Cú pháp SQLite SQLite đi kèm với tập hợp các qui tắc và guideline duy nhất được gọi là Cú pháp. Chương này sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan về SQLite qua việc liệt kê cho bạn tất cả cú pháp cơ bản của SQLite. là không phân biệt kiểu chữ Điều quan trọng bạn cần ghi nhớ về SQLite là không phân biệt kiểu chữ. Nhưng có một số lệnh là phân biệt kiểu chữ, ví dụ: GLOB và glob có ý nghĩa khác nhau trong các lệnh SQLite. Comment trong SQLite Bạn có thể thêm Comment trong SQLite code để tăng cao khả năng đọc cho code và chúng có thể xuất hiện ở bất cứ đâu; whitespace có thể xuất hiện, bao gồm bên trong các biểu thức và ở giữa các lệnh SQL khác nhưng chúng không thể lồng nhau. Comment trong SQLite bắt đầu với hai ký tự dấu gạch nối "-" (ASCII 0x2d) và kéo dài tới và bao gồm ký tự newline (ASCII 0x0a) hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập vào đầu tiên. Bạn cũng có thể sử dụng C-style comment, bắt đầu với "/*" và kéo dài tới và bao gồm ký tự "*/" hoặc tới phần cuối của input, bất cứ cái gì được nhập vào đầu tiên. C-style comment có thể trải rộng nhiều dòng. sqlite>.help -- This is a single line comment Lệnh trong SQLite Tất cả các lệnh SQLite bắt đầu với bất kỳ từ khóa nào như SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ALTER, DROP, và tất cả các lệnh kết thúc với một dấu chấm phảy (;). Lệnh ANALYSE trong SQLite ANALYZE; or ANALYZE database_name; or ANALYZE database_name.table_name; Mệnh đề AND/OR trong SQLite {AND OR} CONDITION-2; table_name WHERE CONDITION-1
Lệnh ALTER TABLE trong SQLite ALTER TABLE table_name ADD COLUMN column_def...; Lệnh ALTER TABLE (Rename) trong SQLite ALTER TABLE table_name RENAME TO new_table_name; Lệnh ATTACH DATABASE trong SQLite ATTACH DATABASE 'DatabaseName' As 'Alias-Name'; Lệnh BEGIN TRANSACTION trong SQLite BEGIN; or BEGIN EXCLUSIVE TRANSACTION; Mệnh đề BETWEEN trong SQLite val-1 AND val-2; table_name WHERE column_name BETWEEN Lệnh COMMIT trong SQLite COMMIT; Lệnh CREATE INDEX trong SQLite CREATE INDEX index_name ON table_name ( column_name COLLATE NOCASE ); Lệnh CREATE UNIQUE INDEX trong SQLite CREATE UNIQUE INDEX index_name ON table_name ( column1, column2,...columnn); Lệnh CREATE TABLE trong SQLite CREATE TABLE table_name( column1 datatype, column2 datatype, column3 datatype,... columnn datatype, PRIMARY KEY( one or more columns ) ); Lệnh CREATE TRIGGER trong SQLite CREATE TRIGGER database_name.trigger_name BEFORE INSERT ON table_name FOR EACH ROW BEGIN stmt1; stmt2;... END; Lệnh CREATE VIEW trong SQLite CREATE VIEW database_name.view_name AS SELECT statement...;
Lệnh CREATE VIRTUAL TABLE trong SQLite CREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING weblog( access.log ); or CREATE VIRTUAL TABLE database_name.table_name USING fts3( ); Lệnh COMMIT TRANSACTION trong SQLite COMMIT; Mệnh đề COUNT trong SQLite SELECT COUNT(column_name) FROM table_name WHERE CONDITION; Lệnh DELETE trong SQLite DELETE FROM table_name WHERE {CONDITION}; Lệnh DETACH DATABASE trong SQLite DETACH DATABASE 'Alias-Name'; Mệnh đề DISTINCT trong SQLite SELECT DISTINCT column1, column2...columnn FROM table_name; Lệnh DROP INDEX trong SQLite DROP INDEX database_name.index_name; Lệnh DROP TABLE trong SQLite DROP TABLE database_name.table_name; Lệnh DROP VIEW trong SQLite DROP INDEX database_name.view_name; Lệnh DROP TRIGGER trong SQLite DROP INDEX database_name.trigger_name; Mệnh đề EXISTS trong SQLite (SELECT * FROM table_name ); table_name WHERE column_name EXISTS Lệnh EXPLAIN trong SQLite EXPLAIN INSERT statement...; or EXPLAIN QUERY PLAN SELECT statement...;
Mệnh đề GLOB trong SQLite table_name WHERE column_name GLOB { PATTERN }; Mệnh đề GROUP BY trong SQLite SELECT SUM(column_name) FROM column_name; table_name WHERE CONDITION GROUP BY Mệnh đề HAVING trong SQLite SELECT SUM(column_name) FROM table_name WHERE CONDITION GROUP BY column_name HAVING (arithematic function condition); Lệnh INSERT INTO trong SQLite INSERT INTO table_name( column1, column2...columnn) VALUES ( value1, value2...valuen); Mệnh đề IN trong SQLite (val-1, val-2,...val-n); table_name WHERE column_name IN Mệnh đề Like trong SQLite table_name WHERE column_name LIKE { PATTERN }; Mệnh đề NOT IN trong SQLite (val-1, val-2,...val-n); table_name WHERE column_name NOT IN Mệnh đề ORDER BY trong SQLite column_name {ASC DESC}; table_name WHERE CONDITION ORDER BY Lệnh PRAGMA trong SQLite PRAGMA pragma_name; For example: PRAGMA page_size; PRAGMA cache_size = 1024; PRAGMA table_info(table_name); Lệnh RELEASE SAVEPOINT trong SQLite RELEASE savepoint_name;
Lệnh REINDEX trong SQLite REINDEX collation_name; REINDEX database_name.index_name; REINDEX database_name.table_name; Lệnh ROLLBACK trong SQLite ROLLBACK; or ROLLBACK TO SAVEPOINT savepoint_name; Lệnh SAVEPOINT trong SQLite SAVEPOINT savepoint_name; Lệnh SELECT trong SQLite table_name; Lệnh UPDATE trong SQLite UPDATE table_name SET column1 = value1, column2 = value2...columnn=valuen [ WHERE CONDITION ]; Lệnh VACUUM trong SQLite VACUUM; Mệnh đề WHERE trong SQLite table_name WHERE CONDITION;