Khi thêm V lít dung dịch Ca(OH) 2 (nồng độ x mol/l) để làm giảm độ cứng của nước thì người ta thấy độ cứng trong nước là nhỏ nhất. Biểu thức liên hệ giữa V, a, b, x là A. xv = b + a B. xv =2b + a C. xv = b + 2a D. 2xV = b + a Câu 53: Cho dãy các chất: CO 2, H 2 S, MgO, Cl 2, CCl 4. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị có cực là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 54: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ lapsan. B. Tơ vinilon. C. Tơ olon. D. Tơ clorin. Câu 55: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NH 4 NO 3 ; (b) Cho dung dịch Fe(NO 3 ) 2 vào dung dịch H 2 SO 4 (loãng); (c) Đun nóng C 2 H 5 Br với KOH trong etanol; (d) Sục khí NO 2 vào dung dịch Ba(OH) 2 ; (e) Sục khí Clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường; (g) Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO 2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 56: Thí nghiệm có xảy ra sự ăn mòn điện hóa là: A. Nhúng thanh magie vào dung dịch H 2 S B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3. C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl 2. D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch FeCl 3. Câu 57: Phát biểu sai là: A. Monosaccarit không có phản ứng thủy phân. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. C. Glucozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng làm mất màu nước brom. D. Mantozơ có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Câu 58: Cho dãy các chất: o-crezol, p-xilen, isopren, glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, alanin, catechol, axit benzoic, khí sunfurơ, metylxiclopropan, xiclobutan và khí clo. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 10. B. 9. C. 8. D. 7. Câu 59: Cho dãy các chất: Canxi hiđrocacbonat, amoni photphat, etylamoni fomat, amoni axetat, etyl metanoat. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 60: Một loại khoáng chất có chứa 48,9% oxi; 10,3% nhôm và còn lại là silic và natri về khối lượng. Phần trăm khối lượng của silic trong khoáng chất là A. 32,1%. B. 21,7%. C. 38,4%. D. 20,3%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132